• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Giới hạn của đề tài

Do sựthiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và sựhạn chếtrong việc cung cấp các sốliệu, thông tin bí mật của công ty, đề tài còn gặp phải một sốhạn chế như:Phạm vi nghiên cứu còn nhỏhẹp, sốmẫu điều tra còn chưa cao. Việc tiếp cận đúng đối tượng khách hàng là vấn đề khá khó khăn trong suốt quá trình thu thập số liệu. Do đó, chưa phản ánh một cánh đầy đủ chính xác ý kiến của khách hàng đối với các tiêu chí đưa ra. Và các biện pháp đưa ra chỉcó thểáp dụng trong một giới hạn nào đó và còn tùy thuộc vào chính sách, chiến lược phát triển của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đối với các giải pháp mà tôi đềxuất ở trên, do Công ty TNHH Hiệp Thành vẫn còn một số giới hạn về nguồn lực, nên không thể tiến hành tất cả các giải pháp cùng một lúc. Công ty cần phải xác định rõ mục tiêu của mình để định hướng các giải pháp theo mục tiêu ngắn hạn và dài hạn phù hợp với điều kiện thực tế. Để có được những đánh giá tốt hơn đối với quyết định mua hàng của khách hàng đối với các sản phẩm tại Hiệp Thành thì các công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích cỡ mẫu lớn hơn nữa, để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thểtốt hơn.

Đối với giá trị kếthừa của công trình nghiên cứu này, các nhà nghiên cứu khác có thểdựa theo hướng nghiên cứu mà tôi đã phát triển, để phân tích sâu hơn vềnhững vấn đề mà nghiên cứu này chưa đạt được, chẳng hạn như có thể phân tích đánh giá đượcảnh hưởng của thu nhập, nghềnghiệp, giới tính hay các đặc điểm khác của khách hàng tác động đến quyết định mua các sản phẩm tại Hiệp Thành. Với những thành quả đạt được của đềtài nghiên cứu này, tôi mong rằng đềtài này sẽlà một cơ sởvà là một tài liệu tham khảo có giá trịcho những công trình nghiên cứu sau.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Việt

1.Đào Hoài Nam, Hành vi người tiêu dùng, NXB Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh.

2. GS.TS Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân.

3. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh.

4. Khóa luân cuối khóa của tác giả Nguyễn Thị Hồng Nhung (2018), “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tại công ty TNHH Nguyễn Danh”

5. Khóa luận cuối khóa của tác giả Nguyễn Tín (2014), “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm VLXD tại CTCP AN PHÚ’

6. Khóa luận cuối khóacủa tác giả Trần Viết Hương (2017), “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm ngói màu của khách hàng tại công ty cổ phần Thiên Tân TP Đông Hà tỉnh Quảng Trị”

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Anh 1. Tabachnick & Fidell (1991)

2. Ajzen, I. (1991), The Theory of Planned Behavior, Organizational Behavior and Human Decision Processes.

3. Kotler, Philip (2010). Quản trịMarketing, NXB Giáo Dục Tài liệu tham khảo từ các trang web

http://hiepthanhhue.com

http://thuonghieuhangviet.vn/tin-tuc/hiep-thanh-nha-phan-phoi-son-chuyen-nghiep-tai-hue-28 http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/4958

http://tainguyenso.hce.edu.vn http://luanvan.hce.edu.vn

https://luanvanaz.com/thuyet-hanh-dong-hop-ly-theory-of-reasoned-action-tra.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

http://sonhaiviet.com/sanh-son-dulux-va-maxilite/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1:

PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế. Hiện tôi đang thực hiện điều tra để làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm sơn của khách hàng tại công ty TNHH Hiệp Thành”.Rất mong Anh/Chịdành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này.

Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽlà những thông tin quý báu giúp tôi thực hiện tốt đềtài. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và tuyệt đối bảo mật vềthông tin cá nhân của Anh/Chị.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ NỘI DUNG PHỎNG VẤN

1. Anh/Chịbiết đến Công ty TNHH Hiệp Thành qua các nguồn thông tin nào?

Đối tác làm ăn giới thiệu Logo, bảng hiệu

Bạn bè, người thân Website của công ty

Khác (ghi rõ)……….

2. Ngoài công ty TNHH Hiệp Thành, Anh/Chị còn mua sản phẩm sơn tại công ty nào khác không?

Công ty TNHH TM & DV Toàn Phát Cửa hàng Hồng Lĩnh

Cửa hàng Hoàng Sơn Trung tâm sơn KOVA Huế

Khác (ghi rõ)……….

3. Anh/Chị đã vàđang sử dụng sản phẩm sơn nào tại công ty TNHH Hiệp Thành?

SơnDulux

Sơn Maxilite

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Anh/Chị mua sơn tại công ty TNHH Hiệp Thành vì những lí do gì?

Thương hiệu uy tín

Sản phẩm tốt

Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình

Giá cả hợp lý

Vị trí của cửa hàng thuận tiện

Khác (ghi rõ)…

PHẦN 2: PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG

Anh/Chị vui lòngđánh dấu nhân (X) vào lựa chọn cho biết mức độ đồng ý các yếu tố mà anh/ chị quan tâm khi chọn mua và sử dụng sản phẩm sơn của công ty TNHH Hiệp Thành.

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

STT Ý kiến Mức độ đồng ý

NHÓM YẾU TỐ VỀ THƯƠNG HIỆU CÔNG TY 1 2 3 4 5

1 Hiệp Thành là một thương hiệu uy tín trong lĩnh vực phân phối sơn

2 Hiệp Thành là một thương hiệu nổi tiếng 3 Tênthương hiệuHiệp Thành dễ nhớ

NHÓM YẾU TỐ VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 4 Sản phẩm có chất lượng tốt

5 Sản phẩm có kiểu dáng, mẫu mãđẹp mắt

Trường Đại học Kinh tế Huế

6 Sản phẩm phù hợp với nhu cầucủa anh/chị 7 Sản phẩm phong phú về chủng loại

NHÓM YẾU TỐ VỀ GIÁ CẢ 8 Giá cả sản phẩm hợp lý

9 Giá cả tương xứng với chất lượng 10 Giá cả sản phẩm ổn định

11 Giá cả có tính cạnh tranh

12 Giá cả phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị NHÓM YẾU TỐ VỀ NHÂN VIÊN BÁN HÀNG 13 Nhân viên bán hàng nhiệt tình, vui vẻ

14 Nhân viên am hiểu về sản phẩm sơn nên tư vấn rõ ràng, dễ hiểu

15 Nhân viên bán hàng có khả năng thuyết phục

16 Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng

17 Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng

NHÓM YẾU TỐ VỀ NHÓM THAM KHẢO

18 Anh/Chị được bạn bè, người thân hay đồng nghiệp giới thiệuvề Hiệp Thành

19 Bạn bè, người thân hay đồng nghiệp khuyến khích Anh/Chị mua sơn tại Hiệp Thành

20 Đối tác, chủ đầu tư ủnghộ Anh/Chị mua sơntại Hiệp Thành QUYẾT ĐỊNH MUA

21 Anh/Chị yên tâm khi mua sơn tại Hiệp Thành

22 Anh/Chị mạnh dạnquyết định mua sơn tại Hiệp Thành 23 Anh/Chị sẽ tiếp tục mua sơn tại Hiệp Thành khi có nhu cầu 24 Anh/Chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân mua sơn tại

Hiệp Thành

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính

Nam Nữ

2. Độ tuổi

Từ 18- 30 tuổi Từ 31-40 tuổi

Từ 41-50 tuổi Trên 50 tuổi

3. Thu nhập/ tháng

<5 triệu Từ 5- <7 triệu

Từ 7- <10 triệu Từ10 triệutrở lên 4. Nghề nghiệp

Công nhân Cán bộ

Kinh doanh, buôn bán Khác (ghi rõ)………

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2:

Thông tin về khách hàng 1. Thống kê mô tả

1.1 Đặc điểm nghiên cứu

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 100 87.0 87.0 87.0

Nữ 15 13.0 13.0 100.0

Total 115 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18- 30 tuổi 34 29.6 29.6 29.6

31- 40 tuổi 38 33.0 33.0 62.6

41- 50 tuổi 27 23.5 23.5 86.1

trên 50 tuổi 16 13.9 13.9 100.0

Total 115 100.0 100.0

Thu nhập/tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 5 triệu 20 17.4 17.4 17.4

5-< 7 triệu 30 26.1 26.1 43.5

7-<10 triệu 39 33.9 33.9 77.4

10 triệu trở lên 26 22.6 22.6 100.0

Total 115 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Công nhân 29 25.2 25.2 25.2

Cán bộ 22 19.1 19.1 44.3

Kinh doanh, buôn bán 55 47.8 47.8 92.2

Hưu trí 9 7.8 7.8 100.0

Total 115 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.2 Thông tin liên quan đến công ty

Anh/Chị biết đến công ty TNHH Hiệp Thành qua các nguồn thông tin nào?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Bạn bè, người thân 45 39.1 39.1 39.1

Đối tác làm ăn giới thiệu 28 24.3 24.3 63.5

Logo, bảng hiệu 22 19.1 19.1 82.6

Website của công ty 20 17.4 17.4 100.0

Total 115 100.0 100.0

Ngoài công ty TNHH Hiệp Thành, Anh/Chị còn mua sản phẩm sơn tại công ty nào khác không?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Công ty TNHH TM & DV

Toàn Phát 14 12.2 12.2 12.2

Cửa hàng Hoàng Sơn 19 16.5 16.5 28.7

Cửa hàng Hồng Lĩnh 10 8.7 8.7 37.4

Khác 51 44.3 44.3 81.7

Trung tâm sơn KOVA 21 18.3 18.3 100.0

Total 115 100.0 100.0

Anh/Chị đã và đang sử dụng sản phẩm sơn nào tại công ty TNHH Hiệp Thành?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sơn Dulux 64 55.7 55.7 55.7

Sơn Maxilite 51 44.3 44.3 100.0

Total 115 100.0 100.0

2. Kiểm định Cronbach’s Alpha 2.1 Thang đo thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.851 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1: Hiệp Thành là một

thương hiệu uy tín 7.92 1.792 .832 .685

TH2: Hiệp Thành là một

thương hiệu nổi tiếng 7.77 2.181 .667 .844

TH3: Tên thương hiệu Hiệp

Thành dễ nhớ 7.97 1.788 .686 .837

2.2 Thang đo sản phẩm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.888 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SP1: Sản phẩm có chất

lượng tốt 11.21 3.588 .742 .861

SP2: Sản phẩm có kiểu

dáng, mẫu mã đẹp mắt 11.18 3.554 .715 .872

SP3: Sản phẩm phù hợp với

nhu cầu của anh/chị 11.13 3.623 .771 .851

SP4: Sản phẩm phong phú

về chủng loại 11.24 3.449 .794 .841

2.3 Thang đo giá cả

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.889 5

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1: Giá cả sản phẩm hợp

14.71 6.329 .707 .874

GC2: Giá cả tương xứng với

chất lượng 14.64 5.740 .790 .853

GC3: Giá cả sản phẩm ổn

định 14.78 5.733 .737 .863

GC4: Giá cả có tính cạnh

tranh 14.64 5.126 .750 .864

GC5: Giá cả phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị

14.75 5.436 .715 .870

2.4 Thang đo nhân viên bán hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.899 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NVBH1: Nhân viên bán

hàng nhiệt tình, vui vẻ 15.03 6.412 .817 .861

NVBH2: Nhân viên am hiểu về sản phẩm sơn nên tư vấn rõ ràng, dễ hiểu

15.02 6.614 .719 .886

NVBH3: Nhân viên bán hàng có khả năng thuyết phục

15.01 6.658 .826 .860

NVBH4: Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng

14.89 7.277 .693 .889

Trường Đại học Kinh tế Huế

NVBH5: Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng

14.88 7.459 .712 .886

2.5 Thang đo nhóm tham khảo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.850 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NTK1: Anh/Chị được bạn bè, người thân hay đồng nghiệp giới thiệu về Hiệp Thành

7.67 1.504 .765 .745

NTK2:Bạn bè, người thân hay đồng nghiệp khuyến khích anh/chị mua sơn tại Hiệp Thành

7.72 1.501 .745 .766

NTK3: Đối tác, chủ đầu tư ủng hộ anh/chị mua sơn tại Hiệp Thành

7.67 1.907 .663 .845

2.6 Thang đo quyết định mua

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.892 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QDM1: Anh/Chị yên tâm khi

mua sơn tại Hiệp Thành 11.81 3.595 .796 .847

QDM2: Anh/Chị mạnh dạn quyết định mua sơn tại Hiệp Thành

11.80 3.670 .769 .858

QDM3:Anh/Chị sẽ tiếp tục

mua sơn tại Hiệp Thành 11.73 3.865 .745 .867

QDM4: Anh/Chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân mua sơn tại Hiệp Thành

11.75 3.927 .738 .870

3. Kết quả phân tích EFA

3.1 Phân tích EFA đối với biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .705

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1986.809

df 190

Sig. .000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

GC2: Giá cả tương xứng với

chất lượng .868

GC3: Giá cả sản phẩm ổn

định .867

GC1: Giá cả sản phẩm hợp

.846

GC4: Giá cả có tính cạnh

tranh .748

GC5: Giá cả phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị

.717

Trường Đại học Kinh tế Huế

NVBH1: Nhân viên bán

hàng nhiệt tình, vui vẻ .901 NVBH3: Nhân viên bán

hàng có khả năng thuyết phục

.893

NVBH2: Nhân viên am hiểu về sản phẩm sơn nên tư vấn rõ ràng, dễ hiểu

.832

NVBH4: Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng

.787

NVBH5: Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng

.755

SP1: Sản phẩm có chất

lượng tốt .868

SP4: Sản phẩm phong phú

về chủng loại .854

SP2: Sản phẩm có kiểu

dáng, mẫu mã đẹp mắt .843

SP3: Sản phẩm phù hợp với

nhu cầu của anh/chị .815

TH1: Hiệp Thành là một

thương hiệu uy tín .915

TH2: Hiệp Thành là một

thương hiệu nổi tiếng .813

TH3: Tên thương hiệu Hiệp

Thành dễ nhớ .795

NTK1: Anh/Chị được bạn bè, người thân hay đồng nghiệp giới thiệu về Hiệp Thành

.910

NTK2:Bạn bè, người thân hay đồng nghiệp khuyến khích anh/chị mua sơn tại Hiệp Thành

.882

NTK3: Đối tác, chủ đầu tư ủng hộ anh/chị mua sơn tại Hiệp Thành

.713

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 5.100 25.502 25.502 5.100 25.502 25.502 3.705 18.526 18.526

2 4.018 20.090 45.592 4.018 20.090 45.592 3.672 18.358 36.884

3 3.352 16.759 62.351 3.352 16.759 62.351 3.246 16.231 53.115

4 1.840 9.199 71.549 1.840 9.199 71.549 2.618 13.091 66.206

5 1.393 6.967 78.517 1.393 6.967 78.517 2.462 12.310 78.517

6 .864 4.319 82.836

7 .639 3.197 86.033

8 .549 2.747 88.780

9 .405 2.024 90.804

10 .363 1.813 92.617

11 .309 1.544 94.161

12 .232 1.162 95.323

13 .221 1.106 96.428

14 .175 .873 97.302

15 .156 .778 98.080

16 .105 .523 98.603

17 .086 .432 99.035

18 .077 .386 99.421

19 .060 .298 99.719

20 .056 .281 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

3.2Phân tích EFA đới với biến phụ thuộc Quyết định mua

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .660

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 437.802

df 6

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Communalities

Initial Extraction QDM1: Anh/Chị yên tâm khi

mua sơn tại Hiệp Thành 1.000 .788 QDM2: Anh/Chị mạnh dạn

quyết định mua sơn tại Hiệp Thành

1.000 .759

QDM3:Anh/Chị sẽ tiếp tục

mua sơn tại Hiệp Thành 1.000 .742 QDM4: Anh/Chị sẽ giới

thiệu cho bạn bè, người thân mua sơn tại Hiệp Thành

1.000 .732

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.021 75.530 75.530 3.021 75.530 75.530

2 .788 19.695 95.225

3 .123 3.069 98.293

4 .068 1.707 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

QDM1: Anh/Chị yên tâm khi mua sơn tại Hiệp Thành .888 QDM2: Anh/Chị mạnh dạn quyết định mua sơn tại Hiệp Thành

.871

QDM3:Anh/Chị sẽ tiếp tục mua sơn tại Hiệp Thành .861 QDM4: Anh/Chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân mua sơn tại Hiệp Thành

.856

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 Phân tích hồi quy 4.1 Phân tích tương quan

Correlations

QDM TH SP GC NVBH NTK

QDM

Pearson Correlation 1 .151 -.601** -.245** -.272** .301**

Sig. (2-tailed) .107 .000 .008 .003 .001

N 115 115 115 115 115 115

TH

Pearson Correlation .151 1 .068 -.512** -.178 .172

Sig. (2-tailed) .107 .469 .000 .057 .067

N 115 115 115 115 115 115

SP

Pearson Correlation -.601** .068 1 .115 .128 -.237*

Sig. (2-tailed) .000 .469 .220 .174 .011

N 115 115 115 115 115 115

GC

Pearson Correlation -.245** -.512** .115 1 .085 -.486**

Sig. (2-tailed) .008 .000 .220 .364 .000

N 115 115 115 115 115 115

NVBH

Pearson Correlation -.272** -.178 .128 .085 1 .004

Sig. (2-tailed) .003 .057 .174 .364 .962

N 115 115 115 115 115 115

NTK

Pearson Correlation .301** .172 -.237* -.486** .004 1

Sig. (2-tailed) .001 .067 .011 .000 .962

N 115 115 115 115 115 115

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .494 .645 9.607 .000

Sản phẩm .506 .078 .495 6.495 .000 .923 1.084

Giá cả -.014 .079 -.014 -.172 .863 .848 1.179

Nhân viên bán

hàng .251 .075 .249 3.326 .001 .958 1.044

Nhóm tham khảo .155 .083 .151 1.868 .004 .921 1.018

a. Dependent Variable: Quyết định mua

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.2 Phân tích hồi quy

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

1 .641a .614 .604 .49272

a. Predictors: (Constant), Nhóm tham khảo, Nhân viên bán hàng, Sản phẩm, Giá cả

b. Dependent Variable: Quyết định mua

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 42.481 4 10.620 43.724 .000b

Residual 26.706 110 .243

Total 69.187 114

a. Dependent Variable: Quyết định mua

b. Predictors: (Constant), Nhóm tham khảo, Nhân viên bán hàng, Sản phẩm, Giá cả

5Kết quả kiểm định One Sample T Test 5.1 Đối với biến độc lập

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TH1: Hiệp Thành là một

thương hiệu uy tín 115 3.90 .749 .070

TH2: Hiệp Thành là một

thương hiệu nổi tiếng 115 4.06 .692 .065

TH3: Tên thương hiệu Hiệp

Thành dễ nhớ 115 3.86 .837 .078

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TH1: Hiệp Thành là một

thương hiệu uy tín 12.949 114 .000 .904 .77 1.04

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH2: Hiệp Thành là một

thương hiệu nổi tiếng 16.443 114 .000 1.061 .93 1.19

TH3: Tên thương hiệu

Hiệp Thành dễ nhớ 11.036 114 .000 .861 .71 1.02

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SP1: Sản phẩm có chất

lượng tốt 115 3.71 .710 .066

SP2: Sản phẩm có kiểu

dáng, mẫu mã đẹp mắt 115 3.74 .739 .069

SP3: Sản phẩm phù hợp với

nhu cầu của anh/chị 115 3.79 .682 .064

SP4: Sản phẩm phong phú

về chủng loại 115 3.68 .720 .067

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SP1: Sản phẩm có chất

lượng tốt 10.764 114 .000 .713 .58 .84

SP2: Sản phẩm có kiểu

dáng, mẫu mã đẹp mắt 10.733 114 .000 .739 .60 .88

SP3: Sản phẩm phù hợp

với nhu cầu của anh/chị 12.446 114 .000 .791 .67 .92

SP4: Sản phẩm phong

phú về chủng loại 10.102 114 .000 .678 .55 .81

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean GC1: Giá cả sản phẩm hợp

115 3.67 .558 .052

GC2: Giá cả tương xứng với

chất lượng 115 3.74 .650 .061

GC3: Giá cả sản phẩm ổn

định 115 3.60 .686 .064

GC4: Giá cả có tính cạnh

tranh 115 3.74 .828 .077

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC5: Giá cả phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị

115 3.63 .776 .072

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GC1: Giá cả sản phẩm

hợp lý 12.877 114 .000 .670 .57 .77

GC2: Giá cả tương xứng

với chất lượng 12.193 114 .000 .739 .62 .86

GC3: Giá cả sản phẩm

ổn định 9.384 114 .000 .600 .47 .73

GC4: Giá cả có tính

cạnh tranh 9.572 114 .000 .739 .59 .89

GC5: Giá cả phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị

8.771 114 .000 .635 .49 .78

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NVBH1: Nhân viên bán hàng nhiệt

tình, vui vẻ 115 3.68 .822 .077

NVBH2: Nhân viên am hiểu về sản phẩm sơn nên tư vấn rõ ràng, dễ hiểu

115 3.69 .852 .079

NVBH3: Nhân viên bán hàng có

khả năng thuyết phục 115 3.70 .763 .071

NVBH4: Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng

115 3.82 .720 .067

NVBH5: Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng

115 3.83 .666 .062

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan