• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 12.[Thông hiểu]

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang

Câu 12. [Thông hiểu].

Hàm số f x

 

xác định trên và có đồ thị hàm số y f

 

x là đường cong trong hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

 

1; 2 .

B. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

2;1

.

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng

1;1

.

D. Hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 .

Câu 13. [Vận dụng].

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 sin x 1 cos xbằng:

A. 0. B. 1 . C. 4 2 2 . D. 2 .

Câu 14. [Thông hiểu].

Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số

2

1

4 2 1

y x

x x

 

  ?

A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .

Câu 15. [Thông hiểu].

Trong các hàm số sau, hàm số nào có 2 điểm cực tiểu:

A. yx22x3. B.

3

2 1

3

yxx  . C. y  x4 2x21. D. yx4x2. Câu 16. [Thông hiểu].

Cho hàm số 1 3 2

2 1

1

y3xmxm  m x . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại điểm x1?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3.

Câu 17. [Vận dụng].

I can't? "I can" 43

Với ma thì hàm số ymx33x2

m2

x3 nghịch biến trên . Tính giá trị biểu thức

2 2 3

Taa .

A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 18. [Thông hiểu].

Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên đoạn

2; 2

, có đồ thị hàm số f

 

x như hình vẽ. Biết rằng hàm số y f x

 

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

2; 2

tại x0. Giá trị x0bằng:

A. x0  2. B. x0 2. C. x0  1. D. x0 1. Câu 19. [Vận dụng].

Cho hàm số f x

 

xác định và liên tục trên có đồ thị hàm số

 

yfx như hình vẽ. Hỏi hàm số y f x

 1

x22x luôn

tăng trong khoảng nào dưới đây?

A.

 

1; 2 . B.

1;0

.

C.

1;1

. D.

 2; 1

.

Câu 20. [Vận dụng cao].

Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đạo hàm f

 

x x22x. Tìm khoảng đồng biến của hàm số g x

 

f

2 x2 1

x2 1 3?

A.

 2; 1

. B.

1;1

. C.

 

1; 2 . D.

 

2;3 .

HẾT

I can't? "I can" 44

NHÓM TOÁN ANH DÚI



ĐỀ THI THỬ LẦN XI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG

CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ_LOGARIT Mức độ: ()

Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 15 câu trắc nghiệm)

(Đề thi gồm có 4 trang)

Họ tên : ...

ĐỀ THI THỬ KHỞI ĐỘNG



Câu 1. [Nhận biết].

Số cực trị của hàm số f x( )x4 3x2 2 là:

A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 2. [Nhận biết].

Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên hàm số đạo hàm như hình vẽ bên dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( ; 1). B. (0;1). C. ( 1;1) . D. Cả ba đều sai.

Câu 3. [Nhận biết].

GTNN của hàm số 1

3 y x

x

 

 trên đoạn [1; 2] là :

A.

 1

. B.

 2

. C. 3. D.

 4

. Câu 4. [Nhận biết].

Gọi mM lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số yx3 4x2 5x4. Giá trị của biểu thức m M trên đoạn

 

0;1 là:

A. 2 . B.

 2

. C. 4 . D.

 4

. Câu 5. [Thông hiểu].

Cho hàm số yf x( ) là hàm đa thức có bậc không vượt quá 3 có bảng xét dấu của hàm số đạo hàm như hình vẽ sau:

I can't? "I can" 45

Số điểm cực trị tối đa của hàm số yf x( )mx2 là:

A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.

Câu 6. [Thông hiểu].

Nếu hàm số y  x m 1x2 có giá trị lớn nhất là 2 2 thì giá trị của m là:

A. 2

2 . B.  2. C. 2. D. 2 2

 . Câu 7. [Thông hiểu].

Đồ thị hàm số 12 4 2

2 3

y x

x x

 

   có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là n. Giá trị của mn là?

A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 0 .

Câu 8. [Thông hiểu].

Tìm số nghiệm của phương trình log2a x log2a x  1 5 0 (a1).

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3.

Câu 9. [Thông hiểu].

Cho log2

log (log3 4 x)

log log (log3

4 2 y)

log4

log (log2 3z)

0. Tính T   x y z. A. T 89. B. T 98. C. T 105. D. T 88. Câu 10. [Thông hiểu].

Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới:

Hàm số y f

 x2 2x

đồng biến trên khoảng nào?

A. 13

1; 5

 

 

 . B. 7 17 5 5;

 

 

 . C. 1 2;6

 

 

 . D.

 

0;1 .

Câu 11. [Thông hiểu].

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2 2

( 4) 3

y 3xmxmx đạt cực

I can't? "I can" 46 đại tại x3 là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 12. [Thông hiểu].

Cho hàm số yax3cxd a, 0

 

;0 2

Min y y

   . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn

 

1;3 bằng?

A. d2a. B. d8a. C. d16a. D. d11a. Câu 13. [Vận dụng].

Cho hàm số yx4 2mx2 2m1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

2; 2

để hàm số có đúng 3 điểm cực trị là:

A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 14. [Vận dụng].

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

2 1

x mx

y x m

 

  liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] tại một điểm x0 thuộc

 

0; 2 ?

A. 0 m 1. B. m1. C. m0. D.   1 m 1. Câu 15. [Vận dụng].

Cho hàm số 1 sin cos 2

m x

y x

 

 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

0;10

để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn 2 là:

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 16. [Vận dụng].

Tìm tất cả các giá trị thực của m để giá trị lớn nhất của hàm số 2

1 x m y x x

 

  trên nhỏ hơn hoặc bằng 1 là:

A. m1. B. m1. C. m0. D. m2. Câu 17. [Vận dụng].

Cho hàm số 2 1

2 2

y x x

có đồ thị

 

C . Gọi M a b

;

với a1 là điểm thuộc

 

C . Biết tiếp tuyến của

 

C tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại AB sao cho

OIB 8 OIA

S S , (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận).

Tính giá trị của S a 4b.

A. S8. B. 17

S 4 . C. 23

S 4 . D. S 2. Câu 18. [Vận dụng cao].

Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ:

I can't? "I can" 47

Biết rằng trên đoạn

1;5

hàm số có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là 1 ,

 

4 0,

 

39 13

ff   5 .

Có bao nhiêu m nguyên để GTLN của g x( ) f x( ) f

x2 10x24 4

m không

lớn hơn 7 trên đoạn

1;5

?

A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 19. [Vận dụng cao]

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số yx33x2 2m1 trên đoạn

 

0; 2 là nhỏ nhất.

Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 3 2 ; 1

  

 

 . B. 2 3; 2

 

 

 . C.

1;0

. D. (0;1).

Câu 20. [Vận dụng cao].

Cho hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số g x( ) f

f

 

x

x là:

A. 15 . B. 17 . C. 18 . D. 19 .

…HẾT…

I can't? "I can" 48

NHÓM TOÁN ANH DÚI



ĐỀ THI THỬ LẦN XII NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG

CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ Mức độ: ()

Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 20 câu trắc nghiệm)

(Đề thi gồm có 5 trang)

Họ tên : ...

ĐỀ THI THỬ KHỞI ĐỘNG



Câu 1. [Vận dụng cao].

Cho đồ thị hàm số

 

C1 :yf x

 

x4ax2b và đồ thị hàm số

 

C2 :yg x

 

x3mxp như hình vẽ bên dưới. Gọi ,B D là 2 điểm cực tiểu của

 

C1 và , A C lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của

 

C2 ( , A C đối xứng nhau qua UOy). Biết hoành độ của , A B bằng nhau và hoành độ của , C D bằng nhau. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để AB3?

A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .

Câu 2. [Vận dụng cao].

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y2x4 4mx21 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có góc bằng 30?

A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .

Câu 3. [Vận dụng].

Biết đồ thị hàm số y2x44mx2 1 có 3 điểm cực trị A (thuộc trục tung) và , .B C Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AB AC. 4

TBC là:

A. 1

4. B. 1

16. C. 3

4. D. 3

16. Câu 4. [Vận dụng cao].

I can't? "I can" 49

Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

 

x

x32x2



x32x

, với mọi x . Hàm số

1 2018

yfx có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị.

A. 9 . B. 2018. C. 2021. D. 2022 .

Câu 5. [Thông hiểu].

Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên sau:

Số điểm cực trị của hàm số y f x

 

là?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 6. [Vận dụng].

Cho hàm số đa thức bậc năm y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm

số

 

   

2 2

1 3 2

2 3

x x x

y f x f x

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu 7. [Thông hiểu].

Giá trị cực đại của hàm số f m

 

 m 2 m2 1 là số nào dưới đây?

A. 3

m 3. B. 3

m 3. C. 3

m 3 . D. 3

m 3 . Câu 8:Cho đồ thị y f x

 

là một hàm đa thức có đồ thị như hình vẽ:

Số giao điểm của đồ thị y f '

 

x trên đoạn

 

a b; với trục tung là:

I can't? "I can" 50

A.1. B.3. C.4. D.5.

Câu 9. [Nhận biết].

Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây:

Số điểm cực trị của hàm số y f x

 

là:

A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .

Câu 10. [Nhận biết].

Tập xác định của hàm số 1 sin

y x

     là?

A. D 

2;2

. B. D 

1;1 \ 0

  

. C. D . D.D \ 0

 

.

Câu 11. [Thông hiểu].

Cho hàm số y f m

 

Am4Bm2C với A B. 0.

Hàm số y f m

 

có tất cả bao nhiêu điểm uốn và hàm số y f''

 

x có mấy lần đổi dấu?

A. 2 3. B. 2 2. C. 4 3. D. 4 4.

Câu 12. [Thông hiểu].

Cho hàm số 1

1 y x

x

 

 và các phát biểu sau:

 

1 Hàm số có 2 đường tiệm cận.

 

2 Hàm số có 2 điểm cực trị.

 

3 Hàm số nhận đường thẳng x1 làm tiệm cận đứng.

 

4 Hàm số nhận đường thẳng y1 làm tiệm cận ngang.

 

5 Hàm số nghịch biến trên \ 1 .

 

 

6 Hàm số nghịch biến trên khoảng

;1

1;

.

Hỏi có bao nhiêu phát biểu sai?

A.3. B.4. C.5. D.6.

Câu 13. [Nhận biết].

Tìm tập xác định của hàm số y

x2 1

3.

A.

   ; 1

 

1;

. B.

1;

. C. \

 

1 . D.

 ; 1

.

Câu 14. [Nhận biết].

Cho hàm số y f a

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

2;0

.

I can't? "I can" 51

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;0

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 .

Câu 15. [Thông hiểu].

Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1;6

và có đồ thị là đường gấp khúc ABC như hình vẽ bên dưới.

Biết F x

 

nguyên hàm của f x

 

thỏa mãn F

 

  1 2. Giá trị của F

 

4 F

 

6 bằng?

A.3. B.4. C.5. D.8.

Câu 16. [Nhận biết].

Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào?

A.y3 .x B.y

 

3 x. C.y  13x. D. 1 3 .

x

y  

    Câu 17. [Nhận biết].

Kí hiệu K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng. Giả sử hàm số y f m

 

xác định trên K. Chọn đáp án không đúng.

A. y f m

 

đồng biến trên Km m1, 2K m: 1m2f m

 

1f m

 

2 . B. y f m

 

đồng biến trên Km m1, 2K m: 1m2f m

 

1f m

 

2 . C. y f m

 

nghịch biến trên Km m1, 2K m: 1m2f m

 

1f m

 

2 . D. y f m

 

nghịch biến trên Km m1, 2K m: 1m2f m

 

1f m

 

2 . Câu 18. [Nhận biết].

Biết hàm số

1 x a y x

 

 (a là số thực cho trước, a1) có đồ thị như hình bên.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

I can't? "I can" 52

A. y    0, x 1. B. y    0, x 1. C. y   0, x . D. y   0, x . Câu 19. [Thông hiểu].

Cho hàm số y f m

 

có đồ thị đạo hàm như hình vẽ:

Biết hàm số y f

 

m đạt giá trị lớn nhất trên khoảng

 

1;3 tại m0. Giá trị của biểu thức:

   

2 4 2 3 2 2 2 3 2 2

0 0 0 0 0 3

0 3 0 3 0 0 0 0

0 0

5 2

. 4 4 1 . 5 1 . ln

4 4 1

m m m m m

S m m m m m m e

m m

 

     

          

là?

A. S 2019. B. S 2020. C. S 2021. D. S 2022. Câu 20. [Thông hiểu].

Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2 3 6

S   tt với t (giây) là khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu chuyển động và S(mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. v35

m s/

. B. v12

m s/

. C. v37

m s/

. D. v36

m s/

.

…HẾT…

I can't? "I can" 53

NHÓM TOÁN ANH DÚI



ĐỀ THI THỬ LẦN XIII NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN 12 – KHỞI ĐỘNG

CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ Mức độ: ()

Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 20 câu trắc nghiệm)

(Đề thi gồm có 4 trang)

Họ tên : ...

ĐỀ THI THỬ KHỞI ĐỘNG



Câu 1. [Nhận biết].

Điểm M

 

1;1 là giao điểm của cặp đồ thị hàm số nào trong các cặp hàm số sau đây?

A. Đồ thị hàm số yx4 và đồ thị hàm số

1

yx4. B. Đồ thị hàm số y4x và đồ thị hàm số y1. C. Đồ thị hàm số ylog4x và đồ thị hàm số y1. D. Đồ thị hàm số yx41 và đồ thị hàm số x1. Câu 2. [Nhận biết].

Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thoi cạnh a ABC, 60 ,0 cạnh bên SA vuông góc với đáy và SAa 3. Tính thể tích V của khối chóp S BCD. ?

A.

3 3

3

Va . B.

3 3

6

Va . C.

3

4

V a . D.

3

2 V a .

Câu 3. [Nhận biết].

Cho hàm số f x

 

sinx x 1. Xét hai khẳng định sau:

 

1 Hàm số trên có đạo hàm tại x1.

 

2 Hàm số liên tục tại x1. Trong hai khẳng định trên

A. Chỉ có

 

1 đúng . B. Chỉ có

 

2 đúng . C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Câu 4. [Nhận biết].

Một trong các đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số yf x( ) liên tục trên thỏa mãn (0) 0

f  và f( )x    0, x ( 1; 2). Hỏi đó là đồ thị nào?

I can't? "I can" 54

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5. [Nhận biết].

Cho hàm số y f x

 

xác định trên \ 1; 2

 

và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:

A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 4 .

Câu 6. [Nhận biết].

Gọi M N, là hai giao điểm của đường thẳng d y:  x 1 và đường cong

 

: 2 1

7 C y x

x

 

 . Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN

A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 2.

Câu 7. [Thông hiểu].

Đặt aln 2,bln 5, hãy biểu diễn ln1 ln2 ... ln98 ln 99

2 3 99 100

I      theo a và b.

A. I  2(a b ). B. I 2(a b ). C. I  2(a b ). D. I 2(a b ). Câu 8. [Thông hiểu].

Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng

 

P cách đều

năm điểm , , , A B C D và S . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng

 

P như vậy?

A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng.

Câu 9. [Thông hiểu].

Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 3 sin 2x2 cos2x3 là?

I can't? "I can" 55

A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3.

Câu 10. [Thông hiểu].

Cho hình chóp đều S ABCD. có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh SC. Gọi

 là số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AMSB. Khi đó cos bằng?

A. 5

10 . B. 5

5 . C. 5

4 . D. 5

15 . Câu 11. [Thông hiểu].

Cho tứ diện ABCDBACCADDAB90 ,0 AB1,AC2,AD3. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng

ABC

BCD

là?

A. 2

7. B. 2 13

13 . C. 3 5

7 . D. 1

3. Câu 12. [Thông hiểu].

Cho hàm số y f x

 

xlim f x

 

 3xlim f x

 

3. Chọn mệnh đề đúng nhất : A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.