• Không có kết quả nào được tìm thấy

T hình trình bày định luật khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền t môi trư ng 1 sang môi trư ng 2. Kết luận nào

Trong tài liệu Bộ đề thi thử hay (Trang 63-74)

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn: VẬT LÍ; KHỐI A

Câu 49. T hình trình bày định luật khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền t môi trư ng 1 sang môi trư ng 2. Kết luận nào

sau đ y là đúng.

A. v1 = v2, f1 < f2,  12 B. v1 < v2, f1 = f2,  12 C. v1 > v2, f1 = f2,  12 D. v1 > v2, f1 < f2,  12

Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai gương Frexnel, góc giữa hai gương là (  ), khi  t ng thì hình ảnh giao thoa trên màn ảnh (E) thay đ i như thế nào?

A.Khoảng vân i không thay đ i vì a không thay đ i.

B. Khoảng vân i t ng lên vì a giảm đi.

C. Khoảng vân i t ng lên vì a t ng lên.

D. Khoảng vân i giảm vì a t ng lên

******************** HẾT ********************

1B 2A 3C 4D 5D 6C 7A 8D 9C 10A

11B 12D 13D 14C 15A 16B 17D 18C 19B 20A

21D 22C 23B 24A 25D 26C 27B 28B 29D 30B

31C 32A 33B 34D 35C 36A 37B 38D 39C 40

41B 42A 43D 44C 45B 46D 47A 48C 49B 50D

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010 Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: . Mạch chọn sóng m t radio gồm L = 2 (H) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Ngư i ta muốn bắt được các sóng điện t có bước sóng t 18π (m) đến 240π (m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn.

A. 9.10 10 F ≤ C ≤ 16.10 8 F B. 9.10 10 F ≤ C ≤ 8.10 8 F

[Type text]

C. 4,5.10 12 F ≤ C ≤ 8.10 10 F D. 4,5.10 10 F ≤ C ≤ 8.10 8 F

Câu 2: Trên m t sợi d y dài 1m hai đầu d y cố định đang c s ng d ng với tần số 100H Ngư i ta thấy c 4 điểm dao đ ng rất mạnh Vận tốc truyền s ng trên d y là:

A. 200m/s B. 100m/s C. 25m/s D. 50 m/s Cau3: : Chọn phát biểu sai :

A. C m t số tế bào quang điện hoạt đ ng khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy

B. Nguyên tắc hoạt đ ng của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện trong C. Trong pin quang điện, quang n ng biến đ i trực tiếp thành điện n ng

D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi c ánh sáng thích hợp chiếu vào

Câu 4: Hai nguồn s ng cơ AB cách nhau dao đ ng chạm nh trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100H , cùng pha theo phương vuông g c với mặt chất lỏng Vận tốc truyền s ng 20m s Số điểm không dao đ ng trên đoạn AB

=1m là

A 10 điểm B 20 điểm C 5 điểm D 11 điểm

Câu 5: Đặt hiệu điện thế u120 2 os100ct(V)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30và tụ điện c điện dung

103

C 4 F

  mắc nối tiếp Cư ng đ dòng điện qua mạch c biểu thức:

A. 53

0, 24 2 os(100 )( )

ict180 A B. 53

2, 4 2 os(100 )( ) ict180 A

C. 53

2, 4 2 os(100 )( )

ict180 A D. 53

0, 24 2 os(100 )( ) ict180 A Câu 6: M t vật dao đ ng điều hoà theo phương trình: = 10 cos

4t2 cm Cơ n ng của vật biến thiên điều hoà với chu kì :

A. 0,25 s B. 0,5 s C không biến thiên D. 1 s

Câu 7: M t con lắc lò o c m=200g dao đ ng điều hoà theo phương đứng Chiều dài tự nhiên của lò o là lo=30cm Lấy g=10m s2 Khi lò o c chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đ lực đàn hồi c đ lớn 2N N ng lượng dao đ ng của vật là

A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J

Câu 8: Chiếu đồng th i hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5μm và λ2=0,6μm vào hai khe I ng cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m Công thức ác định toạ đ của những v n sáng c màu giống v n trung t m là k nguyên A. x = 5k(mm) B. x = 4k(mm) C. x = 3k(mm) D. x = 2k(mm)

Câu 9: Trong m t thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc c bước s ng 0,6m Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m V n tối gần v n trung t m nhất cách v n trung t m m t khoảng là

A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm

Câu 10: Cho phản ứng hạt nh n: 31T12D01n a Biết đ hụt khối của các hạt nh n Triti m1= 0,0087(u), Đơtơri m2 = 0,0024 u , hạt  m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 931(MeV2 )

c n ng lượng tỏa ra t phản ứng trên là : A. 18,06(MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 20,6 (MeV)

Câu 11: M t nguồn s ng cơ dao đ ng với biên đ không đ i, tần số dao đ ng 100H Hai điểm MN= 0,5m gần nhau nhất trên phương truyền s ng luôn dao đ ng vuông pha với nhau Vận tốc truyền s ng là

A. 50m/s B. 200m/s C. 150m/s D. 100m/s

Câu 12: M t con lắc lò o đặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò o c đ cứng k=100N m T vị trí c n bằng truyền cho vật vận tốc 100cm s Chọn gốc toạ đ tại vị trí c n bằng, gốc th i gian lúc vật cách vị trí c n bằng 5cm và đang chuyển đ ng về vị trí c n bằng theo chiều dương Phương trình dao đ ng của vật là

A. x = 5cos(

10 6

t ) cm B. x = 10 cos ( 10 6

t ) cm C. x = 5 cos (

10 6

t ) cm D. x = 10 cos (

10 6

t ) cm

Câu 13: HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai cùc cña èng R¬nghen lµ 15kV .Gi¶ sö ªlectr«n bËt ra tõ Catèt cã vËn tèc ban

[Type text]

đầu bằng không thì b-ớc sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là :

A. B C. D.

Cõu 14: Trong mạch dao đ ng tự do LC c cư ng đ dũng điện cực đại là I0 Tại th i điểm t khi dũng điện c cư ng đ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thỡ:

A. 02 2 u2 L i C

I   B. 02 2 u2 C i L

I   C. I02i2LCu2

D. 02 2 1 u2 i LC

I  

Cõu 15: Th n thể con ngư i ở nhiệt đ 370C phỏt ra bức ạ nào trong cỏc bức ạ sau đ y?

A Bức ạ nhỡn thấy B Tia t ngoại C Tia Rơnghen D Tia hồng ngoại

Cõu 16: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc của I ng khoảng v n giao thoa là i, nếu đưa toàn b thớ nghiệm vào trong chất lỏng trong suốt c chiết suất n thỡ khoảng v n s là A i n 1 B. ni C. i/n D. i/(n-1)

Cõu 17: M t con lắc lũ o dao đ ng điều hoà Nếu t ng đ cứng lũ o lờn 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần thỡ cơ n ng của vật s

A khụng đ i B t ng bốn lần C t ng hai lần D giảm hai lần

Cõu 18: M t chất ph ng ạ c khối lượng m0, chu kỡ bỏn ró T Hỏi sau th i gian t = 4T thỡ khối lượng bị ph n ró là:

A. 0 32

m B. 0 16

m C. 15 0 16

m D. 31 0

32 m

Cõu 19: Hai nguồn s ng cơ dao đ ng cựng tần số, cựng pha Quan sỏt hiện tượng giao thoa thấy trờn đoạn AB c 5 điểm dao đ ng với biờn đ cực đại kể cả A và B Số điểm khụng dao đ ng trờn đoạn AB là

A 4 điểm B 2 điểm C 5 điểm D 6 điểm

Cõu 20: Cu n thứ cấp của m t mỏy biến thế c 1000 vũng T thụng oay chiều trong lừi biến thế c tần số 50H và giỏ trị cực đại là 0,5mWb Suất điện đ ng hiệu dụng của cu n sơ cấp là:

A. 500V B. 157V C. 111V D. 353,6V

Cõu 21: M t vật dao đ ng điều hoà, khi vật c li đ 1=4cm thỡ vận tốc v1 40 3cm s/ ; khi vật c li đ

2 4 2

x cm thỡ vận tốc v240 2cm s/ . Đ ng n ng và thế n ng biến thiờn với chu kỳ

A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s

Câu 22 : Hạt có khối l-ợng 55,940u .Cho ,

. Năng l-ợng liên kết riêng của hạt là:

A. 54,4MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 70,55MeV

Cõu 23: Nguyờn t H đang ở trạng thỏi cơ bản, bị kớch thớch phỏt ra chựm sỏng thỡ chỳng c thể phỏt ra tối đa 3 vạch quang ph Khi bị kớch thớch electron trong nguyờn t H đó chuyển sang qu đạo:

A. O B. N C. L D. M

Cõu 24: Radi phóng xạ an pha có chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu Radi có khối l-ợng là 2g. Sau 690 ngày, l-ợng chất đã phân rã có giá trị nào?

A. 0,0625g B. 1,25 g C. 1,9375 g D. một đáp án khác

Cõu 25: C 3 điểm A, B, C nằm trờn trục chớnh của m t TKPK Điểm sỏng đặt ở A cho ảnh ở B, điểm sỏng đặt ở B cho ảnh ở C; vị trớ của thấu kớnh là

A giữa BC B ngoài AC, gần C C giữa AB D ngoài AC, gần A

Cõu 26: Đặt hiệu điện thế u = 100 2 cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết L = H

1 ,hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng ở hai đầu tụ C và bằng100V Cụng suất tiờu thụ mạch điện là A. 250W B. 200W C. 100 W D. 350W

Cõu 27: Chiếu vào m t kim loại của m t tế bào quang điện đồng th i hai bức ạ c bước s ng lần lượt là 1 và 2 (1<2 Biết rằng hiệu điện thế hảm để dũng quang điện triệt tiờu khi chiếu bức ạ 1 là U1, khi chiếu bức ạ 2 là U2 Để dũng quang điện bị triệt tiờu khi chiếu đồng th i cả hai bức ạ trờn thỡ hiệu điện thế hảm đặt vào anốt và catốt là

82,8.1010m75,5.1010m 75,5.1012m 82,8.1012m

60

27Co mP 1, 0073u mn 1, 0087u

1 931,5MeV2

uc 2760Co

[Type text]

A. U = 2

2

1 U

U

B. U = U2 C. U = U1 D. U = U1+U2

Cõu 28: Trong mạch điện oay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cu n d y thuần cảm L và h p kớn X Biết

C

L Z

Z  và h p kớn X chứa hai trong 3 phần t Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp Cư ng đ dũng điện i và hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch cựng pha với nhau thỡ trong h p kớn X phải c :

A. RX và LX B. RX và CX C Khụng tồn tại phần t thỏa m D LX và CX

Cõu 29: Chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện ỏnh sỏng đơn sắc c  = 0,42(m , để triệt tiờu dũng quang điện ta phải đặt vào m t điện thế hóm 0,96 V Cho h = 6,625 10-34 (J.s), c = 3.108 m s Cụng thoỏt của kim loại này là: tớnh gần đỳng nhất

A. 2(eV) B. 1,2(eV) C. 2,96(eV) D. 1,5 (eV)

Cõu 30: Mạch dao đ ng LC đang thực hiện dao đ ng điện t tự do, điện tớch cực đại trờn bản tụ điện là Q0 = 4 π 10-7 C và cư ng đ dũng điện cực đại trong mạch là I0 =2A Bước s ng của s ng điện t mà mạch này phỏt ra là

A. 180m B. 120m C. 30m D. 90m

Cõu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC khụng ph n nhỏnh hiệu điện thế oay chiều u = 220 2 sin100t V , khi đ biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C c dạng u =100sin( )

100t2 V Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cu n d y thuần cảm là :

A. uL =100 2 cos ( )

100t2 (V) B. uL =220 cos 100t(V) C. uL = 220 2 cos 100t(V) D. uL =100 cos ( )

100t2 (V) Câu 32 : Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ không đúng ? A.Tia là dòng hạt nhân nguyên tử B. Tia là dòng hạt mang điện C. Tia sóng điện từ

D. Tia đều có chung bản chất là sóng điện từ có b-ớc sóng khác nhau

Cõu 33: S ng truyền t O đến M với vận tốc v = 40cm s, phương trỡnh s ng tại O là u = 4sinπt 2 cm Biết lỳc t thỡ li đ của phần t M là 2cm, vậy lỳc t 6 s li đ của M là

A. -2cm B. 3cm C. -3cm D. 2cm

Cõu 34: Chiếu ỏnh sỏng trắng 0,4μm-0,75μm vào khe S trong thớ nghiệm giao thoa I ng, khoảng cỏch t hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cỏch giữa hai nguồn là 2mm Số bức ạ cho v n sỏng tại M trờn màn cỏch v n trung tõm 4mm là:

A. 7 B. 6 C. 4 D. 5

Cõu 35: Điện tớch dao đ ng trong mạch LC lớ tưởng c dạng q = Q0sint. Cư ng đ dũng điện trong cu n d y c dạng

A. i = Q0cos( t ) B. i = 0cos( )

Q t 2

  

C. i = Q0 cos t. D. i = Q0cos( t ) Cõu

36:

Sóng truyền từ O đến M (trên ph-ơng truyền sóng )với vật tốc không đổi

v = 40 cm/s ph-ơng trình sóng tại O là u0 = cm .

Biết ở thời điểm t li độ của M là 3cm , vậy lúc t + 6 s li độ của M là :

A. -3cm B. 2cm C. 3cm D. -2cm

Cõu 37: Đặt vào hai đầu cu n d y thuần cảm hiệu điện thế u = U0 cos ) 100 2

( t V Trong khoảng th i gian t 0 đến 0,02 s cư ng đ dũng điện c giỏ trị bằng

2

0 3

I vào những th i điểm A. s

600

1 và s

600

5 B. s 150

1 và s

300

1 C. s

600

1 và s

300 1

D. s 150

1 và s

600 1

 

  , ,

4 sin( ) 2t

[Type text]

Cõu 38 Phỏt biểu nào trong cỏc phỏt biểu sau đõy về tia Rơnghen là sai?

A. Tia Rơnghen truyền được trong chõn khụng.

B. tia rơnghen cú bước s ng lớn hơn tia hồng ngoạingoại.

C. Tia Rơnghen cú khả năng đõm xuyờn.

D.Tia Rơnghen khụng bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.

Cõu 39: M t con lắc lũ o đặt nằm ngang gồm vật m và lũ o c đ cứng k=100N m Kớch thớch để vật dao đ ng điều hoà với đ ng n ng cực đại 0,5J Biờn đ dao đ ng của vật là: A 50 cm B. 1cm

C. 10 cm D. 5cm

Cõu 40: Đoạn mạch RLC nối tiếp c R = 10, cu n d y thuần cảm c 1 L 10 H

  , tụ c điện dung C thay đ i được Mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế oay chiều uU0cos100t V

 

Để hiệu điện thế 2 đầu mạch cựng pha với hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R thỡ giỏ trị điện dung của tụ là

A.

10 4

C 2 F

B.

10 3

C F

C.

10 4

C F

D.

10 3

C 2 F

Cõu 41: M t ống rơnghen c hiệu điện thế giữa anốt và katốt là 2000V, cho h = 6,625 10-34 Js, c = 3.108m/s.

Bước s ng ngắn nhất của tia rơnghen mà ống c thể phỏt ra là

A. 4,68.10-10m B. 5,25.10-10m C. 3.46.10-10m D. 6,21.10-10m

Cõu 42: Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, ng-ời ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t0 = 0 đến t1= 2h, máy đếm đ-ợc X1 xung , đến t2= 6h máy đếm đ-ợc X2=2,3.X1 . Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là:

A. 4h 30 phút 9s B. 4h 2phút 33s C. 4h 42phút 33s D. 4h 12phút 3s

Cõu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC khụng ph n nhỏnh hiệu điện thế oay chiều u = 220 2 cos 100t V , khi đ biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C c dạng u =100 cos )

100t2 V Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R là

A. uR = 220 2 cos 100t(V) B. uR = 220 cos 100t(V) C. uR =100 cos ( )

100t2 (V) D. uR =100 2 v( ) 100t2 (V)

Cõu 44: M t h p kớn chứa hai trong ba phần t R, L hoặc C mắc nối tiếp Biết hiệu điện thế nhanh pha hơn cư ng đ dũng điện m t g c với : 0<<

2

 H p kớn đ gồm A Cu n thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL<ZC B điện trở R mắc nối tiếp với cu n thuần cảm

C điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện

D Cu n thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL>ZC Cõu 45: Phỏt biểu nào sau đ y sai

A Trong s ng điện t , điện trư ng và t trư ng luụn dao đ ng theo hai hướng vuụng g c với nhau nờn chỳng vuụng pha nhau

B Trong s ng điện t , điện trư ng và t trư ng luụn dao đ ng cựng pha nhưng theo hai hướng vuụng g c với nhau

C S ng điện t dựng trong thụng tin vụ tuyến gọi là s ng vụ tuyến

D S ng điện t là sự lan truyền của điện trư ng biến thiờn và t trư ng biến thiờn trong khụng gian theo th i gian

Cõu 46: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC hiệu điện thế oay chiều Biết rằng ZL = 2ZC = 2R Kết luận nào sau đ y đỳng

A Hiệu điện thế luụn nhanh pha hơn cư ng đ dũng điện là 6

 B Hiệu điện thế luụn trễ pha hơn cư ng đ dũng điện là

4

 C hiệu điện thế và cư ng đ dũng điện cựng pha

[Type text]

D Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cư ng đ dòng điện là 4

Câu 47: Hai dao đ ng điều hoà cùng phương cùng tần số c phương trình lần lượt là 1= 5 cos ( 6)

t cm; x2= 5 cos ( ) 2

t cm Dao đ ng t ng hợp của hai dao đ ng này c biên đ A 10cm B 5 3 cm C. 5 cm D. 5 2 cm

Câu 48: C thể làm t ng cư ng đ dòng quang điện bão hoà bằng cách :

A giữ nguyên bước s ng ánh sang kích thích, t ng cư ng đ chùm sáng kích thích B giữ nguyên cư ng đ chùm sáng, giảm bước s ng ánh sáng kích thích

C giữ nguyên cư ng đ chùm sáng, t ng bước s ng ánh sáng kích thích D t ng hiệu điện thế giữa anot và catot

Câu 49: Cho chu i ph ng ạ của Urannium ph n rã thành Rađi:

238

92UTh Pa  U ThRa Chọn kết quả đúng đối với các hạt nh n c ph ng ạ α?

A.Hạt nh n 23892U và hạt nh n 23090Th. B.Hạt nh n 23892Uvà hạt nh n 23490Th. C.Hạt nh n 23492U và hạt nh n 23491Pa. D. Chỉ c hạt nh n 23892U .

Câu 50: Hạt nh n 2760Coc khối lượng là 59,940 u , biết khối lượng proton: 1,0073 u , khối lượng nơtron là 1,0087 u , n ng lượng liên kết riêng của hạt nh n 60Colà(1 u = 931MeV/c2):

A. 10,26(MeV) B. 12,44(MeV) C. 6,07(MeV) D. 8,44(MeV) --- HẾT ---

1D 2D 3B 4A 5C 6A 7C 8C 9D 10A

11B 12B 13D 14A 15D 16C 17C 18C 19A 20C

21A 22D 23D 24C 25B 26C 27C 28B 29A 30B

31D 32D 33A 34A 35B 36A 37B 38B 39C 40B

41D 42C 43A 44B 45A 46D 47B 48A 49A 50D

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn: VẬT LÍ; KHỐI A

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1.Khi s ng m truyền t môi trư ng không khí vào môi trư ng nước thì

A. chu kì của n t ng B. tần số của n không thay đ i

C. bước s ng của n giảm D. bước s ng của n không thay đ i Câu 2: Công thoát êlectrôn êlectron ra khỏi m t kim loại là A = 1,88 eV Biết hằng số Pl ng

h = 6,625.10-34 J s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J Giới hạn quang điện của kim loại đ là

A. 0,66. 10-19 m. B. 0,33 m. C. 0,22 m. D. 0,66 m.

Câu 3: Dòng điện oay chiều trong đoạn mạch chỉ c điện trở thuần

A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và c pha ban đầu luôn bằng 0 B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

C. luôn lệch pha π 2 so với hiệu điện

D. c giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch

Câu 4: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8,2 cm, ngư i ta đặt hai nguồn s ng cơ kết hợp, dao đ ng điều hoà theo phương thẳng đứng c tần số 15 H và luôn dao đ ng đồng pha Biết vận tốc truyền s ng trên mặt nước là 30 cm s, coi biên đ s ng không đ i khi truyền đi Số điểm dao đ ng với biên đ cực đại trên đoạn S1S2

A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.

[Type text]

Câu 5: S ng điện t và s ng cơ học không c chung tính chất nào dưới đ y?

A. Phản ạ B. Mang n ng lượng

C. Truyền được trong ch n không D. Khúc ạ

Câu 6: M t con lắc đơn gồm sợi d y c khối lượng không đáng kể, không dãn, c chiều dài l và viên bi nhỏ c khối lượng m Kích thích cho con lắc dao đ ng điều hoà ở nơi c gia tốc trọng trư ng g Nếu chọn mốc thế n ng tại vị trí c n bằng của viên bi thì thế n ng của con lắc này ở li đ g c α c biểu thức là

A. mgl (1 - sinα B. mgl 1 cosα C. mgl (1 - cosα D. mgl (3 - 2cosα

Câu 7: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều c bản chất là s ng điện t , c bước s ng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trư ng đều

B. chúng đều được s dụng trong y tế để chụp X-quang chụp điện C. c khả n ng đ m uyên khác nhau.

D. chúng bị lệch khác nhau trong t trư ng đều

Câu 8: Tại m t nơi, chu kì dao đ ng điều hoà của m t con lắc đơn là 2,0 s Sau khi t ng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao đ ng điều hoà của n là 2,2 s Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 101 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 98 cm.

Câu 9: Phát biểu nào sau đ y là sai khi n i về dao đ ng cơ học?

A. Biên đ dao đ ng cư ng bức của m t hệ cơ học khi ảy ra hiện tượng c ng hưởng sự c ng hưởng không phụ thu c vào lực cản của môi trư ng

B. Tần số dao đ ng tự do của m t hệ cơ học là tần số dao đ ng riêng của hệ ấy

C. Tần số dao đ ng cư ng bức của m t hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy D. Hiện tượng c ng hưởng sự c ng hưởng ảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao đ ng riêng của hệ

Câu 10: M t mạch dao đ ng LC c điện trở thuần không đáng kể, tụ điện c điện dung 5 μF Dao đ ng điện t riêng tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì n ng lượng t trư ng trong mạch bằng

A. 10-5 J. B. 4.10-5 J. C. 9.10-5 J. D. 5.10-5 J.

Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không ph n nhánh m t hiệu điện thế oay chiề u = U0sinωt Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,cu n d y thuần cảm L và tụ điện C Nếu UR = ½.UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch:

A. trễ pha π 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch B. sớm pha π 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch C. trễ pha π 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch D. sớm pha π 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

Câu 12: M t vật nhỏ dao đ ng điều hòa c biên đ A, chu kì dao đ ng T , ở th i điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên Quãng đư ng mà vật đi được t th i điểm ban đầu đến th i điểm t = T 4 là

A. A/4. B. 2A . C. A . D. A/2 .

Câu 13: M t dải s ng điện t trong ch n không c tần số t 4,0 1014 H đến 7,5 1014 H Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m s Dải s ng trên thu c vùng nào trong thang s ng điện t ?

A. Vùng tia hồng ngoại B. Vùng tia Rơnghen C. Vùng tia t ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 14: Đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt với ω , U0 không đ i vào hai đầu đoạn mạch RLC không ph n nhánh Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cu n d y thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 140 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 260 V.

Câu 15: Trong thí nghiệm I ng về giao thoa ánh sáng, hai khe h p cách nhau m t khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách t mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m Hai khe được chiếu bằng bức ạ c bước s ng λ = 0,6μ m Trên màn thu được hình ảnh giao thoa Tại điểm M trên màn cách v n sáng trung t m m t khoảng 5,4 mm c v n sáng bậc thứ

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 16: Quang ph liên tục của m t nguồn sáng J

A.không phụ thu c thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thu c vào nhiệt đ của nguồn sáng đ B. phụ thu c vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt đ của nguồn sáng J

C. không phụ thu c vào nhiệt đ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thu c thành phần cấu tạo của nguồn sáng đ

[Type text]

D. không phụ thu c vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt đ của nguồn sáng J

Câu 17: M t mạch dao đ ng LC c điện trở thuần không đáng kể Dao đ ng điện t riêng tự do của mạch LC có chu kì 2,0.10-4 s N ng lượng điện trư ng trong mạch biến đ i điều hoà với chu kì là

A. 4,0.10 – 4 s. B. 2,0.10 – 4 s. C. 1,0. 10 – 4 s. D. 0,5.10 – 4 s.

Câu 18: M t máy biến thế c số vòng của cu n sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000 Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế Đặt vào hai đầu cu n sơ cấp hiệu điện thế oay chiều c giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cu n thứ cấp khi để hở c giá trị là A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V.

D. 500 V.

Câu 19: M t con lắc lò o gồm vật c khối lượng m và lò o c đ cứng k không đ i, dao đ ng điều

hoà Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao đ ng của con lắc là 2 s Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng

A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.

Câu 20: Trên m t sợi d y c chiều dài l , hai đầu cố định, đang c s ng d ng Trên d y c m t bụng s ng Biết vận tốc truyền s ng trên d y là v không đ i Tần số của s ng là

A. l v

2 . B.

l v

4 . C.

l v

2 . D.

l v . Câu 21: Trong các phát biểu sau đ y, phát biểu nào là sai?

A. nh sáng do Mặt Tr i phát ra là ánh sáng đơn sắc vì n c màu trắng

B. nh sáng trắng là t ng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc c màu biến thiên liên tục t đỏ tới tím C. nh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua l ng kính

D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua m t l ng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng c màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng

Câu 22: Giới hạn quang điện của m t kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm Biết vận tốc ánh sáng trong ch n không và hằng số Pl ng lần lượt là 3 108 m/s và 6,625.10-34 Js Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức ạ c bước s ng λ = 0,35 μm, thì đ ng n ng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là

A. 70,00.10-19 J. B. 1,70.10-19 J. C. 17,00.10-19 J. D. 0,70.10-19 J.

Câu 23: Các phản ứng hạt nh n tu n theo định luật bảo toàn

A. số nơtrôn B. số nuclôn C. khối lượng D. số prôtôn

Câu 24: Trong quang ph vạch của hiđrô , bước s ng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn t qu đạo L về qu đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M

 L là 0,6563 μm Bước s ng của vạch quang ph thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M  K bằng

A. 0,5346 μm . B. 0,7780 μm . C. 0,1027 μm . D. 0,3890 μm .

Câu 25: Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin100πt V lên hai đầu m t đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cu n d y thuần cảm c đ tự cảm L = H

 4 ,

0 và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp Biết ampe kế c điện trở không đáng kể Số chỉ của ampe kế là

A. 3,5 A. B. 1,8 A. . C. 2,5 A. D. 2,0 A.

Câu 26: Đoạn mạch điện oay chiều AB chỉ chứa m t trong các phần t : điện trở thuần, cu n d y hoặc tụ điện Khi đặt hiệu điện thế u = U0 cos

.t/6

lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch c biểu thức i

= I0 cos (ωt – π/3). Đoạn mạch AB chứa

A. cu n d y c điện trở thuần B. cu n d y thuần cảm C. điện trở thuần D. tụ điện

Câu 27: Đoạn mạch điện oay chiều gồm điện trở thuần R, cu n d y thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức th i ở hai đầu các phần t R, L và C Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là

A. uC trễ pha  so với uL . B. uR trễ pha π 2 so với uC .

C. R u sớm pha π 2 so với uL . D. uL sớm pha π 2 so với uC .

Câu 28: M t đoạn mạch điện oay chiều gồm điện trở thuần R, cu n d y thuần cảm c đ tự cảm L và tụ điện c điện dung C mắc nối tiếp, trong đ R, L và C c giá trị không đ i Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0sinωt , với ω c giá trị thay đ i còn U0 không đ i Khi ω = ω1 = 200 rad s hoặc ω = ω2 = 50

Trong tài liệu Bộ đề thi thử hay (Trang 63-74)