Ch-ơng 4. Tổ hợp nội lực
5.2. Thiết kế cột:
5.2.3 Ap dụng tính cốt thép cho các cột
K hệ số điều chỉnh lấy bằng k=0.4 c) tr-ờng hợp ba
Khi ε = 0.3
0 0
h
e đồng thời x1<ξRh tính toán theo tr-ờng hợp lệch tâm lớn.
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast đ-ợc tính theo công thức sau:
Z kR
h x e A N
sc st
) 5
. 0
( 1 0
Sau khi tính toán đ-ợc cốt thép thì tiến hành đặt cốt thép theo những quy định chung về đặt cốt thep cho cột nhà cao tầng .
Cấu kiện
cặp nội lực
Mx My Qx Qy N
C-3 tm tm t t t
1 4.38 29.66 -4.71 -18.34 -986.21
TH 2 22.71 9.74 -7.90 -9.55 -881.90
3 -16.07 -24.13 -1.45 -12.08 -951.93
Số liệu ban đầu:
- Chiều dài thực của cột để đảm bảo an toàn cho cột chọn chiều dài của tầng lớn nhất là l= 4,2m
-tiết diện của cột là Cy=80cm Cx=100cm.
- tính toán độ mảnh theo hai ph-ơng:
12.76
80 . 288 , 0
420 . 7 , 0 80 . 288 , 0
7 .
0 0 l
i l
x x x
10.21
100 . 288 , 0
420 . 7 , 0 100 . 288 , 0
7 . 0
0 l
i l
y y y
max( x; y) 12.76
Ta có max( x; y) 12.76<28 => ηx = ηy=1 a1) tính cho cặp nội lực 1:
Ta có:
Mx1= ηxMx=1.4,38 =4,38 (tm)=43,8kNm My1= ηyMy=1.29,66=29,66 (tm) = 296,6 kNm Ta có
x x
C M 1
=43.8
1 43.8 KN
y y
C M 1
=296.6
370.75
0.8 KN
Vậy ta có
x x
C M 1
<
y y
C M 1
.Tính theo ph-ơng y h =Cy=800mm ;b=1000mm
Giả thiết chiều dày lớp bảo vệ là a=50mm =>ho=800-50=750mm.
ta có:
chọn đặt cốt thép đối xứng nên ta có diện tích vùng chịu nén là:
1 986210 68 145.100
b
x N
R b cm <h0=75cm =>m0=0.4.
mômen tính đổi là:
M =M1+moM2 b h
= 800
43.8 0, 4.370.75 163
1000 ( KNm )
163
0.02 20 9862.1
e M m mm
N
=> e0=e=20mm Ta có :
ε = 0
0
20 0.027 0.3 750
e h
Vậy rơi vào tr-ờng hợp 1 tính toán nh- nén đúng tâm Hệ số ảnh h-ởng đọ lệch tâm γe :
1 1
(0.5 )(2 ) (0.5 0.027)(2 0.027) 1.08
e
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:
3 . 0
) 1 (
e
Khi λ ≤14 => φ =1
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast đ-ợc tính theo công thức sau:
1, 08.986210
145.100.80
1 9.4 2
( ) 2800 145
e b e st
sc b
N R bh
A cm
R R
Hàm l-ợng cốt thép
0
100% 9.4 100% 0.12% 0.8%
. 80.95
Fa
b h
=>cốt thép quá nhỏ không thoả mãn hàm l-ợng cốt thép vậy phảI chọn cốt thép theo điều kiện cấu tạo (chọn μ=1% đối với cột chịu nén lệch tâm xiên của nhà cao tầng)
=>Fa=1%.75.100=75 cm2
chọn 14 Fa=86.24 cm2 .100% 1.15
75 . 100
24 . 86
thoả mãn.
Kiểm tra lại : N Ntd Trong đó :
N : ngoại lực = 9862,1(kN) Ntd : khả năng chịu nén của cột Ntd =
o y
x N N
N
1 1 1
1
- No : khả năng chịu nén đúng tâm No = [ Rn ( Fb – Fat ) + Fat . Ra' ] Trong đó :
: hệ số xét đến ảnh h-ởng của uốn dọc , tra bảng phụ thuộc = 0, 7.420
2.94 8 100
lo
h = 1
Rn : c-ờng độ chịu nén tính toán của bêtông = 1,45 kN/cm2 Fb : tiết diện ngang của cột = 80 . 100 = 8000 cm2
Fat = 86.24 cm2
R'a : c-ờng độ chịu nén tính toán của cốt thép = 28kN/cm2
No = 1 . [ 145 ( 8000 – 86.24 ) + 86.24 . 2800 ] = 1388967.2 kg =13890 T - Nx khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng X
Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức :
N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' ) e = .eo + 0,5 . h – a = 1. x eng
N
M + 0,5 . h – a
eng = max
cm h
cm 4 . 25 / 1
2 = 4 cm
e = 4,38.100
4 0,5.80 5 39.4
986.21 cm
1 986210 68 145.100
b
x N R b
do diện tích vùng nén là x1=95.52cm nên Fa' =14 28 = 86,24 cm2
VT = 986210 . 39,4 = 38856674 kgcm = 3886 kN.m
VP = 145 . 100 . 68 ( 75 – 0,5 . 68 ) + 2800 . 86,24 . ( 75 – 5 ) = 57329040 kgcm = 5734 kN.m
VT < VP
Nx = 57340 / 39.4 = 14553 kN
- Ny : khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng Y
Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức : N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' )
e = .eo + 0,5 . h – a = 1.
N My
+ 0,5 . h – a eng = max
cm h
cm 2 . 3 . 25 / 1
2 = 4 cm
e = 29.96.100
4 0,5.100 5 52.04
986.21 cm
1 986210 85 145.80
b
x N R b
VT = 986210 . 52,04 = 51322368.4 kgcm = 5132 kN.m
VP = 145.80. 85(95 0,5.85) 2800.86, 24(95 5) 73497480kgcm VP =7350 kN.m
VT < VP
Ny = 73500/52.04= 14124 kN Ntd =
o y
x N N
N
1 1 1
1 = 1
1 1 1
1455.3 1412.4 1389
= 14810 kN
Vậy N = 9862,1 T < Ntd =14810 T đảm bảo khả năng chịu lực . a2)tính cho cặp nội lực 2:
Ta có:
Mx1= ηxMx=1.22,71 =22,71 (tm)=227,1 (kNm) My1= ηyMy=1.9,74=9,74(tm) =97,4( kNm ) Ta có
x x
C M 1
=227.1
227.1
1 KN
y y
C M 1
=97.4
121.75
0.8 KN
Vậy ta có
x x
C M 1
>
y y
C M 1
.Tính theo ph-ơng x h =Cx=1000mm ;b=800mm
Giả thiết chiều dày lớp bảo vệ là a=50mm =>ho=1000-50=950mm.
ta có:
chọn đặt cốt thép đối xứng nên ta có diện tích vùng chịu nén là:
1 811900 145.80 76
b
x N
R b cm <h0=95cm =>m0=0.4.
=> 0 1
0
0.6. 0, 6.76
1 1 0.52
95 m x
h mômen tính đổi là:
b M h m M
M 1 0 = 1000
227,1 0,52.97, 4 290.41
800 ( KNm )
290.41
0.032 32 8819
e M m mm
N
Ta có :
ε = 0
0
32 0.037 0.3 950
e h
Vậy rơi vào tr-ờng hợp 1 tính toán nh- nén đúng tâm Hệ số ảnh h-ởng độ lệch tâm γe :
1 1
(0.5 )(2 ) (0.5 0.037)(2 0.037) 1.07
e
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:
3 . 0
) 1 (
e
Khi λ ≤14 => φ =1
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast đ-ợc tính theo công thức sau:
1, 07.881900
145.80.100
1 0
( ) 2800 145
e b e st
sc b
N R bh
A R R
=>cốt thép quá nhỏ không thoả mãn hàm l-ợng cốt thép vậy phải chọn cốt thép theo điều kiện cấu tạo (chọn μ=1% đối với cột chịu nén lệch tâm xiên của nhà cao tầng) =>Fa=1%.80.95=76cm2
chọn 14 Fa=86.24 cm2 .100% 1.15
80 . 95
24 . 86
min 0.8% 1.15% mã 6% thoả mãn.
Kiểm tra lại : N Ntd Trong đó :
N : ngoại lực = 8819(kN) Ntd : khả năng chịu nén của cột Ntd =
o y
x N N
N
1 1 1
1
- No : khả năng chịu nén đúng tâm N = [ R ( F – F ) + F . R ' ]
Trong đó :
: hệ số xét đến ảnh h-ởng của uốn dọc , tra bảng phụ thuộc
= 2.98 8
100 420 . 7 , 0 h lo
= 1
Rn : c-ờng độ chịu nén tính toán của bêtông = 1,45 kN/cm2 Fb : tiết diện ngang của cột = 80 . 100 = 8000 cm2
Fat = 86.24 cm2
R'a : c-ờng độ chịu nén tính toán của cốt thép = 28 kN/cm2
No = 1 . [ 145 ( 8000 – 86.24 ) + 86.24 . 2800 ] = 1388967.2 kg =13890 kN - Nx khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng X
Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức : N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' )
e = .eo + 0,5 . h – a = 1. x eng N
M + 0,5 . h – a
eng = max
cm h
cm 4 . 25 / 1
2 = 4 cm
e = 22, 71.100
4 0,5.100 5 51.6
881.9 cm
do diện tích vùng nén là x1=881900
145.100 60.8cm nên VT = 881900 . 51,6 = 45506040 kgcm = 4551 kN.m
VP = 145 . 100 . 60.8 ( 95 – 0,5 . 60.8 ) + 2800 . 86,24 . ( 95 – 5 ) = 78683840 kgcm = 7868kN.m
VT < VP
Nx = 78680 / 51.6 = 15250 kN
- Ny : khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng Y
Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức : N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' )
e = .eo + 0,5 . h – a = 1.
N My
+ 0,5 . h – a eng = max
cm h
cm 2 . 3 . 25 / 1
2 = 4 cm
e = 9, 74.100
4 0,5.100 5 50.1
881.9 cm
do diện tích vùng nén là x1=881900
145.80 76cm nên
VT = 881900. 50,1 =44183190kgcm = 4418 kN.m
VP =145.80.76(95 0,5.76) 2800.86.24(95 5) 74503680kgcm VP =7450 kN.m
VT < VP
Ny = 74500/50.1 = 14870 kN Ntd =
o y
x N N
N
1 1 1
1 = 1
1 1 1 1644 1525 1487 1389
0 kN
Vậy N = 8819 kN < Ntd =16440 kN đảm bảo khả năng chịu lực . a3) Tính cho cặp nội lực 3:
Ta có:
Mx1= ηxMx=1.16.07 =16.07 (tm)=160.7kNm My1= ηyMy=1.24.13=24.13 (tm) =241.3 kNm Ta có.
x x
C M 1
=160.7
160.7
1 KN
y y
C M 1
=241.3
301.6
0.8 KN
Vậy ta có
x x
C M 1
<
y y
C M 1
.Tính theo ph-ơng y h =Cy=800mm ;b=1000mm
Giả thiết chiều dày lớp bảo vệ là a=50mm =>ho=800-50=750mm.
ta có:
chọn đặt cốt thép đối xứng nên ta có diện tích vùng chịu nén là:
1 951930 65.65 145.100
b
x N
R b cm <h0=75cm =>m0=0.4.
mômen tính đổi là:
h 800 (KNm )
238
0.025 25 9519,3
e M m mm
N => e0=e=34mm
Ta có :
ε = 0
0
25 0.033 0.3 750
e h
Vậy rơi vào tr-ờng hợp 1 tính toán nh- nén đúng tâm Hệ số ảnh h-ởng độ lệch tâm γe :
1 1
(0.5 )(2 ) (0.5 0.033)(2 0.033) 1.07
e
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:
3 . 0
) 1 (
e
Khi λ ≤14 => φ =1
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast đ-ợc tính theo công thức sau:
1, 07.951930
145.100.80
1 2.8 2
( ) 2800 145
e b e st
sc b
N R bh
A cm
R R
hàm l-ợng cốt thép 100% 0.037% 0.8%
95 . 80
8 .
% 2 .h0100 b
Fa
=>cốt thép quá nhỏ không thoả mãn hàm l-ợng cốt thép vậy phải chọn cốt thép theo điều kiện cấu tạo (chọn μ=1% đối với cột chịu nén lệch tâm xiên của nhà cao tầng) =>Fa=1%.75.100=75 cm2
chọn 14 Fa=86.24 cm2 .100% 1.15
75 . 100
24 . 86
min 0.8% 0.92% mã 6% thoả mãn.
bố trí thép nh- hình vẽ:
Kiểm tra lại : N Ntd Trong đó :
N : ngoại lực = 9789,8(kN) Ntd : khả năng chịu nén của cột =
N N N
1 1 1
1
- No : khả năng chịu nén đúng tâm No = [ Rn ( Fb – Fat ) + Fat . Ra' ] Trong đó :
: hệ số xét đến ảnh h-ởng của uốn dọc , tra bảng phụ thuộc
= 3.675 8
80 420 . 7 , 0 h lo
= 1
Rn : c-ờng độ chịu nén tính toán của bêtông = 1,45 kN/cm2 Fb : tiết diện ngang của cột = 80 . 100 = 8000 cm2
Fat = 86.24 cm2
R'a : c-ờng độ chịu nén tính toán của cốt thép = 28 kN/cm2 No = 1 . [ 145 ( 8000 – 86.24 ) +86.24 . 2800 ] = 13890 kN - Nx khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng X
Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức : N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' )
e = .eo + 0,5 . h – a = 1. x eng N
M + 0,5 . h – a
eng = max
cm h
cm 4 . 25 / 1
2 = 4 cm
e = 16.07.100
4 0,5.100 5 50.7
951.93 cm
1 951930 65.6 145.100
b
x N R b
Fa' =14 28 = 86.24 cm2
VT = 951930 . 50,7 = 48262851kgcm = 4826 kN.m
VP = 145 . 100 . 65.6 ( 75 – 0,5 . 65.6 ) + 2800 . 86.24 . ( 75 – 5 ) = 57050476.8 kgcm = 5705 kN.m
VT < VP
Nx = 57050 / 50.7 = 11250 kN
- Ny : khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng Y
Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức : N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' )
e = .eo + 0,5 . h – a = 1.
N My
+ 0,5 . h – a eng = max 2cm
= 4 cm
e = 24.13.100
4 0,5.80 5 41.5
951.93 cm
1 951930 82 145.80
b
x N
R b cm
VT = 951930. 41,5= 39505095 kgcm = 3950 kN.m
VP = 145.100. 82(75 0,5.82) 2800.86.24(75 5) 57329040kgcm VP =5733 (kN.m)
VT < VP
Ny = 57330/41.5 = 13810( kN) Ntd =
o y
x N N
N
1 1 1
1 = 1
11197
1 1 1
1125 1381 1389
(kN)
Vậy N = 9519,3 kN < Ntd =11197( kN ) đảm bảo khả năng chịu lực . CấU TạO CáC MặT CắT TIếT DIệN CộT ĐIểN HìNH:
27 26 13
25 8 1
ỉ8a200 ỉ8a200 35400
500 3535 ỉ8a200
30 24
10
ỉ8a200
2121
4ỉ18
21 21300
8-8
3535
5-5
40035
700
3535 50035
1-1
35 35
12ỉ25
900
6-6
8ỉ18 7
35
8ỉ20
ỉ8a200
600
800
9-9
1000 2
35
35
35 35
800 35
33 32
16 15 31
14 35
35
ỉ8a200
14ỉ28
2-2
12ỉ22
35
11
21
20 1
0ỉ22
ỉ10a400
400 35
10-10
7-7
3-3
1300 1300 1300
19
17
ỉ10a400
700 700 700
ỉ8a20034
ỉ8a200
28
ỉ8a200
9
12ỉ20 8ỉ20
600 35 600 353535
40035 35
35 500 500 3535
35 19
21 21
19
18 6
ỉ22
ỉ20a200
6ỉ22
ỉ10a400
20
5 20
5 5
3 4
ỉ20a200 4
35 35 35
6ỉ22
ỉ10a400 ỉ10a400
620 620
620
300 3535 35 35
35 300 3535
23 23
10ỉ22
10ỉ22
6 6 6
22 22
35 35
35
ỉ18a200 8ỉ18 12
35
4 ỉ10a400
300 3535
23 22
Ghi chú: cốt thép cột chính chịu lực đ-ợc bố trí đều theo chu vi cột vì lý do cột làm việc hai ph-ơng, và cấu tạo cốt thép cột theo chỉ dẫn của sách bêtông II và sách cấu tạo bêtông cốt thép do công ty t- vấn xây dựng dân dụng biên soạn.