• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHần III THI CÔNG

C- Tổ chức thi công:

I. Lập biện pháp thi công ép cọc

4. Chọn máy ép cọc

ĐĐồ áánn ttốốtt nngghhiiệệpp KKSSXXDD kkhóaa 22001100 22001144

ssvvtthh:: nngguuyyeenn ccoonngg lliinnhh -- LLớớpp xxdd11440011dd 74 a. Chọn máy ép: - Để đ-a cọc xuống độ sâu thiết kế cọc phải qua các tầng địa chất khác nhau. Ta thấy cọc muốn qua đ-ợc những địa tầng đó thì lực ép cọc phải đạt giá trị :

Pép K.Pc ;

Trong đó: Pvl - Là sức chịu tải của cọc theo điều kiện vật liệu.

Pép - Lực ép cần thiết để cọc đi sâu vào đất nền tới độ sâu thiết kế.

K - Hệ số K = (1,4 - 1,5) phụ thuộc vào loại đất và tiết diện cọc.

Pc - Tổng sức kháng tức thời của nền đất. Pc gồm hai phần:

+ Phần kháng mũi cọc (Pmũi) , Phần ma sát của cọc (Pms).

+ Nh- vậy để ép đ-ợc cọc xuống chiều sâu thiết kế cần phải có một lực thắng đ-ợc lực ma sát mặt bên của cọc và phá vỡ cấu trúc của lớp đất d-ới mũi cọc. Để tạo ra lực ép đó ta có trọng l-ợng bản thân cọc và lực ép bằng thuỷ lực. Lực ép cọc chủ yếu do kích thuỷ lực gây ra.

- Theo kết quả của phần thiết kế móng cọc ta có: Pc = Pđ = 1084,8 (KN) = 108,5 (T).

 Pép 1,4.Pc=1,4.108,5 =151,9 (T).

- Theo kết quả của phần thiết kế móng cọc ta có: Pvl = 1633,83 (KN) = 163,38 (T).

 Pép < Pvl = 163,28 (T).

+ Chọn kích thuỷ lực .

Chọn bộ kích thuỷ lực: loại sử dụng 2 kích thuỷ lực ta có:

2Pdầu. 4

2.

D

P

ép , Trong đó: Pdầu=(0,6-0,75)Pbơm. Với Pbơm=250(Kg/cm2)

Lấy Pdầu =0,7.Pbơm, cm

P D P

bom

ep 23,5

14 , 3 25 , 0 7 , 0

9 , 151 2 7

, 0

2

Vậy chọn D =24cm

Nhận xét: - Do đặc điểm địa chất công trình: Lớp cát hạt trung chặt xuất hiện tại cao trình -26,85 (m) so với cốt thiên nhiên.

- Theo thiết kế móng cọc ép, chiều dài của cọc ép là 18,5 (m), chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất cát hạt trung chặt là 1,5 (m).

- Do điều kiện cung cấp thiết bị ép cọc cho phép cung cấp thiết bị có lực ép tối đa là 270 (T). Hơn nữa khi ép cọc nên huy động từ (0,58:0,6) lực ép tối đa.

 Vì vậy chọn thiết bị ép cọc là hệ kích thuỷ lực có Mã hiệu 2319 với lực nén lớn nhất của thiết bị là: Pmax=270 (T), gồm hai kích thuỷ lực mỗi kích có Pmax = 135 (T).

Các thông số kỹ thuật của máy ép nh- sau:

+ Lực ép tối đa: Pép(max) = 270 (T). + Động cơ điện 3 pha 35 (KW).

+ Bơm píttông 310 - 224. + Hành trình Pittông: 1,6 (m).

+ 4 xi lanh thuỷ lực, đ-ờng kính: 24 (Cm); tiết diện S = 1808 (Cm2).

Thiết bị phục vụ ép cọc minh hoạ bằng hình vẽ.

ssvvtthh:: nngguuyyeenn ccoonngg lliinnhh -- LLớớpp xxdd11440011dd 75

5 4

1

3

7 2

8 6

9 10

1-KHUNG DẫN DI ĐộNG 2-KíCH THủY LựC 3-ĐốI TRọNG

4-ĐồNG Hồ ĐO áP LựC 5-MáY BƠM DầU 6-KHUNG DẫN Cố ĐịNH 7-DÂY DẫN DầU 8-Bệ Đỡ ĐốI TRọNG 9-DầM Đế

10-DầM GáNH

11-CọC éP TIếT DIệN 35X35

Khung đế : Việc chọn chiều rộng đế của khung giá ép phụ thuộc vào ph-ơng tiện vận chuyển cọc ,phụ thuộc vào ph-ơng tiện vận chuyển máy ép, phụ thuộc vào số cọc ép lớn nhất trong 1đài.

Theo bản vẽ kết cấu và mặt cắt móng thì số l-ợng cọc trong đài là 10 cọc,chiều dài đoạn cọc dài nhất là 6,5m, kích th-ớc tim cọc lớn nhất trong đài là 1,05 m Vậy ta chọn bộ giá ép và đối trọng cho 1 cụm cọc để thi công không phải di chuyển nhiều .

Tính toán lựa chọn gia trọng. - Sơ đồ máy ép đ-ợc chọn sao cho số cọc ép đ-ợc tại một vị trí của giá ép là nhiều nhất, nh-ng không quá nhiều sẽ cần đến hệ dầm, giá quá lớn.

- Giả sử ta dùngsử dụng đối trọng là các khối bê tông đúc sẵn có kích th-ớc là: 1x1x3 (m). Vậy trọng l-ợng của một đối trọng là:

Pđt = 3,0.1.1.2,5 = 7,5 (T).

Hình 8.3: Mặt bằng bố trí đối trọng ép cọc

- Gọi tổng tải trọng mỗi bên là P1. P1 phải đủ lớn để khi ép cọc giá cọc không bị lật. ở đây ta kiểm tra đối với cọc gây nguy hiểm nhất có thể làm cho giá ép bị lật quanh cạnh AB và cạnh BC.

* Kiểm tra lật quanh cạnh AB ta có:

- Mômen lật quanh cạnh AB: P1x7,15 +P1x1,5 -Pepx5,15 0

ĐĐồ áánn ttốốtt nngghhiiệệpp KKSSXXDD kkhóaa 22001100 22001144

ssvvtthh:: nngguuyyeenn ccoonngg lliinnhh -- LLớớpp xxdd11440011dd 76

) ( 44 , 5 90 , 1 15 , 7

15 , 5 9 , 151 5 , 1 15 , 7

15 , 5

1 P T

P ep

*Kiểm tra lật quanh cạnh BC ta có: 2 P1 1,35 Pep 2 0 )

( 52 , 35 112 , 1 2

2 9 , 151 55 , 1 2

2

1 P T

P ep

Số đối trọng cần thiết cho mỗi bên: 15 5 , 7

52 , n 112

Chọn 15 khối bê tông, mỗi khối nặng 7,5 tấn,kích th-ớc mỗi tấm 3x1x1(m).

* Số máy ép cọc cho công trình:

- Khối l-ợng cọc cần ép: + Móng M1 có 5 móng, số cọc trong mỗi móng 6 cọc; 5 x 6 = 30 cọc.

+ Móng M2 có 5 móng, số cọc trong mỗi móng 10 cọc; 5 x 10 = 50 cọc.

+ Móng M3 có 5 móng, số cọc trong mỗi móng 9 cọc; 5 x 9 = 45 cọc.

+ Móng lõi cứng có 1 móng, số cọc trong móng 9 cọc.

 Tổng số cọc: 30 + 50 + 45 + 9 = 134 cọc.

- Tổng chiều dài cọc cần ép: 18,5 .134 = 2479 (m).

- Tổng chiều dài cọc bằng 2479 (m) khá lớn nh-ng do 134 cọc đ-ợc ép trên mặt bằng công trình khoảng 300 (m2) nên em chọn 1 máy ép để thi công ép cọc.

b). Tính toán lựa chọn thiết bị cẩu.

Cọc có chiều dài 6,5 m với trọng l-ợng : Q = 1,1. 0,35. 0,35. 6,5. 2,5 = 2,19 T Trọng l-ợng 1 khối bê tông đối trọng là 7,5 (T)

+ Khi cẩu đối trọng: Hy/c =h1 + h2+ h3+ h4 Hy/c = (0,7+5) + 0,5 + 1 + 2 = 9,2(m)

Hch = h1 + h2 + h3 = (0,7+5)+ 0,5 + 1 = 7,2 (m).

Qy/c = 1,1 x 7,5 = 8,25 (T).

b m c a

Lyc Hch 15,5

75 cos

1 5 , 1 75 sin

5 , 1 2 , 7 cos

sin 0 0

tg m tg r

c

Ryc Hyc 1,5 3,6 75

5 , 1 2 , 9

0

= 75o

h1h2h3h4

r

c Hyc

a b

S Ryc

Hch

Hình 8.4: Sơ đồ cẩu đối trọng

+ Khi cẩu cọc: Hy/c =(0,7+ 2hk + 1 + 0,5)+ 0,8Lcọc+ htb =(0,7+ 2x1,3 +1+0,5) +0,8x6,5 +2,5 = 12,5m

Lcọc =6,5 m là chiều dài đoạn cọc .

ssvvtthh:: nngguuyyeenn ccoonngg lliinnhh -- LLớớpp xxdd11440011dd 77

tg m tg r

c

Ryc Hyc 1,5 4,45 75

5 , 1 5 , 12

0 , H c m

Lyc ch 11,38 75

sin 5 , 1 5 , 12

sin 0

- Sức trục: Qy/c=1,1 x 0,35 x 0,35 x 6,5 x 2,5 = 2,19 (T)

Từ những yếu tố trên ta chọn cần trục bánh hơi KATO-Nhật Bản(NK-2000) có các thông số sau:

+ Sức nâng Qmax= 6,5/20T. + Chiều cao nâng: Hmax,min = 4/23,6m.

+ Độ dài cần Lmax,min= 10,28/23,5m. + Tầm với Rmin/Rmax = 3/22m.

+ Thời gian thay đổi tầm với: 1,4 m/phút.

+ Vận tốc quay cần: 3,1 v/phút.