• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 3. Cá nhân HS quan sát các tranh vẽ, nêu phép tính phù hợp với mỗi tranh vẽ dựa trên sơ đồ

A. Bài mới:

Giới thiệu bài: Chủ đề 3, Nói lời yêu thương tiết 3. (GV ghi bảng)

1. Nội dung 1: (10’) a. Tranh 1

- Gv đưa tranh 1 và hỏi:

- Bạn đã nói lời yêu thương gì?

- Bạn đã nói gì khi nhận được lời yêu thương?

? Giờ cô muốn hỏi các con, con sẽ nói gì khi nhận được lời yêu thương?

- Bạn có chiếc áo đẹp quá!

- Bạn có bím tóc xinh quá!

- Hôm nay bạn rất xinh!

- Nhận xét, tuyên dương b. Tranh 2.

- Các con sẽ thảo luận nhóm đôi về nội dung: Các bạn nói gì khi nhận được lời yêu thương? Sau đó các con sẽ lên chia sẻ trước lớp. Thời gian thảo luận 2 phút.

- Mời các bạn lên chia sẻ!

- Khen các nhóm

- Bạn đã nói gì khi nhận được lời yêu thương?

- Các nhóm khác nhận xét?

- Nhận xét, tuyên dương

- Liên hệ: Gọi HS chia sẻ: Đã được nhận lời yêu thương và đã đáp lời yêu thương như thế nào?

+ HS nói + HS trả lời - 3 – 4 HS chia sẻ

- Lắng nghe - Lắng nghe

- HS quan sát và trả lời:

- 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - 3 - 4 HS trả lời

- HS thảo luận nhóm đôi

- HS thảo luận cặp đôi

- Các nhóm lên chia sẻ - Bạn nói Em cảm ơn chị ạ!

- Con đồng ý với nhóm bạn.

- 3 – 4 HS chia sẻ

- Gv chốt: Khi nhận được lời yêu thương thì các con cần đáp lại lời yêu thương đó.

2. Nội dung 2: (10’)

- Gv đưa 2 tình huống, gọi HS nêu:

- Hướng dẫn HS đóng vai

+ Nhóm 1,2 thảo luận sắm vai về nội dung tình huống 1.

+ Nhóm 3,4 thảo luận sắm vai về nội dung tình huống 2. Thời gian thảo luận 4 phút, sau đó các nhóm lên chia sẻ trước lớp.

- Mời các nhóm lên chia sẻ tình huống 1

- Khen ngợi.

? Bạn nhỏ đã nhận được gì?

- Bạn nhỏ đã nói gì?

- Con có ý kiến nhận xét gì?

- Con thấy các bạn đã biết cách đáp lời yêu thương chưa?

- Con có đồng ý với cách đáp lời yêu thương của bạn không?

- Mời các nhóm lên chia sẻ tình huống 2

- Cô mời các nhóm còn lại cho ý kiến nào?

- Ngoài cách đáp lời yêu thương của

- Lắng nghe

- 2 HS đọc: Em nói lời gì trong các tình huống sau:

TH 1 Em nhận được lời chúc mừng sinh nhật.

TH 2 Em được cô giáo khen.

- HS về nhóm thảo luận

+ 2 nhóm thể hiện tình huống 1

- Bạn nhỏ được nhận quà và được nhận lời chúc mừng sinh nhật của bố mẹ.

- Bạn nhỏ được nhận quà và được nhận lời chúc mừng sinh nhật của cô giáo và các bạn.

- Bạn đã nói Con cảm ơn bố, mẹ và anh đã dành những lời chúc tốt đẹp dành cho con. Con rất vui ạ!

- Bạn đã nói Con cảm ơn cô và các bạn, con rất xúc động ạ!

- Đồng ý.

- Rồi ạ!

- Có ạ!

+ 2 nhóm thể hiện tình huống 2 - HS nêu

- 2 – 3 HS nêu

- Các nhóm thảo luận và dựng lại

nhóm bạn, thì các con còn có cách đáp nào khác?

Gv chốt

* Liên hệ: Các nhóm chúng ta tiếp tục thảo luận để dựng lại 1 tình huống mà các con đã được nhận và đáp lời yêu thương. Thời gian 2p

- Các nhóm lên dựng lại tình huống, chia sẻ trước lớp.

- Nhận xét, khen ngợi 3. Nội dung 3: (10’)

- Qua phần chia sẻ, dựng lại tình huống về nhận và đáp lời yêu thương của nội dung 2. Bạn đã thể hiện thái độ như thế nào khi nhận lời yêu thương?

- Vậy khi nhận lời nói yêu thương, các con nên thể hiện thái độ như thế nào?

=> Vừa rồi các con đã biết nói và đáp lời yêu thương trong một số tình huống khác nhau và đã biết cách thể hiện thái độ vui vẻ, thân thiện khi nhận và đáp lời yêu thương. Cô mong rằng sau Hoạt động trải nghiệm ngày hôm nay các con sẽ luôn biết nói và đáp lời yêu thương với thái độ thân thiện và vui vẻ với mợi người.

tình huống

- Thái độ vui vẻ

- Thái độ vui vẻ - Thân thiện

- Lắng nghe và thực hiện theo

___________________________________________

Ngày soạn: 10/11/2020

Ngày dạy: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2020 TIẾNG VIỆT Bài 10 E:

uôt, ươt

I. Mục tiêu:

- Đọc đúng những từ chứa vần uôt, ươt.

- Đọc đúng các vần uôt, ươt; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, có chứa vần mới học.

- Đọc hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Lướt ván.

- Viết đúng: uốt, ươt, chuột, lướt.

- Nói đúng tên các sự vật, hoạt động chứa vần uôt, ươt.

II. Chuẩn bị đồ đùng:

- Tranh ảnh,vi deo, máy chiếu, bảng nhóm - Các thẻ từ để đọc ở HĐ 2.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Khởi động (2’)

Hoạt động1: Nghe – nói:

* HS đóng hoạt cảnh (8’)

– Gv chiếu đoạn video cho hs xem

+ Trong đoạn vidoe có những nhân vật nào ?

+ Mèo và chuột đang làm gì ? + 2 con vật đang nói gì với nhau ? + Có chuyện gì xảy ra với 2 bạn ? - GV nhận xét, tuyên dương.

- Gv chốt nd

- Yêu cầu hs thảo luận, đóng vai trong nhóm.

- Các nhóm lên đóng vai

- Gv gắn thẻ tiếng: chuột, lướt, Gv đọc mẫu, yc hs đọc lại

- Gv nhận xét, chốt, giới thiệu nội dung bài học: GV giới thiệu các vần mới:

Trong hai tiếng chuột, lướt có chứa vần uôt, ươt. Đó là hai vần mới mà ta học hôm nay.

- Ghi tên bài – Yc hs nhắc lại tên bài Hoạt động 2: Đọc (25’)

a. Đọc tiếng, từ ngữ

* Giới thiệu tiếng khóa chuột nhắt - Gv gắn bảng thẻ từ

- Y/c nêu cấu tạo tiếng chuột - Vần uôt có âm nào?

- GV đánh vần uô-t - uôt - Đọc trơn uôt

- GV đánh vần tiếp:

Ch – uôt-chuôt - nặng- chuột

+ Mèo, chu t, cá m pộ ậ

+ mèo , chu t đang ch i lộ ơ ướt ván.

– Hs tr l iả ờ

+ + Có con cá m p đang há hốc ậ mốm lao t i đ nh nuốt 2 b nớ ị ạ

-- HS. Đóng ho t c nhạ ả - Chu t, lộ ướt

- Hs: uốt, ươt

- HS: Tiếng chu t có âm ch, vân uôt, thanh n ng

- HS: Có âm uô và âm t

- HS đ c nối tiếp: cá nhân, c p, l p.ọ ặ ớ

- Đọc trơn chuột

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn - Gv đưa từ khóa Chuột nhắt - Yc hs đánh vần, đọc trơn chuột nhắt

ch uột

chuột

- GV giới thiệu tiếng khóa lướt ván - Gv gắn thẻ từ tiếng lướt

- Cho HS đọc trơn lướt ván - Y/c nêu cấu tạo tiếng lướt

- GV: Trong tiếng lướt có vần ươt.

+ Vần ươt có âm nào?

- GV đánh vần ươ – tờ - ướt - Đọc trơn ươt

- GV đánh vần tiếp:

Lờ - ươt – lướt – sắc – lướt - Đọc trơn lướt

- Yc hs đánh vần, đọc trơn - GV đưa từ khóa lướt ván - Yêu cầu HS đọc trơn

lướt ván

l ướt

lướt

- GV cho hs đọc lại các tiếng chuột nhắt, lướt ván

+ Chúng ta vừa học 2 vần nào?

- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần uôt, ươt.

- Gọi HS đọc lại mục a.

* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi

“ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi khác)

- HS đ c nối tiếp cá nhân.ọ

- HS đ c nối tiếp: cá nhân, c p, l p.ọ ặ ớ

- HS đ c tr n ọ ơ lướt ván - HS đ c CN, Nọ

- HS: Tiếng lướt có âm l vân ươt thanh sắc

- HS: âm ươ và âm t

- HS đ c CN, N, Lọ - Hs đ c tr n: ọ ơ lướt - HS đ c CN, Nọ

- HS nối tiếp đ cọ - Hs: Vân uốt, ướt

- Hs: Giống đếu có âm t. Khác nhau uốt – ướt..

- HS đ c CN – Nọ

b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới

- Gv gắn thẻ từ các từ ngữ: rượt đuổi, cầu trượt, buốt giá.

- Vần uôt, ươt có trong các tiếng từ nào sau đây cô sẽ tổ chức cho lớp mình chơi trò chơi “ Thi tìm nhanh”.

– GV gắn thẻ.

- Cách chơi như sau mỗi Hs sẽ lấy các thẻ chữ ghi âm đầu, vần, dấu thanh. Khi có hiệu lệnh cả lớp bắt đầu ghép tiếng rượt, trượt, buốt lên mặt bàn hoặc thanh gài.

Bạn nào tìm nhanh, ghép đúng nhất là bạn thắng cuộc.

- Gv chọn 3 bạn làm trọng tài - HS nhận xét – GV tuyên dương - GV yc hs đọc lại các tiếng và ghép - Gv chỉ nhanh, chỉ bất kì từ ngữ, yc hs đọc

+ Tìm thêm các tiếng chưa vần uôt, ươt vừa học.

- Yc hs đọc lại các từ vừa tìm - Gv nhận xét, tuyên dương hs.

c. Đọc hiểu từ:

- GV đưa tranh lên bảng

+ Nêu nội dung mỗi bức tranh ? - y/c HS đọc từ ngữ dưới mỗi tranh.

+ Em hiểu thế nào là máy tuốt lúa ? - Gv chiếu hình ảnh/ video máy tuốt lúa, cuộc thi chạy, suốt chỉ cho hs xem.

3. Gv nhận xét tiết học

- HS ch iơ

- Hs: rượt, trượt, buốt - Hs đ c cá nhânọ

- Hs đ c tr n các t ngọ ơ ừ ữ

- HS nối tiếp nếu: nuốt, tuốt, vuốt, mượt, vượt..

- Hs đ c tr nọ ơ

- HS d c CN, Nọ - Hs tr l iả ờ

Tiết 2