• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương bốn

Trong tài liệu Bài tập toán 4 (Trang 31-49)

Phân số – các phép tính với phân số.

giới thiệu hình thoi

Phân số

160. a) Hình tròn bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau ?

b) Có mấy phần đã được tô đậm ? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm trong hình tròn.

c) Có mấy phần không tô đậm ? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong hình tròn.

161. a) Hình bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau ?

b) Có mấy phần đã được tô đậm ? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm trong hình bên.

c) Có mấy phần không tô đậm ? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong hình bên.

162. a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình dưới đây :

b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? 163. Viết phân số :

a) Bốn phần bảy ;

b) Năm phần mười một ;

c) Bảy mươi hai phần một trăm.

164. a) ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng : b) ViÕt ph©n sè thÝch hîp vµo « trèng :

Ph©n sè Tö sè MÉu sè Tö sè MÉu sè Ph©n sè

5

9 5 9 8 11

6

17 91 95

98

99 2 19

57

100 54 42

165. ViÕt ph©n sè thÝch hîp vµo chç chÊm (theo mÉu) : a)

b)

c)

166. ViÕt ph©n sè thÝch hîp vµo chç chÊm (theo mÉu) : a) b)

MÉu : AM = 2AB

5 CI = ... CD MB = ... AB ID = ... CD CN = ... CD ND = ... CD 167. ViÕt th−¬ng cña mçi phÐp chia d−íi d¹ng ph©n sè :

5 : 7 ; 6 : 10 ; 9 : 14 ; 5 : 5 ; 17 : 28.

168. Viết mỗi phân số dưới dạng thương : 3

4 ; 10

3 ; 9

5 ; 18

2 ; 71 100.

169. Viết mỗi phân số dưới dạng thương rồi tính giá trị của thương : 15

3 ; 28

4 ; 81

9 ; 175

25 ; 276 23 . 170. Đã tô đậm 3

4 hình tròn nào ?

171. Mẹ chia cái bánh thành 8 phần bằng nhau. Mẹ biếu bà 3 phần bánh, mẹ cho em 1 phần bánh.

Phân số chỉ phần bánh mẹ đã biếu bà và cho em là phân số nào ? A. 1

8 B. 1 2 C. 5

8 D. 3 4 Phân số bằng nhau

172. Khoanh vào các phân số bằng nhau : a) 1

2 ; 2

4 ; 5

8 ; 4

8 ; 9

10 ; 3 6.

b) 1

4 ; 2

9 ; 2

8 ; 3

12 ; 5

16 ; 5 20. c) 2

5 ; 4

15 ; 8

20 ; 8

25 ; 10

25 ; 12 20. 173. a) ViÕt n¨m ph©n sè b»ng ph©n sè 5

7. b) ViÕt n¨m ph©n sè b»ng ph©n sè 4

9. 174. ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng :

a) 2

3 = 18 ; b) 7 49

9 = ; c) 18

5 = 30

d) 10

3 =15 ; e) 5

9 = 45 ; g) 3

12 = 36 h) 6 42

8 = ; i) 2

9= 63 ; k) 49 7 56 =

175. Trong c¸c nhãm hai ph©n sè dưíi ®©y, nhãm nµo cã hai ph©n sè b»ng nhau ?

a) 5

6 vµ 15

24 ; b) 3

5 vµ 21

35 ; c) 8

12 vµ 2 3 ; d) 3

3 vµ 90

90 ; e) 9

27 vµ 1

3 ; g) 3

7 vµ 15 28.

176. Trong c¸c h×nh dưíi ®©y, hai h×nh nµo cã c¸c ph©n sè chØ phÇn t« ®Ëm lµ hai ph©n sè b»ng nhau ?

A. (1) vµ (2) B. (1) vµ (4) C. (2) vµ (3) D. (3) vµ (4)

Rút gọn phân số

177. Rút gọn các phân số : a) 6

9 ; 6

24 ; 48

96 ; 42 98. b) 24

36 ; 18

30 ; 15

120 ; 80 240. c) 5

25 ; 75

100 ; 64

720 ; 16 1000.

178. Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau : 4

16 ; 2

5 ; 15

24 ; 7

12 ; 16

18 ; 49 50. 179. Tính (theo mẫu) :

a) 2 3 5 70

ì ì ; b) 2 6 11 33 24

ì ì

ì ; c) 21 45 9 7 5 3

ì ì ì ì Mẫu : a) 2 3 5

70

ì ì = ì ì ì ì 2 3 5 2 7 5 = 3

7.

Chú ý : Cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt cho 2 rồi cho 5.

Quy đồng mẫu số các phân số 180. Quy đồng mẫu số các phân số :

a) 1 4 và 2

5 ; b) 2 3 và 7

8 ; c) 3 4 và 5

6 ; d) 1

3 và 7

9 ; e) 3

4 và 9

24 ; g) 7

10 và 19 30. 181. Quy đồng mẫu số các phân số :

a) 1 2 ; 2

3 ; 3

5 ; b) 1 3 ; 3

4 ; 5 8 ; c) 1

5 ; 1 6 ; 11

30 ; d) 2 3 ; 3

4 ; 7 12.

182. Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau : a) 5

10 và 25

75 ; b) 42

56 và 18

48 ; c) 27 81 ; 57

76 và 35 84.

183. a) Viết các phân số lần lượt bằng 7 9 ; 5

12 và có mẫu số chung là 36.

b) Hãy viết 4

7 và 3 thành hai phân số đều có mẫu số là 7 ; là 14.

c) Hãy viết 8 và 8

11 thành hai phân số đều có mẫu số là 11 ; là 22.

184. Tính (theo mẫu) : a) 32 50

48 75 ì

ì ; b) 63 81 135 84

ì

ì ; c) 1111 5 1515 7

ì ì . Mẫu : a) 32 50 16

48 75

ì =

ì

2 25

ì ì 2

16

ì 3 25 ì ì

4 3 = 9

ì .

So sánh các phân số 185. a) Trong hai phân số 5

9 và 7

9 phân số nào lớn hơn ? Vì sao ? b) Trong hai phân số 9

14 và 5

14 phân số nào bé hơn ? Vì sao ? 186. Viết dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm :

a) 4 2

9 ... 9 ; b) 6 9

11 ... 11 ; c) 1 2 2 ... 4 ; d) 7 ... 11

12 12 ; e) 29 ... 19

24 24 ; g) 7 ... 5 28 20. 187. Viết dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm :

a) 5 11

6 ... 12 ; b) 4 3

7 ... 4 ; c) 5 3 9 ... 8 ; d) 10 5

14 ... 7 ; e) 10 10

9 ... 11 ; g) 8 8 15 ... 9. 188. So sánh các phân số bằng hai cách khác nhau :

a) 7

8 và 7

10 ; b) 16

5 và 16

7 ; c) 6

7 và 1 ; d) 15

11 và 1 ; e) 4 9 và 9

4 ; g) 11

10 và 10 11.

189. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 12

25 ; 8

25 ; 24

25 ; 9 25. b) 7

3 ; 7

9 ; 7

26 ; 7 8. c) 14

15 ; 23

30 ; 9

10 ; 3 5. d) 14

15 ; 11

18 ; 5

9 ; 11 15. 190. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Một lớp học có 2

5 số học sinh thích tập bơi, 3

7 số học sinh thích đá bóng. Như vậy :

a) Số học sinh thích tập bơi nhiều hơn số học sinh thích đá bóng b) Số học sinh thích tập bơi bằng số học sinh thích đá bóng c) Số học sinh thích tập bơi ít hơn số học sinh thích đá bóng . 191. Phân số 5

7 bé hơn phân số nào dưới đây ? A. 10

21 B. 15 14 C. 10

14 D. 15 28 192. Viết số thích hợp, khác 0 vào ô trống :

a) 2

9 > 9 ; b) 3

10 <10 ; c) 3 6 5 = . 193. Tìm các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có :

a) 4

5x < 5

; b) 2 17x <17

.

194. Tìm các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có : 1 10

7 7

< x <

.

phÐp céng ph©n sè 195. TÝnh råi rót gän :

a) 1 1

2 + 2 b) 3 1

8 + 8 c) 7 5 9 + 9 d) 1 2

6 + 6 e) 3 7

8 + 8 g) 2 3 5 + 5 196. TÝnh :

a) 1 2

4 + 3 b) 2 2

7 + 3 c) 2 1 5 + 4 d) 1 1

2 + 3 e) 1 3

3 + 5 g) 4 1 5 + 2 197. TÝnh :

a) 1 1

2 + 4 b) 2 1

3 + 6 c) 7 1 12 + 2 d) 1 3

8 + 4 e) 2 1

3 + 12 g) 5 5 8 + 24 198. TÝnh :

a) 1 5

4 + 6 b) 2 1

9 + 6 c) 1 3 6 + 8 d) 3 5

10 + 8 e) 7 1

12 + 8 g) 3 7 20 + 25 199. TÝnh tæng :

a) 3 1

4 + 5 b) 1 5

36 + 12 c) 3 1 4 + 6 d) 1 7

8 + 10 e) 1 5

8 + 6 g) 2 2 3 + 7 200. Rót gän råi tÝnh :

a) 2 5

8 + 6 b) 1 12

8 + 16 c) 1 6

4 + 30 d) 12 12 18 + 42

201. Tính tổng : a) 1 2 3

7 + 7 + 7 b) 1 3 7 20 + 20 + 20

c) 2 4 4

15 + 15 + 15 d) 1 + 7 + 4

9 9 9

202. Tính tổng : a) 1 1 1

3 + 6 + 18 b) 1 1 2 20 + 4 + 5

c) 1 1 3

12 + 6 + 4 d) 1 2 3 4 + 25 + 100 203. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) 3 4 4 5

7 + 9 + 7 + 9 b) 1 4 4 7 5 + 11 + 5 + 11

c) 1 4 5 7

15 + 15 + 18 + 18 d) 1 1 3 5 8 + 12 + 8 + 12 204. Tìm phân số viết vào chỗ chấm để có :

a) 5

9 + ... = 1 b) 2

3 + ... = 1 c) 1

4 + ... = 1 d) 9

11 + ... = 1 e) 7

12 + ... = 1 g) 2

5 + ... = 1 205. Viết số thích hợp vào ô trống :

4 2 66 5 + 3 =

206. Một ô tô ngày đầu đi được 1

4 quãng đường, ngày hôm sau đi được 1 2 quãng đường đó. Hỏi cả hai ngày ô tô đi được tất cả mấy phần quãng đường đó ?

207. Mỗi tiết học kéo dài 2

3 giờ. Giữa hai tiết học, học sinh được nghỉ 1 6 giờ.

Hỏi thời gian một tiết học và giờ nghỉ kéo dài trong bao lâu ?

208. Hộp thứ nhất đựng 1

4kg kẹo. Hộp thứ hai đựng nhiều hơn hộp thứ nhất 1

5kg kẹo. Hỏi cả hai hộp đựng bao nhiêu ki-lô-gam kẹo ? Phép trừ phân số

209. Tính hiệu : a) 15 3

16 ư 16 b) 17 7

20 ư 20 c) 19 4

21 ư 21 d) 37 13

40 ư 40 e) 57 17

100 ư 100 g) 7 1 12 ư 12 210. Tính :

a) 1 1

2 ư 8 b) 17 5

18 ư 6 c) 2 4

3 ư 9 d) 2 1

3 ư 6 e) 7 1

10 ư 5 g) 8 ư 2 15 5 211. Tính hiệu :

a) 1 2

2 ư 5 b) 2 3

3 ư 8 c) 5 3

6 ư 4 d) 7 5

8 ư 12 e) 5 3

6 ư 10 g) 9 5 10 ư 6 212. Tính :

a) 1 1

3 ư 4 b) 1 1

4 ư 5 c) 7 1 9 ư 4 d) 6 3

7 ư 10 e) 5 1

9 ư 4 g) 5 2 8 ư 5 213. Tính :

a) 1

1ư 2 b) 3

1ư 10 c) 1 3 ư 3 d) 1

4 ư 9 e) 2

8 ư 3 g) 2 5 ư 5

214. Rót gän råi tÝnh : a) 5 2

10 − 15 b) 5 1

20 − 6 c) 6 6

18 − 24 d) 5 3 9 − 12 215. T×m x :

a) 1 5

2 + x = 6 b) 1 3

4 4

+ =

x c) 1 3

5 10

− =

x

d) 5 1

6 − x = 3 e) 3 1

10 + x = 2 g) 1 3

4 8

+ =

x 216. ViÕt ph©n sè thÝch hîp vµo « trèng :

a) x y x + y b) x y x − y

1 2

2 3

11 14

3 7 1

2

7

8 1 7

9 1

6

1 3

1 5

1 2 217. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc :

a) 7 5 2

20 8 5

 

−  − 

  ;

b) 5 5 1

6 9 4

 

+  − 

  ;

c) 9 2 3 7

10 5 10 20.

 

−  +  +

 

218. So s¸nh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc :

a) 1

1+ 3 vµ 1

1+ 5 b) 1

1− 7 vµ 1 1− 4

c) 19

1+ 30 vµ 17

1+ 30 d) 20

1− 23 vµ 18 1− 23

219. Hai hộp bánh cân nặng 4

5kg, trong đó một hộp cân nặng 1

4kg. Hỏi hộp bánh còn lại cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

220. Một máy cày ngày đầu cày đ−ợc 3

8 diện tích cánh đồng, ngày thứ hai cày đ−ợc 2

5 diện tích cánh đồng đó. Hỏi ngày nào máy cày đ−ợc nhiều hơn và nhiều hơn mấy phần diện tích cánh đồng đó ?

221. Một cửa hàng có 3

5 tấn gạo, đã bán đi 1

2 tấn gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo ?

Phép nhân phân số 222. Tính :

a) 1 2

3 ì 7 b) 1 5

2 ì 6 c) 3 1

4 ì 4 d) 3 1

5 ì 2 e) 4 2

9 ì 3 g) 2 7 3 ì 5 223. Tính rồi rút gọn :

a) 4 5

5 ì 7 b) 8 3

9 ì 5 c) 5 4 6 ì 7 d) 3 2

7 ì 3 e) 7 4

5 ì 7 g) 7 3 9 ì 5 224. Tính rồi rút gọn :

a) 3 2

4 ì 9 b) 12 13

13 ì 15 c) 8 7

21 ì 10 d) 7 15

5 ì 14 e) 8 25

15 ì 28 g) 2 5 15 ì 22 225. Tính :

a) 3 1

8 ì 2 b) 1 2

4 ì 9 c) 3 1

5 ì 6 d) 1 2

3 ì 5 e) 3 1

8 ì 4 g) 5 1 6 ì 5

226. Tính :

a) 3

2ì 7 b) 7

9 ì 2 c) 2 5 ì15 d) 3 ì1

6 e) 5

13 ì 3 g) 5 9ì 6 227. Tính :

a) 1 2 3

2 ì 3 ì 4 b) 7 8 9 8 ì 9 ì 10 c) 5 7 28

14 ì 15 ì 7 d) 1 1 1 1

2 3 4 5

2 3 4 5

ì ì ì ì ì ì ì

228. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 2 10 3

3 ì 21 ì 2 b) 22 12 5 5 ì ì 22 c) 7 23 2

2 ì 81 ì 7 d) 5 21 47 17 ì 4 ì 15 ì 0 229. Tính :

a) 1 3 2 4 4

 

+ ì

 

  b) 5 1

7 14 7

 

− ì

 

 

c) 1 3 1 1

2 ì 4 + 2 ì 4 d) 11 26 26 8 3 ì 7 − 7 ì 3 230. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

3 + 2 ì − 2 = 3 ì

2 ...

5 5 5 5

231. Để buộc một gói quà tặng, cô Lan cần 5

6m dây lụa. Hỏi để buộc 4 gói quà nh− thế cô Lan cần dùng bao nhiêu mét dây lụa ?

232. Mỗi tiết học kéo dài trong 2

3 giờ. Hỏi 5 tiết học kéo dài trong bao nhiêu phút ?

233. Tìm diện tích một căn phòng có chiều dài là 11

2 m và chiều rộng là 7 2m.

234. Một người đi xe đạp một giờ đi được 12km. Hỏi sau 1

3 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?

235. Trong đội văn nghệ của trường có 24 bạn nữ và một số bạn nam. Số bạn nam bằng 3

8 số bạn nữ. Hỏi đội văn nghệ của trường có tất cả bao nhiêu bạn ?

236. Tính : a) 2 3 4

3 4 5

ì ì

ì ì b) 1 2 3 4

5 6 7 8

ì ì ì ì ì ì c) 5 6 7

6 ì 7 ì 8 d) 2 3 5 5 ì 4 ì 6 Phép chia phân số

237. Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau : 2

5 ; 7

9 ; 12

5 ; 9

4 ; 1

3 ; 1 8. 238. Tính :

a) 2 5

3 : 7 b) 1 1

4 : 2 c) 2 2 5 : 3 d) 3 1

4 : 2 e) 3 3

7 : 5 g) 4 8 9 : 9 239. Tính :

a) 2 : 1

7 b) 4 : 2

3 c) 3 : 3

5 d) 3 : 1

2 e) 9

5 : 10 g) 7 10 : 10 240. Tính :

a) 1 : 1

3 b) 1 : 1

4 c) 1 : 3

4 d) 2

1 : 7 e) 5

1 : 6 g) 2 1 : 3

241. Tính : a) 4 : 2

9 b) 3 : 2

5 c) 10 : 5 21 d) 6

7 : 3 e) 5

7 : 3 g) 2

3 : 4 242. Tìm x :

a) 1 1

3 ì x = 6 b) 2 6

5 ì x = 5 c) 2 ì x = 3 d) xì 5 =1

5 e) xì 6 = 4 g) 3 ì x = 1 3 243. Viết phân số thích hợp vào ô trống :

a) x y x ì y b) x y x : y

3 8

3 2

5 6

4 9 3

4

9 20

7 10

1 2 2

3

16 21

5 4

2 5 244. Tìm phân số viết vào chỗ chấm để có :

a) 3

8 ì ... = 1 b) ... ì 4

5 = 1 c) 5

2 ì ... = 1 d) ... ì 4

3 = 1 e) 1

9 ì ... = 1 g) 12 ì ... = 1.

245. Diện tích hình chữ nhật là 5

8m2. Chiều dài là 7

8m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

246. Mỗi ngày Hà uống hết 1

4l sữa. Mỗi chai sữa chứa được 7

12l. Hỏi Hà uống hết bao nhiêu chai sữa trong một tuần ?

247. Tính :

a) 2 1 1

5 ì 2 : 3 ; b) 2 2 1

9 : 3 ì 2 ; c) 1 1 1

2 ì 3 + 4 ; d) 2 2 1 7 : 3 ư 7. Hình thoi

248. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Trong hình thoi ABCD :

a) AB không song song với DC b) AB vuông góc với AD c) Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song là AB và CD d) AB = BC = CD = DA 249. Trong các hình dưới đây :

a) Hình nào là hình thoi ? b) Hình nào là hình bình hành ? c) Hình nào là hình chữ nhật ? d) Hình nào là hình vuông ?

250. Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình vuông hoặc hình thoi : a) b)

c) d)

251. Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình vuông hoặc hình thoi : a) b)

c) d)

252. Viết tiếp vào ô trống :

Hình thoi ABCD

Đường chéo AC Đường chéo BD Diện tích

3

4cm 2

3cm 2

5m 4

5m 1

2dm 4

5m

253. Một hình thoi có diện tích 4dm2, độ dài một đường chéo là 3

5dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.

254. Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 70m và 300m. Tính diện tích khu đất đó.

255. Khoanh vào chữ đặt trước hình có diện tích lớn nhất : A. Hình vuông có cạnh là 5cm.

B. Hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm.

C. Hình bình hành có diện tích là 20cm2.

D. Hình thoi có độ dài các đường chéo là 10cm và 6cm.

Trong tài liệu Bài tập toán 4 (Trang 31-49)