• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiết 50: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM I/ Mục tiêu:

4. Củng cố - dặn dò: (5p)  Giáo viên nhận xét, tuyên

dương

Chuẩn bị:“Tiết 2”

- Nhận xét tiết học- khen

*  HS luyện đọc từ khó.

* HS đọc nối tiếp theo đoạn. (Lần 2)

HS nhn xét phn c ca bn

-* HS luyện đọc theo cặp.

HS đọc thầm theo từng đoạn.

* HS đọc thầm đoạn 1, trả lời:

* HS thảo luận theo bàn:

* Đại diện HS trình bày, Nhận xét.

* HS làm việc theo nhóm:

* Hết thời gian, HS trình bày

* Cả lớp nhận xét.

- Thảo luận theo cặp - Thảo luận theocặp

`

- Thực hiện ở nhà

bạn.

* HS nêu những từ phát âm sai

- Học sinh gạch dưới từ  khó đọc :

*  HS luyện đọc từ khó.

* HS đọc nối tiếp theo đoạn. (Lần 2)

HS nhn xét phn c ca bn

-* HS luyện đọc theo cặp.

HS đọc thầm theo từng đoạn.

* HS đọc thầm đoạn 1, trả lời:

* HS thảo luận theo bàn:

* Đại diện HS trình bày, Nhận xét.

* HS làm việc theo nhóm:

* Hết thời gian, HS trình bày

* Cả lớp nhận xét.

- Thảo luận theo cặp - Thảo luận theocặp

`

- Thực hiện ở nhà

- Bảng phụ viết sẵn 11 từ ngữ ở BT2 (mỗi từ viết 1 dòng)

- Bảng lớp viết lời giải nghĩa ở cột B, 3 bảng nhóm viết các từ ở cột A- BT3 - Ba bảng nhóm viết nội dung BT4

III/ Các hoạt động dạy-học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Quảng A/ KTBC:  (4’)

CN trong câu kể Ai là gì?

- Gọi hs đọc phần ghi nhớ, nêu ví dụ về 1 câu kể Ai là gì?, xác định bộ phận CN trong câu 

- Nhận xét, cho điểm B/ Dạy-học bài mới: (32’) 1) Giới thiệu bài:  Chúng ta đang học chủ điểm gì? Chủ điểm này có nội dung gì?

- Nằm trong chủ điểm những người quả cảm, tiết học hôm nay, các em mở rộng và hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm, hiểu nghĩa và biết cách sử dụng các TN thuộc chủ điểm

2) HD hs làm bài tập

Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập

- Các em hãy đọc thầm nội dung để tìm các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.

- Gọi hs phát biểu ý kiến,  cùng hs nhận xét

- Dán băng giấy viết các từ ngữ BT1, gọi những hs có ý kiến đúng lên gạch dưới các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.

Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu - Để làm được bài tập này, các em cần ghép thử từ dũng cảm vào trước hoặc sau mỗi từ ngữ cho trước, sao cho tạo ra được tập hợp từ có nội dung thích hợp.

- Gọi hs tiếp nối nhau đọc kết quả. Mời hs lên bảng

- 2 hs lên thực hiện  

   

- Chủ điểm Những người quả cảm, chủ điểm này nói về những người dũng cảm dám đương đầu với khó khăn hay hi sinh bản thân mình vì lí tưởng cao đẹp.

- Lắng nghe  

       

- 1 hs đọc to trước lớp  

- Suy nghĩ, làm bài  

- Lần lượt phát biểu ý kiến - Lần lượt lên bảng gạch dưới : dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

- 1 hs đọc yêu cầu - Lắng nghe, thực hiện   

   

- Nối tiếp nhau đọc kết quả  

 

      em bé liên lạc      x      nhận khuyết điểm      x       cứu bạn

    x      dũng cảm chống lại cường quyền

    x      trước kẻ thù     x     nói lên sự thật  

- hs lên thực hiện  

   

- Chủ điểm Những người quả cảm, chủ điểm này nói về những người dũng cảm dám đương đầu với khó khăn hay hi sinh bản thân mình vì lí tưởng cao đẹp.

- Lắng nghe  

       

- 1 hs đọc to trước lớp  

- Suy nghĩ, làm bài  

- Lần lượt phát biểu ý kiến - Lần lượt lên bảng gạch dưới : dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

- 1 hs đọc yêu cầu - Lắng nghe, thực hiện   

   

- Nối tiếp nhau đọc kết quả  

 

      em bé liên lạc      x      nhận khuyết điểm      x       cứu bạn

    x      dũng cảm chống lại cường quyền

    x      trước kẻ thù     x     nói lên sự thật  

Toán

đánh dấu x (thay cho từ dũng cảm) - vào trước hay sau từng từ ngữ cho sẵn trên bảng phụ

- Gọi hs nhìn bảng kết quả, đọc lại từng cụm từ.

Bài tập 3: Gọi hs đọc yêu cầu (hết cột A mới đến cột B)

- Các em thử ghép lần lượt từng TN ở cột A với các lời giải nghĩa ở cột B sao cho tạo ra nghĩa đúng với mỗi từ. Các em thảo luận nhóm đôi để làm BT này.

- Gọi hs phát biểu ý kiến - Mời hs lên bảng gắn những bảng nhĩm (viết các từ ở cột A) ghép với từng lời giải nghĩa ở cột B.

Bài tập 4: Gọi hs đọc yêu cầu  

- Các em hãy đọc thầm đoạn văn xem có bao nhiêu chỗ trống cần điền

- Gọi hs đọc 5 từ cho sẵn - Ở mỗi chỗ trống, các em thử điền từng từ ngữ cho sẵn sao cho tạo ra câu có nội dung thích hợp.

- Dán lên bảng 3 bảng nhĩm viết nội dung BT, gọi 3 hs lên bảng thi điền từ đúng, nhanh.

- YC hs đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.

- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

C/ Củng cố, dặn dò: (4’) - Dũng cảm có nghĩa là gì?

- Ghi nhớ những TN vừa được cung cấp

- Bài sau: Luyện tập về câu kể Ai là gì?

- Nhận xét tiết học

- 2 hs đọc to trước lớp    

- 1 hs đọc yêu cầu của bài  

- Lắng nghe, thảo luận nhóm đôi

     

- Lần lượt phát biểu - 3 hs lên thực hiện 

Gan góc (chống chọi) kiên cường, không lùi bước.

Gan lì  gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì.

Gan dạ không sợ nguy hiểm

- 1 hs đọc yêu cầu

- Đọc thầm và trả lời: có 5 chỗ trống cần điền

- Đọc to trước lớp - Lắng nghe, tự làm bài  

 

- 3 hs lên thi điền từ  

           

- Đọc to trước lớp - Nhận xét

  Người liên lạc, can đảm, mặt trận, hiểm nghèo, tấm gương.

- Có dũng khí dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm.

   

-  hs đọc to trước lớp    

- 1 hs đọc yêu cầu của bài  

- Lắng nghe, thảo luận nhóm đôi

     

- Lần lượt phát biểu - hs lên thực hiện  

Gan góc (chống chọi) kiên cường, không lùi bước.

Gan lì  gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì.

Gan dạ không sợ nguy hiểm

-  hs đọc yêu cầu

- Đọc thầm và trả lời: có 5 chỗ trống cần điền

- Đọc to trước lớp - Lắng nghe, tự làm bài  

 

- 3 hs lên thi điền từ  

             

- Đọc to trước lớp - Nhận xét

  Người liên lạc, can đảm, mặt trận, hiểm nghèo, tấm gương.

- Có dũng khí dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm.

   

1.

2.

3.

Tiết 124: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ I/ Mục tiêu:

Kin thc: Bit cách gii các bài tóan dng: Tìm phân s ca mt s.

K nng: Bài tp cn làm bài 1, bài 2 và bài 3* dành cho HS khá gii.

Thái : Yêu thích môn hc

Mục tiêu học sinh Quảng: Biết cách giải các bài tóan dạng: Tìm phân số của một số.

II/ Các hoạt động dạy-học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Quảng A/ Giới thiệu bài: (2’)

 Nêu MĐ, YC bài học B/ Bài mới: (35)

1) Giới thiệu cách tìm phân số của một số

a) Nhắc lại bài toán tìm một phần mấy của một số.

- Nêu câu hỏi: của 12 quả cam là mấy quả cam?

b) Nêu bài toán: Một rổ cam có 12 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam? 

- YC hs quan sát hình minh họa trong SGK

+ số quả cam trong rổ như thế nào so với số cam trong rổ?

+ Ta tìm số cam trong rổ bằng cách nào? 

- Ghi bảng: số cam trong rổ là: 12 : 3 = 4 (quả)

      số cam trong rổ là: 4 x 2 = 8 (quả)

- Vậy của 12 quả cam là bao nhiêu quả? 

- Ta tìm số cam trong rổ bằng cách nào?

- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở nháp

   

- Muốn tìm của số 12 Ta làm sao? 

- YC hs lên bảng thực hiện  : Tìm 3/5 của 15, tìm của 18

2) Thực hành:

 

- Lắng nghe  

     

- của 12 quả cam là: 12 : 3

= 4 (quả)  

 

- Lắng nghe  

- Quan sát

- số quả cam trong rổ gấp đôi  số cam trong rổ

   

- Trước tiên ta tìm số cam trong rổ, sau đó tìm số cam trong rổ.

- Theo dõi  

- Là 8 quả   

- Ta lấy 12 nhân với - 1 hs lên bảng thực hiện số cam trong rổ là:

       12 x (quả)

       Đáp số: 8 quả cam  - Ta lấy số 12 nhân với - HS thực hiện

     15 x         18 x  

- 1 hs đọc đề bài - Tự làm bài

       Số hs xếp loại khá của lớ đó là:

      35 x (học sinh)        Đáp số:

 

- Lắng nghe  

     

- của 12 quả cam là: 12 : 3

= 4 (quả)  

 

- Lắng nghe  

- Quan sát

- số quả cam trong rổ gấp đôi  số cam trong rổ

   

- Trước tiên ta tìm số cam trong rổ, sau đó tìm số cam trong rổ.

- Theo dõi  

- Là 8 quả    

- Ta lấy 12 nhân với - 1 hs lên bảng thực hiện số cam trong rổ là:

       12 x (quả)

       Đáp số: 8 quả cam  - Ta lấy số 12 nhân với - HS thực hiện

     15 x         18 x  

- 1 hs đọc đề bài - Tự làm bài

       Số hs xếp loại khá của lớ đó là:

      35 x (học sinh)        Đáp số:

Ngày soạn:12 /3/2019 Ngày giảng: T6/15/3/2019 Toán

Tiết 125:  PHÉP CHIA PHÂN SỐ I/ Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ