• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy

Trong tài liệu Tài Liệu ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán 12 (Trang 191-200)

AMN 

D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy

Câu 42. Theo số liệu từ Facebook, số lượng các tài khoản hoạt động tăng một cách đáng kể tính từ thời điểm tháng 2 năm 2018. Biết số lượng tài khoản hoạt động tăng theo hàm số mũ xấp xỉ như sau: U x

 

A

1 0, 04

x với A là số tài khoản hoạt động đầu tháng 2 năm 2018, x là số tháng kể từ sau tháng 2 năm 2018. Hỏi đến bao lâu thì số tài khoảng hoạt động xấp xỉ là 194790 người, biết sau hai tháng thì số tài khoản hoạt động là 108160.

A. 1 năm B. 1 năm 5 tháng C. 1 năm 3 tháng D. 11 tháng

Câu 43. [2H1.3-3] Cho lăng trụ ABCD A B C D.     có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6; 3

AD ; A C 3. Mặt phẳng

ACC A 

vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng

ACC A 

ABB A 

tạo với nhau góc thỏa mãn 3

tan  4. Thể tích khối lăng trụ ABCD A B C D.     bằng A. V 12. B. V 8. C. V 6. D. V 6.

Câu 44. [2D1.5-3] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

1 2

 

2 1

yxxmx cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

A. m 

2 2; 2 2

. B. m  

; 2 2

 

2 2;

\

 

3 .

C. m  

; 2 22 2;

\

 

3 . D. m  

; 2 2

 

2 2;

.

Câu 45. [2D1.1-3] Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Nhận định nào đúng về hàm số g x

 

f2

 

x .

A. Hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng

2;

.

B. Hàm số g x

 

nghịch biến trên khoảng

;1

C. Hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng

; 2

.

D. Hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng

 ;

.

Câu 46. [2D2.5-3] Phương trình 2

3

1

2

2

log mx6x 2 log 14x 29x2 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

A. m19. B. m39. C. 19m39 D. 39

19m 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Câu 47. [2H2.1-3] Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao 15cm, đường kính đáy bằng 6 cm, lượng

nước ban đầu trong cốc cao 10 cm. Thả vào cốc 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2 cm. Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 4, 26cm. B. 4,81cm. C. 4, 24cm. D. 3, 52cm.

Câu 48. [2D2.5-2] Nghiệm của phương trình 3x

2x9 .3

x9.2x 0

A. x2. B. x0. C. 2

0 x x

 

 

. D. 2

1 x x

 

 

 .

Câu 49. [2D1.2-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

 

3 2 2 3

3 3 1

yxmxmx m m có hai điểm cực trị cùng với điểm I

 

1;1 tạo thành một tam giác nội tiếp trong đường tròn có bán kính R 5.

A. 3

4;1

m  

  

 . B. 3

5; 1

m  

  

 . C. 3

5; 1

m  

   

 . D. 3

5;1

m  

  

 .

Câu 50. [2D1.2-3] Cho hàm số yx42mx22. Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.

A. 1

1 m m

  

 

. B. 0

1 m m

 

 

. C. m0. D. m1.

---HẾT---

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 12

(Thời gian làm bài 90 phút)

Họ và tên thí sinh:...SBD:... Mã đề thi 101

Câu 1. [2H2Y1] Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 6a, đường sinh bằng 12a với 0 a . Diện tích toàn phần của hình nón tròn xoay đã cho bằng

A. 216a2. B. 180a2. C. 108a2. D. 144a2 Câu 2. [2D1B4] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số yx2 16xx có phương trình là

A. y 8. B. y 4. C. y8. D. y4

Câu 3. [2D1B6] Cho hàm số f x

 

x3mx2nx có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại lần lượt bằng

2 và 2 , với hai tham số m n, . Số nghiệm thực của phương trình f x

 

1

A. 0. B. 3. C. 2 . D. 1

Câu 4. [2D1K5] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số yx4mx2n, với m n, . Biết phương trình x4mx2 n 0 có k nghiệm thực phân biệt, k*.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. k 2 và mn0. B. k 2 và mn0. C. k 4 và mn0. D. k 4 và mn0.

Câu 5. [2H2Y3] Diện tích của mặt cầu có bán kính 3a

0 a

bằng

A. 9a2. B. 48a2. C. 36a2. D. 288a2

Câu 6. [2D1.2-2] Cho hàm số yx3mx2

m26

x. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có cực trị.

A. 5. B. Vô số. C. 4. D. 6.

Câu 7. [2H2.3-1] Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3a, chiều cao bằng 4a, với 0 a . Thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho bằng

A. 48a3. B. 18a3. C. 36a3. D. 12a3. Câu 8. [2D2.1-1] Cho biểu thức P3 x.4 x, với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

1

Px7. B.

5

Px4. C.

1

x12. D.

5

Px12.

Câu 9. [2D2.5-1] Cho phương trình 4x12x1 17 1

 

. Đặt t 2x 0. Phương trình

 

1 trở thành phương trình nào dưới đây?

A. 8t2 t 340. B. 8t2 t 340. C. 4t2 t 170. D. 8t2 t 170. Câu 10. [2D1.1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1

2 y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng

 ; 3

?

A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.

Câu 11. [2H1.3-2] Cho tứ diện MNPQ có tam giác NPQ vuông cân tại P, MN vuông góc với mặt phẳng

NPQ

, NP6a, với 0 a , góc giữa hai mặt phẳng

MPQ

NPQ

bằng

60. Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng

A. 36 3a3. B. 54 3a3. C. 18 3a3. D. 9 3a3.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Câu 12. [2D1.2-2] Tìm mn lần lượt là số điểm cực trị của hai hàm số yx4x2yx3.

A. m3 và n1. B. m3 và n0. C. m1 và n0. D. m1 và n1. Câu 13. [2H1.3-1] Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, chiều cao bằng 6a, với

0 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 2 3a3. B. 6 3a3. C. 3a3. D. 4 3a3.

Câu 14. [2H1.3-3] Cho hình hộp MNPQ M N P Q.    . Tỷ số thể tích của khối tứ diện MPN Q  và khối hộp MNPQ M N P Q.     bằng

A. 1

3. B. 1

2. C. 1

6. D. 1

4.

Câu 15. [2D2.5-1] Cho phương trình

lnx

2ln

 

x2 3

 

1 . Đặt tlnx (điều kiện x0). Phương trình

 

1 trở thành phương trình nào dưới đây?

A. t22t 3 0. B. t22t 3 0. C. 2t2 3. D. t20, 5t3. Câu 16. Hàm số nà sau đây nghịch biến trên

 ;

A. 1

2 y x

x

 

B.

3 3

y x . C. y62x4. D. yx33x.

Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật EFGH E F G H.     EF 3a, EH 4a, EE 12a, với 0 a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và GH bằng

A. 4a B. 2a. C. 12a D. 3a.

Câu 18. Cho hàm số yx8

m3

x5

m29

x410. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x0?

A. 5 B. Vô số. C. 7 D. 6.

Câu 19. Cho hàm số yx33mx2

m24

xm. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên

  1;

?

A. 9 B. 3. B. 4 C. 2.

Câu 20. Tìm đạo hàm của hàm số ylog2

1x2

2 cos 2 x

.

A. 2 ln 22 2 ln 2 sin 2

1 2 cos 2

x x

y  xx

  B. 2

2 ln 2 2 ln 2 sin 2

1 2 cos 2

x x

y  xx

 

C.

2

2 2sin 2

2 cos 2 ln 2 1 ln 2

x x

y  xx

  . D.

2

2 2sin 2

2 cos 2 ln 2 1 ln 2

x x

y  xx

  .

Câu 21. Cho hai hàm số y

0, 2 ,

x ylnx tương ứng có đồ thị là

 

E ,

 

F . Tiệm cận ngang của

 

E và tiệm cận đứng của

 

F lần lượt có phương trình là

A. y0, 2 và x1. B. y0 và x1. C. y0 và x0. D. y0, 2 và x0. Câu 22. Tìm mn lần lượt là số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

3 2

1 2 y x

x x

 

 

A. m2 và n0. B. m2 và n1. C. m1 và n0. D. m1 và n1.

Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số y

x1

2.

A. \ 0

 

. B.

1; 

. C.

1; 

. D. \ 1

 

.

Câu 24. Cho khối chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 6a, với 0 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 36 2a3. B. 72 2a3. C. 108 2a3. D. 18 2a3.

Câu 25. Anh H mua một máy sản xuất có trị giá 180 000 000 đồng (một trăm tám mươi triệu đồng) theo phương thức trả góp, với thỏa thuận sau mỗi tháng (mỗi 30 ngày) kể từ ngày mua, anh H trả 5500 000 đồng (năm triệu năm trăm nghìn đồng) và chịu lãi suất số tiền chưa trả là 0,5%

mỗi tháng (theo phương thức lãi kép), riêng tháng cuối có thể trả số tiền ít hơn. Gọi n là số tháng (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) kêt từ ngày mua để anh H trả hết nợ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. n64. B. n68. C. n48. D. n36.

Câu 26. [1H3.2-2] Cho hình chóp S MNP. có đáy là tam giác đều, MNa, SM vuông góc với mặt phẳng đáy, SP2a, với 0a. Tính góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng đáy.

A. 45. B. 90. C. 60. D. 30.

Câu 27. [2H2.1-2] Cho hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 6a, đường sinh bằng 8a, với 0a. Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay đã cho bằng

A. 168a2. B. 244a2. C. 120a2. D. 132a2.

Câu 28. [2H2.1-2] Cho hình nón tròn xoay bán kính bằng 8a. Đường sinh bằng 10a với 0 a . Hình nón tròn xoay có chiều cao bằng

A. 5a. B. 12a. C. 6a. D. 3a.

Câu 29. [2D1.2-3] Cho đồ thị hàm số yx42

m1

x2, có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều, với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m3. B.  1 m0. C. 0m3. D. m 1.

Câu 30. [2H2.2-2] Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2 , 4 , 4 ,a a a với 0 a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng

A. 2 .a B. 4 .a C. 6 .a D. 3 .a

Câu 31. [1H3.4-2] Cho hình lập phương MNPQ M N P Q.    . Góc giữa hai mặt phẳng

MNP Q 

M N PQ 

bằng

A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.

Câu 32. [2D1.1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số yx3mx2mx đồng biến trên

  ;

?

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 33. [1H3.4-2] Cho tứ diện MNPQ có hai tam giác MNPQNP là hai tam giác cân lần lượt tại MQ. Góc giữa hai đường thẳng MQNP bằng

A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.

Câu 34. [2D2.6-2] Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

1 2

16xm.4x 5m 490 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Câu 35. [2D1.4-3] Tìm mn lần lượt là số đường tiệm cận đứng và số đường tiệm cận ngang của đồ

thị hàm số x2 4 2

y x x

  

A. m1 và n0. B. m2 và n1. C. m1 và n1. D. m2 và n0. Câu 36. [2H1.3-3] Cho lăng trụ đứng EFG E F G.    có đáy là tam giác vuông cân tại E, EF 6a, với

0

a , góc giữa E F và

EFG

bằng 45. Thể tích của khối lăng trụ EFG E F G.    bằng A. 216a3. B. 108a3. C. 36a3. D. 54a3.

Câu 37. [2D2.4-3] Tìm giá trị của tham số m để phương trình log22xmlog2 x 3 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x x1 2 16.

A. m4. B. m 4. C. m3. D. m 5.

Câu 38. [2D1.3-2] Cho hàm số yx33x29xm có giá trị lớn nhất trên đoạn

2;0

bằng 2, với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m 3. B. m2. C. m4. D. m3.

Câu 39. [1H3.5-3] Cho hình chóp S MNPQ. có đáy là hình vuông, MN 3 2a, SM vuông góc với đáy, SM 3a, với a0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng

SNP

bằng

A. a 3. B. 2a 6. C. 2a 3. D. a 6

Câu 40. [1H3.5-2] Cho hình chóp S MNP. có đáy là tam giác đều, MNa, SM vuông góc với mặt phẳng đáy, SP2a, với 0a. Tính góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng đáy.

A. 45. B. 90. C. 60. D. 30.

Câu 41. [2D2.4-1] Tìm đạo hàm của hàm số y2 .32x x1

A. y 12 ln12x . B. y 3.12 ln12x . C. y 3 12x x1. D. y 3.12x

Câu 42. [2D1.3-1] Cho m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x48x29 trên đoạn

3;1

. Mệnh đề

nào dưới đây đúng?

A. m 6. B. 0m6. C.  6 m0. D. m6 Câu 43. [2D2.5-1] Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số ylog2

2x3

và trục hoành

A. 3 . B. 2. C. 0 . D. 1

Câu 44. [2H2.1-3] Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, chiều cao bằng20a, đáy là hình tròn tâm I bán kính bằng 25a , với 0 a . Mặt phẳng

 

P đi qua S và cách tâm I một khoảng bằng 12a. Diện tích của thiết diện đã cho bằng

A. 500a2. B. 1000a2. C. 50a2. D. 150a2.

Câu 45. [2H2.2-2] Cho mặt cầu

 

S nội tiếp hình lập phương MNPQ M N P Q. ' ' ' '. Tỷ số thể tích của khối cầu

 

S và khối lập phương MNPQ M N P Q. ' ' ' ' bằng

A. 3

. B.

6

. C.

12

. D.

4

.

Câu 46. [2D1.3-3] Cho hàm số y x m x

  thỏa

 1;2  1;2

minymaxy8, với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 0m2. B. m4. C. m0. D. 2m4.

Câu 47. [2D2.3-1] Với x là số thực dương tùy ý. Giá trị của biểu thức ln 6

 

x ln 2

 

x bằng

A. ln 3. B.

 

 

ln 6 ln 2 x

x . C. 3. D. ln 4x

 

.

Câu 48. [2D1.1-1] Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

 

x x22,  x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f

 

1 f

 

1 . B. f

 

1 f

 

1 . C. f

 

1 f

 

1 . D. f

 

1 f

 

1 .

Câu 49. [1H3.5-2] Cho hình chóp S MNPQ. có đáy là hình vuông, MN 3a với 0 a . Biết SM vuông góc với đáy, SM 6a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng NPSQ bằng

A. 6a. B. 2 3a. C. 3a. D. 3 2a.

Câu 50. [2D1.2-2] Tìm giá trị thực của m để hàm số yx3mx2mx đạt cực tiểu tại x2 A. m4. B. m 2. C. m2. D. m 4.

---HẾT---

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

TỔ TOÁN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - NĂM 2018_LẦN Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x24x5 8là

A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.

Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng

 ;

?

A. y x46x2. B. y x33x29x1.

C. 3

1 y x

x

 

 . D. yx33x.

Câu 3. Gọi X là tập hợp tất cả các số nguyên m 

2018; 2018

sao cho đồ thị của hàm sốy x3

2m1

x2mxm có 5 cực trị, tính tổng các phần tử của tập hợp X?

A. 1. B. 0 . C. 1. D. 4036 .

Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau vô nghiệm?

3 3

2x24x2m

3 3

4x24mx4

2 3

x22m2x 2 m

2 3

3x26m6x 6 3m

A. 0 . B. 2. C. .3 .. D. 4.

Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

 

C :yx4x21 tại điểm có hoành độ bằng 1.

A. y2x3. B. y2x1. C. y2x1. D. y1.

Câu 6. Cho hàm số f x

 

log cos2 x. Phương trình f

 

x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

0; 2018

?

A. 1010 . B. 2017 . C. 2016 . D. 2018 .

Câu 7. Hàm số yx42x21 đạt cực trị tại các điểm x x x1, 2, 3. Tính tổng Sx1x2x3.

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 1.

Câu 8. Cho hình trụ có chiều cao bằng 1, diện tích đáy bằng 3 . Tính thể tích của khối trụ đó.

A. 3 . B. 3 . C. . D. 1.

Câu 9. Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số yx4x21 tại mấy điểm phân biệt?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3 .

Câu 10. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a,SAa 3và SAvuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S ABC. .

A.

3 3

4

a . B.

3

2

a . C.

3 3

4

a . D.

3

4 a .

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x44x23 m có đúng 8 nghiệm phân biệt?

A. 0m3. B. 1m3. C.  1 m3. D. 0m1.

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm sốy2x33

m2

x212mx đồng biến trên khoảng

3;

.

A. m3. B. m2. C. m3. D. 2m3. Câu 13. Tập nghiệm bất phương trình log0,5

x3

 1 0 là

A. 3;7 2

 

 

 . B.

3;

. C.

3;5 .

D.

;5

.

Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y2xax2bx4 có đường tiệm cận ngang y 1, tính 2a b 3.

A. 72. B. 72. C. 56. D. 56.

Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số yx4mx48 xác định trên

0;

?

A. 32 B. 0 C. Vô số D. 33

Câu 16. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. y1x B. y ln

x21

. C.

2 1

1 x y e

   

  D. yx 2. Câu 17. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số yx33x21

A. ( ; 2)

0;

B. ( ; 2)

0;

C.

2;0

D. ( ; 3)

0;

Câu 18. Cho

2 2

( ) x lnx x

F xab là một nguyên hàm của hàm số f x( )xlnx ( a b, là hằng số). Tính a2b.

A. 8 B. 0 C. 1 D. 1

2

Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A

1; 2;3

, B

3;0;1

, C

5; 8;8

. Tìm

toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G

3; 6;12

. B. G

1; 2 ; 4

. C. G

1; 2; 4

. D. G

1; 2; 4

. Câu 20. Cho hai hàm số yaxylogb x có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. a b; 1. B. 0a b; 1. C. 0a 1 b. D. 0  b 1 a.

Câu 21. Cho đồ thị

 

C :yx36x210mxm218m22 và đường thẳng d y: mxm26, trong đó m là tham số thực và m1. Biết rằng đường thẳng d cắt đồ thị

 

C tại ba điểm M N P, , . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ M N P, , đến trục hoành.

A. 12. B. 18 . C. 15 . D. 21.

Câu 22. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật, AB3 ,a AD4 ,a SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. theo a.

A. 10a. B. 5a. C. 5 3

2

a . D. 5a 3.

Trong tài liệu Tài Liệu ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán 12 (Trang 191-200)