• Không có kết quả nào được tìm thấy

TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG: Hàm số

yf x C   ( )

1 ,

yg x C   (

2

)

liên tục và xác định trên [a;b] thì diện tích giới hạn bởi f(x), g(x), x = a và x = b được tính bởi công thức:

   

b

a

S   f xg x dx

Hệ quả: Diện tích giới hạn bởi

y f x  

, x = a, x = b và trục hoành: b

 

a

S   f x dx

THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY

Dạng 1: Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi

y f x x   ; a x ; b

và y = 0,xoay quanh trục Ox được tính bởi công thức: b

 

2

a

V      f x   dx

.

Dạng 2: Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi

x f y y   ; a y ; b

và x = 0,xoay quanh trục Oy được tính bởi công thức: b

 

2

a

V      f y   dy

.

Câu [372] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

y   x

2

2 x

y    x

2

4 x

là:

A.

S  3.

B.

S  6.

C.

S  9.

D.

S  12.

Câu [373] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2 2x

yx

là:

A.

5

2 . S

B.

9

2 . S

C.

11

2 . S

D.

13

2 . S

Câu [374] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2 xy3x là:

A.

32 3 . S

B.

S  11.

C.

34 3 . S

D.

35 3 . S

Câu [375] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi yx y2; 0;x 1;x2 là:

A.

S  1.

B.

S  3.

C.

S  6.

D.

S  9.

Câu [376] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

yx

2

yx

3 là:

A.

1

6 .

S

Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986

B.

1

9 . S

C.

1

12 . S

D.

1

15 . S

Câu [377] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi yx3, trục hoành và x = -1, x = 2 là:

A.

17 2 . S

B.

17 4 . S

C.

17 6 . S

D.

17 8 . S

Câu [378] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

y  cos x

, trục hoành và x0;x là:

A.

S  2.

B.

S  4.

C.

S  6.

D.

S  8.

Câu [379] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ye yx; ex

x  1

là:

A.

1

2.

S e

   e

B.

1

2.

S e

   e

C.

1

2.

S e

   e

D.

1

2.

S e

   e

Câu [380] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x sin2x x; 0;x

yx

là:

A.

. S  6

B.

.

S  4

C.

.

S  3

D.

.

S  2

Câu [381] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

ln 1 x ;

y x x e

   x

y x 1 là:

A.

1

2 . S

B.

1

3 . S

C.

1

4 . S

D.

1

5 . S

Câu [382] Cho

y f x     x

3

3 x

2

4 x C  

, diện tích giới hạn bỏi (C) và trục hoành bằng:

A. 4

 

1

. S f x dx

B. 4

 

1

. S f x dx

 

C. 0

 

4

 

1 0

. S f x dx f x dx

   

D. 0

 

4

 

1 0

. S f x dx f x dx

   

Câu [383] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

y   x

2

yx

3 là:

A.

1

.

S

Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986

B.

1

6 . S

C.

1

9 . S

D.

1

12 . S

Câu [384] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2 2x, trục hoành, x = -1 và x = 2 là:

A.

8

3 . S

B.

S  3.

C.

10 3 . S

D.

11

3 . S

Câu [385] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

y x  

3

3

(C), tiếp tuyến của (C) tại x = 2 và trục Oy là:

A.

10 3 . S

B.

8

3 . S

C.

S  2.

D.

4

3 . S

Câu [386] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai nhánh của đường cong và đường thẳng x = 1 là:

A.

2

5 . S

B.

3

5 . S

C.

4

5 .

S

D.

S  1.

Câu [387] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần gạch sọc trong hình bên là:

A.

3

4 . S

B.

3

2 . S

C.

9

4 . S

D.

S  3.

Câu [388] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

2

8

3

1 y x

x

với

x  0

, trục hoành và đường thẳng x = 1 là:

A.

1

ln 2.

S  3

B.

1

ln 3.

S  12

C.

1

ln 3.

S  2

D.

1

ln12.

S  3

Câu [389] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

3 1 1 y x

x

  

và hai trục tọa độ là:

A.

4

4ln 1.

S  3 

B.

4

3ln 1.

S  3 

C.

4

3ln 1.

S  3 

D.

4

4ln 1.

S  3 

Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 Câu [390] Diện tích hình phẳng giới

hạn bởi đường gạch sọc trong hình bên là:

A.

107

6 . S

B.

109

6 . S

C.

111

6 . S

D.

113

6 . S

Câu [391] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P)

4

2

y   x x

và hai tiếp tuyến của (P), biết tiếp tuyến đi qua 5

2;6 M 

 

 là:

A.

3

2 . S

B.

9

4 . S

C.

2

3 . S

D.

4

9 . S

Câu [392] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y2xy  3 x là:

A.

5 1

2 ln 2 . S  

B.

5

ln 2.

S   2

C.

5 1

2 ln 2 .

S  

D.

5

ln 2.

S   2

Câu [393] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi yx e x. ;x  1;x2 và trục hoành là:

A. 2

2

2 .

S e

   e

B. 2

2

2 .

S e

   e

C. 2

2

2 .

S e

   e

D. 2

2

2 .

S e

   e

Câu [394] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi yx.ln ;2x x1;x e là:

A.

1

2

1 .

S  4 e

B.

1

2

1 .

S  2 e

C.

1

2

1 .

S  2 e

D.

1

2

1 .

S  4 e

Câu [395] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 

e 1

x y

1ex

xlà:

A.

S  2.

B.

S  4.

C.

S  6.

D.

S  8.

Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 Câu [396] Diện tích hình phẳng giới hạn

bởi ysin xy x

là:

A. S  2

2. B. S

24.

C. S  4

2. D. S

22.

Câu [397] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 2 sin ,x y 1 cos2x , với x[0; ]

là:

A.

1.

S    2

B.

1 .

S    2

C.

2 .

S  2

 

D.

2 .

S    2

Câu [398] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  4x x2, 23y0 là:

A. 3

4 .

S

 3

B. 4 3

3 . S

C. 3

4 .

S

 3

D. 4 3

3 . S

Câu [399] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

2

4 4

y x

2

4 2 yx là:

A.

4

2 .

S    3

B.

4

2 .

S    3

C.

4

4 .

S    3

D.

4

4 .

S    3

Câu [400] Gọi D là miền giới hạn bởi

; 2

yx y   x

và trục hoành. Diện tích D là:

A.

6

7 . S

B.

5

3 . S

C.

3

5 . S

D.

7

6 . S

Câu [401] Gọi D là miền giới hạn bởi (P) y 2x x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A.

17 5 . V

B.

15 7 . V

C.

15 6 . V

D.

16 5 . V

Câu [402] Gọi D là miền giới hạn bởi (P) y 2x x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Oy là:

A.

3

.

V

Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986

B.

8

3 . V

C.

5

2 . V

D.

2

5 . V

Câu [403] Gọi D là miền giới hạn bởi y sin ;x x0;x

và trục hoành . Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A. 2

0

sin .

V xdx

 

B.

0

sin .

V xdx

 

C.

0

sin .

V xdx

 

D. 2

0

sin .

V xdx

 

Câu [404] Gọi D là miền giới hạn bởi cos ; 0; ;

2 2

y x y x

x

     . Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A.

2 2 2

cos .

V xdx

 

B.

2

2

cos .

V xdx

 

C.

2 2 0

2 cos .

V xdx

D.

2

0

2 cos .

V xdx

Câu [405] Gọi D là miền giới hạn bởi y  x2 2;y1. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A. 1

2

2 1 2

1 0

2 1 .

Vx dxdx

     

B. 1

2

2 1 2

1 1

2 1 .

Vx dxdx

  

C. 1

2

2 1 2

1 1

2 1 .

Vx dxdx

  

D. 1

2

2 1 2

0 0

2 1 .

V      x dx    dx

Câu [406] Gọi D là miền giới hạn bởi yx2; xy. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A.

10 3 . V

B.

3

10 . V

C.

3

5 . V

D.

5

3 . V

Câu [407] Gọi D là miền giới hạn bởi yx y2; 3x. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A.

21 5 .

V

B.

5

81 . V

C.

5

21 . V

D.

81

5 .

V

Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986

Câu [408] Gọi D là miền giới hạn bởi y  x2 4x 4;x3 và 2 trục tọa độ. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A.

11 5 . V

B.

22 5 . V

C.

33 5 . V

D.

44 5 . V

Câu [409] Gọi D là miền giới hạn bởi

2

; 2; 4

2

yx yy

. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh trục tung là:

A.

V  3 . 

B.

V  6 . 

C.

V  9 . 

D.

V  12 . 

Câu [410] Gọi D là miền giới hạn bởi y sin ;x x0;x

và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A.

2

2 . V

B.

2

3 . V

C.

2

4 . V

D.

2

5 . V

Câu [411] Gọi D là miền giới hạn bởi y ln ;x y0;xe. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A. V  

e 2

.

B. V  

e 1

.

C. V  

e 2

.

D. V  

e 1

.

Câu [412] Gọi D là miền giới hạn bởi yxe xx; 1 và trục hoành (với

0   x 1

). Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A.

2 1 .

V

4 e B.

2 1 .

V

4 e C.

2 1 .

V

2 e

 

D.

2 1 .

V

2 e

Câu [413] Gọi D là miền giới hạn bởi yxln ;x xe và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A.

5 3 2 .

V 27

e B.

5 3 2 .

V 27

e

 

C.

5 2 2 .

V 27

e D.

5 2 2 .

V 27

e

Câu [414] Gọi D là miền giới hạn bởi

3

3

yx

yx

2

. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A. 486 35 . V

B. 157 37 .

V

C. 245 . V

Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 D. 517

25 . V

Câu [415] Gọi D là miền giới hạn bởi

cos

4

sin

4

; ;

yxx x   2 x  

và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A.

8

2

3 . V

B.

3

2

5 . V

C.

5

2

3 . V

D.

3

2

8 . V

Câu [416] Gọi D là miền giới hạn bởi

sin cos

2

, 0;

y x x x x x  2

và trục hoành. Thể tích V của vật thể tạo thành do quay D quanh Ox là:

A. 1 .

V

 

4

B. 1 .

V

 

4

C. 2 .

V

 

4

 

D. 2 .

V

 

4

Câu [417] Gọi D là miền giới hạn bởi

yx y ;   x 2

và trục hoành. Thể tích V do quay D quanh Oy là:

A. 12 25 . V

B. 15 32 . V

C. 32 15 . V

D. 25 12 . V

Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986

CHUYÊN ĐỀ 4

SỐ PHỨC