• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đ 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG

2. Caực ủũnh lớ

O

D

B

A

C S

Gọi E là trung điểm của CD.

Vỡ MN lần lượt là trọng tõm của cỏc tam giỏc ACD

BCD 1

3 EM EN

EA EB

   

Áp dụng định lý Thales vào ABEMN AB .

Ta cú: ( ) ( ).

( )

MN AB

AB ABC MN ABC MN ABC

  

 



Tương tự: ( ) ( )

( )

MN AB

AB ABD MN ABD MN ABD

  

 



 (đpcm).

2. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh ABCD.

a) Chứng minh: MN (SBC)MN (SAD).

... ` ...

...

...

...

...

b) Gọi E là trung điểm của SA. Chứng minh: SB(MNE)SC (MNE).

...

...

...

...

...

3. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi M N, lần lượt là trung điểm SA SD, . Chứng minh:

a) BC (SAD)AD(SBC).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

N E

B D

C

A

M

D

B

A

C S

b) MN (ABCD)MN (SBC).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

c) MO(SCD)NO(SBC).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

4. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật tõm O. Gọi G là trọng tõm tam giỏc SADE là điểm trờn cạnh DC sao cho DC 3DE I, là trung điểm AD.

a) Chứng minh: OI (SAB) và OI (SCD).

... ` ...

...

...

...

...

...

b) Tỡm giao điểm P của IE(SBC). Chứng minh: GE (SBC).

...

...

...

...

...

...

...

O

D

B

A

C S

5. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của AB, CDSA.

a) Chứng minh: MN (SAD)SB(MNP).

... ` ...

...

...

...

...

...

b) Gọi G I, là trọng tõm của tam giỏc ABCSBC. Chứng minh: GI (SAB).

...

...

...

...

...

6. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh thang đỏy lớn AB, với AB 2CD. Gọi O là giao điểm của AC BD I, là trung điểm của SA G, là trọng tõm của tam giỏc SBC E là một điểm trờn cạnh SD sao cho 3SE 2SD.

a) Chứng minh: DI (SBC).

...

...

...

b) Chứng minh: GO (SCD).

...

...

...

...

D

B

A

C S

O C

A B

D

S

c) Chứng minh: SB(ACE).

...

...

...

...

...

...

7. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy là hỡnh thang (AB CD ). Biết AB2CD. Gọi G H, lần lượt là trọng tõm tam giỏc SADSBC, gọi E F, lần lượt là trung điểm của AD BC, .

a) Tỡm giao tuyến của (SAB)(SCD).

...

...

...

...

...

...

...

b) Chứng minh rằng: GH(SCD).

...

...

...

...

...

...

c) Gọi K là giao điểm của CGDH L, là giao điểm của CEDF. Chứng minh ba điểm , ,

S K L thẳng hàng và tớnh tỉ số SK SL

...

...

...

...

...

...

...

...

G H

F E

C

A B

D S

8. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SACD.

a) Tỡm giao điểm EAD(BMN).

...

...

...

...

...

...

...

b) Tỡm giao điểm FSD(BMN). Chứng minh: SF 2FD.

...

...

...

...

...

...

...

c) Gọi I là trung điểm ME, GANBD. Chứng minh: FG(SAB).

...

...

...

...

...

...

...

d) Gọi HMNSG. Chứng minh: OH GF .

...

...

...

...

...

...

M

O N

D

B

A

C S

Daùng toaựn 2: Tỡm thieỏt dieọn song song vụựi moọt ủửụứng thaỳng

 Phương phỏp giải

Để tỡm thiết diện của mặt phẳng ( ) đi qua một điểm và song song với hai đường thẳng chộo nhau hoặc ( ) chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng,thường sử dụng tớnh chất sau:

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ,

( ) M

d a

d

  

   

 



với a d (Ma).

1. Cho hỡnh chúp S ABCD. , đỏy ABCD là hỡnh thang, đỏy lớn AB. Gọi O là giao điểm của ACBD E K; , lần lượt là trung điểm BC SC, .

a) Chứng minh: EK (SAB).

... ` ...

...

...

...

...

...

b) Gọi mặt phẳng ( )P qua O và song song với BCSA. Tỡm thiết diện cắt của hỡnh chúp S ABCD. với mặt phẳng ( ).P

Lời giải tham khảo

 Ta cú

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ,

( )

O P ABCD

BC ABCD ABCD P Ox BC P

  

    



 

với Ox BC .

Trong (ABCD), gọi M Ox DC , ( ) M N P M Ox AB

  

  

  

 (1)

 Ta lại cú:

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ,

( )

N P SAB

SA P SAB P Ny

SA SAB

  

   

 



với Ny SA .

Trong (SAB), gọi TNy SB T ( )P (2)

 Tương tự

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ,

( )

T P SBC

BC P SBC P Tz

BC SBC

  

   

 



với Tz BC .

Trong (SBC), gọi RTzSCR( )P (3)

Từ (1), (2), (3), suy ra thiết diện cần tỡm là tứ giỏc MNTR.

y z

x

R

T

M

N K

E O

A B

D C

S

2. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành, O là giao điểm của AC BD M, là trung điểm SA.

a) Chứng minh: OM (SCD).

... ` ...

...

...

...

...

b) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua M, đồng thời song song với SC AD. Tỡm thiết diện của mặt phẳng ( ) với hỡnh chúp S ABCD. .

...

...

...

...

...

3. Cho tứ diện ABCD. Gọi I J, lần lượt là trung điểm của ABCD M, là một điểm trờn đoạn .

IJ Gọi ( )P là mặt phẳng qua M song song với ABCD.

a) Tỡm giao tuyến của mặt phẳng ( )P và (ICD).

... ` ...

...

...

...

...

...

b) Xỏc định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng ( ).P Thiết diện là hỡnh gỡ ?

...

...

...

...

...

...

...

...

O

D

B

A

C S

J I

B D

C A

M

4. Cho hỡnh chúp S ABCD. . Gọi M N, thuộc cạnh AB CD, . Gọi ( ) là mặt phẳng qua MN và song song SA.

...

...

...

a) Tỡm thiết diện của ( ) và hỡnh chúp.

... ` ...

...

...

...

...

...

...

...

b) Tỡm điều kiện của M N, để thiết diện là hỡnh thang.

...

...

...

5. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi K J lần lượt là trọng tõm của cỏc tam giỏc ABCSBC.

a) Chứng minh: KJ (SAB).

... ` ...

...

...

...

...

...

b) Gọi ( )P là mặt phẳng chứa KJ và song song với AD. Tỡm thiết diện của hỡnh chúp cắt bởi mặt phẳng ( ).P

...

...

...

...

...

...

...

C

A D

B

S

M N

6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm thuộc BC sao cho MC 2MB. Gọi N P, lần lượt là trung điểm của BDAD.

a) Chứng minh: NP(ABC).

... ` ...

...

...

...

...

...

b) Tỡm giao điểm QAC (MNP) và tớnh QA

QC  Suy ra thiết diện của hỡnh chúp bị cắt bởi (MNP).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

c) Chứng minh: MG (ABD), với G là trọng tõm của tam giỏc ACD.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

P

N M

B D

C A

7. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AB AD SB, , .

a) Chứng minh: BD (MNP).

... ` ...

...

...

...

b) Tỡm giao điểm của (MNP) với BC.

...

...

...

...

...

c) Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).

...

...

...

...

d) Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).

...

...

...

...

8. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi G là trọng tõm SAB N; là một điểm thuộc đoạn AC sao cho: 1

3; AN I

AC  là trung điểm AB. a) Chứng minh: OI (SAD).

... ` ...

...

...

...

...

...

P

N M

C

A D

B

S

N G

I

O

C

A D

B

S

b) Chứng minh: GN (SDC).

...

...

...

...

...

...

...

c) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua O và song song với SABC. Mặt ( ) cắt SB SC, lần lượt tại LK. Tỡm hỡnh tớnh thiết diện cắt bởi mặt phẳng ( ) với hỡnh chúp S ABCD. .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

9. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Điểm M thuộc cạnh SA thỏa 3MA2MS. Hai điểm EF lần lượt là trung điểm của ABBC.

a) Xỏc định giao tuyến của (MEF) và (SAC).

... ` ...

...

...

...

...

b) Xỏc định giao điểm K của mặt phẳng (MEF) với cạnh SD. Tớnh tỉ số: KS KD

...

...

...

F E

M

C

A D

B

S

...

...

...

c) Tỡm giao điểm I của MF với (SBD). Tớnh tỉ số: IM IF

...

...

...

...

...

...

...

...

d) Tỡm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MEF) cắt cỏc mặt của hỡnh chúp S ABCD. .

...

...

...

...

...

10. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh thang đỏy lớn AB. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh ADSD.

a) Tỡm giao tuyến của: (SAD)(SBC).

...

...

...

...

...

...

...

b) Tỡm giao điểm I của BN và mặt phẳng (SAC).

...

...

...

...

...

C N

M

A B

D S

c) Tỡm giao điểm J của SC và mặt phẳng (BMN). Suy ra: IJ(SAB).

...

...

...

...

...

d) Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Thiết diện của mặt phẳng ( ) và hỡnh chúp S ABCD. là hỡnh gỡ ?

...

...

...

...

...

...

BÀI TẬP ễN TẬP: GIAO TUYẾN GIAO ĐIỂM SONG SONG THIẾT DIỆN

BT 1. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi M N, lần lượt là trung điểm SA SD, . Chứng minh rằng:

a) BC (SAD). b) AD(SBC). c) MN (ABCD).

d) MN (SBC). e) MO(SCD). f) NO(SBC).

BT 2. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật. Gọi G là trọng tõm tam giỏc SADE là điểm trờn cạnh DC sao cho DC 3DE I, là trung điểm AD.

a) Chứng minh: OI (SAB)OI (SCD).

b) Tỡm giao điểm P của IE(SBC). Chứng minh: GE (SBC).

BT 3. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của ABCD.

a) Chứng minh: MN (SBC)MN (SAD).

b) Gọi P là điểm trờn cạnh SA. Chứng minh: SB(MNP)SC (MNP).

c) Gọi G I, là trọng tõm của tam giỏc ABCSBC. Chứng minh: GI (SAB).

BT 4. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh thang đỏy lớn AB, với AB 2CD. Gọi O giao điểm của AC BD I, là trung điểm của SA G, là trọng tõm của tam giỏc SBC E là một điểm trờn cạnh SD sao cho 3SE 2SD. Chứng minh:

a) DI (SBC). b) GO(SCD). c) SB(ACE).

BT 5. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi M N, là trung điểm cỏc cạnh .

,

AB AD Gọi I J, thuộc SM SN, sao cho 2 3 SI SJ

SMSN   Chứng minh:

a) MN (SBD). b) IJ (SBD). c) SC (IJO).

BT 6. Cho tứ diện ABCDG là trọng tõm của tam giỏc ABDI là điểm trờn cạnh BC sao cho

2 .

BIIC Chứng minh rằng: IG(ACD).

BT 7. Cho tứ diện ABCD. Gọi G P, lần lượt là trọng tõm của cỏc tam giỏc ACDABC. Chứng minh rằng: GP(ABC)GP (ABD).

BT 8. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành, O là giao điểm của AC BD M, là trung điểm SA.

a) Chứng minh: OM (SCD).

b) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua M, đồng thời song song với SC AD. Tỡm thiết diện của mặt phẳng ( ) với hỡnh chúp S ABCD. .

BT 9. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh thang đỏy lớn AB. Gọi M là trung điểm , ( )

CD là mặt phẳng qua M, đồng thời song song với SABC. Tỡm thiết diện của ( ) với hỡnh chúp S ABCD. . Thiết diện là hỡnh gỡ ?

BT 10. Cho hỡnh chúp S ABCD. . Gọi M N, thuộc cạnh AB CD, . Gọi ( ) là mặt phẳng qua MN song song SA.

a) Tỡm thiết diện của ( ) và hỡnh chúp.

b) Tỡm điều kiện của MN để thiết diện là hỡnh thang.

BT 11. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC và ( )P là mặt phẳng qua AM và song song với BD.

a) Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp khi cắt bởi mặt phẳng ( ).P

b) Gọi E F, lần lượt là giao điểm của ( )P với cỏc cạnh SBSD. Tỡm tỉ số diện tớch của

SME với SBC và tỉ số diện tớch của SMF với SCD.

c) Gọi K là giao điểm của MECB J, là giao điểm của MFCD. Chứng minh K A J, , nằm trờn đường thẳng song song với EF và tỡm tỉ số EF

KJ

BT 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi M N, là hai điểm lần lượt nằm trờn hai cạnh BCAD. Xỏc định thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng ( ) qua MN và song song với CD. Xỏc định vị trớ của hai điểm M N, để thiết diện là hỡnh bỡnh hành.

BT 13. Cho tứ diện ABCD. Gọi I J, lần lượt là trung điểm của ABCD M, là một điểm trờn đoạn .

IJ Gọi ( )P là mặt phẳng qua M song song với ABCD. a) Tỡm giao tuyến của mặt phẳng ( )P (ICD).

b) Xỏc định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng ( ).P Thiết diện là hỡnh gỡ ?

BT 14. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi KJ lần lượt là trọng tõm của cỏc tam giỏc ABCSBC.

a) Chứng minh KJ // (SAB)

b) Gọi ( )P là mặt phẳng chứa KJ và song song với AD. Tỡm thiết diện của hỡnh chúp cắt bởi mặt phẳng ( ).P

BT 15. Cho tứ diện ABCD. Gọi G G1, 2 lần lượt là trọng tõm của cỏc tam giỏc ACDBCD. Chứng minh rằng: G G1 2(ABC)G G1 2(ABD).

BT 16. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi G là trọng tõm của SAB I, là trung điểm AB, lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD 3AM.

a) Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)(SBC).

b) Đường thẳng qua M và song song AB cắt CI tại N. Chứng minh NG(SCD).

c) Chứng minh: MG(SCD).

BT 17. Cho hỡnh chúp S ABCD. , đỏy ABCD là hỡnh thang với đỏy lớn ADAD 2BC. Gọi O giao điểm của ACBD G, là trọng tõm của tam giỏc SCD.

a) Chứng minh: OG(SBC).

b) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh: CM(SAB).

c) Gọi I là điểm trờn cạnh SC sao cho 2SC 3 .SI Chứng minh: SA(BDI).

BT 18. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AB AD SB, , .

a) Chứng minh: BD(MNP).

b) Tỡm giao điểm của (MNP) với BC.

c) Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP)(SBD).

d) Tỡm thiết diện của hỡnh chúp với (MNP).

BT 19. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm thuộc BC sao cho MC 2MB. Gọi N P, lần lượt là trung điểm của BDAD.

a) Chứng minh: NP (ABC).

b) Tỡm giao điểm Q của AC với (MNP) và tớnh QA

QC  Suy ra thiết diện của hỡnh chúp bị cắt bởi (MNP).

c) Chứng minh: MG (ABD), với G là trọng tõm của tam giỏc ACD. BT 20. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành.

a) Tỡm giao tuyến của (SAC)(SBD); (SAB)(SCD).

b) Một mặt phẳng qua BC và song song với AD cắt SA tại E E, ( S E, A), cắt SD tại

, ( , ).

F FS FD Tứ giỏc BEFC là hỡnh gỡ ?

c) Gọi M thuộc đoạn AD sao cho AD 3AMG là trọng tõm tam giỏc SAB, I là trung điểm AB. Đường thẳng qua M và song song AB cắt CI tại N. Chứng minh:

( )

NGSCD MG (SCD).

BT 21. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành, tõm O. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của SA BC CD, , .

a) Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)(SBD), (SAB)(SCD).

b) Tỡm giao điểm E của SB(MNP).

c) Chứng minh: NE (SAP).

BT 22. Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm M trờn cạnh AB sao cho AM 2MB. Gọi G là trọng tõm

BCDI trung điểm của CD H, là điểm đối xứng của G qua I. a) Chứng minh: GD(MCH).

b) Tỡm giao điểm K của MG với (ACD). Tớnh tỉ số GK GM

BT 23. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi I K, lần lượt là trung điểm của BC CD, .

a) Tỡm giao tuyến của (SIK)(SAC), (SIK)(SBD).

b) Gọi M là trung điểm của SB. Chứng minh: SD(ACM).

c) Tỡm giao điểm F của DM (SIK). Tớnh tỉ số MF MD

BT 24. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi G là trọng tõm SAB, trờn AD lấy điểm E sao cho AD3AE. Gọi M là trung điểm AB.

a) Chứng minh: EG(SCD).

b) Đường thẳng qua E song song AB cắt MC tại F. Chứng minh: GF (SCD).

c) Gọi I là điểm thuộc cạnh CD sao cho CI 2 .ID Chứng minh: GO(SAI).

BT 25. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M là trung điểm của SC N là trọng tõm tam giỏc ABC.

a) Chứng minh: SB(AMN).

b) Tỡm giao tuyến của (AMN) với (SAB).

c) Tỡm giao điểm I của SD với (AMN). Tớnh tỉ số: IS ID  d) Gọi Q là trung điểm của ID. Chứng minh: QC (AMN).

BT 26. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của BC CD, .

a) Tỡm giao tuyến của (SMD)(SAB).

b) Tỡm giao tuyến của (SMN)(SBD).

c) Gọi H là điểm trờn cạnh SA sao cho HA2HS. Tỡm giao điểm K của MH (SBD).

Tớnh tỉ số: KH KM

d) Gọi G là giao điểm của BNDM. Chứng minh: HG(SBC).

BT 27. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh thang với AD là đỏy lớn và AD2BC. Gọi O là giao điểm của AC BD G, trọng tõm của tam giỏc SCD.

a) Chứng minh: OG(SBC).

b) Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Chứng minh: CM(SAB).

c) Giả sử điểm I trờn đoạn SC sao cho 2SC 3 .SI Chứng minh: SA(BID).

d) Xỏc định giao điểm K của BG và mặt phẳng (SAC). Tớnh tỉ số: KB KG

BT 28. Cho hỡnh chúp S ABC. . Gọi M P I, , lần lượt là trung điểm của AB SC SB, , . Một mặt phẳng ( ) qua MP và song song với AC và cắt cỏc cạnh SA BC, tại N Q, .

a) Chứng minh: BC (IMP).

b) Xỏc định thiết diện của ( ) với hỡnh chúp. Thiết diện này là hỡnh gỡ ? c) Tỡm giao điểm của đường thẳng CN và mặt phẳng (SMQ).

BT 29. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy là một hỡnh tứ giỏc lồi. Gọi M N, là trung điểm của SC .

CD Gọi ( ) là mặt phẳng qua M N, và song song với đường thẳng AC. a) Tỡm giao tuyến của ( ) với (ABCD).

b) Tỡm giao điểm của đường thẳng SB với ( ).

c) Tỡm thiết diện của hỡnh chúp khi cắt bởi mặt phẳng ( ).

BT 30. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh thang với AB CD . Gọi M N I, , lần lượt là trung điểm của AD BC SA, , .

a) Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (IMN)(SAC); (IMN)(SAB).

b) Tỡm giao điểm của SB(IMN).

c) Tỡm thiết diện của mặt phẳng (IDN) với hỡnh chúp S ABCD. .

BT 31. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi G là trọng tõm SAB N; là một điểm thuộc đoạn AC sao cho: 1;

3

AN I

AC  là trung điểm AB. a) Chứng minh: OI (SAD)GN SD .

b) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua O và song song với SABC. Mặt phẳng ( ) cắt SB SC, lần lượt tại LK. Tỡm hỡnh tớnh thiết diện cắt bởi mặt phẳng ( ) với hỡnh chúp S ABCD. . BT 32. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi H K, lần lượt là trung

điểm cỏc cạnh SA SB, M là điểm thuộc cạnh CD, (M khỏc C D).

a) Tỡm giao tuyến của: (KAM)(SBC), (SBC)(SAD).

b) Tỡm thiết diện tạo bởi (HKO) với hỡnh chúp S ABCD. . Thiết diện là hỡnh gỡ ? c) Gọi L là trung điểm đoạn HK. Tỡm IOL(SBC). Chứng minh: SI BC .

BT 33. Cho tứ diện ABCD,M N, là trung điểm của cạnh AB BC, và gọi G là trọng tõm tam giỏc .

ACD

a) Tỡm giao điểm E của MG(BCD).

b) Tỡm d (MNG) ( BCD). Giả sử d CD P. Chứng minh: GP (ABC).

c) Gọi ( ) là mặt phẳng chứa MN AD. Tỡm thiết diện của ( ) với tứ diện.

BT 34. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Điểm M thuộc cạnh SA thỏa 3MA2MS. Hai điểm EF lần lượt là trung điểm của ABBC.

a) Xỏc định giao tuyến của hai mặt phẳng (MEF)(SAC).

b) Xỏc định giao điểm K của mặt phẳng (MEF) với cạnh SD. Tớnh tỉ số: KS KD  c) Tỡm giao điểm I của MF với (SBD). Tớnh tỉ số: IM

IF

d) Tỡm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MEF) cắt cỏc mặt của hỡnh chúp S ABCD. .

BT 35. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi M N, là trung điểm , .

SA SD

a) Xỏc định giao điểm của NC (OMD).

b) Xỏc định thiết diện hỡnh chúp với mặt phẳng ( )P qua MO và song song với SC.

BT 36. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M là trung điểm của SC, ( )P là mặt phẳng qua AM và song song với BD.

a) Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp khi cắt bởi mặt phẳng ( ).P

b) Gọi E F, lần lượt là giao điểm của ( )P với cỏc cạnh SBSD. Hóy tỡm tỉ số diện tớch của tam giỏc SME với tam giỏc SBC và tỉ số diện tớch của tam giỏc SMF và tam giỏc SCD. c) Gọi K là giao điểm của MECB J, là giao điểm của MFCD. Chứng ba điểm

, ,

K A J nằm trờn một đường thẳng song song với EF và tỡm tỉ số EF KJ

BT 37. Cho hỡnh chúp S ABCD. G là trọng tõm ABC. Gọi M N P Q R H, , , , , lần lượt là trung điểm của SA SC CB BA QN AG, , , , , .

a) Chứng minh rằng: S R G, , thẳng hàng và SG 2MH  4RG.

b) Gọi G là trọng tõm SBC. Chứng minh: GG(SAB)GG(SAC).