• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 4:  AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ (T2) I. MỤC TIÊU

B. Bài mới

1. Hoạt động khởi động (5’)

- Chơi trò chơi “Ghép thẻ” theo nhóm.

Mỗi nhóm dùng 2 bộ thẻ các số từ 1 đến 5 và 2 bộ thẻ các dấu (>, <, =) để ghép thành các mệnh đề đúng. Chẳng hạn: 1 <5; 4 = 4; 3>2; ...

3. Hoạt động thực hành, luyện tập Bài  1(5’)

     

- Các nhóm kiểm tra chéo kết quả của nhau, nhóm nào lập được nhiều mệnh đề đúng và nhanh nhất sẽ thắng cuộc.

- HS rút ra nhận xét qua trò chơi: Để so sánh đúng hai số cần lưu ý điều gì?

   

     

NS: 21/09/2020

NG: Thứ sáu /02/10/2020 - GV nêu yêu cầu

- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng khối lập phương bên trái với bên phải bằng cách lập tương ứng một khối lập phương bên trái với một khối lập phương bên phải.

- Nhận xét: “5 khối lập phương nhiều hơn 3 khối lập phương”, ta có: “5 lớn hơn 3”, viết 5 > 3.

Bài 2 (6’)

- GV nêu yêu cầu

- Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở.

 

Bài 3. (6’)

- GV nêu yêu cầu

- HS lấy các thẻ số 4, 8, 5. Đố bạn chọn ra thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi sắp xếp các the số trên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Có thể thay bằng các thẻ sổ khác hoặc lấy ra 3 thẻ số bất kì (trong các số từ 0 đến 10) và thực hiện tương tự như trên.

Bài 4 (5’)

- GV nêu yêu cầu

- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì?

- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn về so sánh liên quan đến tình huống bức tranh.

4. Củng cố, dặn dò (3’)

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?

- Để có thể so sánh chính xác hai số, em nhắn bạn điều gì?

- 2 HS nhắc lại - HS quan sát

- HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương ở các hình vẽ tiếp theo và viết kết quả vào vở: 4 < 6; 7 = 7.

 

- Đối vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

   

- 2 HS nhắc lại - HS thực hiện  

- Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm.

 

- 2 HS nhắc lại

- HS đếm và chỉ ra bạn có ít viên bi nhất, bạn có nhiều viên bi nhất.

           

- 2 HS nhắc lại

- HS quan sát tranh và thực hiện yêu cầu GV

       

- HS trả lời

TẬP VIẾT TUẦN 4

I. MỤC TIÊU:

- Biết viết chữ: q, qu, gi, p, ph, v, r, s, t, th.

- Biết viết từ: quả, giá, phố, vẽ, rổ, su su, tổ, thú, qua phà, gió to.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bảng mẫu chữ cái viết thường, thẻ chữ.

- HS: vở tập viết

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

I.Hoạt động khởi động (5’) HĐ 1: Chơi trò Ai nhanh hơn.

- GV phổ biến cách chơi: Chia lớp 3 nhóm,mỗi nhóm có bộ thẻ chữ và các thẻ từ. Khi GV đọc âm nào thì từng nhóm chọn thẻ chữ ghi âm đó giơ lêm và đọc chữ trên thẻ. Khi GV đọc đến thẻ từ nào thì từng nhóm chọn thẻ từ đó lên dán vào các hình GV đã dán trên bảng.

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.

- Nx đánh giá.

=> Giới thiệu bài.

II. Hoạt động khám phá (10’) HĐ 2: Nhận biết các chữ cái

- YC HS đọc lại các chữ q, qu, gi, p, ph, v, r, s, t, th.

- Nx.

III. Hoạt động luyên tập HĐ3: Viết

- GV đưa chữ mẫu: q, qu, gi, p, ph, v, r, s, t, th.

- YC HS nhận xét độ cao, độ rộng từng chữ.

- GV viết mẫu + HD cách viết.

- YC HS viết bc.

- Nhận xét

* Giải lao (1’) Tiết 2

     

- HS lắng nghe.

           

- Tham gia trò chơi.

- Lắng nghe.

     

- HS đọc CN, N2, ĐT.

       

-HS quan sát.

 

- HS nêu: Chữ q cao 4 ô li, rộng 1,5 ô li…

- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết bảng con.

     

 

SINH HOẠT + ATGT CHO NỤ CƯỜI TRẺ THƠ SINH HOẠT

CHỦ ĐỀ 2: HỌC VUI VẺ, CHƠI AN TOÀN I. MỤC TIÊU

- Sau bài học học sinh:

- Thực hiện được những việc nên làm vào giờ học, giờ chơi và tự bảo vệ bản thân.

- Biết cách tự bảo vệ bản thân khi tham gia hoạt động.

- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:

+ Năng lực giao tiếp: thể hiện qua việc chào hỏi, làm quen, xây dựng  mối quan hệ tốt đẹp với bạn cùng lớp, cùng trường.

+ Phẩm chất:

* Nhân ái: thể hiện qua việc yêu quý, giúp đỡ mọi người.

* Chăm chỉ: thể hiện qua việc chủ động tham gia vào những hoạt động khác nhau của nhà trường.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Giáo viên: Một số tranh ảnh liên quan đến nội dung chủ đề

HS : SGK Hoạt động trải nghiệm, vở TH Hoạt động trải nghiệm 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. NHẬN XÉT CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN (10’) 1. Đạo đức:

...   

...

2. Học tập:

...

...

3. Thể dục vệ sinh:

IV. Hoạt động vận dụng 1. HĐ 4: Viết từ (30’)

- GV đưa các từ ngữ: giá đỗ, quả bí, phố, vẽ, rổ, su su, tổ, thỏ, thú, qua phà, gió to.

- GV viết mẫu + HD cách viết - YC HS viết VTV

 

- Nx khen ngợi

2.Củng cố, dặn dò: (5’)

- GV hệ thống nội dung bài.      

- GV nhận xét giờ học.      

   

- HS đọc  

 

- Quan sát

- HS viết: giá đỗ, quả bí, phố, vẽ, rổ, su su, tổ, thỏ, thú, qua phà, gió to.

...   

... ...