• Không có kết quả nào được tìm thấy

Một quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của một cái hộp hình lập phương. Tỉ số thể tích của phần không gian nằm trong hộp đó nhưng nằm ngoài quả bóng bàn và thể tích hình

hộp là

A. 8 8

  B. 3

4 C. 6

6

  D. 2

3 Câu 50.

Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình vẽ. Tính thể tích của dụng cụ này.

A. 490000 ( cm3).

B.470000 ( cm3).

C. 784000 ( cm3).

D. 558,33 ( cm3).

1, 40 .m

70cm.

1,60 .m

Trang 1/6 TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NGUYỄN QUANG DIÊU TỔ TOÁN TIN

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) ĐỀ 2

(Đề gồm 06 trang) Mã đề thi

…..

Họ và tên học sinh:... Lớp: ...

Câu 1. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

A. y x 33x22 B. y 2x3x2 x 2 C.y  x4 2x22 D. 3 1. y x

x

Câu 2. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình bên.

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. f x( ) 0,  x

x b2; .

B. Hàm số nghịch biến trong khoảng

a x; 2

. C. f x( ) 0,  x

a x; 2

.

D. Hàm số nghịch biến trong khoảng

x x1; 2

. Câu 3. Tìm m để hàm số

2 1

y x m x

đồng biến trên khoảng

0;

.

A. m0 B. m0 C.m0 hoặc m1 D.m0 hoặc m1 Câu 4. Hàm số 2

3 y x

x

đồng biến trên

A. B.

;3

C.

 3;

D.\

 

3

Câu 5. Số điểm cực trị của hàm số y3x44x3

A. 0 B. 1 C.2 D. 3

Câu 6. Hàm số y3x3mx2mx3 có một điểm cực trị là 1. Khi đó, một điểm cực trị khác của hàm số là

A. 1

4 B. Đáp số khác C.1

3 D. 1

3 Câu 7. Tìm m để hàm số y mx 4

m1

x22m1 có ba cực trị.

A. 1 0 m m



  B. m0 C. 1

0 m m

 

  D.  1 m 0

Câu 8. Hàm số ( 1) 3 2

( 1) 4 1

3

y m x m x x đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 (x1x2) khi

A. m5 B. 1

5 m m

  C. 1

5 m m

  D. m1 Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số

2 y x

x

trên

 

0; 2 bằng

A. 1

2 B. 3

4 C. 0 D.3

4

Trang 2/6 Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ycosx 2 cos 2x

A. 2 B. 1 C.2 D. 0

Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

2 2 4

4

x x

y x

trên

 

0; 4

A. 1 B. 2 C. 10 D. 6

Câu 12. Ông Minh có cái ao diện tích 50m2 để nuôi cá điêu hồng. Vụ vừa qua ông nuôi với mật độ 20 con/m2 và thu được 1,5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá của mình, ông thấy cứ thả giảm đi 8 con/m2thì mỗi con cá thành phẩm thu được tăng thêm 0,5 kg. Vậy vụ tới ông phải mua bao nhiêu cá giống để đạt được tổng năng suất cao nhất? (giả sử không có hao hụt trong quá trình nuôi).

A. 487 B. 488 C. 489 D. 490

Câu 13. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 23 y 4

x

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 14. Tìm m để đồ thị hàm số

3 1

1 y x

x m

  có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung.

A. m1 B. m1 C. m1 D. m1

Câu 15. Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 5 2 y x

x

A. x 2; 3

y 2 B. x 2 ; y 3 C. x4 ; 3

y 2 D. x4 ;y 3 Câu 16. Giao điểm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2

1 y x

x

có tọa độ là

A. (0;1) B. (2; 1) C.(1; 2) D. (2;1)

Câu 17. Hàm số y f x( ) (có đồ thị như hình vẽ) là hàm số nào trong 4 hàm số sau A. y

x22

21

B. y

x22

21

C. y  x4 4x23` D. y  x4 2x23

Câu 18. Trong các tiếp tuyến với đồ thị 1 3 2

( ) : 2 3 1,

C y 3x x x tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất bằng

A. 3 B. 2 C.1 D. Kết quả khác

Câu 19. Giả sử đường thẳng y mx 2 cắt đồ thị hàm số ( ) : 2 1 1 C y x

x

tại hai điểm phân biệt

1 1

( ; )

A x y B x y( ; ).2 2 Hệ thức nào sau đây đúng?

A. x1 x2 2x x1 2 0 B.x1 x2 x x1 2 4 0 C. x1 x2 2x x1 2 1 0 D.x1 x2 4x x1 2 1 0

Trang 3/6

Câu 20. Cho hàm số y 2x33x21 có đồ thị như hình vẽ. Bằng cách sử dụng đồ thị hàm số, xác định m để phương trình 2x33x22m0 đúng 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 1

2. A. 1;1

m2 B. m 

1;0

C. 1;0

m  2 D. 1 1; m4 2 Câu 21. Nếu

3 2

3 2

a a 3 4

log log

4 5

b b thì

A. 0 1

0 1

a b

 

  

B.

0 1

1 a b

 

  C. 0 1

1 a b

 

  D. 1

0 1

a b

  

Câu 22. Tập xác định của hàm số y

2x

3

A. \ 2

 

B.

2;

C.

; 2

D.

; 2

B. D

Câu 23. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây

A. lnx  0 x 1 B. log2x   0 0 x 1

C. 1 1

3 3

log alog b  a b 0 D. 1 1

2 2

log alog b  a b 0 Câu 24. Một học sinh đã chứng minh “10 2 ” như sau

Bước 1 : log102 2log10 2.1 2 Bước 2 : log(2 10) log10 log10 1 1 2   

Bước 3 : Từ hai bước trên suy ra 102 2 10 Bước 4 : Kết luận 10 2 Hãy cho biết học sinh ấy đã sai từ bước thứ mấy?

A. Bước 1 B. Bước 2

C. Bước 3 D. Bước 4

Câu 25. Nếu 2 1

log log log

3 5

x a b thì x bằng A.

1 3

5

a b2 B.

1 3

5

a b2 C.

2 1

3 5

a b D.

3 2 5

a b Câu 26. Cho a0,b0 thỏa mãn a2b27 .ab Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. log( ) 3(log log )

a b 2 a b B. 2(logalog ) log(7 )b ab C. 3log( ) 1(log log )

a b 2 a b D. log 1(log log )

3 2

a b a b Câu 27. Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. 1

2x

y B.y 2x

C. y2x D. 1

2x y  Câu 28. Tập xác định của hàm số log 3

1 y x

x

A. ( ;1) (3;) B. (3;) C. (1;3) D.\ 1

 

Trang 4/6 Câu 29. Cho hàm số ln 1 .

y 1

x

Khi đó

A. xy  1 ey B. xy  1 ey C. xy   1 ey D. xy   1 ey Câu 30. Anh Thành mua một mảnh vườn trị giá 300 triệu và vay ngân hàng theo hình thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất, anh Thành trả 5.500.000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% mỗi tháng thì sau bao lâu anh Thành trả hết số tiền trên?

A. Gần 64 tháng B. 65 tháng C. Gần 63 tháng D. Hơn 64 tháng Câu 31. Biết 4x4x 23. Tính 2x2 .x

A. 5 B. 25 C. 5 D. 5

Câu 32. Một học sinh giải phương trình log9x2 log 4 (1)3 như sau

Bước 1: Điều kiện xác định x0

Bước 2: (1) log3xlog 4 (2)3

Bước 3: (2) x4

Hỏi lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước thứ mấy?

A. Đúng B. Sai từ bước 1

C. Sai từ bước 2 D. Sai ở bước 3 Câu 33. Tìm m để phương trình 23x4m2 m 0 có nghiệm

A. m0 hoặc m1 B. m1 C. m0 D. 0 m 1 Câu 34. Nghiệm của bất phương trình 2 1

2

1 2

2

x

x x

A. x0 B. x2 C. 0 x 2 D.x 1

Câu 35. Trên đoạn

1; 25 ,

bất phương trình 4 3 log log 4

x 2

x có mấy nghiệm nguyên?

A. 15 B. 8 C. 16 D. 0

Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log (52   x) 1 2log (2 x1)

A.

 

3;5 B.

1;3

C.

 

1;5 D.

3;3

Câu 37. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Hình bát giác đều có các mặt là bát giác đều.

B. Hình bát giác đều là hình đa diện đều loại

 

3; 4 .

C. Hình bát giác đều có 8 đỉnh.

D. Hình bát giác đều có các mặt là hình vuông.

Câu 38. Hình lập phương ABCD A B C D.    có mấy mặt đối xứng?

A. 6 B. 9 C. 4 D. 3

Câu 39. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp .S MNCD và khối chóp .S ABCD bằng

A. 3

8 B. 1

4 C. 1

2 D. 13

Câu 40. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C.    có thể tích bằng 15cm3. Thể tích của khối tứ diện AB C C 

A. 10cm3 B. 12,5cm3 C. 5cm3 D. 7,5cm3

Trang 5/6

Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, I là trung điểm của ,

BC BC a 6; mặt phẳng (A BC ) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 60 . Tính 0 VABC A B C.   . A. 9 2 3

12

a B. 9 2 3

2

a C. 9 2 3 4

a D. Đáp án khác Câu 42. Cần xây một hồ cá có dạng hình hộp chữ nhật với đáy có các cạnh 40cm và 30cm. Để trang trí, người ta đặt vào đấy một quả cầu thủy tinh có bán kính 5cm.

Sau đó, đổ đầy hồ 30 lít nước. Hỏi chiều cao của hồ cá là