• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ap dụng tính cốt thép cho các cột

Trong tài liệu Chung cư ST15 Nam Thăng Long (Trang 53-66)

Ch-ơng 4. Tổ hợp nội lực

5.2. Thiết kế cột:

5.2.3 Ap dụng tính cốt thép cho các cột

K hệ số điều chỉnh lấy bằng k=0.4 c) tr-ờng hợp ba

Khi ε = 0.3

0 0

h

e đồng thời x1Rh tính toán theo tr-ờng hợp lệch tâm lớn.

Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast đ-ợc tính theo công thức sau:

Z kR

h x e A N

sc st

) 5

. 0

( 1 0

Sau khi tính toán đ-ợc cốt thép thì tiến hành đặt cốt thép theo những quy định chung về đặt cốt thep cho cột nhà cao tầng .

Cấu kiện

cặp nội lực

Mx My Qx Qy N

C-3 tm tm t t t

1 4.38 29.66 -4.71 -18.34 -986.21

TH 2 22.71 9.74 -7.90 -9.55 -881.90

3 -16.07 -24.13 -1.45 -12.08 -951.93

Số liệu ban đầu:

- Chiều dài thực của cột để đảm bảo an toàn cho cột chọn chiều dài của tầng lớn nhất là l= 4,2m

-tiết diện của cột là Cy=80cm Cx=100cm.

- tính toán độ mảnh theo hai ph-ơng:

12.76

80 . 288 , 0

420 . 7 , 0 80 . 288 , 0

7 .

0 0 l

i l

x x x

10.21

100 . 288 , 0

420 . 7 , 0 100 . 288 , 0

7 . 0

0 l

i l

y y y

max( x; y) 12.76

Ta có max( x; y) 12.76<28 => ηx = ηy=1 a1) tính cho cặp nội lực 1:

Ta có:

Mx1= ηxMx=1.4,38 =4,38 (tm)=43,8kNm My1= ηyMy=1.29,66=29,66 (tm) = 296,6 kNm Ta có

x x

C M 1

=43.8

1 43.8 KN

y y

C M 1

=296.6

370.75

0.8 KN

Vậy ta có

x x

C M 1

<

y y

C M 1

.Tính theo ph-ơng y h =Cy=800mm ;b=1000mm

Giả thiết chiều dày lớp bảo vệ là a=50mm =>ho=800-50=750mm.

ta có:

chọn đặt cốt thép đối xứng nên ta có diện tích vùng chịu nén là:

1 986210 68 145.100

b

x N

R b cm <h0=75cm =>m0=0.4.

mômen tính đổi là:

M =M1+moM2 b h

= 800

43.8 0, 4.370.75 163

1000 ( KNm )

163

0.02 20 9862.1

e M m mm

N

=> e0=e=20mm Ta có :

ε = 0

0

20 0.027 0.3 750

e h

Vậy rơi vào tr-ờng hợp 1 tính toán nh- nén đúng tâm Hệ số ảnh h-ởng đọ lệch tâm γe :

1 1

(0.5 )(2 ) (0.5 0.027)(2 0.027) 1.08

e

Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:

3 . 0

) 1 (

e

Khi λ ≤14 => φ =1

Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast đ-ợc tính theo công thức sau:

1, 08.986210

145.100.80

1 9.4 2

( ) 2800 145

e b e st

sc b

N R bh

A cm

R R

Hàm l-ợng cốt thép

0

100% 9.4 100% 0.12% 0.8%

. 80.95

Fa

b h

=>cốt thép quá nhỏ không thoả mãn hàm l-ợng cốt thép vậy phảI chọn cốt thép theo điều kiện cấu tạo (chọn μ=1% đối với cột chịu nén lệch tâm xiên của nhà cao tầng)

=>Fa=1%.75.100=75 cm2

chọn 14 Fa=86.24 cm2 .100% 1.15

75 . 100

24 . 86

thoả mãn.

Kiểm tra lại : N Ntd Trong đó :

N : ngoại lực = 9862,1(kN) Ntd : khả năng chịu nén của cột Ntd =

o y

x N N

N

1 1 1

1

- No : khả năng chịu nén đúng tâm No = [ Rn ( Fb – Fat ) + Fat . Ra' ] Trong đó :

: hệ số xét đến ảnh h-ởng của uốn dọc , tra bảng phụ thuộc = 0, 7.420

2.94 8 100

lo

h = 1

Rn : c-ờng độ chịu nén tính toán của bêtông = 1,45 kN/cm2 Fb : tiết diện ngang của cột = 80 . 100 = 8000 cm2

Fat = 86.24 cm2

R'a : c-ờng độ chịu nén tính toán của cốt thép = 28kN/cm2

No = 1 . [ 145 ( 8000 – 86.24 ) + 86.24 . 2800 ] = 1388967.2 kg =13890 T - Nx khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng X

Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức :

N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' ) e = .eo + 0,5 . h – a = 1. x eng

N

M + 0,5 . h – a

eng = max

cm h

cm 4 . 25 / 1

2 = 4 cm

e = 4,38.100

4 0,5.80 5 39.4

986.21 cm

1 986210 68 145.100

b

x N R b

do diện tích vùng nén là x1=95.52cm nên Fa' =14 28 = 86,24 cm2

VT = 986210 . 39,4 = 38856674 kgcm = 3886 kN.m

VP = 145 . 100 . 68 ( 75 – 0,5 . 68 ) + 2800 . 86,24 . ( 75 – 5 ) = 57329040 kgcm = 5734 kN.m

VT < VP

Nx = 57340 / 39.4 = 14553 kN

- Ny : khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng Y

Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức : N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' )

e = .eo + 0,5 . h – a = 1.

N My

+ 0,5 . h – a eng = max

cm h

cm 2 . 3 . 25 / 1

2 = 4 cm

e = 29.96.100

4 0,5.100 5 52.04

986.21 cm

1 986210 85 145.80

b

x N R b

VT = 986210 . 52,04 = 51322368.4 kgcm = 5132 kN.m

VP = 145.80. 85(95 0,5.85) 2800.86, 24(95 5) 73497480kgcm VP =7350 kN.m

VT < VP

Ny = 73500/52.04= 14124 kN Ntd =

o y

x N N

N

1 1 1

1 = 1

1 1 1

1455.3 1412.4 1389

= 14810 kN

Vậy N = 9862,1 T < Ntd =14810 T đảm bảo khả năng chịu lực . a2)tính cho cặp nội lực 2:

Ta có:

Mx1= ηxMx=1.22,71 =22,71 (tm)=227,1 (kNm) My1= ηyMy=1.9,74=9,74(tm) =97,4( kNm ) Ta có

x x

C M 1

=227.1

227.1

1 KN

y y

C M 1

=97.4

121.75

0.8 KN

Vậy ta có

x x

C M 1

>

y y

C M 1

.Tính theo ph-ơng x h =Cx=1000mm ;b=800mm

Giả thiết chiều dày lớp bảo vệ là a=50mm =>ho=1000-50=950mm.

ta có:

chọn đặt cốt thép đối xứng nên ta có diện tích vùng chịu nén là:

1 811900 145.80 76

b

x N

R b cm <h0=95cm =>m0=0.4.

=> 0 1

0

0.6. 0, 6.76

1 1 0.52

95 m x

h mômen tính đổi là:

b M h m M

M 1 0 = 1000

227,1 0,52.97, 4 290.41

800 ( KNm )

290.41

0.032 32 8819

e M m mm

N

Ta có :

ε = 0

0

32 0.037 0.3 950

e h

Vậy rơi vào tr-ờng hợp 1 tính toán nh- nén đúng tâm Hệ số ảnh h-ởng độ lệch tâm γe :

1 1

(0.5 )(2 ) (0.5 0.037)(2 0.037) 1.07

e

Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:

3 . 0

) 1 (

e

Khi λ ≤14 => φ =1

Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast đ-ợc tính theo công thức sau:

1, 07.881900

145.80.100

1 0

( ) 2800 145

e b e st

sc b

N R bh

A R R

=>cốt thép quá nhỏ không thoả mãn hàm l-ợng cốt thép vậy phải chọn cốt thép theo điều kiện cấu tạo (chọn μ=1% đối với cột chịu nén lệch tâm xiên của nhà cao tầng) =>Fa=1%.80.95=76cm2

chọn 14 Fa=86.24 cm2 .100% 1.15

80 . 95

24 . 86

min 0.8% 1.15% mã 6% thoả mãn.

Kiểm tra lại : N Ntd Trong đó :

N : ngoại lực = 8819(kN) Ntd : khả năng chịu nén của cột Ntd =

o y

x N N

N

1 1 1

1

- No : khả năng chịu nén đúng tâm N = [ R ( F – F ) + F . R ' ]

Trong đó :

: hệ số xét đến ảnh h-ởng của uốn dọc , tra bảng phụ thuộc

= 2.98 8

100 420 . 7 , 0 h lo

= 1

Rn : c-ờng độ chịu nén tính toán của bêtông = 1,45 kN/cm2 Fb : tiết diện ngang của cột = 80 . 100 = 8000 cm2

Fat = 86.24 cm2

R'a : c-ờng độ chịu nén tính toán của cốt thép = 28 kN/cm2

No = 1 . [ 145 ( 8000 – 86.24 ) + 86.24 . 2800 ] = 1388967.2 kg =13890 kN - Nx khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng X

Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức : N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' )

e = .eo + 0,5 . h – a = 1. x eng N

M + 0,5 . h – a

eng = max

cm h

cm 4 . 25 / 1

2 = 4 cm

e = 22, 71.100

4 0,5.100 5 51.6

881.9 cm

do diện tích vùng nén là x1=881900

145.100 60.8cm nên VT = 881900 . 51,6 = 45506040 kgcm = 4551 kN.m

VP = 145 . 100 . 60.8 ( 95 – 0,5 . 60.8 ) + 2800 . 86,24 . ( 95 – 5 ) = 78683840 kgcm = 7868kN.m

VT < VP

Nx = 78680 / 51.6 = 15250 kN

- Ny : khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng Y

Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức : N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' )

e = .eo + 0,5 . h – a = 1.

N My

+ 0,5 . h – a eng = max

cm h

cm 2 . 3 . 25 / 1

2 = 4 cm

e = 9, 74.100

4 0,5.100 5 50.1

881.9 cm

do diện tích vùng nén là x1=881900

145.80 76cm nên

VT = 881900. 50,1 =44183190kgcm = 4418 kN.m

VP =145.80.76(95 0,5.76) 2800.86.24(95 5) 74503680kgcm VP =7450 kN.m

VT < VP

Ny = 74500/50.1 = 14870 kN Ntd =

o y

x N N

N

1 1 1

1 = 1

1 1 1 1644 1525 1487 1389

0 kN

Vậy N = 8819 kN < Ntd =16440 kN đảm bảo khả năng chịu lực . a3) Tính cho cặp nội lực 3:

Ta có:

Mx1= ηxMx=1.16.07 =16.07 (tm)=160.7kNm My1= ηyMy=1.24.13=24.13 (tm) =241.3 kNm Ta có.

x x

C M 1

=160.7

160.7

1 KN

y y

C M 1

=241.3

301.6

0.8 KN

Vậy ta có

x x

C M 1

<

y y

C M 1

.Tính theo ph-ơng y h =Cy=800mm ;b=1000mm

Giả thiết chiều dày lớp bảo vệ là a=50mm =>ho=800-50=750mm.

ta có:

chọn đặt cốt thép đối xứng nên ta có diện tích vùng chịu nén là:

1 951930 65.65 145.100

b

x N

R b cm <h0=75cm =>m0=0.4.

mômen tính đổi là:

h 800 (KNm )

238

0.025 25 9519,3

e M m mm

N => e0=e=34mm

Ta có :

ε = 0

0

25 0.033 0.3 750

e h

Vậy rơi vào tr-ờng hợp 1 tính toán nh- nén đúng tâm Hệ số ảnh h-ởng độ lệch tâm γe :

1 1

(0.5 )(2 ) (0.5 0.033)(2 0.033) 1.07

e

Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:

3 . 0

) 1 (

e

Khi λ ≤14 => φ =1

Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast đ-ợc tính theo công thức sau:

1, 07.951930

145.100.80

1 2.8 2

( ) 2800 145

e b e st

sc b

N R bh

A cm

R R

hàm l-ợng cốt thép 100% 0.037% 0.8%

95 . 80

8 .

% 2 .h0100 b

Fa

=>cốt thép quá nhỏ không thoả mãn hàm l-ợng cốt thép vậy phải chọn cốt thép theo điều kiện cấu tạo (chọn μ=1% đối với cột chịu nén lệch tâm xiên của nhà cao tầng) =>Fa=1%.75.100=75 cm2

chọn 14 Fa=86.24 cm2 .100% 1.15

75 . 100

24 . 86

min 0.8% 0.92% mã 6% thoả mãn.

bố trí thép nh- hình vẽ:

Kiểm tra lại : N Ntd Trong đó :

N : ngoại lực = 9789,8(kN) Ntd : khả năng chịu nén của cột =

N N N

1 1 1

1

- No : khả năng chịu nén đúng tâm No = [ Rn ( Fb – Fat ) + Fat . Ra' ] Trong đó :

: hệ số xét đến ảnh h-ởng của uốn dọc , tra bảng phụ thuộc

= 3.675 8

80 420 . 7 , 0 h lo

= 1

Rn : c-ờng độ chịu nén tính toán của bêtông = 1,45 kN/cm2 Fb : tiết diện ngang của cột = 80 . 100 = 8000 cm2

Fat = 86.24 cm2

R'a : c-ờng độ chịu nén tính toán của cốt thép = 28 kN/cm2 No = 1 . [ 145 ( 8000 – 86.24 ) +86.24 . 2800 ] = 13890 kN - Nx khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng X

Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức : N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' )

e = .eo + 0,5 . h – a = 1. x eng N

M + 0,5 . h – a

eng = max

cm h

cm 4 . 25 / 1

2 = 4 cm

e = 16.07.100

4 0,5.100 5 50.7

951.93 cm

1 951930 65.6 145.100

b

x N R b

Fa' =14 28 = 86.24 cm2

VT = 951930 . 50,7 = 48262851kgcm = 4826 kN.m

VP = 145 . 100 . 65.6 ( 75 – 0,5 . 65.6 ) + 2800 . 86.24 . ( 75 – 5 ) = 57050476.8 kgcm = 5705 kN.m

VT < VP

Nx = 57050 / 50.7 = 11250 kN

- Ny : khả năng chịu nén lệch tâm theo ph-ơng Y

Là tr-ờng hợp lệch nên kiểm tra điều kiện c-ờng độ theo công thức : N.e Rn .b.x ( ho – 0,5 x ) + Ra'.Fa' ( ho – a' )

e = .eo + 0,5 . h – a = 1.

N My

+ 0,5 . h – a eng = max 2cm

= 4 cm

e = 24.13.100

4 0,5.80 5 41.5

951.93 cm

1 951930 82 145.80

b

x N

R b cm

VT = 951930. 41,5= 39505095 kgcm = 3950 kN.m

VP = 145.100. 82(75 0,5.82) 2800.86.24(75 5) 57329040kgcm VP =5733 (kN.m)

VT < VP

Ny = 57330/41.5 = 13810( kN) Ntd =

o y

x N N

N

1 1 1

1 = 1

11197

1 1 1

1125 1381 1389

(kN)

Vậy N = 9519,3 kN < Ntd =11197( kN ) đảm bảo khả năng chịu lực . CấU TạO CáC MặT CắT TIếT DIệN CộT ĐIểN HìNH:

27 26 13

25 8 1

ỉ8a200 ỉ8a200 35400

500 3535 ỉ8a200

30 24

10

ỉ8a200

2121

4ỉ18

21 21300

8-8

3535

5-5

40035

700

3535 50035

1-1

35 35

12ỉ25

900

6-6

8ỉ18 7

35

8ỉ20

ỉ8a200

600

800

9-9

1000 2

35

35

35 35

800 35

33 32

16 15 31

14 35

35

ỉ8a200

14ỉ28

2-2

12ỉ22

35

11

21

20 1

0ỉ22

ỉ10a400

400 35

10-10

7-7

3-3

1300 1300 1300

19

17

ỉ10a400

700 700 700

ỉ8a20034

ỉ8a200

28

ỉ8a200

9

12ỉ20 8ỉ20

600 35 600 353535

40035 35

35 500 500 3535

35 19

21 21

19

18 6

ỉ22

ỉ20a200

6ỉ22

ỉ10a400

20

5 20

5 5

3 4

ỉ20a200 4

35 35 35

6ỉ22

ỉ10a400 ỉ10a400

620 620

620

300 3535 35 35

35 300 3535

23 23

10ỉ22

10ỉ22

6 6 6

22 22

35 35

35

ỉ18a200 8ỉ18 12

35

4 ỉ10a400

300 3535

23 22

Ghi chú: cốt thép cột chính chịu lực đ-ợc bố trí đều theo chu vi cột vì lý do cột làm việc hai ph-ơng, và cấu tạo cốt thép cột theo chỉ dẫn của sách bêtông II và sách cấu tạo bêtông cốt thép do công ty t- vấn xây dựng dân dụng biên soạn.

Trong tài liệu Chung cư ST15 Nam Thăng Long (Trang 53-66)