a) 3sin3x− 3 cos9x= +1 4sin 33 x b) 1 3
sin cos 8sinx x+ x =
c) tanx−3cotx=4 sin
(
x+ 3 cosx)
d) 2 2 sin(
x+cos cosx)
x= +3 cos2xe) 2 2 sin 1 1
4 sin cos
x x x
π
+ = +
f) sin3x+cos3x=sinx−cosx
HDGiải
a)3sin3x− 3 cos9x= +1 4sin 33 x⇔
(
3sin3x−4sin 33 x)
− 3 cos9x=1⇔ − = ⇔ 1 − 3 = 1
sin 9 3 cos9 1 sin 9 cos9
2 2 2
x x x x
2
1 18 9
sin 9 ;
3 2 7 2
54 9 x k
x k
x k
π π
π
π π
= +
⇔ − = ⇔ ∈
= +
ℤ
b)Điều kiện sin 2x≠0, ta có 1 3 8sin 3 sin cos 8sin2 cos
sin cos x x x x x
x + x = ⇔ + =
1 cos2
3 sin cos 8. cos 3 sin cos 4 cos 4 cos2 cos 2
3 sin 3cos 2(cos cos3 ) cos 3 sin 2 cos3
x x x x x x x x x
x x x x x x x
⇔ + = − ⇔ + = −
⇔ − = − + ⇔ − =
cos3 cos 6 ;
3
12 2
x k
x x k
x k
π π π
π π
= +
⇔ = + ⇔ ∈
= − +
ℤ
c)Điều kiện sin 2x≠0,
( )
2 2( )
tanx−3cotx=4 sinx+ 3 cosx ⇔sin x−3cos x=4sin cos sinx x x+ 3 cosx
( )( )
sin 3 cos 0 (1)sin 3 cos sin 3 cos 2sin 2 0
sin 3 cos 2sin 2 0 (2)
x x
x x x x x
x x x
+ =
⇔ + − − = ⇔
− − =
Giải (1) và (2), các nghiệm của phương trình đã cho , 4 2
3 9 3
x= − +π kπ x= π +k π d) 2 2 sin
(
x+cos cosx)
x= +3 cos2x⇔ 2 sin 2x+( )
2 1 cos2− x= −3 2 2Phương trình này vô nghiệm vì
( ) ( ) (
2 2 + 2 1− 2 < −3 2)
2e)Điều kiện sin 2x≠0, ta có 2 2 sin 1 1 2(sin cos )sin cos sin cos
4 sin cos
x x x x x x x
x x
π
+ = + ⇔ + = +
sin cos 0 4
(sin cos )(2sin cos 1) 0 ;
2sin 2 1
4
x k
x x
x x x x k
x x k
π π π π
= − +
+ =
⇔ + − = ⇔ ⇔ ∈
=
= − +
ℤ (thoả điều kiện)
f) sin3x+cos3x=sinx−cosx⇔sin (1 sin ) cosx − 2x − x−cos3x=0 cos (sin cosx x x 1 cos ) 02 x
⇔ − − =
2
cos 0 (1)
sin cos 1 cos 0 (2) x
x x x
=
⇔
− − =
.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp Giải (1) và (2), phương trình (2) vô nghiệm. Nghiệm của phương trình là ,
x= +π2 kπ k∈ℤ Bài 7. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2006 - 2007)
a)
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
+ + =
b) 2sin 22 x+sin 7x− =1 sinx
c)
(
1 sin+ 2x)
cosx+ +(
1 cos2x)
sinx= +1 sin 2x d) 2 cos(
6 sin6)
sin cos 02 2sin
x x x x
x
+ −
− = e) cot sin 1 tan tan 4
2
x x x x
+ + =
f) cos3x+cos2x−cosx− =1 0
HDGiải
a) Phương trình đã cho tương đương với: 1 sin 3 cos 2 cos 1
6 2
x x x π
+ + = ⇔ − =
Vậy, nghiệm của phương trình: 2 , 2 ,
2 6
x= +π k π x= − +π k π k∈ℤ
b) Phương trình đã cho tưong đương với sin 7x−sinx+2sin 22 x− = ⇔1 0 cos4 2sin3x
(
x− =1)
0Vậy, nghiệm của phương trình: , 2 , 5 2 ,
8 4 18 3 18 3
k k k
x= +π π x= π + π x= π + π k∈ℤ c) Phươngt trình đã cho tương đương với
(sinx+cos )(1 sin cos ) (sinx + x x = x+cos )x 2 ⇔(sinx+cos )(1 sin )(1 cos ) 0x − x − x =
Vậy, nghiệm của phương trình: , 2 , 2 ,
4 2
x= − +π kπ x= +π k π x=k π k∈ℤ d)Điều kiện: sin 2
x≠ 2 (*) phương trình đã cho tương đương với:
(
6 6)
22
3 1
2 sin cos sin cos 0 2 1 sin 2 sin 2 0
4 2
3sin 2 sin 2 4 0 sin 2 1 ,
4
x x x x x x
x x x x π kπ k
+ − = ⇔ − − =
⇔ + − = ⇔ = ⇔ = + ∈ℤ
Do điều kiện (*) nên nghiệm của phương trình: 5 2 , x= 4π + m mπ ∈ℤ e)Điều kiện: sin 0,cos 0,cos 0
2
x≠ x≠ x ≠ (*) phương trình đã cho tương đương với:
cos cos sin sin
cos sin 2 2 4 cos sin 4 sin 2 1
sin cos cos sin cos 2
2
x x
x x
x x x
x x
x
x x x
x
+ + = ⇔ + = ⇔ =
So với (*), nghiệm của phương trình: , 5 ,
12 12
x= π +kπ x= π +kπ k∈ℤ f) Phương trình đã cho tương đương với
2 2
2sin 2 sinx x 2sin x 0 sin (sin 2x x sin ) 0x sin (2 cosx x 1) 0
− − = ⇔ + = ⇔ + =
Vậy, nghiệm của phương trình: 2 2 , , x= ± 3π +k π x=kπ k∈ℤ Bài 8. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2008)
a) 1 1 4sin 7
sin sin 3 4
2 x x
x
π π
+ = −
−
b) sin3x− 3 cos3x=sin cosx 2x− 3 sin2 xcosx
c) 2sin 1 cos2x
(
+ x)
+sin 2x= +1 2 cosx d) sin3x− 3 cos3x=2sin 2x HDGiảia)Điều kiện sinx≠0 và sin 3 0 x 2π
− ≠
.
Phương trình đã cho tương đương với:
( ) ( )
1 1 1
2 2 sin cos sin cos 2 2 0
sin cos x x x x sin cos
x x x x
+ = − + ⇔ + + =
So với điều kiện, nghiệm của phương trình là: ,
4 8
x= − +π kπ x= − +π kπ và 5 , x= 8π +kπ k∈ℤ b) Phương trình đã cho tương đương với:
(
2 2) (
2 2) ( )
sin cosx x−sin x + 3 cos cosx x−sin x = ⇔0 cos2 sinx x+ 3 cosx =0
Vậy, nghiệm của phương trình là: , ,
4 2 3
x= +π kπ x= − +π kπ k∈ℤ c) Phương trình đã cho tương đương với:
4sin cosx 2 x+sin 2x= +1 2 cosx⇔(2 cosx+1)(sin 2x− =1) 0
Vậy, nghiệm của phương trình: 2 2 , ,
3 4
x= ± π +k π x= +π kπ k∈ℤ
d) Phương trình đã cho tương dương với: 1sin3 3cos3 sin 2 sin 3 sin 2 2 x− 2 x= x⇔ x−π3= x
Vậy, nghiệm của phương trình là: 2 2 , 4 2 ,
3 15 5
x= π +k π x= π +k π k∈ℤ Bài 9. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2009) a) (1 2sin )cos 3
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x
− =
+ − b) sinx+cos sin 2x x+ 3 cos3x=2(cos 4x+sin )3 x c) (1 2sin ) cos+ x 2 x= +1 sinx+cosx d) 3 cos5x−2sin3 cos2x x−sinx=0
HDGiải a)Điều kiện sin 1,sin 1
x≠ x≠ −2 (*)
− = ⇔ − = + −
+ −
(1 2sin )cos
3 (1 2sin )cos 3(1 2sin )(1 sin ) (1 2sin )(1 sin )
x x
x x x x
x x
π π
π π
π π
= +
⇔ − = + ⇔ + = − ⇔ ∈
= − +
ℤ 2 2
cos 3 sin sin 2 3 cos2 cos cos 2 ,
3 6 2
18 3
x k
x x x x x x k
x k
So với (*), nghiệm của phương trình là 2 , 18 3
x= −π +k π k∈ℤ b) Phương trình đã cho tương đương với
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp (1 2sin )sin2 cos sin 2 3 cos3 2 cos4
sin cos2 cos sin 2 3 cos3 2 cos4
6 2
sin3 3 cos3 2 cos4 cos 3 cos4 ,
6 2
42 7
x x x x x x
x x x x x x
x k
x x x x x k
x k
π π
π
π π
− + + =
⇔ + + =
= − +
⇔ + = ⇔ − = ⇔ ∈
= +
ℤ
c) Phương trình tương đương với (sinx+1)(2sin 2x− =1) 0
Vậy, nghiệm của phương trình: 2 , , 5 ,
2 12 12
x= − +π k π x= π +kπ x= π +kπ k∈ℤ d) Phương trình đã cho tương đương với
− + − = ⇔ 3 −1 =
3 cos5 (sin 5 sin ) sin 0 cos5 sin 5 sin
2 2
x x x x x x x
π π
π
π π
= +
⇔ − = ⇔ ∈
= − +
18 3 ℤ
sin 5 sin ,
3
6 2
x k
x x k
x k Bài 10. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2010)
a)
(
1 sin cos2 sin)
4 11 tan 2cos
x x x
x x
π
+ + +
=
+ b)
(
sin 2x+cos2 cosx)
x+2 cos2x−sinx=0c) sin 2x−cos2x+3sinx−cosx− =1 0 d) 4 cos52xcos32x +2 8sin
(
x−1 cos)
x=5HDGiải a)Điều kiện cosx≠0 và 1 tan+ x≠0
(
1 sin cos2 sin)
4 11 tan 2 cos
x x x
x x
π
+ + +
=
+ ⇔ 2 sinx+π4
(
1 sin+ x+cos2x) (
= +1 tan cosx)
x(
sinx cosx)(
1 sinx cos2x)
sinxcos+cosx xcosx sinx cos2x 0⇔ + + + = ⇔ + =
2sin2x sinx 1 0
⇔ − − = ⇔ sinx=1(loại) hoặc sin 1 x= −2 6 2
x π k π
⇔ = − + hoặc 7 2 ; x= 6π +k π k∈ℤ
b)
(
sin 2x+cos2 cosx)
x+2 cos2x−sinx= ⇔0 2sin cosx 2x−sinx+cos2 cosx x+2 cos2x=0cos2 sinx x (cosx 2)cos2x 0 cos2 (sinx x cosx 2) 0
⇔ + + = ⇔ + + =
cos2x 0
⇔ = ;
4 2
x π kπ k
⇔ = + ∈ℤ( vì sinx+cosx+ =2 0 (vô nghiệm))
c) sin 2x−cos2x+3sinx−cosx− = ⇔1 0 2sin cosx x−cosx− −
(
1 2sin2 x)
+3sinx− =1 0⇔ − + + =
− =
⇔
+ + =
(2sin 1)(cos sin 2) 0 2sin 1 0
cos sin 2 0
x x x
x
x x
Phương trình: sinx+cosx+ =2 0 vô nghiệm
Phương trình: 2sinx− =1 0⇔sin = ⇔ = +1 π 2π
2 6
x x k hoặc 5 2 ;
x= 6π +k π k∈ℤ
d) 4 cos52xcos32x +2 8sin
(
x−1 cos)
x=52 cos 4x 8sin 2x 5 0 4sin 22 x 8sin 2x 3 0
⇔ + − = ⇔ − + =
sin 2 3 x 2
⇔ = ( vô nghiệm) hoặc sin 2 1
2 12
x= ⇔ =x π +kπ hoặc 5 ; x=12π +kπ k∈ℤ Bài 11. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2011)
a) 1 sin 2 2cos2 2 sin sin 2 1 cot
x x
x x
x
+ + =
+ b) sin 2 cosx x+sin cosx x=cos2x+sinx+cosx c) sin 2 2 cos sin 1 0
tan 3
x x x
x
+ − − =
+ d) cos 4x+12sin2x− =1 0
HDGiải a)Điều kiện sinx≠0 (*). Phương trình đã cho tương đương với:
( )
( )
2 2
1 sin 2 cos2 sin 2 2 sin cos 1 sin 2 cos2 2 2 cos
cos 0 (1)
cos cos sin 2 0
cos sin 2 0 (2)
x x x x x
x x x
x x x x
x x
+ + =
⇔ + + =
=
⇔ + − = ⇔
+ − =
Giải (1): cos 0 ,
x= ⇔ = +x π2 kπ k∈ℤ (thoả mãn (*))
Giải (2): cos sin 2 sin 1 2 ,
4 4
x+ x= ⇔ x+π = ⇔ = +x π k π k∈
ℤ (thoả mãn (*))
Vậy, phương trình có nghiệm:
x= +π2 kπ; 2 , x= +π4 k π k∈ℤ b) sin 2 cosx x+sin cosx x=cos2x+sinx+cosx
( )
( ) ( )
( )( )
sin 1 cos2 sin cos cos2 sin cos cos2 sin 1 cos sin 1 0
sin 1 0 (1) sin 1 cos2 cos 0
cos2 cos 0 (2)
x x x x x x x
x x x x
x x x x
x x
⇔ + + = + +
⇔ − + − =
− =
⇔ − + = ⇔
+ =
Giải (1): sin 1 2 ,
x= ⇔ = +x π2 k π k∈ℤ
Giải (2): cos2x= −cosx=cos
(
π−x)
⇔ = +x π3 k23π,k∈ℤVậy, phương trình có nghiệm: 2
x= +π2 k π ; 2 ,
3 3
x= +π k π k∈ℤ c)Điều kiện cosx≠0,tanx≠ 3 (*).
+ − − = ⇔ + − − =
+
sin 2 2 cos sin 1 0 sin 2 2 cos sin 1 0
tan 3
x x x
x x x
(
x) ( ) ( )( )
⇔2 cos sinx x+ −1 sinx+ = ⇔1 0 sinx+1 2 cosx− =1 0
π π
π π
= − = − +
⇔ ⇔ ∈
= = ± +
ℤ
sin 1 2
2 ;
cos 12 3 2
x x k
x k
x k
So với (*). Vậy, nghiệm của phương trình: 2 , x= +π3 k π k∈ℤ
Tốn 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp d) cos 4x+12sin2x− =1 0
( )
2 2
2 cos 2x 1 6 1 cos2x 1 0 cos 2x 3cos2x 2 0
⇔ − + − − = ⇔ − + =
cos2x 2
⇔ = (vơ nghiệm) hoặc cos2x= ⇔ =1 x kπ,k∈ℤ Vậy, nghiệm của phương trình: x=kπ,k∈ℤ
Bài 12. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2012)
a) 3 sin 2x+cos2x=2 cosx−1 b) 2 cos
(
x+ 3 sin cosx)
x=cosx− 3 sinx+1c) sin3x+cos3x−sinx+cosx= 2 cos2x d) 2 cos2x+sinx=sin3x HDGiải
a) 3 sin 2x+cos2x=2 cosx− ⇔1
(
3 sinx+cosx−1 cos)
x=0cos 0 2
3 sin cos 1 0 2 2 ;
3
x k
x x k k
x x
x k
π π π
π π
= +
=
⇔ ⇔ = ∈
+ − =
= +
ℤ
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
x= +π2 kπ,x=kπ và 2 2
x= 3π +k π(k∈ℤ) b) 2 cos
(
x+ 3 sin cosx)
x=cosx− 3 sinx+ ⇔1 cos2x+ 3 sin 2x=cosx− 3 sinx2 2
cos 2 cos 3 ;
3 3 2
3
x k
x x k
x k
π π
π π
π
= +
⇔ − = + ⇔ ∈
=
ℤ
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 2 2
x= 3π +k π và 2 x=k 3π
(k∈ℤ) c) sin3x+cos3x−sinx+cosx= 2 cos2x⇔
(
2sinx+2 cosx− 2 cos2)
x=0cos2 0 ( )
4 2
x= ⇔ = +x π kπ k∈ℤ
2sin 2 cos 2 0 cos 1 7 2 2
4 2 12 12
x+ x− = ⇔ x−π = ⇔ =x π +k π hoặc x= −π +k π
(k∈ℤ).
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
4 2
x= +π kπ
, 7 2
x= 12π +k π và 2
x= −12π +k π (k∈ℤ) d) 2 cos2x+sinx=sin3x⇔2 cos2x+sinx−sin3x= ⇔0 2 cos2x−2 cos2 .sinx x=0
cos2 0 4 2
2 cos2 (sin 1) 0 ( )
sin 1 2
2
x k
x x x k
x x k
π π
π π
= +
=
⇔ − = ⇔ ⇔ ∈
=
= +
ℤ
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
4 2
x= +π kπ
và 2
x= +π2 k π (k∈ℤ) Bài 13. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2013)
a) 1 tan 2 2 sin
x x π4
+ = +
b) sin 5x+2 cos2 x=1 c) sin3x+cos2x−sinx=0 d) cos sin 2 0
2 x x
π
− + =
HDGiải a)Điều kiện cosx≠0. Phương trình đã cho tương đương với:
( ) ( )( )
sin cos 01 sin 2 sin cos sin cos 2 cos 1 0
cos 2 cos 1 0
x x
x x x x x x
x x
+ =
+ = + ⇔ + − = ⇔
− =
sin cos 0 ,
x+ x= ⇔ = − +x π4 kπ k∈ℤ
2 cos 1 0 2 ,
x− = ⇔ = ± +x π3 k π k∈ℤ
So với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình là:
x= − +π4 kπ và 2 , x= ± +π3 k π k∈ℤ. b) sin 5 2 cos2 1 sin 5 cos2 cos 5 cos2
x+ x= ⇔ x= x⇔ x+π2= x
5 2 2 2
6 3
2 ,
5 2 2 2
2 14 7
x k
x x k
k
x x k x k
π π
π π
π π π π
+ = + = − +
⇔ ⇔ ∈
+ = − + = − +
ℤ
Vậy nghiệm của phương trình là: 2
6 3
x= − +π k π
và 2 ,
14 7
x= −π +k π k∈ℤ .
c) sin3x+cos2x−sinx= ⇔0 2 cos2 sinx x+cos2x= ⇔0 cos2 2sinx
(
x+ = ⇔1)
0 cos22sinxx+ ==1 00 cos2 0 ,
4 2
x= ⇔ = +x π kπ k∈ℤ
6 2
2sin 1 0 ,
7 2
6
x k
x k
x k
π π
π π
= − +
+ = ⇔ ∈
= +
ℤ
Vậy nghiệm của phương trình là:
4 2
x= +π kπ
, 2
x= − +π6 k π và 7 2 , x= 6π +k π k∈ℤ. d)
2
cos sin 2 0 sin 2 sin sin 2 sin( ) 3 ,
2 2
x k
x x x x x x k
x k
π π
π π
− + = ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = ∈
= +
ℤ
Vậy nghiệm của phương trình là: 2 3 x=k π
và x= +π k2 ,π k∈ℤ. Bài 14. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2014)
a) sinx+4 cosx= +2 sin 2x b) 2 sin
(
x−2 cosx)
= −2 sin 2xHDGiải
a) sinx+4 cosx= +2 sin 2x⇔sinx+4 cosx= +2 2sin cosx x⇔
(
sinx−2 2 cos)(
x− =1)
0sinx− = ⇔2 0 sinx=2: Phương trình vô nghiệm
2 cos 1 0 cos 1 2 ,
2 3
x− = ⇔ x= ⇔ = ± +x π k π k∈ℤ Vậy nghiệm của phương trình đã cho: 2 ,
x= ± +π3 k π k∈ℤ
b) 2 sin
(
x−2cosx)
= −2 sin2x⇔2sin cosx x−2 2 cosx+ 2 sinx− = =2 0(
sinx− 2 2cos)(
x+ 2)
=0Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp sinx− 2 0= : Phương trình vô nghiệm
2 cos 2 0 cos 2 3 2 ,
2 4
x+ = ⇔ x= − ⇔ = ±x π +k π k∈ℤ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 3 2 ,
x= ± 4π +k π k∈ℤ Bài 15. Giải các phương trình sau: (THPTQG 2015, 2016) a) Cho góc αthỏa mãn π α π< <
2 và sin 3
α =5. Tính tan 2 1 tan
A α
= α +
b) Tính giá trị của biểu thức P= −
(
1 3cos 2α)(
2 3cos 2+ α)
, biết sin 2α =3 c) Giải phương trình: 2 sin2x+7 sinx− =4 0
HDGiải a) Ta có:
2
2 2 3 16
cos 1 sin 1
5 25
α = − α = − =
. Vì π α π< <
2 nên 4
cosα = −5
Khi đó suy ra: 3
tanα = −4. Vậy: 2 2
3
tan 4 12
1 tan 3 25
1 4
A α
α
= = − = −
+
+ −
b) Ta có:
2
2 2 1
cos 2 1 2 sin 1 2.
3 9
α = − α = − =
Vậy:
(
1 3cos 2)(
2 3cos 2)
1 3.1 2 3.1 149 9 9
P= − α + α = − + =
c) 2
sin 4
2 sin 7 sin 4 0 1
sin 2
x
x x
x
= −
+ − = ⇔ =
Với sinx= −4⇒ phương trình vô nghiệm Với
1 6 2
sin ,
5
2 2
6
x k
x k
x k
π π
π π
= +
= ⇔ ∈
= +
ℤ
Giải các phương trình
Bài Giải phương trình Bài Giải phương trình
1 cos 3 sin 2 0
x− x−π4=
2 3 sin 2x+cos 2x=sinx+ 3 cosx
3 sin 3 sin 1
3 6
x π π x
+ + − =
4 1 sin 2+ x=2cos2 x 5 2 2 cos
(
− x)
cosx= 3 sin 2x 6 sin 3 .cos 3x x=sin 2x7 2
1 sin 3 sin cos
2 2
x x
x
− = −
8 sin 3 cos 2 0
x− x−π4=
9 sin 2 cos sin 0
x π2 x x
+ + − =
10 2sinx−sin 2x=2sin 2 .cosx x 11 sin 2x+cos
(
π−x)
=0 12 sin 5x+sin 3x=sin 4x13 2
sin 3 cos3 0
x 3π x
− + =
14 2 cos4 cos cos 3 sin 5 x x− π2 + x= x
15 cos 3 sin 2 0
2 x x
π
+ − =
16 sin 7 cos3x x−cos2x=cos 7 sin 3x x 17 sinx+2sin 22 x=sin 7x+1 18
2 cos4 cos cos 3 sin 5 x x− π2 + x= x
19 sinx+4 cosx= +2 sin 2x 20 2 sin
(
x−2 cosx)
= −2 sin 2x21 sin 5x+2 cos2x=1 22 sin 3x+cos2x−sinx=0
23 cos sin 2 0
2 x x
π
− + =
24 1 tan 2 2 sin
x x π4
+ = +
25 3 sin2x+cos2x=2cosx−1 26 2 cos
(
x+ 3 sin cosx)
x=cosx− 3 sinx+127 sin3x+cos3x−sinx+cosx= 2 cos2x 28 2 cos2x+sinx=sin 3x
29 cos4x+12sin2x− =1 0 30
(
sin 2x+cos2 cosx)
x+2 cos2x−sinx=031 4cos52xcos32x+2 8sin
(
x−1 cos)
x=5 32 sin 2x−cos2x+3sinx−cosx− =1 033 sin2 cosx x+sin cosx x=cos2 sinx+ x+cosx 34 3 cos5x−2sin3 cos2x x−sinx=0 35 (1 2sin ) cos+ x 2 x= +1 sinx+cosx 36 sin3x− 3 cos3x=2sin2x
37 2sin 1 cos2x
(
+ x)
+sin 2x= +1 2 cosx 38 cos3x+cos2x−cosx− =1 039 2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
+ + =
40 2sin 22 x+sin 7x− =1 sinx
41 cos3x+cos2x−cosx− =1 0 42 cosx+cos2x+cos3x+cos 4x=0 43 sinx+sin 2x+sin 3x+sin 4x=0 44 3sin3x− 3 cos9x= +1 4sin 33 x 45 2 2 sin
(
x+cos cosx)
x= +3 cos2x 46 1 3 8sinsin cos x
x+ x =
47 sin3x+cos3x=sinx−cosx 48 9 15
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x π x π x
+ − − = +
49 2sinx− 2 sin 2x=0 50 1 2 cos+ x+cos2x=0 51 3 sin 3 cos 3 2 sin 2
x+ x= x+π3
52 2 cos 5 .cos 3x x+sinx=cos 8x 53 sin 2x− 3 cosx=0 54 cosx+sinx= +1 sin 2x+cos 2x
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp