• Không có kết quả nào được tìm thấy

điểm cực đại, không có điểm cực tiểu

Chủ đề 2   CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Câu 44. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đúng 2 cực trị?

B.  Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu

C. 1  điểm cực đại, không có điểm cực tiểu

D. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu.

Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của mđể hàm số ymx4

m1

x22m1 có 3 điểm cực trị 

?  

A.  1  0 m m

  

 

B.m 1.   C. 1 m0 D. m 1.

Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số yx32x2

m3

x1 không có cực trị? 

A.  8

m 3.  B.  5

m 3.  C.  5

m 3.  D.  8 m 3. Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  1 3 2

1

1

y3xmxmx  đạt cực  đại tại x 2 ? 

A. Không tồn tại mB. 1.  C. 2.   D. 3. Câu 55. Cho hàm số yf x( ) liên tục trên có bảng biến thiên.  

x     1     3     

y     0    0      y

   

1

3 

  1   

 

 

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 

1; 3 .

 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x3.   C. Hàm số có giá trị cực tiểu là  1

3.

    D. Hàm số không có cực trị. 

Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  3 2 2 1 3

ymxxmx  có 2 điểm  cực trị thỏa mãn xCĐxCT.  

A. m2 B. 2 m0 C.  2 m2 D. 0m2. Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđể hàm số:  1 3 2

6

y3xmxmx m  có cực  đại và cực tiểu. 

A.  2 m3.  B. 2 3 m m

  

 

C. 2

3 m m

  

 

D.  2 m3.

Câu 58. Tìm tất các giá trị thực của tham sốm để hàm số y

m2

x33x2mx6 có 2 cực trị 

A. m 

3;1 \ 2

  

  B. m 

3;1

C. m  

; 3

 

1;

D. m 3;1.

Câu 59. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số  1 3 ( 3) 2 4

3

3

y 3xmxmx m m  đạt cực trị tại x x1, 2 thỏa mãn  1 x1x2

A.  7 2 m 2

    .  B.  3 m1.   C. 3 1 m m

  

 

D. 7

2 m 3

    .

Câu 60. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số y 13x3(m2m2)x2

3m21

x 

đạt cực tiểu tại x 2. 

A. 3

1 m m

 

 

B. m3.  C. m1.  D.  3

1 m m

  

  

. Câu 61. Tìm các giá trị của tham sốmđể hàm số:  1 3 ( 1) 2 3

2

1

3 6

ymxmxmx  đạt cực trị  tại x x1, 2 thỏa mãn x12x21. 

A. 6 6

1 1

2 m 2

    .   B.

2 3 2 m m

 

 



.   

C. 1 6;1 6 \ 0

 

2 2

m  

   

 

 

D. m2.

Câu 62. Tìm các giá trị của tham sốmđể hàm số ymx4

m1

x2m chỉ có đúng một cực trị.  

A. 0m1.    B. 0 1 m m

 

 

.   C. 0

1 m m

 

 

  D. 0m1.

Câu 63. Tìm các giá trị của tham sốmđể hàm số ymx4

m24m3

x22m1 có ba điểm  cực trị.  

A. m 

; 0

  B. m

0;1

 

3;

 

C. m 

; 0

 

1; 3

.    D. m

1; 3

.

Câu 64. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: yx42m x2 21 có ba điểm cực trị là  ba đỉnh của một tam giác vuông cân.  

A. m 1.  B. m0.  C. m1.  D. m 1.

Câu 65. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: yx42

m1

x2m2 có ba điểm cực  trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.  

A. Không tồn tại m.  B. m0.  C. 0 1 m m

 

  

D. m 1.

Câu 66. Tìm các giá trị của tham sốmđể đồ thị hàm số: yx42mx22m m4 có ba điểm cực  trị là ba đỉnh của một tam giác đều.  

A. Không tồn tại m.  B. 03 3 m m

 

 

 .  C. m33.  D. m  3.  Câu 67. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số yx33x là: 

A. 4 5.  B. 2.  C. 2 5 .  D. 4.

Câu 68. Cho hàm số  1 4 2

2 3

y4xx   có đồ thị là ( )C . Diện tích tam giác có các đỉnh là các điểm  cực trị của đồ thị ( )C  là: 

A. m8.   B. m16.   C. m32.  D. m4.

Câu 69. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  1 3 2

(2 1) 3

y 3xmxmx  có cực trị. 

A. m1.   B. mC. m1.  D. m1.

Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm sốymx4

m29

x210 có 3 điểm 

cực trị. 

A.  0 3

3 m m

  

  

 .  B. m 3.  C. 0m3.  D. 0 3 3 . m m

  

  

Câu 71. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 

1

4 2 3

ymxmx 2 chỉ có cực  tiểu mà không có cực đại. 

A.m 1.  B.  1 m0.  C.m1.  D. 1 m0.

Câu 72. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx33mx2(m1)x2có cực đại,  cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương. 

A. 0m1.  B. m1.  C. m0.  D. m1. 

Câu 73. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x33mx1 có 2  điểm cực trị  ,A B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ).  

A. 3

2.

m   B. 1

2.

m    C. m1.  D.  1 2. m  

Câu 74. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx33(m1)x212mx3m4 ( )C  có hai điểm cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm  9

1; 2 C 

  

  lập  thành tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. 

A. 1

2.

m   B. m 2.  C. m2.  D.  1 2. m   

Câu 75. Tìm  tất  cả  các  giá  trị  thực  của  tham  số  m  để  đồ  thị  hàm  số 

 

3 2 2

2 2

2 3 1

3 3

yxmxmx   có  hai  điểm  cực  trị  có  hoành  độ  x1x2  sao  cho 

 

1 2 2 1 2 1

x xxx  . 

A. m0.  B. 2

3.

m    C.  2 3.

m   D. 1

2. m 

Câu 76. Gọi x x là hai điểm cực trị của hàm số 1, 2 yx33mx23

m21

x m 3m. Tìm tất cả  các giá trị của tham số thực m để: x12x22x x1 2 7  

A. m  2.  B. m 2 C. m0 D. m 1.

Câu 77. Cho hàm số y

m1

x43mx25. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm  số có cực đại mà không có cực tiểu  

A. m 

; 01;

B. m 0; 1. 

C. m

0; 1

  D. m 

; 0

 

1;

.

Câu 78. Cho hàm số yx42 1

m x2

2m1.  Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để  hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có  diện tích lớn nhất.  

A. 1

2.

m    B. 1

2.

m    C. m0.  D. m1.

Câu 79. Tìm các giá trị của tham số mđể đồ thị hàm số y2x33

m3

x211 3 mcó hai điểm  cực trị. Đồng thời hai điểm cực trị đó và điểmC

0; 1

 thẳng hàng. 

A. m4.   B. m1.   C. m 3.  D. m2.

Câu 80. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị  hàm số: yx33mx2 cắt đường tròn tâm I

 

1; 1 bán kính bằng 1 tại 2 điểm  ,A B mà  diện tích tam giác IAB lớn nhất. 

A.  2

1 .

m  2   B. 3

1 .

m  2    C.  5

1 .

m  2   D.  6

1 .

m  2

Câu 81. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đồ thị hàm số y2x33

m1

x26mx có 

hai điểm cực trị  ,A B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng: yx2.  

A. 

2 . m m

  

 

  B. 

3 . m m

  

 

  C.

2 . m m

 

 

  D.  0

3. m m

 

  

Câu 82. Cho hàm số yx36x23

m2

x m 6. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số  có 2 cực trị cùng dấu. 

A.  23 4 m 2

   .  B.  15 4 m 2

   .  C.  21 4 m 2

   .  D.  17 4 m 2

   . Câu 83. Cho hàm số y2x39x212x m . Giả sử đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B đồng 

thời A, B cùng với gốc tọa đọ O không thẳng hàng. Khi đó chu vi OAB nhỏ nhất bằng  bao nhiêu ? 

A.  10 2.   B. 10 2. C. 20 10.   D.  3 2.

Câu 84. Cho hàm số yx42mx2m1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thưc m để đồ thị  hàm số có ba điểm cực trị tạo thành 1 tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm. 

A. m4 B. m2 C. m3 D. m1.

Câu 85. Tính theo m khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu ( nếu có) của đồ thị hàm 

số: 1 3 2

3 1

yxmx  x m .  

A. 23

m21 4



m45m29 .

  B. 49

2m21 4



m48m213 .

  

C. 23

m21 4



m48m213 .

  D. 

4m24 4



m48m210 .

Câu 86. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: y2x33

m1

x26m

1 2 m x

 có 

điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trên đường thẳng có phương trình: y 4x d

 

A. m

 

1 .   B. m

 

0; 1 .   C. 0; 1; 1 .

m  2 

  

    D.  1

2 . m  

  

 

Câu 87. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: yx3mx27x3 có đường thẳng đi  qua  điểm  cực  đại  và  điểm  cực  tiểu  vuông  góc  với  đường  thẳng  có  phương  trình: 

 

3 yx d

A. 45

2 .

m     B. 0 1. m m

 

 

   C. m2.  D.  47

2 . m 

Câu 88. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: y x33x23

m21

x3m21 có 

điểm cực đại và điểm cực tiểu cùng với gốc tọa độ tạo thành tam giác vuông tại O. 

A. m1.  B.

1 6. 2 m m

  

 



   C.

6 2 . 1 m m

  

  

  D. m 1. 

Câu 89. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: yx33x2mx2 có điểm cực đại và  điểm cực tiểu cách đều đường thẳng có phương trình: yx1

 

d

A. m0.   B.

0 9. 2 m m

 

  



   C. m2.  D.  9

2. m 

Câu 90. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: yx42mx2m1 có ba điểm cực trị. 

Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại  tiếp bằng 1. 

A.

1

1 5. 2 m

m

 

  

  



  B.

1 1 5.

2 m m

 

  

 



  C. 1 5

2 . m  

    D. m1. 

Câu 91. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: yx42m x2 2m41 có ba điểm cực  trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành 1 tứ giác nội tiếp. 

A. m 1.   B. m1.   C. Không tồn tại m.  D. m 1. 

Câu 92. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: yx48m x2 21 có ba điểm cực trị. 

Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64. 

A. Không tồn tại m.  B. m52.   C. m 52.  D. m 5 2.

Câu 93. Tìm các  giá trị  của  tham  sốmđể  đồ  thị hàm  số:  yx42mx2m có ba  điểm cực  trị. 

Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn nội  tiếp lớn hơn 1. 

A. m 1.    B. m2.    

C. m  

; 1

 

2;

.  D. Không tồn tại m.

Câu 94. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: yx4

3m1

x22m1 có ba điểm  cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với điểm D

7; 3

 nội tiếp được một đường  tròn. 

A. m3.   B. m1.   C. m 1.  D. Không tồn tại m. 

 

Câu 95. Tìm các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số: y x42mx24m1 có ba điểm cực  trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ tạo thành 1 hình thoi.