• Không có kết quả nào được tìm thấy

ớng dẫn chấm và biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)

Trong tài liệu H-ớng dẫn chấm và biểu điểm (Trang 52-58)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)

H- ớng dẫn chấm và biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm). Chọn đúng mỗi tr-ờng hợp đ-ợc 0,5 điểm

1/ B ; 2/ D ; 3/ C Câu 2: (0,5 điểm): C

Câu 3: (1,5 điểm)

Các chất CO2 Fe2O3 H2SO4 Ca(OH)2 BaCl2 Điểm

HCl K C K C K 0,5

NaOH C K C K C 0,5

CuSO4 K K K C C 0,5

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

Câu 4 (3,5 điểm): Viết đúng mỗi ph-ơng trình hoá học đ-ợc 0,5 điểm, riêng ph-ơng trình số 5 đ-ợc 1 điểm.

1/ S + O2 SO2 2/ SO2 + O2 SO3

3/ SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 4/ SO3 + H2O H2SO4

5/ H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O 6/ H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2

(1) (2) (4) (6)

(3) (5)

tO, xt tO

Câu 5 (3 điểm):

- Viết đúng ph-ơng trình hoá học (0,5 điểm)

- Tính đ-ợc

n

H2 (0,5 điểm)

- Lập luận Cu không phản ứng (0,5 điểm) - Tính đ-ợc mZn = 6,5 -> mCu = 4g (1 điểm)

Kết luận: Chất rắn là Cu (0,5 điểm)

Bài giải:

- Chỉ có Zn phản ứng với H2SO4 loãng, còn lại Cu không phản ứng với H2SO4 loãng (0,5 điểm).

- Ph-ơng trình hoá học:

Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (0,5 điểm)

n

H2 =

4 , 22

24 ,

2 = 0,1 (mol)

Theo ph-ơng trình hoá học ta có:

n

Zn =

n

H2 = 0,1 mol

-> mZn = 0,1 x 65 = 6,5 g (1 điểm)

mCu = mhh - mZn = 10,5 - 6,5 = 4 gam

Chất rắn còn lại trong dung dịch là Cu (0,5 điểm)

đề 6. (Vĩnh Phúc)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 : (2 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một chữ A, hoặc B, C, D tr-ớc câu đúng : 1/ Dãy các bazơ đều bị nhiệt phân thành oxit là :

A. NaOH, Ca(OH)2, KOH B. Cu(OH)2, Ba(OH)2, Zn(OH)2 C. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3

2/ Cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch là : A. NaCl và KNO3 ; B. Na2SO4 và HCl C. BaCl2 và HNO3 ; D. AgNO3 và BaCl2 3/ Công thức tổng quát đúng của bazơ là :

A. MOH ; B. MxOH ; C. M(OH)x ; D. Mx(OH)y 4/ Có các chất Na2O, SO3, H2SO4, NaOH, Na2CO3

Số các cặp chất có thể phản ứng với nhau từng đôi một là : A. 6 ; B. 5 ; C. 4 ; D. 3

Câu 2 : (2 điểm)

Khi ngâm đinh sắt trong các chất khác nhau, một tuần sau lấy đinh sắt ra thấy hiện t-ợng đinh sắt bị ăn mòn mức độ khác nhau. Hãy ghép thí nghiệm A hoặc B, C, D với một hiện t-ợng 1, hoặc 2, 3, 4 cho phù hợp.

Thí nghiệm Hiện t-ợng

A Đinh sắt trong n-ớc 1 đinh sắt bị gỉ nhiều B Đinh sắt trong dung dịch

muối ăn

2 đinh sắt không bị gỉ C Đinh sắt trong giấm ăn 3 đinh sắt bị gỉ ít D Đinh sắt trong không khí khô 4 đinh sắt bị gỉ rất ít

Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 3 : (2 điểm)

Bổ sung và hoàn thành các phản ứng sau : a) Fe2O3 + ? Fe + CO2

b) CuSO4 + ? Cu + FeSO4 c) HCl + ? FeCl2 + FeCl3 + ? d) FeS2 + ? ? + SO2

Câu 4 : (2 điểm)

Không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết 3 dung dịch đựng riêng biệt sau : BaCl2, HCl, Na2CO3

Câu 5 : (2 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 2,7g nhôm trong khí oxi. Hoà tan hết sản phẩm thu đ-ợc trong dung dịch HCl 14,6%

a) Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn.

b) Tính khối l-ợng dung dịch HCl 14,6% đủ để tham gia phản ứng.

H-ớng dẫn chấm và biểu điểm

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 : (2 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm

1/ C ; 2/ D ; 3/ C ; 4/ B

Câu 2 : (2 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm A. 4 ; B. 3 ; C. 1 ; D. 2 Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 3 : (2 điểm). Viết đngs mỗi ph-ơng trình phản ứng: 0,5 điểm a) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

b) CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu

c) 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O d) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

Câu 4 (2 điểm).

Lâý mỗi chất một ít làm mẫu thử và thuốc thử.

Cho lần l-ợt từng thuốc thử tác dụng với các mẫu thử . (0,5 điểm) Quan sát hiện t-ợng so sánh với bảng sau.

BaCl2 HCl Na2CO3 Nhận đ-ợc mỗi chất Cho 0,5 điểm

BaCl2 r

tO

tO

HCl k Na2CO3 r k

+ MÉu thö nµo t¸c dông víi c¸c thuèc thö xuÊt hiÖn 1 chÊt r¾n, lµ BaCl2 + MÉu thö nµo t¸c dông víi c¸c thuèc thö xuÊt hiÖn 1 chÊt khÝ, lµ HCl + MÉu thö nµo t¸c dông víi c¸c thuèc thö xuÊt hiÖn 1 chÊt r¾n vµ 1 chÊt khÝ, lµ Na2CO3

C©u 5 : (2 ®iÓm)

Ph¶n øng x¶y ra :

4Al + 3O2  2Al2O3 (1) (0,5 ®iÓm)

Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O (2) Tõ (1) =>

n

O2 =

4

3

n

Al =

27 7 , 2 4

3x = 0.075 (mol) (0,5 ®iÓm)

 Vo2 (®ktc) = 0,075 x 22,4 = 1,68 (l) Tõ (1) vµ (2) =>

n

HCl =

4

12

n

Al = 3

n

Al = 3 x

27 7 ,

2 = 0,3 (mol) (0,5 ®iÓm)

=>

m

HCl = 0,3 x 36,5 = 10,95 (g)

=> Khèi l-îng dung dÞch HCl 14,6% lµ (0,5 ®iÓm)

m

dd =

6 , 14

100 95 , 10 x

(g)

II. Đ

ề kiểm tra học kì II

Đề 1. (Bắc Ninh)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 : (3 điểm)

Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D tr-ớc câu đúng.

1/ Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:

A. Na, K, Li, Ru ; B. K, Na, Li, Ru C. Na, Ru, Li, K ; D. Li, Na, K, Ru

2/ Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần:

A. F, Cl, I, Br ; B. I, Br, Cl, F C. I, Cl, Br, F ; D. Cl, F, Br, I

3/ Một chất khí làm mất màu giấy quỳ tím ẩm, tác dụng với dung dịch bazơ, không làm tàn đóm đỏ bùng cháy. Chất khí đó là:

A. CO2 ; B. CO ; C. Cl2 ; D. H2

4/ Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là : A. CH4, C2H4, C2H2

B. C2H2, C2H4 C. C2H4, CH4, C6H6 D. C2H2, CH4, C2H6

5/ Dãy các chất đều phản ứng với natri là:

A. C2H5OH, H2O, CH3COOH B. C6H12O6, CH3COOC2H5, C6H6

C. (- C6H10O5)n, C12H22O11, CH3COOH

D. CH3COOK, C2H5ONa, CaCO3, CH3COOH

6/ Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi tr-ờng axit là:

A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozơ, PE B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, chất béo, sacarozơ C. Tinh bột, xenlulozơ, PVC

D. PVC, PE, chất béo, protein Câu 2 : (1 điểm)

Cacbon phản ứng với oxi theo ph-ơng trình sau : C + O2 CO2 Cho 1,20 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít oxi thì thể tích cacbonđioxit sinh ra là (các thể tích khí đo ở đktc):

A. 1,8 lít ; B. 1,68 lít ; C. 1,86 lít ; D. 2,52 lít Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 3 : (3 điểm). Viết các ph-ơng trình phản ứng hoá học theo sơ đồ sau:

C CO Na2CO3 CaCO3 CO2 NaHCO3 K2CO3 Câu 4 : (3 điểm)

Cho 0,56 lítđktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch Br2 d-, l-ợng Br2 đã tham gia phản ứng là 5,6 gam.

a) Hãy viết ph-ơng trình phản ứng ?

b) Tính thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (biết Br = 80).

H-ớng dẫn chấmvà biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Câu 1 : (3 điểm). Mỗi phần 0,5 điểm x 6 = 3 điểm

1/ D ; 2/ C ; 3/ B ; 4/ B ; 5/ A ; 6/ B Câu 2 : (1 điểm)

B = 1,68 lít

Trong tài liệu H-ớng dẫn chấm và biểu điểm (Trang 52-58)