• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tỡm thieỏt dieọn cuỷa hỡnh (H) khi caột bụỷi maởt phaỳng (P)

Daùng toaựn 2: Tỡm giao ủieồm cuỷa ủửụứng thaỳng d vaứ maởt phaỳng ( )

Daùng 3: Tỡm thieỏt dieọn cuỷa hỡnh (H) khi caột bụỷi maởt phaỳng (P)

2. Cho hỡnh chúp S ABC. . Trờn cạnh SA SB, lần lượt lấy M N, sao cho MN khụng song song với .

AB Gọi P là điểm thuộc miền trong tam giỏc ABC. Xỏc định thiết diện khi cắt hỡnh chúp bởi mặt phẳng (MNP).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Cho tứ diện SABC. Gọi K N, lần lượt là trung điểm SA BC, và M là điểm thuộc đoạn SC sao cho 3SM 2MC.

a) Tỡm thiết diện của (KMN) với hỡnh chúp.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

b) Mặt phẳng (KMN) cắt AB tại I. Đặt IAk IB. . Tỡm k.

...

...

...

...

...

A C

B S

P M

N

M

N K

A C

B S

4. Cho tứ diện ABCD. Trờn AB lấy điểm M. Điểm N trờn BC thỏa BN 2NC P, là trung điểm CD. Xỏc định thiết diện khi cắt bởi (MNP).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

5. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh thang đỏy lớn AD. Lấy M trờn cạnh SB. Tỡm thiết diện cắt bởi (AMD).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

N

P

B D

C A

M

A D

B S

C

6. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M N P, , là cỏc điểm lần lượt trờn cỏc cạnh CB CD SA, , . Tỡm thiết diện của hỡnh chúp với (MNP).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

7. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh thang đỏy lớn AD. Gọi H K, là trung điểm của SBAB M, là điểm lấy trong hỡnh thang ABCD sao cho đường thẳng KM cắt hai đường thẳng AD CD, . Tỡm thiết diện của hỡnh chúp với (HKM).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

C

A D

B

S

A D

B S

C

Daùng toaựn 4: Chửựng minh ba ủieồm thaỳng haứng

 Phương phỏp giải

Để chứng minh ba điểm A B C, , thẳng hàng, ta cần chứng minh ba điểm này lần lượt thuộc hai mặt phẳng phõn biệt ( ) ( ). Nghĩa là chỳng cựng thuộc giao tuyến d của hai mặt phẳng ( ) và ( ) nờn chỳng thẳng hàng.

BÀI TẬP ÁP DỤNG

1. Cho tứ diện SABC. Trờn cỏc cạnh SA SB SC, , lần lượt lấy cỏc điểm M N P, , sao cho MN cắt AB tại I NP, cắt BC tại JMP cắt AC tại K. Chứng minh ba điểm I J K, , thẳng hàng.

Lời giải tham khảo

Gọi đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP)(ABC).

Ta cú: , ( ) ( )

, ( ) ( )

K MP MP MNP K MNP

K MP AC K d

K AC AC ABC K ABC

    

         (1)

Tương tự:

, ( ) ( )

, ( ) ( )

I MN MN MNP I MNP

I MN AB I d

I AB AB ABC I ABC

    

         (2)

, ( ) ( )

, ( ) ( )

J NP NP MNP J MNP

J NP BC J d

J BC NP ABC J ABC

    

         (3) Từ (1),(2),(3), suy ra I J K, , cựng thuộc d  ba điểm I J K, , thẳng hàng (đpcm).

Bỡnh luận. Cỏi khú của học sinh là tỡm ra hai mặt phẳng (MNP)(ABC) để tỡm giao tuyến và ba điểm , ,

I J K đều thuộc giao tuyến. Để tỡm ra nú, ta dựa vào kinh nghiệm sau:

...

...

...

K

J

I

A C

B S

M

N

P

2. Cho tứ diện ABCDG là trọng tõm tam giỏc BCD. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AB BC CD, , .

a) Xỏc định giao tuyến của (ADN) và (ABP).

...

...

...

...

...

...

...

...

b) Gọi IAGMPJCMAN. Chứng minh D I J, , thẳng hàng.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O, hai điểm M N, lần lượt là trung điểm của SB SD, , điểm P thuộc SC và khụng là trung điểm của SC.

a) Tỡm giao điểm của SO với (MNP).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

N G M

P

B D

C

A

O

B C

A S

D

b) Tỡm giao điểm của SA với mặt phẳng (MNP).

...

...

...

...

...

...

c) Gọi F G H, , lần lượt là giao điểm của QMAB QP, và AC QN, và AD. Chứng minh ba điểm F G H, , thẳng hàng.

...

...

...

...

...

...

...

...

4. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O, hai điểm M N, lần lượt là trung điểm của SB SD, , điểm P thuộc SC và khụng là trung điểm của SC.

a) Tỡm giao điểm của SO với (MNP).

...

...

...

...

...

...

...

...

b) Tỡm giao điểm của SA với mặt phẳng (MNP).

...

...

...

...

...

...

O

B C

A S

D

c) Gọi F G H, , lần lượt là giao điểm của QMAB QP, AC QN, AD. Chứng minh ba điểm F G H, , thẳng hàng.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

5. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú AD khụng song song với BC. Lấy M thuộc SBO là giao điểm AC với BD.

a) Tỡm giao điểm N của SC với (ADM).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

b) Gọi IANDM. Chứng minh S I O, , thẳng hàng.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

O

A B

D C

S M

BÀI TẬP RẩN LUYỆN GIAO TUYẾN GIAO ĐIỂM THẲNG HÀNG TỈ SỐ

BT 1. Cho tứ diện ABCDG là trọng tõm tam giỏc BCD. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của AB BC CD, , .

a) Tỡm giao tuyến của (ADN)(ABP).

b) Gọi IAGMPJCMAN. Chứng minh D I J, , thẳng hàng.

BT 2. Cho hỡnh chúp S ABCD. . Gọi E F H, , lần lượt là cỏc điểm thuộc cạnh SA SB SC, , . a) Tỡm giao điểm KSD(EFH).

b) Gọi OACBDIEHFK. Chứng minh: S I O, , thẳng hàng.

c) Gọi MADBCNEKFH. Chứng minh: S M N, , thẳng hàng.

d) Gọi PAB CD và QEFHK. Chứng minh: A P Q, , thẳng hàng.

BT 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi M N P, , lần lượt là cỏc điểm thuộc cạnh AB AC BD, , và

, , .

MNBCI MPADJ NJIPK Chứng minh: C D K, , thẳng hàng.

BT 4. Cho hỡnh chúp S ABCD. . Gọi I J là hai điểm trờn hai cạnh AD SB, . a) Tỡm giao tuyến của (SBI)(SAC). Tỡm giao điểm K của IJ(SAC).

b) Tỡm giao tuyến của (SBD)(SAC). Tỡm giao điểm L của DJ (SAC).

c) Gọi OADBC M, OJSC. Chứng minh rằng: A K L M, , , thẳng hàng.

BT 5. Cho tứ giỏc ABCD cú cỏc cạnh đối đụi một khụng song song và điểm S (ABCD). Lấy điểm I thuộc cạnh AD, lấy điểm J thuộc cạnh SB.

a) Tỡm KIJ (SAC). b) LDJ (SAC).

c) Gọi OADBC M, OJSC. Chứng minh rằng: K L M, , thẳng hàng.

BT 6. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA SC, .

a) Tỡm giao tuyến của (BMN) với cỏc mặt phẳng (SAB)(SBC).

b) Tỡm ISO(BMN) và KSD(BMN).

c) Tỡm EAD(BMN)FCD(BMN).

d) Chứng minh rằng ba điểm B E F, , thẳng hàng.

BT 7. Cho hỡnh chúp S ABCD. . Gọi M N, là 2 điểm lần lượt nằm trờn 2 cạnh BCSD. a) Tỡm giao điểm I của BN(SAC).

b) Tỡm giao điểm J của MN và (SAC).

c) Chứng minh: I J C, , thẳng hàng.

d) Xỏc định thiết diện của mặt phẳng (BCN) với hỡnh chúp.

BT 8. Cho tứ diện ABCDK là trung điểm của AB. Lấy I J, lần lượt thuộc AC BD, sao cho 2

IAIC JB 3JD.

a) Tỡm giao điểm E của AD(IJK).

b) Tỡm giao tuyến d của (IJK)(BCD).

c) Gọi O là giao điểm của d với CD. Chứng minh: I O E, , thẳng hàng.

d) Tớnh cỏc tỉ số OI OE

OC OD

BT 9. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh thang, AD là đỏy lớn và AD 2BC. Gọi ,

M N lần lượt là trung điểm của SB SC, OACBD. a) Tỡm giao tuyến của (ABN)(SCD).

b) Tỡm giao điểm P của DN (SAB).

c) Gọi KANDM. Chứng minh S K O, , thẳng hàng. Đặt KSk KO. . Tỡm k.

BT 10. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA SC, . Gọi ( )P là mặt phẳng qua M N, B.

a) Tỡm giao tuyến của ( )P với cỏc mặt phẳng (SAB), (SBC), (SAD), (SDC).

b) Tỡm ISO( ), P KSD( ), P EDA( ), P FDC ( ).P c) Chứng tỏ rằng ba điểm: E B F, , thẳng hàng.

BT 11. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là tứ giỏc cú cỏc cặp cạnh đối khụng song song nhau.

Gọi M E, là trung điểm SA AC, FCD sao cho CD 3CF. a) Tỡm giao tuyến của (SAB) và (SCD).

b) Tỡm giao điểm N của SD (MEF). Đặt NSk ND. . Tỡm k.

c) Gọi HSECMKMFNE. Chứng minh D H K, , thẳng hàng.

d) Tớnh cỏc tỉ số sau: HM; HS ; KM; KN ; KH HC HE KF KE KD

BT 12. Cho tứ diện ABCD. Trờn cỏc cạnh AB AC BD, , lần lượt lấy ba điểm E F G, , sao cho

3 , 2 , 4 .

ABAE ACAF DBDG

a) Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (EFG)(BCD).

b) Tỡm giao điểm H của đường thẳng CD với (EFG). Tớnh tỉ số HC HD  c) Tỡm giao điểm I của đường thẳng AD với (EFG). Tớnh tỉ số IA

ID d) Chứng minh ba điểm F H I, , thẳng hàng.

e) Gọi J là trung điểm của BC AJ, cắt EF tại K. Tớnh tỉ số AK AJ

Daùng toaựn 5: Chửựng minh ba ủửụứng thaỳng ủoàng quy

Phương phỏp giải

Để chứng minh ba đường thẳng a b c, , đồng quy, ta làm theo cỏc bước sau:

 Chọn mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng ab. Giả sử I  a b.

 Tỡm mặt phẳng ( )Q chứa a và ( )R chứa b sao cho ( ) ( )QR   c I c. Suy ra: a b c, , đồng quy tại I.

Nghĩa là:

( ), ( ), ( ) ( ) ( ) ( ) . ( ) ( )

a P b P I a b a P Q

a b c I b P R

c Q R

    

  

    

  

  



BÀI TẬP VẬN DỤNG

1. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú AB khụng song song CD. Gọi M là trung điểm SC và O là giao điểm AC với BD.

a) Tỡm giao điểm N của SD với (MAB).

Chọn mặt phẳng phụ (SCD) chứa SD. Xột (SCD)(MAB) :

Trong (ABCD), gọi EAB CD .

Ta cú: , ( ) ( )

, ( ) ( )

E AB AB ABM E ABM E CD CD SCD E SCD

    

    



( ) ( )

E ABM SCD

   (1)

Mà ( )

, ( ) ( )

M ABM

M SC SC SCD M SCD

 

    



( ) ( )

M ABM SCD

   (2) Từ (1), (2)(ABM) ( SCD)EM. Trong (SCD) gọi NSDEM. Khi đú:

( ).

, ( )

N SD

N SD ABM N EM EM ABM

    

  



b) Chứng minh rằng ba đường thẳng SO AM BN, , đồng quy.

Phõn tớch: Nhận thấy rằng AM (SAC), BN (SBD) nờn ta quan tõm đến 2 mặt này.

Xột (SAC)(SBD) cú: S (SAC) ( SBD) (3)

Ta cú: , ( ) ( )

( ) ( )

, ( ) ( )

O AC AC SAC O SAC

O SAC SBD O BD BD SBD O SBD

    

   

    

 (4)

Từ (3), (4)(SAC) ( SBD)SO. Mặt khỏc, trong (ABM), gọi IAMBN.

( )

( ) ( ) .

( )

I AM SAC

I SAC SBD I SO I BN SBD

  

        Do đú SO AM BN, , đồng quy.

2. Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là tứ giỏc lồi. Lấy M trờn cạnh SC. Gọi

N là giao điểm của SB và (ADM). Gọi O là giao điểm ACBD. Chứng minh rằng SO AM DN, , đồng qui.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Cho hỡnh chúp S ABCD AB CD. , (  ). Trờn cạnh SC lấy E khụng trựng với SC. a) Tỡm giao điểm F của SD với (ABE).

...

...

...

...

...

...

...

...

b) Chứng minh ba đường thẳng AB CD EF, , đồng qui.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

A D

B

C S

A D

B

C S