Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của A
2; 4;3
trên mặt phẳng 2x3y6z190có tọa độ là:A.
1; 1; 2 .
B. 20 37 3; ; .7 7 7
C. 2 37 31; ; .
5 5 5
D.
2; 3;1 .
Hướng dẫn giải Chọn B.
Mặt phẳng (ABC)qua A
1;1;1
và nhận AB AC,
5; 7;8
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: 5
x 1
7 y 2
8 z 1
0 5x7y8z 11 0Gọi M là giao điểm của
ABC
với trục Ox.M x
;0;0
Ox
; 0; 0
: 5 7 8 11 0 11M x ABC x y z x 5
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
P đi qua hai điểmE
4; 1;1 ,
F
3;1; 1
và chứa trục Ox. Phương trình nào là phương trình tổng quát của
P :A.
P :x y 0. B.
P :x y z 0. C.
P :y z 0. D.
P :x z 0.Hướng dẫn giải : Chọn C.
Ta có: EF
1; 2; 2
Trục Oxcó véc tơ chỉ phương là: i
1; 0; 0
, 0; 2; 2
EF i
Mặt phẳng
P đi qua A
1;1;1
và nhận EF i,
0; 2; 2
làm véc tơ pháp tuyến.Phương trình mặt phẳng
P là:y z 0Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi
P là mặt phẳng đi qua A
1; 2;3
và song song với mặt phẳng
Q :x4y z 120. Phương trình của mặt phẳng
P là:A. x4y z 4 0. B. x4y z 120. C. x4y z 4 0. D. x4y z 3 0.
Hướng dẫn giải : Chọn A.
Mặt phẳng
Q có một vectơ pháp tuyến n Q
1; 4;1
Vì mặt phẳng
P song song mặt phẳng
Q nên mặt phẳng
P nhận n Q
1; 4;1
làm vectơ pháp tuyến.Mặt phẳng
P đi qua A
1; 2;3
có phương trình là:
1 x 1 4 y 2 1 z 3 0 x 4y z 4 0
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I
2; 6; 3
và các mặt phẳng
:x 2 0,
:y 6 0,
:z 3 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:A.
đi qua điểm I. B.
/ /Oz.C.
/ / xOz
. D.
.Hướng dẫn giải : Chọn B.
Mặt phẳng ( ) : z 3 0 cắt trục Oz tại điểm M
0;0; 3
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điểm
1; 4; 3
M là:
A. 3x z 0. B. 3x y 0. C. x3z0. D. 3x z 0. Hướng dẫn giải :
Chọn D.
Ta có: OM
1; 4; 3
Trục Oycó véc tơ chỉ phương là: j
0;1; 0
, 3; 0;1
OM j
Mặt phẳng
Q đi qua O
0;0;0
và nhận OM j,
3; 0;1
làm véc tơ pháp tuyến.Phương trình mặt phẳng
Q là: 3x z 0Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
: 2y z 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A.
/ /Ox. B.
/ / yOz
. C.
/ /Oy. D.
Ox.Hướng dẫn giải : Chọn D.
Ta thấy O
0;0;0
thuộc mặt phẳng
: 2y z 0 nên loại các câu A; B và C.Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M
2; 4;3
đến mặt phẳng
P : 2x y 2z 3 0 là :A.3. B.2. C.1. D.11.
Hướng dẫn giải : Chọn C.
Ta có
2 2 2
2.( 2) 4 2.3 3
( , ( )) 1
2 1 2
d M P
.
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của A
2; 1; 1
trênmặt phẳng
P :16x12y15z 4 0. Độ dài đoạn AH là:A.55. B. 11
5 . C. 1
25. D. 22
5 . Hướng dẫn giải :
Chọn B.
Vì H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( P) nên Ta có
2 2 2
16.2 12 15 4 11 ( , ( ))
16 12 15 5
AH d A P
.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
:x y z 5 0 và
: 2x2y2z 3 0. Khoảng cách giữa
và
là:A. 2
3. B.2. C. 7
2 . D. 7
2 3 . Hướng dẫn giải :
Chọn D.
Ta có
: 5 0
: 2 2 2 3 0 3 0
2 x y z
x y z x y z
Vì
// nên ta có
2 2 25 3 2 7 ( , ( ))
1 1 1 2 3 d
.
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
: 3x2y z 5 0 và đường thẳng1 7 3
: 2 1 4
x y z
. Gọi
là mặt phẳng chứa và song song với
. Khoảng cách giữa
và
là:A. 9
14. B. 9
14. C. 3
14. D. 3
14. Hướng dẫn giải :
Chọn B.
: 3x2y z 5 0 có véctơ pháp tuyến n (3; 2; 1) 1 7 3
: 2 1 4
x y z
đi qua M(1; 7;3) có véctơ chỉ phương u (2;1; 4) Vì
Δ //
nên
đi qua điểm M(1; 7;3) có véctơ pháp tuyến n (3; 2; 1) Do đó mp
là 3x2y z 140Vì
// nên ta có (
, ( )) 214 52 2 93 2 1 14
d
.
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A
1;1;3 ,
B 1;3; 2 ,
C 1; 2;3
. Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mp
ABC
bằng:A. 3 . B.3. C. 3
2 . D. 3
2 . Hướng dẫn giải :
Chọn B.
Ta có
( 2; 2; 1) ( 2;1;0) AB
AC
Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm A có véctơ pháp tuyến nAB AC, (1; 2; 2)là
1 2( 1) 2( 3) 0 2 2 9 0
x y z x y z . Do đó
2 2 2
( , ( )) 9 3
1 2 2
d O ABC
.
DẠNG TỰ LUẬN Bài 1. Viết phương trình của mặt phẳng:
a) Đi qua điểm M
1; 2; 4
và nhận n
2;3;5
làm vectơ pháp tuyến.b) Đi qua điểm A
0; 1; 2
và song song với giá của mỗi vectơ u
3; 2;1
và v
3; 0;1 .
c) Đi qua ba điểm A
3; 0; 0
, B
0; 2; 0
và C
0;0; 1 .
d) Đi qua điểm M
2; 1; 2
và song song với mặt phẳng
: 2x y 3z 4 0.e) Đi qua hai điểm A
1;0;1
, B
5; 2;3
và vuông góc với mặt phẳng
: 2x y z 7 0.f) Đi qua ba điểm M
2;0; 1
, N
1; 2;3
, P
0;1; 2 .
g) Đi qua hai A
1;1; 1
, B
5; 2;1
và song song với trục Oz.h) Đi qua điểm M
3; 2; 1
và song song với mặt phẳng có phương trình x5y z 0.i) Đi qua hai điểm A
0;1;1
, B
1; 0; 2
và vuông góc với mặt phẳng x y z 1 0.j) Đi qua điểm G
1; 2;3
và cắt các trục tọa độ tại các điểm A B C, , sao cho G là trọng tâm tam giác ABC.k) Đi qua điểm H
2;1;1
và cắt các trục tọa độ tại các điểm A B C, , sao cho H là trực tâm tam giác ABC.Hướng dẫn giải
a) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M
1; 2; 4
và nhận n
2;3;5
làm vectơ pháp tuyến là: 2
x 1
3 y 2
5 z4
0 2x3y5z160.b) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A
0; 1; 2
và nhận nu v,
2; 6; 6
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình:
2 x 0 6 y 1 6 z2 0 x 3y3z 9 0 c) Ta có: AB
3; 2; 0 ,
AC
3; 0; 1
n AB AC,
2;3; 6
Phương trình mặt phẳng
ABC
đi qua A
3; 0; 0
và nhận n
2;3; 6
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình: 2
x 3
3 y 0
6 z0
0 2x3y6z 6 0d) Đi qua điểm M
2; 1; 2
và song song với mặt phẳng
: 2x y 3z 4 0.Mặt phẳng cần tìm song song với mặt phẳng: 2x y 3z 4 0 nên phương trình có dạng: 2x y 3z D 0
Vì M
2; 1; 2
2.2 1.
1 2.3 D 0 D 11Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2x y 3z 11 0.
e) Gọi
là mặt phẳng cần tìm.Ta có: AB
4; 2; 2
và
có VTPT là: n
2; 1;1
Vì
đi qua hai điểm A
1;0;1
, B
5; 2;3
và vuông góc với mặt phẳng
: 2x y z 7 0 n AB n,
4; 0; 8
Vậy phương trình mặt phẳng
đi qua A
1;0;1
và nhận n
4; 0; 8
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình: 4
x 1
8 z 1
0 x 2z 1 0.f) Ta có: MN
1; 2; 4 ,
MP
2;1;3
n MN MP,
10; 5; 5
Phương trình mặt phẳng
MNP
đi qua M
2;0; 1
và nhận n
10; 5; 5
làm vectơpháp tuyến nên có phương trình: 10
x 2
5 y 0
5 z 1
0 2x y z 3 0g) Ta có: AB
4;1; 2
và Oz có vectơ đơn vị là k
0; 0;1
, 1; 4; 0 n AB k
Phương trình mặt phẳng cần tìm đi qua A
1;1; 1
và nhận n
1; 4; 0
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình: 1
x 1
4 y 1
0 z 1
0 x 4y 3 0h) Mặt phẳng cần tìm song song với mặt phẳng: x5y z 0 nên phương trình có dạng:
5 0
x y z D
Vì M
3; 2; 1
3 5.2
1 D 0 D 8Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: x5y z 8 0
i) Ta có: AB
1; 1;1
và n
1; 1;1
là VTPT của mặt phẳng x y z 1 0.
, 0; 2; 2 m AB n
Phương trình mặt phẳng cần tìm đi qua A
0;1;1
và nhận vectơ m
0; 2; 2
làm VTPT nên có phương trình là: 0
x 0
2 y 1
2 z 1
0 y z 2 0.j) Gọi
là mặt phẳng cần tìm.Vì
cắt các trục tọa độ tại các điểm A B C, , A a
;0;0 ,
B 0; ;0 ,b
C 0;0;c
Mặt khác: G
1; 2;3
là trọng tâm tam giác ABC 1, 2, 3 3, 6, 93 3 3
a b c
a b c
3;0;0 ,
0;6;0 ,
0;0;9
A B C
Vậy phương trình mặt phẳng
theo đoạn chắn là: 13 6 9
x y z . k) Gọi
là mặt phẳng cần tìm.Vì
cắt các trục tọa độ tại các điểm A B C, , A a
;0;0 ,
B 0; ;0 ,b
C 0;0;c
H là trực tâm của ABC . 0 2 0
2 0
. 0 0
AB CH a b
b c a
BC AH b c
.
phương trình mặt phẳng
theo đoạn chắn là: 1 2 22 2
x y z
x y z a a a a Mặt khác, ta có: H
2;1;1
2.2 1 1 2a a 3Vậy phương trình mặt phẳng
là: 2x y z 6 0.Bài 2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A
2;3; 7
, B
4;1;3
.Hướng dẫn giải
Mặt phẳng trung trực
P của đoạn thẳng AB chính là đoạn thẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với vectơ AB .Ta có AB
2 ; 2; 4
và I
3; 2;5
nên phương trình mặt phẳng
P là:
2 x 3 2 y 2 4 z 5 0 x 2y2z 9 0.
Bài 3.
a) Lập phương trình của các mặt phẳng
Oxy
,
Oyz
,
Oxz
.b) Lập phương trình của các mặt phẳng đi qua điểm M
2;6; 3
và lần lượt song song với các mặt phẳng tọa độ.Hướng dẫn giải
a) Mặt phẳng
Oxy
qua điểm O
0;0;0
và có vectơ pháp tuyến k
0; 0;1
và là vectơ chỉ phương của trụcOz. Phương trình mặt phẳng
Oxy
có dạng:
0. x 0 0. y 0 1. z0 0 z 0.
Tương tự ta có, phương trình mặt phẳng
Oyz
là: x0 và phương trình mặt phẳng
Oxz
là:y0.b) Mặt phẳng
P qua điểm M
2;6; 3
song song với mặt phẳng
Oxy
nhận
0; 0;1
k làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng
P có dạng:z 3 0.Tương tự mặt phẳng
Q qua M
2;6; 3
và song song với mặt phẳng
Oyz
có phươngtrình là: x 2 0.
Mặt phẳng qua M
2;6; 3
song song với mặt phẳng
Oxz
có phương trìnhy 6 0.Bài 4. Lập phương trình của mặt phẳng:
a) Chứa trục Ox và điểm P
4; 1; 2 .
b) Chứa trục Oy và điểm Q
1; 4; 3 .
c) Chứa trục Oz và điểm R
3; 4; 7 .
Hướng dẫn giải
a) Gọi
là mặt phẳng qua P và chứa trục Ox thì
qua điểm O
0;0;0
và chứa giá của các vectơ OP
4 ; 1; 2
và i
1; 0; 0
. Khi đó nOP i,
0 2;1;
là vectơ pháp tuyến của
.Phương trình mặt phẳng
có dạng: 2y z 0.b) Tương tự phần a) mặt phẳng
qua điểm Q
1; 4; 3
và chứa trục Oy thì
qua điểm
0;0;0
O có OQ
1; 4; 3
và j
0;1; 0
. Khi đó nOQ i,
3 0;1;
là vectơ pháp tuyến của
.Phương trình mặt phẳng (β) có dạng: 3x z 0.
c) Mặt phẳng
qua điểm R
3; 4; 7
và chứa trục Oz chứa giá của các vectơ
3; 4; 7
OR và k
0; 0;1
. Khi đó nOR i,
4 3; 0;
là vectơ pháp tuyến của
.Phương trình mặt phẳng
có dạng: 4x3y0.Bài 5. Cho tứ diện có các đỉnh là A
5;1;3
, B
1; 6; 2
, C
5;0; 4
, D
4; 0; 6
.a) Viết phương trình của các mặt phẳng
ACD
và
BCD
.b) Viết phương trình mp
đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD. Hướng dẫn giảia) ● Mặt phẳng
ACD
đi qua A
5;1;3
và chứa giá của các vectơ AC
0; 1;1
và
1; 1;3 .
AD
Vectơ nAC AD,
2; 1; 1
vuông góc với mặt phẳng
ACD
.Phương trình
ACD
có dạng:2
x 5
y 1
z 3
0 2x y z 140.● Tương tự: Mặt phẳng
BCD
qua điểm B
1; 6; 2
và nhận vectơ m BC BD, làm vectơ pháp tuyến.Ta có BC
4; 6; 2 ,
BD
3; 6; 4
và m
12; 10; 6
Phương trình mặt phẳng
BCD
có dạng:
12 x 1 10 y 6 6 z 2 0 6x 5y 3z 42 0
b) Ta có: AB
4;5;1
, CD
1; 0; 2
Mặt phẳng
qua cạnh AB và song song với CD thì
qua A và nhận
, 10;9;5
n AB CD làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng
có dạng: 10x9y5z740.Bài 6. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp mặt phẳng sau:
a) x2y z 5 0 và 2x3y7z 4 0 ; b) x2y z 3 0 và 2x y 4z 2 0 ; c) x y z 1 0 và 2x2y2z 3 0 ; d) 3x2y3z 5 0 và 9x6y9z 5 0 ; e) x y 2z 4 0 và 10x10y20z400.
Hướng dẫn giải a) Ta có: 1 2 1
2 3 7
hai mặt phẳng cắt nhau.
b) Ta có: 1 2 1
2 1 4
hai mặt phẳng cắt nhau.
c) Ta có: 1 1 1 1
2 2 2 3
hai mặt phẳng song song nhau.
d) Ta có: 3 2 3
9 6 9
hai mặt phẳng cắt nhau.
e) Ta có: 1 1 2 4
10 10 20 40
hai mặt phẳng trùng nhau.
Bài 7. Xác định m và n để mỗi cặp mặt phẳng sau song song:
a) 2xmy3z 5 0 và nx8y6z 2 0. b) 3x5ymz 3 0 và 2xny3z 1 0. c) 2xny2z 3 0 và mx2y4z 7 0. d) 2x y mz 2 0 và xny2z 8 0.
Hướng dẫn giải
a) Hai mặt phẳng 2xmy3z 5 0 và nx8y6z 2 0 song song với nhau khi và chỉ
khi: 2 3 5 4
8 6 2 4 m n
n m
.
b) Hai mặt phẳng 3x5ymz 3 0 và 2xny3z 1 0 song song với nhau khi và chỉ
khi:
10
3 5 3 3
2 3 1 9
2 m n
n m
.
c) Hai mặt phẳng 2xny2z 3 0 và mx2y4z 7 0 song song với nhau khi và chỉ
khi: 2 2 3 1
2 4 7 4 n n
m m
.
d) Hai mặt phẳng 2x y mz 2 0 và xny2z 8 0 song song với nhau khi và chỉ khi:
2 1 2 1
1 2 8 2
4 m n
n m
.
Bài 8. Cho hai mặt phẳng 2xmy3z 6 m 0 và
m3
x2y
5m1
z100.a) Tìm m để hai mặt phẳng đó song song.
b) Tìm m để hai mặt phẳng đó trùng nhau.
c) Tìm m để hai mặt phẳng đó cắt nhau.
d) Tìm m để hai mặt phẳng đó vuông góc.
Hướng dẫn giải a) Để hai mặt phẳng song song thì
2 2 2
2
3 2 3 4 0
2 3 6 3
5 6 0
3 2 5 1 10 2 5 1
5 29 24 0
3 6
5 1 10
m
m m m
m m m
m m
m m m
m m
m m
Hệ này vô nghiệm nên không có m thỏa mãn đề bài.
b) Để hai mặt phẳng trùng nhau thì
2 2 2
2
3 2 3 4 0
2 3 6 3
5 6 0 1.
3 2 5 1 10 2 5 1
5 29 24 0
3 6
5 1 10
m
m m m
m m m
m m m
m m m
m m
m m
c) Để hai mặt phẳng cắt nhau thì
2 2 2
2
3 2 3 4 0
2 3 6 3
5 6 0 1.
3 2 5 1 10 2 5 1
5 29 24 0
3 6
5 1 10
m
m m m
m m m
m m m
m m m
m m
m m
d) VTPT của hai mặt phẳng là: n1
2;m;3 ,
m
m 3; 2;5m1
Để hai mặt phẳng vuông góc thì 1 2
. 0 2 3 2 3 5 1 0 9.
n n m m m m 19 Bài 9. Tính khoảng cách từ điểm A
2; 4; 3
lần lượt đến các mặt phẳng
P sau:a) 2x y 2z 9 0 ; b) 12x 5z 5 0 ; c) x0.
Hướng dẫn giải
a)
22 2
2.2 1.4 2. 3 9
, 5.
2 1 2
d A P
b)
22
12.2 5. 3 5 44
, .
12 5 13
d A P
c) d A P
,
2.Bài 10. Giải bài toán sau đây bằng phương pháp tọa độ:
Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng 1.
a) Chứng minh rằng hai mặt phẳng
AB D
và
BC D
song song với nhau.b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng nói trên.
Hướng dẫn giải
x
y z
D'
C' A'
D
B
C A
B'
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
Ta có: A
0;0;0 ,
B 1;0;0 ,
D 0;1;0 ,
A 0;0;1
. Khi đó B
1;0;1 ,
D 0;1;1 ,
C 1;1;1 .
a) Mặt phẳng
AB D
qua điểm A và nhận vevtơ n AB AD, làm vectơ pháp tuyến. Ta có AB
1; 0;1
, AD
0;1;1
và n
1; 1;1 .
Phương trình mặt phẳng
AB D
có dạng:
x y z 0. 1
Tương tự, mặt phẳng
BC D
qua điểm B nhận vectơ n BD BC, làm vectơ pháp tuyến.Ta có BD
1;1; 0 ,
BC
0;1;1
vàm
1;1; 1 .
Phương trình mặt phẳng
BC D
có dạng:
1 0. 2 x y z
So sánh hai phương trình
1 và
2 , ta thấy hai mặt phẳng
AB D
và
BC D
songsong với nhau.
b) Vì
AB D
// BC D
nên khoảng cách từ A đến mặt phẳng
BC D
chính là khoảng cách giữa hai mặt phẳng. Ta có:
,
1 3.3 3 d A BC D Bài 11. Tìm tập hợp các điểm các đều hai mặt phẳng sau:
a)
: 2x y 4z 5 0 và
' : 3x5y z 1 0 ;b)
: 2x y 2z 1 0 và
' : 6x3y2z 2 0 ;c)
:x2y z 1 0 và
' :x2y z 5 0.Hướng dẫn giải a) Gọi M x y z
; ;
là điểm cách đều
, . Ta có:
,
,
2 4 5 3 5 14 1 16 9 25 1
x y z x y z
d M d M
5 2 4 5 3 3 5 1
2 5 3 3 5 5 3 4 5 3 5 5 3 0
2 5 3 3 5 5 3 4 5 3 5 5 3 0
x y z x y z
x y z
x y z
Vậy tập hợp điểm là hai mặt phẳng:
2 53 3
x 55 3
y 4 5 3
z5 5 30 và
2 53 3
x 55 3
y 4 5 3
z5 5 30.b) Gọi M x y z
; ;
là điểm cách đều
, . Ta có:
,
,
2 2 1 6 3 2 24 1 4 36 9 4
x y z x y z
d M d M
7 2 2 1 3 6 3 2 2
4 16 20 1 0
32 2 8 13 0
x y z x y z
x y z
x y z
Vậy tập hợp điểm là hai mặt phẳng: 4x 16y20z 1 0 và 32x2y8z130. c) Gọi M x y z
; ;
là điểm cách đều
, . Ta có:
,
,
2 1 2 51 4 1 1 4 1
x y z x y z
d M d M
2 1 2 52 1 2 5
2 1 2 5
x y z x y z
x y z x y z
x y z x y z
1 5 (vô lý) hoặc x2y z 2 0
Vậy tập hợp điểm là mặt phẳng: x2y z 2 0. Bài 12. Tìm điểm M trên trục Oz trong mỗi trường hợp sau:
a) M cách đều điểm A
2;3; 4
và mp
:2x3y z 170.b) M cách đều 2 mp x y z 1 0 và x y z 5 0. Hướng dẫn giải
Vì MOzM
0;0;c
.a) Ta có: MA 4 9
4c
2 18
4c
2Vì M cách đều điểm A
2;3; 4
và mp
: 2x3y z 170 nên ta có:
,
2
,
2MAd M MA d M
2 17
213 4 3
14
c c c
0;0;3 .
M
b) Vì M cách đều 2 mp x y z 1 0 và x y z 5 0 nên ta có:
1 5
1 5 2.
3 3
c c
c c c
0;0; 2 .
M
Bài 13. Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng 4x3y12z 1 0 và tiếp xúc với mặt cầu có phương trình x2y2z22x4y6z 2 0.
Hướng dẫn giải
Mặt cầu: x2y2z22x4y6z 2 0 có tâm I
1; 2;3
và bán kính R4. Gọi
là mặt phẳng cần tìm.Vì mặt phẳng
song song với mặt phẳng 4x3y12z 1 0 nên có dạng 4x3y12z D 0.Mặt khác:
tiếp xúc với mặt cầu d I
,
R78 4 6 36
4 26 52
16 9 144 26
D
D D
D
Vậy mặt phẳng
có phương trình là: 4x3y12z780 hoặc 4x3y12z260. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1. Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm M
0; 2; 0
và song song với mặt phẳng ( ) : 2Q x3y4z 5 0. Phương trình mặt phẳng
là:A. 2x3y4z 6 0. B. 2x3y4z 6 0.
C. 2x3y4z 6 0. D. 2x3y4z 6 0.
Câu 2. Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm M
3; 2; 1
và song song với mặt phẳng
Q :x5y z 5 0. Phương trình mặt phẳng
là:A. x5y z 8 0. B. x5y z 8 0. C. x5y z 180. D. x5y z 8 0.
Câu 3. Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm M a b c
; ;
và song song với mặt phẳng
Oyz
. Phươngtrình mặt phẳng
là:A. y b 0. B. z c 0. C. x a 0. D. y z b c 0.
Câu 4. Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm M a b c
; ;
và song song với mặt phẳng (Ox )y . Phương trình mặt phẳng
là:A. x y b a 0. B. x a 0. C. y b 0. D. z c 0.
Câu 5. Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm M a b c
; ;
và song song với mặt phẳng
Oxz
. Phươngtrình mặt phẳng
là:A. y b 0. B. z c 0. C. x a 0. D. x z a c 0.
Câu 6. Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm M
4;0;1
và vuông góc với 2 mặt phẳng
P và ( )Q cóphương trình lần lượt là 2x y 2z 3 0; 12x6y 7 0.Phương trình mặt phẳng
là:
A. x2y2z 6 0. B. x2y2z 4 0. C. x2y2z 6 0. D. x2y2z 6 0.
Câu 7. Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm M
2;5; 7
và vuông góc với 2 mặt phẳng
P và
Q cóphương trình lần lượt là x2y3z 6 0; 3x 5z 9 0.Phương trình mặt phẳng
là:A. 5x2y3z210. B. 5x2y3z210.
C. 5x2y3z210. D. 5x2y3z410.
Câu 8. Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm M
1; 4; 3
và song song hoặc chứa giá của hai véc tơ
0;1; 0 ;
1; 4; 3
u v .Phương trình mặt phẳng
là:A. 3x z 6 0. B. 3x z 0. C. 3x z 6 0. D. 3x z 0.
Câu 9. Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm M
3; 4;7
và song song hoặc chứa giá của hai véc tơ
0; 0;1 ;
3; 4; 7
u v .Phương trình mặt phẳng
là:A. 4x3y0. B. 4x3y240. C. 4x 3y240. D. 4x3y0.
Câu 10. Gọi
là mặt phẳng đi qua 3 điểm A
1;6; 2 ;
B 5;0; 4 ;
C 4;0;6
. Phương trình của mặt phẳng
là:A. 10x9y5z740. B.10x9y5z740.
C. 10x9y5z740. D. 10x9y5z340.
Câu 11. Gọi
là mặt phẳng đi qua 3 điểm A
0;1;1 ;
B 1; 2;0 ;
C 1;0; 2
. Phương trình của mặt phẳng
là:A. 2x y z 0. B. 2x y z 0. C. 2x y z 2 0. D. 2x y z 2 0.
Câu 12. Gọi
là mặt phẳng đi qua 2 điểm A
3;1; 1 ;
B 2; 1; 4
và vuông góc với mặt phẳng
Q :2x y 3z 4 0 .Phương trình mặt phẳng
là:A. x13y5z 5 0. B. 2x y z 2 0.
C. x13y5z 5 0. D. 2x y z 0.
Câu 13. Gọi
là mặt phẳng đi qua 2 điểm A(2;3; 4) ; (2; 4; 4)B và vuông góc với mặt phẳng
Q :2x y 3z 4 0 .Phương trình mặt phẳng
là:A. 3x2z 14 0. B. 3x2z 2 0. C. 3x2z 2 0. D. 3x 2z 2 0.
Câu 14. Gọi
là mặt phẳng đi qua 2 điểm A
0;6;0 ;
B 3;0;0
và vuông góc với mặt phẳng
Q :5x3y3z 7 0 .Phương trình mặt phẳng
là:A. 6x3y13z180. B. 6x3y13z180.
C. 6x3y13z180. D. 6x 3y13z180.
Câu 15. Gọi
là mặt phẳng đi qua 2 điểm A
2;0;0 ;
B 0;3;0
và vuông góc với mặt phẳng
Q :x y z 1 0 .Phương trình mặt phẳng
là:A. 3x2y5z 6 0. B. 3x2y5z 6 0.
C. 3x2y5z 6 0. D. 3x2y5z 6 0.
Câu 16. Gọi
là mặt phẳng đi qua 2 điểm A
1; 2;3 ;
B 3;3;5
và vuông góc với mặt phẳng
Q :3x2y z 7 0 .Phương trình mặt phẳng
là:A. 3x 4y z 8 0. B. 3x4y z 8 0.
C. 3x 4 z 8 0. D. 3x4y z 8 0.
Câu 17. Gọi
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB vớiA
2;0;1 ,
B 4; 2;5
. PT mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB là:A. 3x y 2z100. B.3x y 2z100.
C. 3x y 2z100. D. 3x y 2z100.
Câu 18. Gọi
là mặt phẳng đi qua 2 điểm A
0;1;1 ;
B 1;0; 2
và vuông góc với mặt phẳng
Q :x y z 1 0 .Phương trình mặt phẳng
là:A. y z 2 0. B. y z 2 0. C. y z 0. D. x y z 2 0.
Câu 19. Gọi
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A
1;3;1 ;
B 3; 3;3
. Phương trình mặt phẳng
là:A. x3y z 4 0. B. x3y z 4 0. C. x3y z 4 0. D. x3y z 4 0.
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M
1;1;1
và nhận a
1; 1; 2
và
2;3; 4
b làm cặp vectơ chỉ phương, có phương trình là:
A. 2x z 1 0. B. 2x y z 1 0. C. 2x z 1 0. D. 2x y z 1 0.
Câu 21. Gọi
là mặt phẳng đi qua 2 điểm A
1;1; 1 ;
B 5; 2;1
và vuông góc với mặt phẳng
Oxy
.Phương trình mặt phẳng
là:A. 2x y z 2 0. B. x4z 3 0. C. 2x y z 2 0. D. x4z 3 0.
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng nào có phương trình sau đây là mặt phẳng đi qua 3 điểm A
0; 1; 2 ,
B 1; 2; 3 ,
C 0;0; 2
?A. 7x4y z 2 0. B. 3x4y z 2 0.
C. 5x4y z 2 0. D. 7x4y z 2 0.
Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
đi qua hai điểm
5; 2;0 ,
3; 4;1
A B và có một vectơ chỉ phương là a
1;1;1
. Phương trình của mặt phẳng
là:A. 5x9y4z 7 0. B. 5x9y14z 7 0.
C. 5x9y4z 7 0. D. 5x9y4z 7 0.
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi
là mặt phẳng qua các hình chiếu của
5; 4;3
A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng
là: (dùng pt đoạn chắn)A. 60 0.
5 4 3
x y z B. 12x15y20z600.
C. 0.
5 4 3
x y z
D.12x15y20z600.
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
3;1; 1 ,
2; 1; 4
A B và vuông góc với mặt phẳng 2x y 3z 4 0 là:
A.13x y 5z 5 0. B. 2x y 5z 3 0.
C. x13y5z 5 0. D. x2y5z 3 0.
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho
là mặt phẳng đi qua điểm M
1;3; 2
và songsong với mặt phẳng 2x y 3z 4 0. Phương trình của mặt phẳng là:
A. 4x2y3z 5 0. B. 2x y 3z0.
C. 2x y 3z 7 0. D. 2x y 3z 7 0.
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
2; 1;1 ,
A B
2;1; 1
và vuông góc với mặt phẳng 3x2y z 5 0 là:A. x5y7z0. B. x5y7z 4 0. C. x5y7z0. D. x5y7z0.
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba mặt phẳng
:x y 2z 1 0,
:x y z 2 0,
:x y 5 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A.
/ / . B.
. C.
. D.
.Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm
5;1;3 ,
1;6; 2 ,
5;0; 4 ,
4;0;6
A B C D . Mặt phẳng
đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng CD có phương trình là:A.10x9y5z0. B.10x9y5z740. C.10x9y5z740. D. 9x10y5z740.
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng
đi qua điểm M
5; 4;3
và cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm , ,A B C sao cho OA OB OC có phương trình là:A. x y z 120. B. x y z 0. C. x y z 3 0. D. x y z 0.
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng
:x y z 1 0,
:x y z 5 0 có tọa độ là:A. M
0; 2;0
. B. M
0; 3;0
. C. M
0;1;0
. D. M
0; 1;0
.Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho
là mặt phẳng đi qua điểm H
2;1;1
và cắt cáctrục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng
là?A. 2x y z 6 0. B. 2x y z 2 0. C. x y z 4 0. D. 2x y z 4 0.
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho
là mặt phẳng đi qua điểm G
1; 2;3
và cắt cáctrục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng
là?A. 2x3y6z180. B. 6x3y2z180. C. 3x6y2z180. D. 6x2y3z180.
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng
P đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
1 :y2z 4 0,
2 :x y 5z 5 0và vuông góc với mặt phẳng
3 :x y z 2 0. Phương trình của mặt phẳng
P là?A. x2y3z 9 0. B. 3x2y5z 5 0. C. 3x2y5z 4 0. D. 3x2y5z 5 0.
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
P đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
1 : 3x y z 2 0,
2 :x4y 5 0đồng thời song song với mặt phẳng
3 : 2x21y z 7 0. Phương trình của mặt phẳng
P là?A. 2x21y z 230 B. 2x21y z 230. C. 2x21y z 230. D. 2x21y z 230
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
: 2x y 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A.
Oz. B.
/ /Oy. C.
/ / yOz
. D.
/ /Ox.Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm M
1; 2;3
vàchứa trục Oy là:
A. x3z0. B. 3x z 0. C. 3x y 0. D. 3x z 0.
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M
1; 6; 3
và mặt phẳng
:x 1 0,
:y 3 0,
:z 3 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A.
/ /Oz. B.
qua M. C.
/ / xOz
. D.
.Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm
1; 0; 0 ,
0; 2; 0 ,
A B C
0; 0; 3
có phương trình:A. x2y3z0. B. 6x3y2z 6 0.
C. 3x2y5z 1 0. D. x2y3z0.
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,khoảng cách giữa 2 mặt phẳng
P :x2y2z 11 0 và
Q :x2y2z 2 0 là:A.7. B.5. C.3. D. 9.
---Hết--- ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A A B C C C D D C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A A C D A C A B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A A C D A A C A C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D B A D A C A B A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B D D C B D B B
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUYỆN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A C D A A C D A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A C A A D A B A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A B A C D A A B A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A B A C A B A B C