• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tự luận (7 điểm) Câu 2 : (1 điểm)

Trong tài liệu H-ớng dẫn chấm và biểu điểm (Trang 42-50)

D. CaO, P2O5, Zn, KOH, Al

2/ Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit H2SO4 loãng là:

A. Fe, NaOH, Zn, Cu, CuCl2 B. Zn, Al, KOH, CaO, CaCO3

C. CaSO4, Ag, Ca(OH)2, ZnO, CuSO4 D. BaO, Al, Na2SO4, Hg, HCl

3/ Dãy gồn các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là : A. H2SO4, HCl, K2SO4, Al, Fe

B. Al2(SO4)3, CO2, HCl, H2SO4, NaCl C. CO2, HCl, Al, FeCl3, CuSO4

D. NaNO3, Cu, H3PO4, N2O5, CuO

4/ Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 là:

A. KOH, NaOH, Al, Mg, Fe B. HCl, H2SO4, Ag, AgNO3 C. Ca(OH)2, Ba(OH)2, Hg, Na D. K, Ag, CuSO4, BaCl2, Pt

5/ Để phân biệt đ-ợc hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 có thể dùng dung dịch:

A. BaCl2 ; B. HCl ; C. NaOH ; KNO3 6/ Dãy dung dịch có độ pH nhỏ hơn 7 là :

A. NaOH, HCl, H2O, CH3COOH B. Ca(OH)2, HNO3, C2H5OH, CuCl2 C. HCl, H2SO4, H2S, H3PO4

D. CuSO4, NaOH, H2SO4, HNO3

Phần II. Tự luận (7 điểm)

- ThÝ nghiÖm 1: Cho t¸c dông víi dung dÞch HCl gi¶i phãng CO2 - ThÝ nghiÖm 2: Khi ®un nãng còng thÊy gi¶i phãng CO2

- ThÝ nghiÖm 3: ChÊt r¾n cßn l¹i sau khi nung ë thÝ nghiÖm 2 t¸c dông víi dung dÞch HCl còng thÊy gi¶i phãng CO2

H·y cho biÕt chÊt ®em thÝ nghiÖm lµ mét chÊt nµo ? C©u 3 : (3 ®iÓm)

ViÕt ph-¬ng tr×nh ph¶n øng biÓu diÔn d·y biÕn ho¸ sau :

Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3

C©u 4 : (3 ®iÓm)

Hoµ tan 4,5 gam hîp kim Al, Mg trong dung dÞch H2SO4 lo·ng d- th×

thÊy cã 5,04 lÝt khÝ kh«ng mµu tho¸t ra (§KTC) a) ViÕt ph-¬ng tr×nh ph¶n øng

b) TÝnh thµnh phÇn % c¸c kim lo¹i trong hîp kim trªn (BiÕt Al = 27, Mg = 24)

H-íng dÉn chÊm vµ biÓu ®iÓm PhÇn I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3 ®iÓm) C©u 1 : (3 ®iÓm). §óng mçi phÇn cho 0,5 ®iÓm

1/ C ; 2/ B ; 3/ C ; 4/ A ; 5/ B ; 6/ C PhÇn II. Tù luËn (7 ®iÓm) C©u 2 : (1 ®iÓm). Mçi phÇn 0,25 ®iÓm

- Tõ thÝ nghiÖm 1: ChÊt ®em ph¶n øng ph¶i lµ muèi cacbonat hoÆc hi®rocacbonat: Na2CO3, K2CO3, CaCO3, NaHCO3

- Tõ thÝ nghiÖm 2: ChÊt ®em ph¶n øng lµ CaCO3 hoÆc NaHCO3 lµ nh÷ng muèi bÞ ph©n huû ë t0 cao.

- Tõ thÝ nghiÖm 3: S¶n phÈm thu ë thÝ nghiÖm 2 ph¶i lµ muèi cacbonat.

KÕt luËn : ChÊt ®em ph¶n øng lµ NaHCO3

(6)

(1) (2) (1) (3) (4)

(5)

Câu 3 : (3 điểm)

Viết đúng - chọn chất đúng mỗi phản ứng cho 0,5 điểm Câu 4 : (3 điểm)

- Viết đúng 2 ph-ơng trình phản ứng cho 0,5 điểm + 0,5 điểm - Giải tìm đ-ợc số mol Mg = 0,075 mol

hoặc số mol Al = 0,1 mol (1 điểm) - Tính đúng % Al = 60%, % Mg = 40% (1 điểm)

Đề 2. (Kon Tum)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D đứng tr-ớc câu trả lời đúng.

Câu 1: Dãy các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng:

A. MgCl2, Cu, NaOH, Fe2O3 B. Al, MgO, CO2, KOH C. Mg, CuO, KOH, BaCl2 D. HCl, Zn, Fe2O3, NaCl

Câu 2: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH:

A. HCl, MgO, CO2, CuCl2 B. KOH, SO2, CuSO4, HCl C. H2SO4, CO2, CaCO3, H2O D. CO2, HCl, AlCl3, H2SO4

Câu 3: Để nhận biết các dung dịch riêng biệt chứa trong các ống nghiệm không ghi nhãn: H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3

dùng dãy thuốc thử:

A. Phenolphtalein và dung dịch CuSO4 B. Quỳ tím và dung dịch AgNO3

C. Quỳ tím và dung dịch BaCl2

D. Dung dịch CuSO4 và dung dịch BaCl2 Câu 4: Thí nghiệm sinh ra khí hidro clorua:

A. Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH B. Đốt cháy khí hidro trong khí clo

C. Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn)

D. Cho dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 5 (3 điểm): Viết ph-ơng trình hoá học thể hiện dãy biến hoá sau:

Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3

Câu 6 (4 điểm): Sục hỗn hợp khí CO và CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 d-, thu đ-ợc 20g chất kết tủa và 1,12l khí (ở đktc)

a. Viết ph-ơng trình phản ứng xảy ra b. Tính thể tích hỗn hợp khí trên

c. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hết l-ợng chất kết tủa thu đ-ợc ở trên

(C = 12; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 ; Ca = 40) H-ớng dẫn chấm và biểu điểm

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng đ-ợc 0,75 điểm

Câu 1: C ; Câu 2: D ; Câu 3: B ; Câu 4: B

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 5 (3 điểm): Viết đúng mỗi ph-ơng trình hoá học đ-ợc 0,75 điểm Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

(Hoặc + H2, C)

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O

(1) (2)

(3) (4)

tO

tO

tO

Câu 6 (4 điểm):

a. Viết đúng ph-ơng trình phản ứng:

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1 điểm) Tính n = n = 0,2 (mol) (0,5 điểm)

Tính V = 4,48 (lít) (0,5 điểm)

b. Tính Vhỗn hợp = 4,48 + 1,12 = 5,6 (lít) (0,5 điểm) c. Viết đúng ph-ơng trình phản ứng:

2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2 (0,5 điểm) Tính đúng nHCl = 2n = 0,4 (mol) (0,5 điểm) Tính đúng VddHCl 1M =

1 4 ,

0 = 0,4 (lít) (0,5 điểm) đề 3. (Hà nội)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D đứng tr-ớc câu trả lời đúng.

Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng đ-ợc với dung dịch HCl:

A. HCl, MgCl2, NaCl, K2SO3 B. SO2, SO3, P2O5, SiO2 C. KHCO3, NaHSO4, Al D.AgNO3, Al, K2O, Fe(OH)3

Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng đ-ợc với dung dịch bazơ:

A. HNO3, H2SO4, P2O5, CuCl2 B. AgCl, CuO, ZnCl2, Al(NO3)3 C. Mg(OH)2, MgCl2, CaO, SO2 D. NaHSO4, Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2 Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng đ-ợc với n-ớc:

A. Na2CO3, P2O5, H2SO4, MgO B. BaO, FeO, Cu(OH)2, CO2 C. K, SO3, Na2O, P2O5 D. K2O, MgCO3, NaOH

Phần II. Tự luận (7 điểm)

CO2 CaCO3

CO2

CaCO3

Câu 4 (3 điểm): Hoàn thành ph-ơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:

Cu CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuO

CuSO4 Cu(NO3)2

Câu 5 (4 điểm): Hoà tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp gồm (Mg, MgO) bằng dung dịch axit HCl 7,3% (vừa đủ). Sau phản ứng thu đ-ợc 2,24 lít khí (ở đktc).

a. Viết ph-ơng trình phản ứng hoá học xảy ra b. Tính khối l-ợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu c. Tính khối l-ợng dung dịch axit HCl 7,3% cần dùng d. Tính C% của dung dịch thu đ-ợc sau phản ứng.

(Mg = 24; Cl = 35,5; H = 1; O = 16)

H-ớng dẫn chấm và biểu điểm

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: D ; Câu 2: A ; Câu 3: C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 4 (3 điểm): Mỗi ph-ơng trình đúng đ-ợc 0,5 điểm 1/ Cu + Cl2 CuCl2

2/ CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl 3/ Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3 4/ Cu(OH)2 CuO + H2O

5/ Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O 6/ CuSO4 + Ba(NO3)2 Cu(NO3)2 + BaSO4

Câu 5 (4 điểm):

a. Ph-ơng trình phản ứng:

Mg + 2HCl MgCl2 + H2(1) (0,5 điểm) 0,1(mol) 0,2(mol) 0,1(mol) 0,1(mol)

MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2) (0,5 điểm) 0,05(mol) 0,1(mol) 0,05(mol)

tO

tO tO

(1) (2) (3) (4)

(5) (6)

b. n =

4 , 22

24 ,

2 = 0,1 (mol)

Theo ph-ơng trình (1): n = n = 0,1mol

mMg = 0,1 x 24 = 2,4 gam ; mMgO = 2 gam (1 điểm) c. Tính đúng khối l-ợng dung dịch axit cần dùng

nMgO =

40

2 = 0,05 mol

nHCl = nHCl(1) + nHCl(2) = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol

mHCl cần = 0,3 x 36,5 = 10,95 gam (1 điểm) mddHCl cần =

2 , 154

25 ,

14 x 100% = 9,24% (1 điểm)

đề 4. (Hải Phòng)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D đứng tr-ớc câu trả lời đúng.

Câu 1: Một kim loại có các tính chất:

- Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 - Không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội

- Không tan trong n-ớc nh-ng tan trong dung dịch kiềm.

kim loại đó là:

A. Fe ; B. Al ; C. Mg ; D. Cu

Câu 2: Dung dịch CuSO4 tác dụng đ-ợc với tất cả các chất trong dãy sau:

A. Ba(OH)2, Na2NO3, KCl, Zn B. Ba(NO3)2, KOH, Fe, Mg C. BaCl2, NaOH, Ag, Zn D. KOH, Na2SO4, HCl, Fe Câu 3: Dung dịch Ba(OH)2 tác dụng đ-ợc với tất cả các chất trong dãy sau:

A. Fe, CuO, NaOH, CuSO4 B. Fe, Cu, H2SO4, NaOH C. NaOH, CuSO4, KOH D. CuSO4, Na2CO3, Na2SO4

H2 Mg

H2

Câu 4: Dung dịch HCl tác dụng đ-ợc với tất cả các chất trong dãy sau:

A. Fe, Al2O3, CuSO4, NaOH B. Cu(OH)2, CaCO3, ZnO, Fe C. NaOH, Ca(OH)2, Cu, Fe D. KOH, Na2CO3, Zn, Ag

Câu 5: Dung dịch NaOH tác dụng đ-ợc với tất cả các chất trong dãy sau:

A. ZnCl2, Fe, CuO, SO2, HCl B. Cu, CaO, SO2, HCl, CuSO4 C. CO2, HCl, CuSO4, FeCl2 D. CuO, HCl, ZnO, CuSO4

Câu 6: Khí CO2 tác dụng đ-ợc với tất cả các chất trong dãy sau:

A. CaCl2, NaOH, H2O B. NaOH, Ca(OH)2, Na2O C. KOH, Ca(OH)2, CuSO4, P2O5 D. CaO, Ca(OH)2, Na2CO3, BaSO4

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7 (3,5 điểm): Viết ph-ơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá theo sơ đồ sau: FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe

Fe

FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4

Câu 8 (3,5 điểm): Cho 5,5 gam hỗn hợp bột 2 kim loại nhôm và sắt tác dụng với dung dịch HCl d-. Sau phản ứng thu đ-ợc 4,48 lít khí ở đktc.

a. Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra b. Tính khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp

H-ớng dẫn chấm và biểu điểm

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu đúng đ-ợc 0,5 điểm

Câu 1: B ; Câu 2: B ; Câu 3 : D Câu 4: B ; Câu 5: C ; Câu 6: B

(1)

(2) (3) (4)

(5) (6) (7)

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7 (3,5 điểm): Viết đúng mỗi ph-ơng trình phản ứng đ-ợc 0,5 điểm 1/ 2Fe + 3Cl2 2FeCl3

2/ FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3H2O 3/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 4/ Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O

5/ Fe + 2HCl FeCl2 + H2 6/ FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl

7/ Fe(OH)2 + H2SO4 loãng FeSO4 + 2H2O Câu 8 (3,5 điểm):

Tính n = 0,2mol; đặt nAl = a; nFe = b (0,5 điểm) a. Viết đúng 2 ph-ơng trình phản ứng đ-ợc 1 điểm

Al + 3HCl AlCl3 +

2

3H2 (1)

a

2 3a

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2)

b b

b. Tính mAl, Fe: Từ (1) và (2) có hệ ph-ơng trình (1 điểm):

27a + 56b = 5,5

2

3a + b = 0,2

Giải ph-ơng trình (0,5 điểm):

a = 0,1 (mol) ; b = 0,05 (mol) Tính đúng (0,5 điểm):

mAl = 2,7g ; mFe = 2,8g

đề 5. (Tuyên Quang)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Trong tài liệu H-ớng dẫn chấm và biểu điểm (Trang 42-50)