• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 1: KÍ NĂNG PHÒNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH (Tiết 1) I Mục tiêu:

C. Củng cố - dặn dò(2’) - GV nhận xét tiết học

Hs đọc yêu cầu - HS trả lời miệng từng câu

- Hs viết lại câu trả lời vào dưới mỗi câu hỏi, viết câu hỏi ở phần e

VD: Tớ xin lỗi các cậu, vì tớ mải chơi nên đã quên không lấy được quà về cho các cậu.

- 3- 4 hs đọc bài làm của mình - Lắng nghe.

- Biết kể tên con vật có trong truyện và đọc được đoạn 2.

( nếu có tranh con khỉ y/c quan sát trnh nói tên con vật trong tranh)

( P/án đa trình độ)

- Lắng nghe.

********************************

Luyện Toán LUYỆN TẬP TIẾT 1 (THTV&T) I. MỤC TIÊU:

*MT chung:

- Củng cố cách đặt tính và tính tổng khi biết các số hạng.

- Củng cố cách tính nhẩm các số tròn chục.

- Giải bài toán có lời văn.

* MT riêng: ( HS Nam: Khả năng nghe, viết của Nam chậm; ngôn ngữ diễn đạt lúng túng, không tự tin, không chủ động nói; khả năng đọc chậm còn phải đánh vần tiếng từ khó, phát âm còn ngọng, đọc hiểu văn bản kém, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)

II. CHUẨN BỊ:

- Sách THTV&T

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv 1Ổn định tổ chức (2’)

- GV kiểm tra sách vở của học

Hoạt động của Hs - HS kiểm tra

HĐ của HS Nam -Theo dõi

sinh

2, Luyện tập (30’)

* Bài tập 1 : Tính nhẩm 6 +4 +7 9+1+8 8+2+5 7+3+2 9+1+1 5+5+6 - HS nêu y/c của bài.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở ô li.

- Chữa bài:

+ Nhận xét Đ - S.

+ Nêu cách làm bài.

* Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính : 28 +2 54+26 37+33 9 +21

- HS nêu y/c của bài.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở ô li.

- Chữa bài:

+ Nhận xét Đ - S.

+ Nêu cách làm bài.

* Bài tập 3 :

- 2 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm theo.

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gì?

- 1 HS lên bảng giải, - Lớp làm vào VBT.

- Nhận xét bài trên bảng.

? Nêu câu lời giải khác.

* Bài tập 4 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

- HS nêu y/c của bài.

- HS lên bảng chỉ và nêu giờ - Chữa bài:

+ Nhận xét Đ - S.

+ Nêu cách làm bài.

3. Củng cố, dặn dò: 3’

- GV nhận xét giờ học

- Tính nhẩm - HS làm bài tập - HS chữa bài

6 +4 +7=17 9+1+8=18 8+2+5=15

7+3+2=12 9+1+1=11 5+5+6=16

Đặt tính rồi tính : - HS làm bài tập - HS chữa bài

28 54 37 9 + + + + 2 26 33 21 30 80 70 30 Tóm tắt :

Có : 42 cây cam Trồng thêm : 18 cây cam Có tất cả : ... cây cam ?

Bài giải

Trong vườn có tất cả số cây cam là :

42 +18 = 60 ( cây cam )

Đáp số : 60 cây cam

Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - HS làm bài tập

- HS chữa bài Đồng hồ A : 8 giờ Đồng hồ B : 3 giờ Đồng hồ C : 6 giờ - HS lắng nghe

-Được gv hướng dấn làm được một phép tính

- Đặt được một phép tính

Luyện Tiếng Việt

LUYỆN ĐỌC BÀI: NGƯỜI BẠN MỚI I. MỤC TIÊU

*MT chung:

Học sinh đọc câu chuyện rõ ràng, mạch lạc HS hiểu được nội dung câu chuyện

HS có ý thức trong học tập.

* MT riêng: ( HS Nam: Khả năng nghe, viết của Nam chậm; ngôn ngữ diễn đạt lúng túng, không tự tin, không chủ động nói; khả năng đọc chậm còn phải đánh vần tiếng từ khó, phát âm còn ngọng, đọc hiểu văn bản kém, chỉ hiểu thông tin qua trực quan, làm mẫu.)

II. CHUẨN BỊ:

- Sách THTV&T

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của gv 1, Kiểm tra bài cũ (5’)

- GV yêu cầu học sinh đọc bài làm 1trang 13

- GV yêu cầu học sinh nhận xét 2, Bài mới (28’)

* Bài tập 1 : Đọc truyện sau:

- GV yêu cầu học sinh đọc câu chuyện :

Người bạn mới

- Gv gọi học sinh đọc bài - Câu chuyện xảy ra ở đâu ? - Trong giờ học gì ?

* Bài tập 2: Đánh dấu vào ô trống :

- GV yêu cầu đọc yêu cầu bài tập - Dựa vào bài nào để làm bài tập?

- Gv yêu cầu học sinh đọc câu hỏi bài tập.

a, Người bạn mới ( Mơ ) có đặc điểm gì ?

Bạn nhỏ xíu, bị gù

Bạn không thể tự đi vào lớp Bạn rất nhát, mẹ dắt mới vào lớp

b, Lúc đầu thấy Mơ, thái độ của các bạn trong lớp thế nào ?

Vui vẻ, tươi cười Ngạc nhiên

Chế nhạo

Hoạt động của hs

- HS đọc bài làm của mình - HS nhận xét

- 2 HS đọc bài làm của mình - Xảy ra trong lớp học

- Trong giờ học vẽ

Chọn câu trả lời đúng - Dựa vào bài tập 1

- HS đọc bài, và làm bài tập a, Người bạn mới ( Mơ ) có đặc điểm gì ?

Bạn nhỏ xíu, bị gù

b, Lúc đầu thấy Mơ, thái độ của các bạn trong lớp thế nào

?

Ngạc nhiên

c, Thấy ánh mắt của thầy,

HĐ của Hs Nam

- Đọc thầm theo bạn

-Lắng nghe

-Được giáo viên hướng dẫn viết được một câu trong bài

c, Thấy ánh mắt của thầy, thái độ của các bạn thay đổi như thấy nào ?

Vui vẻ, tươi cười Ngạc nhiên

Chế nhạo

d, Các bạn làm gì khi thầy giáo yêu cầu nhường chỗ ở bàn đầu cho Mơ

Cả lớp ai cũng xin nhường chỗ

Bạn học sinh bé nhất xin nhường chỗ

Sáu bạn ngồi bàn đầu xin nhường chỗ

e, Vì sao Mơ nhìn các bạn với ánh mắt dịu dàng, tin cậy ?

Vì sao Mơ thấy bạn nào cũng thân hiện với mình

Vì sao Mơ tin tưởng vào thầy giáo

Vì Mơ rất dịu dàng

g, Câu nào dưới đây viết thao mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì?

Vì Mơ bé nhỏ nhất lớp Mơ là bạn học sinh mới Các bạn tươi cười đón Mơ - GV yêu cầu học sinh chữa bài của mình

-GV yêu cầu học sinh đọc lại câu truyện :

3, Củng cố dặn dò (3’)

- GV yêu cầu học sinh về nhà đọc lại bài.

- Gv nhận xét giờ học

thái độ của các bạn thay đổi như thấ nào ?

Vui vẻ, tươi cười

d, Các bạn làm gì khi thầy giáo yêu cầu nhường chỗ ở bàn đầu cho Mơ

Sáu bạn ngồi bàn đầu xin nhường chỗ

Vì sao Mơ nhìn các bạn với ánh mắt dịu dàng, tin cậy ? Vì sao Mơ thấy bạn nào cũng thân hiện với mình g, Câu nào dưới đây viết thao mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì?

Mơ là bạn học sinh mới - HS chữa bài

- Hs đọc lại câu chuyện - Hs lắng nghe

-Lắng nghe

Luyện Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Giúp h/s củng cố lại những kiến thức cơ bản đã học trong tuần 1+2 - Khắc sâu được kiến thức

- Làm các BT có dạng đã học

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Ổn định tổ chức: 2’

- GV cho học sinh hát 2. Bài mới: 30’

*Bài 1) H/s đọc yêu cầu bài 18 và 21 81 và 12 - Bài toán cho biết gì ?

- Bài toán yêu cầu gì ?

- 4 h/s lên bảng – cả lớp tự làm vào vở BT

- GV chữa bài và chốt lại KT cũ

+ 18

+ 81

21 12

39 93

25 và 71 71 và 25

+ 25

+ 71

71 25

96 96

* Bài 2: H/s đọc yêu cầu bài - HS nêu y/c của bài.

- Bài toán cho biết gì ? 70 + 0 = 70 18 + 81 = 99 60 + 10 + 20 = 90

40 + 30 + 40 = 80 + 4 h/s lên bảng làm cả lớp làm

VBT

- HS làm bài tập - HS chữa bài + GV chữa bài và chốt lại kiến thức

* Bài 3) H/s đọc yêu cầu bài - HS nêu y/c của bài.

- HS làm bài tập

Tóm tắt Bài giải

Lớp 2A có : 30 h/s Hai lớp có tất cả số học sinh là:

Lớp 2B có : 32 h/s 30 + 32 = 62 (H/s) Cả 2 lớp có :...h/s ĐS: 62 h/s - 1 em lên bảng giải

- Cả lớp làm vở bài tập

GV Chốt lại lời giải đúng - HS chữa bài 3. Củng cố và dặn dò: (3’)

+ Hôm nay chúng ta học bài gì ? + Về nhà làm bài tập trong SGK 1,2,3

_____________________________________

Ngày soạn: 15/ 9 / 2017

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2017

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 2 (THTV&T)