Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
H- ớng dẫn chấm và biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm). Chọn đúng mỗi tr-ờng hợp đ-ợc 0,5 điểm
1/ B ; 2/ D ; 3/ C Câu 2: (0,5 điểm): C
Câu 3: (1,5 điểm)
Các chất CO2 Fe2O3 H2SO4 Ca(OH)2 BaCl2 Điểm
HCl K C K C K 0,5
NaOH C K C K C 0,5
CuSO4 K K K C C 0,5
Phần II. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 4 (3,5 điểm): Viết đúng mỗi ph-ơng trình hoá học đ-ợc 0,5 điểm, riêng ph-ơng trình số 5 đ-ợc 1 điểm.
1/ S + O2 SO2 2/ SO2 + O2 SO3
3/ SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 4/ SO3 + H2O H2SO4
5/ H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O 6/ H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2
(1) (2) (4) (6)
(3) (5)
tO, xt tO
Câu 5 (3 điểm):
- Viết đúng ph-ơng trình hoá học (0,5 điểm)
- Tính đ-ợc
n
H2 (0,5 điểm)- Lập luận Cu không phản ứng (0,5 điểm) - Tính đ-ợc mZn = 6,5 -> mCu = 4g (1 điểm)
Kết luận: Chất rắn là Cu (0,5 điểm)
Bài giải:
- Chỉ có Zn phản ứng với H2SO4 loãng, còn lại Cu không phản ứng với H2SO4 loãng (0,5 điểm).
- Ph-ơng trình hoá học:
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (0,5 điểm)
n
H2 =4 , 22
24 ,
2 = 0,1 (mol)
Theo ph-ơng trình hoá học ta có:
n
Zn =n
H2 = 0,1 mol-> mZn = 0,1 x 65 = 6,5 g (1 điểm)
mCu = mhh - mZn = 10,5 - 6,5 = 4 gam
Chất rắn còn lại trong dung dịch là Cu (0,5 điểm)
đề 6. (Vĩnh Phúc)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 : (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ A, hoặc B, C, D tr-ớc câu đúng : 1/ Dãy các bazơ đều bị nhiệt phân thành oxit là :
A. NaOH, Ca(OH)2, KOH B. Cu(OH)2, Ba(OH)2, Zn(OH)2 C. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3
2/ Cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch là : A. NaCl và KNO3 ; B. Na2SO4 và HCl C. BaCl2 và HNO3 ; D. AgNO3 và BaCl2 3/ Công thức tổng quát đúng của bazơ là :
A. MOH ; B. MxOH ; C. M(OH)x ; D. Mx(OH)y 4/ Có các chất Na2O, SO3, H2SO4, NaOH, Na2CO3
Số các cặp chất có thể phản ứng với nhau từng đôi một là : A. 6 ; B. 5 ; C. 4 ; D. 3
Câu 2 : (2 điểm)
Khi ngâm đinh sắt trong các chất khác nhau, một tuần sau lấy đinh sắt ra thấy hiện t-ợng đinh sắt bị ăn mòn mức độ khác nhau. Hãy ghép thí nghiệm A hoặc B, C, D với một hiện t-ợng 1, hoặc 2, 3, 4 cho phù hợp.
Thí nghiệm Hiện t-ợng
A Đinh sắt trong n-ớc 1 đinh sắt bị gỉ nhiều B Đinh sắt trong dung dịch
muối ăn
2 đinh sắt không bị gỉ C Đinh sắt trong giấm ăn 3 đinh sắt bị gỉ ít D Đinh sắt trong không khí khô 4 đinh sắt bị gỉ rất ít
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 3 : (2 điểm)
Bổ sung và hoàn thành các phản ứng sau : a) Fe2O3 + ? Fe + CO2
b) CuSO4 + ? Cu + FeSO4 c) HCl + ? FeCl2 + FeCl3 + ? d) FeS2 + ? ? + SO2
Câu 4 : (2 điểm)
Không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết 3 dung dịch đựng riêng biệt sau : BaCl2, HCl, Na2CO3
Câu 5 : (2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 2,7g nhôm trong khí oxi. Hoà tan hết sản phẩm thu đ-ợc trong dung dịch HCl 14,6%
a) Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính khối l-ợng dung dịch HCl 14,6% đủ để tham gia phản ứng.
H-ớng dẫn chấm và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 : (2 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
1/ C ; 2/ D ; 3/ C ; 4/ B
Câu 2 : (2 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm A. 4 ; B. 3 ; C. 1 ; D. 2 Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 3 : (2 điểm). Viết đngs mỗi ph-ơng trình phản ứng: 0,5 điểm a) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
b) CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
c) 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O d) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 4 (2 điểm).
Lâý mỗi chất một ít làm mẫu thử và thuốc thử.
Cho lần l-ợt từng thuốc thử tác dụng với các mẫu thử . (0,5 điểm) Quan sát hiện t-ợng so sánh với bảng sau.
BaCl2 HCl Na2CO3 Nhận đ-ợc mỗi chất Cho 0,5 điểm
BaCl2 r
tO
tO
HCl k Na2CO3 r k
+ MÉu thö nµo t¸c dông víi c¸c thuèc thö xuÊt hiÖn 1 chÊt r¾n, lµ BaCl2 + MÉu thö nµo t¸c dông víi c¸c thuèc thö xuÊt hiÖn 1 chÊt khÝ, lµ HCl + MÉu thö nµo t¸c dông víi c¸c thuèc thö xuÊt hiÖn 1 chÊt r¾n vµ 1 chÊt khÝ, lµ Na2CO3
C©u 5 : (2 ®iÓm)
Ph¶n øng x¶y ra :
4Al + 3O2 2Al2O3 (1) (0,5 ®iÓm)
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (2) Tõ (1) =>
n
O2 =4
3
n
Al =27 7 , 2 4
3x = 0.075 (mol) (0,5 ®iÓm)
Vo2 (®ktc) = 0,075 x 22,4 = 1,68 (l) Tõ (1) vµ (2) =>
n
HCl =4
12
n
Al = 3n
Al = 3 x27 7 ,
2 = 0,3 (mol) (0,5 ®iÓm)
=>
m
HCl = 0,3 x 36,5 = 10,95 (g)=> Khèi l-îng dung dÞch HCl 14,6% lµ (0,5 ®iÓm)
m
dd =6 , 14
100 95 , 10 x
(g)
II. Đ
ề kiểm tra học kì II
Đề 1. (Bắc Ninh)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D tr-ớc câu đúng.
1/ Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:
A. Na, K, Li, Ru ; B. K, Na, Li, Ru C. Na, Ru, Li, K ; D. Li, Na, K, Ru
2/ Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. F, Cl, I, Br ; B. I, Br, Cl, F C. I, Cl, Br, F ; D. Cl, F, Br, I
3/ Một chất khí làm mất màu giấy quỳ tím ẩm, tác dụng với dung dịch bazơ, không làm tàn đóm đỏ bùng cháy. Chất khí đó là:
A. CO2 ; B. CO ; C. Cl2 ; D. H2
4/ Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là : A. CH4, C2H4, C2H2
B. C2H2, C2H4 C. C2H4, CH4, C6H6 D. C2H2, CH4, C2H6
5/ Dãy các chất đều phản ứng với natri là:
A. C2H5OH, H2O, CH3COOH B. C6H12O6, CH3COOC2H5, C6H6
C. (- C6H10O5)n, C12H22O11, CH3COOH
D. CH3COOK, C2H5ONa, CaCO3, CH3COOH
6/ Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi tr-ờng axit là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozơ, PE B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, chất béo, sacarozơ C. Tinh bột, xenlulozơ, PVC
D. PVC, PE, chất béo, protein Câu 2 : (1 điểm)
Cacbon phản ứng với oxi theo ph-ơng trình sau : C + O2 CO2 Cho 1,20 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít oxi thì thể tích cacbonđioxit sinh ra là (các thể tích khí đo ở đktc):
A. 1,8 lít ; B. 1,68 lít ; C. 1,86 lít ; D. 2,52 lít Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 3 : (3 điểm). Viết các ph-ơng trình phản ứng hoá học theo sơ đồ sau:
C CO Na2CO3 CaCO3 CO2 NaHCO3 K2CO3 Câu 4 : (3 điểm)
Cho 0,56 lítđktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch Br2 d-, l-ợng Br2 đã tham gia phản ứng là 5,6 gam.
a) Hãy viết ph-ơng trình phản ứng ?
b) Tính thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (biết Br = 80).
H-ớng dẫn chấmvà biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1 : (3 điểm). Mỗi phần 0,5 điểm x 6 = 3 điểm
1/ D ; 2/ C ; 3/ B ; 4/ B ; 5/ A ; 6/ B Câu 2 : (1 điểm)
B = 1,68 lít