• Không có kết quả nào được tìm thấy

HS bit cm thông, chia s vui bun cùng bn trong nhng tình hung c th, bit ánh và t ánh giá bn thân trong vic quan tâm giúp bn.

Quý trng các bn bit quan tâm, chia s vui bun vi bn bè.

II. Đồ dùng: Phiếu học tập III. Các hoạt động:

III. Các hoạt động:

3. Bài mới:

a/ Giới thiệu bài: “Chăm chỉ học tập”

b/ Các hoạt động dạy học:

* Hoạt động 1: Đóng vai

Mục Tiêu: Giúp hs có kỹ năng ứng xử các tình huống trong cuộc sống.

-GV nêu tình huống SGK.

-Kết luận: Hs cần phải đi học đều và đúng giờ.

*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm

Mục tiêu: Hs bày tỏ thái độ, ý kiến liên quan đến chuẩn mực đạo đức..

-GV phát phiếu bài tập.

-Nhận xét kết luận.

*Hoạt động 3: Phân tich tiếu phẩm..

Mục tiêu: Giúp hs đánh giá hành vi chăm chỉ học tập và giải thích.

-GV yêu cầu hs diễn tiểu phẩm do gv hướng dẫn.

-GV nêu câu hỏi gợi ý cho hs phân tích tiểu phẩm.

-KL: Giờ ra chơi, dành cho hs vui chơi bớt căng thẳng,…

KLC: Chăm chỉ học tập là bổn phận của người hs,…

 

             

-Hs thảo luận nhóm.

         

-Các nhóm đóng vai.

       

-Nhóm thảo luận theo phiếu.

 

-Đại diện nhóm trình bày.

 

-Hs diễn  

Hoạt động dạy Hoạt động học

HS khuyết tật HS

Hoạt động 1:    

Ngày soan: 6/11/2020

Ngày dạy: 9/11/2020 – (Tiết 1)4A,(Tiết 2)4B  

- Phân biệt hành vi đúng, hành vi sai.

       

- GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS làm bài tập.

¨ a) Hỏi thăm an ủi khi bạn có chuyện buồn.

¨ b) Độngviên, giúp đỡ khi bạn bị điểm kém.

¨ c) Chúc mừng khi bạn được điểm 10.

¨ d) Vui vẻ nhận khi được phân công giúp đỡ bạn học kém.

¨ đ) Tham gia cùng các bạn quyên góp sách vở, quần áo cũ để giúp các bạn nghèo trong lớp

¨ g) Kết bạn với các bạn bị khuyết tật, các bạn nhà nghèo.

- GV kết luận.

Hoạt động 2:

- Liên hệ và tự liên hệ.

- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho HS liên hệ, tự liên hệ.

Hoạt động 3:

- Trò chơi phóng viên.

Củng cố - Dặn dò:

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn các em về nhà xem lại bài.

viết vào ô ¨ chữ Đ trước các việc làm đúng và chữ S trước các việc làm sai đối với bạn.

 

- Thảo luận cả lớp.

   

- Các việc a, b, c, d, đ, g là việc làm đúng.

                                 

- HSKT liên hệ, tự liên hệ.

   

- HSKT liên hệ trước lớp.

   

- Nội dung bài: Em hãy viết vào ô ¨ chữ Đ trước các việc làm đúng và chữ S trước các việc làm sai đối với bạn.

- Thảo luận cả lớp.

   

- Các việc a, b, c, d, đ, g là việc làm đúng.

                                 

- HS liên hệ, tự liên hệ.

   

- Một số HS liên hệ trước lớp.

 

ĐẠO ĐỨC

TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (Tiết 2)  I- Mục tiêu: 

-  HS hiểu rõ hơn về giá trị của thời giờ: Thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm

- HS được hiểu hơn việc: Cần phải tiết kiệm thời giờ như­ thế nào? - HS chØ lùa chän 2 p/a:

T¸n thµnh vµ kh«ng t¸n thµnh ë BT 3.

- Giáo dục HS kĩ năng xác định giá trị của thời gian là vô giá; lập kế hoạch khi làm việc, học tập để sử dụng thời gian hiệu quả ; quản lí thời gian trong sinh hoạt và học tập hằng ngày; bình luận, phê phán việc lãng phí thời gian.

- HS yêu thích môn học

 II.Đồ dùng dạy học: - Một số dụng cụ để đóng vai III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ:

- Vì sao phải tiết kiệm thời giờ?

- Em đã thực hiện tiết kiệm thời giờ như thế nào?

 - GV nhận xét, đánh  giá.

B. Luyện tập thực hành:

* Bài tập 3.

- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu bài.

Yêu cầu HS làm bài sau đó báo cáo kết quả.

- GV nhận xét và  kết luận .

Các việc làm (a) ; (c) ; (d) ; là tiết kiệm thời giờ .

Các việc làm (b) ; (đ) ; (e) ; là  không phải tiết kiệm thời giờ .

* Bài tập 4. ( liên hệ )

- Yêu cầu HS thảo luận xem bản thân đã sử dụng tiết kiệm thời giờ chưa.

- Trao đổi với bạn về một làm cụ thể mà em đã làm thể hiện tiết kiệm thời giờ.

- GV mời HS trình bày trước lớp.

- GV khen ngợi những HS đã biết sử dụng tiết kiệm thời giờ và nhắc nhở HS còn lãng phí thời giờ.

*Bài tập 6.

 - Yêu cầu HS tự lập thời gian biểu và trao đổi với các bạn trong nhóm về thời gian biểu của mình.

 

-  HS lên bảng trả lời câu hỏi  

- HS nhận xét.

 

- HS chØ lùa chän 2 p/a: T¸n thµnh vµ kh«ng t¸n thµnh ë BT 3.

- HS nêu yêu cầu

- HS làm bài cá nhân, trình bày

- HS giải thích rõ cách lựa chọn đáp án của mình.

- Hs khác nhận xét và bổ sung.

       

- Từng cặp HS trao đổi với nhau về việc bản thân đã sử dụng tiết kiệm thời gian chưa.

 

-HS trình bày trước lớp.

- HS trao đổi, nhận xét  

   

- HS tự lập thời gian biểu và trao đổi

-Ngày soan: 6/11/2020

Ngày dạy: 12/11/2020 – (Tiết 2)5B Ngày dạy: 13/11/2020 – (Tiết 4)5A ĐẠO ĐỨC

Bài 5: TÌNH BẠN(Tiết 2)