• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ đề thi thử hay

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ đề thi thử hay"

Copied!
74
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

[Type text]

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn: VẬT LÍ; KHỐI A

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ---ooOoo---

Câu 1. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang có dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì:

A. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về

B. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới không bị hút trở về catốt

C. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt Câu 2. Điện t trư ng uất hiện ở

A. ung quanh m t nơi c tia lưả điện B. ung quanh m t dòng điện không đ i C. ung quanh m t điện tích đứng yên D. trong ống d y c dòng điện không đ i

Câu 3. Tìm câu SAI M t con lắc lò o c đ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật Gọi đ dãn của lò o khi vật ở vị trí c n bằng là Δl0 Cho con lắc dao đ ng điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao đ ng, lò o

A. Bị dãn cực đại m t lượng là A + Δl0

B. C lúc bị nén c lúc bị dãn c lúc không biến dạng C. Lực tác dụng của lò o lên giá treo là lực kéo D. Bị dãn cực tiểu m t lượng là Δl0 - A

Câu 4. Cu n sơ cấp của m t máy biến thế c N1 = 1000 vòng, cu n thứ cấp c N2 = 2000 vòng Hiệu điện thế hiệu dụng của cu n sơ cấp là U1= 110V và của cu n thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V Tỉ số giữa cảm kháng của cu n sơ cấp và điện trở thuần của cu n này là:

A. 0,19 B. 5,2 C. 0,1 D. 4,2

Câu 5.Máy phát dao đ ng điều hòa dùng tran ito

A. là m t hệ dao đ ng cư ng bức B. c tần số t ng cao khi máy hoạt đ ng C. là m t hệ dao đ ng duy trì D. là m t hệ dao đ ng tự do

Câu 6. Cho mạch điện oay chiều RLC mắc nối tiếp, c R là biến trở Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế oay chiều c biểu thức u120 2 cos(120t)V Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18 ,R2=32 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau Công suất của đoạn mạch c thể nhận giá trị nào sau đ y:

A. 144W B. 576W C. 282W D. 288W

Câu 7. Trong dao đ ng điều hoà của con lắc lò o thẳng đứng, chọn c u ÐÚNG

A. hợp lực tác dụng lên vật c đ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò o c chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất

B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển đ ng khi vật đi về vị trí c n bằng C. với mọi giá trị của biên đ , lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực

D. lực đàn hồi đ i chiều tác dụng khi vận tốc bằng không

Câu 8. Điều gì sau đ y n khi n i về phản ứng ph n hạch hạt 23592U?

A. Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục tạo ra ph n hạch mới B. Điều kiện ảy ra phản ứng là nhiệt đ rất cao

C. M i phản ứng toả ra n ng lượng bằng 200 MeV D. Sau phản ứng ngư i ta mới biết được các hạt tạo thành

Câu 9. Xét nguyên t Hidrô nhận n ng lượng kích thích, các electron chuyển lên qu đạo M, khi các electron trở về các qu đạo bên trong, nguyên t s bức ạ

A. hai phôtôn trong dãy Banme B. m t phôtôn trong dãy Laiman

(2)

[Type text]

C. m t phôtôn trong dãy Banme D. m t phôtôn trong dãy Pasen

Câu 10. Stato của m t đ ng cơ không đồng b ba pha gồm 9 cu n d y, cho dòng điện oay chiều ba pha c tần số 50H vào đ ng cơ Rôto lồng s c c thể quay với tốc đ :

A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 1000 vòng/phút D. 3000 vòng/phút Câu 11. Xét êlectron quang điện c vận tốc v0max đi vào vùng c t trư ng đều B

(v0vuông g c với B

Qu đạo chuyển đ ng của êlectron trong t trư ng này là m t đư ng

A. thẳng B. oắn ốc C. tròn D. cong

Câu 12. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng c hai nguồn phát s ng kết hợp với phương trình dao đ ng tại nguồn là : u1 = u2 = cos40t cm S ng truyền với vận tốc v = 60 cm s Khoảng cách hai điểm kề nhau trên AB dao đ ng với biên đ cực đại bằng

A. 3 cm B. 2,5 cm C. 2 cm D. 1,5 cm

Câu 13. M t đư ng d y c điện trở 4Ω dẫn m t dòng điện oay chiều m t pha t nơi sản uất đến nơi tiêu dùng Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8 C bao nhiêu phần tr m công suất bị mất mát trên đư ng d y do tỏa nhiệt?

A. 12,5% B. 16,4% C. 20% D. 10%

Câu 14. Thực chất của ph ng ạ gama là

A. Dịch chuyển giữa các mức n ng lượng ở trạng thái d ng trong nguyên t B. Do tương tác giữa electron và hạt nh n làm phát ra bức ạ hãm

C. Hạt nh n bị kích thích bức ạ phôtôn

D. Do electron trong nguyên t dao đ ng bức ạ ra dưới dạng s ng điện t Câu 15. Điểm giống nhau giữa dao đ ng cư ng bức va sự tự dao đ ng là:

A. Đều c tần số bằng tần số riêng của hệ B. Đều được bù n ng lượng phù hợp

C. C biên đ phụ thu c vào biên đ của ngoại lực D. Đều là dao đ ng tắt dần Câu 16. Cho 2 dao đ ng điều hoà x ; x1 2 cùng phương, cùng tần số c đồ thị

như hình v Dao đ ng t ng hợp củax ; x1 2 c phương trình :

A. x = 0 B. x 6 2cos( t )(cm)

4

  

C. x 6 2cos( t )(cm) 4

   D. 5

x 6 2cos( t )(cm) 4

    Câu 17. Trong ph ng ạ 

A. hạt nh n con c số khối nhỏ hơn số khối của hạt nh n m

B. c tia ph ng ạ là pô itrôn C. c sự biến đ i m t nơtrôn thành m t prôtôn D. c hạt nh n con lùi m t ô trong bảng ph n loại tuần hoàn

Câu 18.Xét ph ng ạ AZX  A 4Z 2 Y C  Như vậy

A. hạt Y bền hơn hạt X B. C là nguyên t Hêli

C. khối lượng hạt X nhỏ hơn t ng khối lượng hạt Y và hạt C D. đ y là phản ứng thu n ng lượng

Câu 19. Tìm c u SAI Biên đ của m t con lắc lò o thẳng đứng dao đ ng điều hòa bằng A. N a quãng đư ng của vật đi được trong n a chu kỳ khi vật uất phát t vị trí bất kì B. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 8 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí biên

C. Quãng đư ng của vật đi được trong 1 4 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng hoặc vị trí biên D. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 12 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Câu 20. Mạch dao đ ng LC lí tưởng C = 5 F Hiệu điện thế cực đại giưã hai bản tụ là 4 V N ng lượng điện t của mạch bằng

A. 0,1 J B. 4 J C. 0,04 mJ D. 0,01 mJ

x(cm)

O 6

-6

t(s) x1

x2

1 2

(3)

[Type text]

Câu 21. Trong mạch dao đ ng b tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau được cung cấp m t n ng lượng 1 J t nguồn điện m t chiều c suất điện đ ng 4V Chuyển khoá K t vị trí 1 sang vị trí 2 Cứ sau những khoảng th i gian như nhau là 1 s thì n ng lượng trong tụ điện và trong cu n cảm lại bằng nhau. Xác định cư ng đ dòng điện cực đại trong cu n d y ?

A. 0,787 A B. 0,785 A C. 0,784 A D. 0,786 A

Câu 22. Tìm c u SAI Cảm ứng t do 3 cu n d y g y ra tại t m của stato của đ ng cơ không đồng b ba pha c :

A. Đ lớn không đ i B. Hướng quay đều

C. Phương không đ i D. Tần số quay bằng tần số dòng điện

Câu 23. M t máy phát điện ba pha mắc hình sao c hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50H Ngư i ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, m i tải c điện trở thuần 12,4 và đ tự cảm 50mH Cư ng đ dòng điện qua các tải là

A. 8A B. 20A C. 5A D. 10A

Câu 24. Khi t ng dần nhiệt đ của khối hiđrô thì các vạch trong quang ph của hiđrô s uất hiện A. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím B. Đồng th i m t lúc

C. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím D. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ Câu 25. Cho mạch RLC c R=100; C

10 4

2

F cu n d y thuần cảm c L thay đ i được đặt vào Hai đầu mạch điện áp u100 2 os100 t(V)c Xác định L để ULC cực tiểu

A.

102

L H B. L1,5 H C. L2H D. L1H

Câu 26. Đ ng n ng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới c n ng lượng A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn B. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ C. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn D. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ Câu 27. Quang ph nào sau đ y là quang ph vạch phát ạ?

A. nh sáng t chiếc nhẫn nung đỏ B. nh sáng của Mặt Tr i thu được trên Trái Đất C. nh sáng t đ n d y t c n ng sáng D. nh sáng t bút th điện

Câu 28. Mạch điện RLC như hình v đặt dưới điện áp oay chiều n định Khi K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cư ng đ dòng điện qua mạch Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đ ng kh a K bằng 2 Cảm kháng ZL c giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?

A. 3 B. 0,5 C. 1 D. 2

Câu 29.Trong thí nghiệm với tế bào quang điện : Khi UAK = 0 vẫn c dòng quang điện, điều này chứng tỏ A. hiệu điện thế hãm phụ thu c vào bước s ng  của ánh sáng kích thích

B. khi bật ra khỏi Katôt êlectron quang điện c vận tốc ban đầu v0  0.

C. cư ng đ dòng quang điện không phụ thu c bước s ng  của ánh sáng kích thích D. cư ng đ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cư ng đ chùm sáng kích thích

Câu 30. Điện n ng được truyền t m t máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới m t máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng hai d y đồng c điện trở t ng c ng là 40 Cư ng đ dòng điện trên đư ng d y tải là I = 50A Công suất tiêu hao trên đư ng d y tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B Công suất tiêu thụ ở B bằng ?

A. 200kW B. 2MW C. 2kW D. 200W

Câu 31. Cho đoạn mạch oay chiều RLC như hình v với: uABU 2cos t(V) . R, L, C, U không đ i Tần số g c  c thể thay đ i được Khi

1 40 (rad / s)

     hoặc    2 360 (rad / s) thì dòng điện qua mạch AB c

giá trị hiệu dụng bằng nhau Khi hiện tượng c ng hưởng ảy ra trong mạch thì tần số f của mạch c giá trị là C2

C1

E L

1 2

K

R

A B

C L K

C

A B

R L

(4)

[Type text]

A. 50Hz B. 60Hz C. 120Hz D. 25Hz

Câu 32. Treo m t chiếc đồng hồ quả lắc chạy đúng vào trần m t thang máy, thang máy chuyển đ ng thì đồng hồ chạy chậm Phát biểu nào sau đ y về chuyển đ ng của thang máy là đúng Thang máy chuyển đ ng

A. Đi uống chậm dần đều B. Đi lên nhanh dần đều C. Đi uống nhanh dần đều D. Thẳng đều

Câu 33. D y đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang c s ng d ng Quan sát trên d y ta thấy ngoài hai đầu d y cố định còn c hai điểm khác trên d y không dao đ ng và khoảng th i gian giữa hai lần liên tiếp với sợi d y du i thẳng là 0,04 s Vận tốc truyền s ng trên d y là:

A. 4 m/s B. 8 m/s C. 5 m/s D. 10 m/s

Câu 34. N ng lượng phát ra t Mặt Tr i truyền đến trái đất nhiều nhất thu c vùng

A. t ngoại B. hồng ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. s ng vô tuyến

Câu 35. Cho phản ứng: 21H31H24Heo1n 17, 6MeV Hỏi n ng lượng tỏa ra khi t ng hợp được 1g Heli bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol

A. 26,488.1024 MeV B. 25,488.1023 MeV C. 26,488.1023 MeV D. M t kết quả khác

Câu 36. Thí nghiệm I ng giao thoa ánh sáng với hai khe I ng, nguồn sáng là hai bức ạ c bước s ng lần lượt là 1 = 0,4 m và 2 = 0,6 m Xét tại M là v n sáng bậc 6 của v n sáng ứng với bước s ng 1 Trên MO O là v n sáng trung t m ta đếm được

A. 10 v n sáng B. 8 v n sáng C. 12 v n sáng D. 9 v n sáng

Câu 37. Tại những điểm mà hai s ng cơ kết hợp cùng biên đ , giao thoa t ng cư ng lẫn nhau, thì n ng lượng của dao đ ng t ng hợp, so với n ng lượng m i s ng thành phần, lớn gấp ?

A. Ba lần B. Hai lần C. Bốn lần D. Sáu lần

Câu 38. Ðặc điểm của dao đ ng duy trì là

A. tần số dao đ ng phụ thu c vào tác đ ng của ngoại lực B. biên đ phụ thu c vào cách kích thích dao đ ng

C. chỉ cần c ngoại lực biến đ i điều hoà D. cơ n ng không đ i vì không c ma sát

Câu 39. Hai nguồn kết hợp A và B dao đ ng cùng tần số f=20 H , cùng biên đ a = 2 cm ngược pha nhau Coi biên đ s ng không đ i, vận tốc truyền s ng v = 60 cm s Biên đ dao đ ng t ng hợp tại M điểm cách A,B m t đoạn AM = 12 cm , BM = 10 cm bằng:

A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 2 (cm) D. 4 (cm)

Câu 40. Đoạn mạch AB gồm m t cu n d y c đ tự cảm L = 1 2 H, m t tụ điện c điện dung C = và m t điện trở thuần R = 50

mắc như hình v Điện trở của cu n d y nhỏ không đáng kể Hiệu

điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB c tần số 50H và c giá trị hiệu dụng là U = 100V Đ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là

A. 4

B.

2

C. -3

4

D. 3

4

Câu 41. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về

A. biên đ và tần số B. vận tốc và n ng lượng C. n ng lượng và bước s ng  D. n ng lượng và biên đ Câu 42. Trong phản ứng hạt nh n không c sự bảo toàn khối lượng là vì

A. sự hụt khối của t ng hạt nh n trước và sau phản ứng khác nhau B. phản ứng hạt nh n c tỏa n ng lượng và thu n ng lượng

C. m t phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành n ng lượng toả ra D. số hạt tạo thành sau phản ứng c thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng

4F 110

A R L C B

N M

(5)

[Type text]

Câu 43. S ng truyền với Tốc đ 5 m s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng m t phương truyền s ng Biết phương trình s ng tại O là u = 5cos 5t -  6 cm và phương trình s ng tại điểm M là uM = 5cos(5t + /3) cm Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền s ng

A. Truyền t O đến M, OM = 0,25 m B. Truyền t M đến O, OM = 0,5 m C. Truyền t M đến O, OM = 0,25 m D. Truyền t O đến M, OM = 0,5 m Câu 44. Cho mạch điện như hình v , nguồn điện không đ i c suất điện đ ng E và điện trở trong r, cu n d y thuần cảm c đ tự cảm L, tụ điện c điện dung C Ban đầu ta đ ng khoá K Sau khi dòng điện đã n định, ta mở khoá K Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là

A. Uo = E B. o E L

U  r C

C. o E

U LC

 r D. o E L

U  r C

Câu 45. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:

A. Chiết suất của l ng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam B. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong l ng kính như nhau

C. nh sáng c tính chất hạt

D. Chiết suất của môi trư ng không phụ thu c vào tần số của ánh sáng Câu 46. Chọn c u sai Đối với con lắc lò o nằm ngang dao đ ng điều hoà:

A. Lò o luôn dãn khi vật dao đ ng điều hoà B. vị trí c n bằng lò o không biến dạng

C. Li đ dao đ ng c đ lớn bằng đ biến dạng lò o

D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật c đ lớn cực đại khi vật ở hai biên Câu 47. Dòng quang điện bão hoà ảy ra khi

A. số êlectrôn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt

B. c bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catôt thì c bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt C. số êlectrôn đến anôt trong m i gi y không đ i khi t ng điện áp giữa anôt và catôt D. các êlectrôn c vận tốc v0max đều đến được anôt

Câu 48. M t ngư i không nghe được m c tần số f < 16 H là do A. biên đ m quá nhỏ nên tai ngư i không cảm nhận được

B. nguồn phát m ở quá a nên m không truyền được đến tai ngư i này C. cư ng đ m quá nhỏ nên tai ngư i không cảm nhận được

D. tai ngư i không cảm nhận được những m c tần số này

Câu 49. Khi máy biến áp hoạt đ ng, nếu các hao phí điện n ng không đáng kể thì:

A. Điện áp hai đầu cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

B. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau C. Biên đ suất điện đ ng trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau D. Dòng điện trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

Câu 50. Xét phản ứng: 21D+ 21D31T p Phát biểu nào sau đ y sai ? A. Hạt 21Dbền hơn hạt 31T.

B. Phản ứng này rất kh ảy ra

C. T ng khối lượng hạt 31T và hạt prôtôn nhỏ hơn t ng hai hạt 21D. D. Hạt 21Dlà đồng vị của hạt nh n Hidrô

---ooOoo---

E,r C

L K

(6)

[Type text]

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM - MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài : 90 phút - Số câu trắc nghiệm : 50 câu

---ooOoo---

Câu 1. N ng lượng phát ra t Mặt Tr i truyền đến trái đất nhiều nhất thu c vùng

A. s ng vô tuyến B. hồng ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. t ngoại Câu 2. Ðặc điểm của dao đ ng duy trì là

A. chỉ cần c ngoại lực biến đ i điều hoà

B. biên đ phụ thu c vào cách kích thích dao đ ng C. tần số dao đ ng phụ thu c vào tác đ ng của ngoại lực D. cơ n ng không đ i vì không c ma sát

Câu 3. Chọn c u sai Đối với con lắc lò o nằm ngang dao đ ng điều hoà:

A. Li đ dao đ ng c đ lớn bằng đ biến dạng lò o

B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật c đ lớn cực đại khi vật ở hai biên C. Lò o luôn dãn khi vật dao đ ng điều hoà

D. vị trí c n bằng lò o không biến dạng

Câu 4. Xét nguyên t Hidrô nhận n ng lượng kích thích, các electron chuyển lên qu đạo M, khi các electron trở về các qu đạo bên trong, nguyên t s bức ạ

A. hai phôtôn trong dãy Banme B. m t phôtôn trong dãy Pasen C. m t phôtôn trong dãy Banme D. m t phôtôn trong dãy Laiman

Câu 5. Đ ng n ng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới c n ng lượng A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ B. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn C. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn D. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ

Câu 6. Tại những điểm mà hai s ng cơ kết hợp cùng biên đ , giao thoa t ng cư ng lẫn nhau, thì n ng lượng của dao đ ng t ng hợp, so với n ng lượng m i s ng thành phần, lớn gấp ?

A. Bốn lần B. Hai lần C. Sáu lần D. Ba lần

Câu 7. Khi t ng dần nhiệt đ của khối hiđrô thì các vạch trong quang ph của hiđrô s uất hiện A. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ C. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. Đồng th i m t lúc

Câu 8. Trong ph ng ạ 

A. c tia ph ng ạ là pô itrôn B. c sự biến đ i m t nơtrôn thành m t prôtôn C. c hạt nh n con lùi m t ô trong bảng ph n loại tuần hoàn

D. hạt nh n con c số khối nhỏ hơn số khối của hạt nh n m Câu 9. Dòng quang điện bão hoà ảy ra khi

A. số êlectrôn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt B. các êlectrôn c vận tốc v0max đều đến được anôt

C. số êlectrôn đến anôt trong m i gi y không đ i khi t ng điện áp giữa anôt và catôt D. c bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catôt thì c bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt Câu 10. Trong phản ứng hạt nh n không c sự bảo toàn khối lượng là vì

A. sự hụt khối của t ng hạt nh n trước và sau phản ứng khác nhau B. số hạt tạo thành sau phản ứng c thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng C. phản ứng hạt nh n c tỏa n ng lượng và thu n ng lượng

D. m t phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành n ng lượng toả ra

Câu 11. M t máy phát điện ba pha mắc hình sao c hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50H Ngư i ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, m i tải c điện trở thuần 12,4 và đ tự cảm 50mH Cư ng đ dòng điện qua các tải là

A. 8A B. 20A C. 10A D. 5A

Câu 12. Cho mạch điện như hình v , nguồn điện không đ i c suất điện đ ng E và điện trở trong r, cu n d y thuần cảm c đ tự cảm L, tụ điện c điện dung C Ban đầu ta đ ng

MÃ ĐỀ : 195

E,r C

L K

(7)

[Type text]

khoá K Sau khi dòng điện đã n định, ta mở khoá K Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là A. o E L

U  r C B. o E

U LC

 r C. Uo = E D. o E L

U  r C

Câu 13. Cu n sơ cấp của m t máy biến thế c N1 = 1000 vòng, cu n thứ cấp c N2 = 2000 vòng Hiệu điện thế hiệu dụng của cu n sơ cấp là U1= 110V và của cu n thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V Tỉ số giữa cảm kháng của cu n sơ cấp và điện trở thuần của cu n này là:

A. 5,2 B. 0,1 C. 4,2 D. 0,19

Câu 14. Quang ph nào sau đ y là quang ph vạch phát ạ?

A. nh sáng của Mặt Tr i thu được trên Trái Đất B. nh sáng t bút th điện C. nh sáng t đ n d y t c n ng sáng D. nh sáng t chiếc nhẫn nung đỏ

Câu 15. Stato của m t đ ng cơ không đồng b ba pha gồm 9 cu n d y, cho dòng điện oay chiều ba pha c tần số 50H vào đ ng cơ Rôto lồng s c c thể quay với tốc đ :

A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1000 vòng/phút

Câu 16. D y đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang c s ng d ng Quan sát trên d y ta thấy ngoài hai đầu d y cố định còn c hai điểm khác trên d y không dao đ ng và khoảng th i gian giữa hai lần liên tiếp với sợi d y du i thẳng là 0,04 s Vận tốc truyền s ng trên d y là:

A. 5 m/s B. 8 m/s C. 4 m/s D. 10 m/s

Câu 17. Trong mạch dao đ ng b tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau được cung cấp m t n ng lượng 1 J t nguồn điện m t chiều c suất điện đ ng 4V Chuyển khoá K t vị trí 1 sang vị trí 2 Cứ sau những khoảng th i gian như nhau là 1 s thì n ng lượng trong tụ điện và trong cu n cảm lại bằng nhau Xác định cư ng đ dòng điện cực đại trong cu n d y ?

A. 0,787 A B. 0,784 A C. 0,785 A D. 0,786 A

Câu 18. Hai nguồn kết hợp A và B dao đ ng cùng tần số f=20 H , cùng biên đ a = 2 cm ngược pha nhau Coi biên đ s ng không đ i, vận tốc truyền s ng v = 60 cm s Biên đ dao đ ng t ng hợp tại M điểm cách A,B m t đoạn AM = 12 cm , BM = 10 cm bằng:

A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 4 (cm) D. 2 (cm)

Câu 19. Xét êlectron quang điện c vận tốc v0max đi vào vùng c t trư ng đều B

(v0vuông g c với B

).

Qu đạo chuyển đ ng của êlectron trong t trư ng này là m t đư ng

A. cong B. oắn ốc C. thẳng D. tròn

Câu 20. Điều gì sau đ y n khi n i về phản ứng ph n hạch hạt 23592U? A. Điều kiện ảy ra phản ứng là nhiệt đ rất cao

B. Sau phản ứng ngư i ta mới biết được các hạt tạo thành

C. Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục tạo ra ph n hạch mới D. M i phản ứng toả ra n ng lượng bằng 200 MeV

Câu 21. Cho mạch RLC có R=100; C

10 4

2

F cu n d y thuần cảm c L thay đ i được đặt vào Hai đầu mạch điện áp u100 2 os100 t(V)c Xác định L để ULC cực tiểu

A. L2H B. L1,5 H C.

102

L H D. L1H

Câu 22.Xét ph ng ạ AZX  A 4Z 2 Y C  Như vậy

A. hạt Y bền hơn hạt X B. khối lượng hạt X nhỏ hơn t ng khối lượng hạt Y và hạt C C. đ y là phản ứng thu n ng lượng D. C là nguyên t Hêli

C2

C1

E L

1 2

K

(8)

[Type text]

Câu 23. Tìm câu SAI M t con lắc lò o c đ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật Gọi đ dãn của lò o khi vật ở vị trí c n bằng là Δl0 Cho con lắc dao đ ng điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao đ ng, lò o

A. Bị dãn cực đại m t lượng là A + Δl0

B. C lúc bị nén c lúc bị dãn c lúc không biến dạng C. Lực tác dụng của lò o lên giá treo là lực kéo D. Bị dãn cực tiểu m t lượng là Δl0 - A

Câu 24. Cho 2 dao đ ng điều hoà x ; x1 2 cùng phương, cùng tần số c đồ thị như hình v Dao đ ng t ng hợp củax ; x1 2 c phương trình :

A. x 6 2cos( t )(cm) 4

   B. 5

x 6 2cos( t )(cm) 4

   

C. x = 0 D. x 6 2cos( t )(cm)

4

  

Câu 25. M t đư ng d y c điện trở 4Ω dẫn m t dòng điện oay chiều m t pha t nơi sản uất đến nơi tiêu dùng Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8 C bao nhiêu phần tr m công suất bị mất mát trên đư ng d y do tỏa nhiệt?

A. 16,4% B. 12,5% C. 10% D. 20%

Câu 26. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:

A. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong l ng kính như nhau

B. Chiết suất của môi trư ng không phụ thu c vào tần số của ánh sáng C. nh sáng c tính chất hạt

D. Chiết suất của l ng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam Câu 27. Máy phát dao đ ng điều hòa dùng tran ito

A. là m t hệ dao đ ng duy trì B. c tần số t ng cao khi máy hoạt đ ng C. là m t hệ dao đ ng tự do D. là m t hệ dao đ ng cư ng bức

Câu 28. Điện t trư ng uất hiện ở

A. trong ống d y c dòng điện không đ i B. ung quanh m t nơi c tia lưả điện C. ung quanh m t điện tích đứng yên D. ung quanh m t dòng điện không đ i Câu 29. Thực chất của ph ng ạ gama là

A. Hạt nh n bị kích thích bức ạ phôtôn

B. Do tương tác giữa electron và hạt nh n làm phát ra bức ạ hãm

C. Dịch chuyển giữa các mức n ng lượng ở trạng thái d ng trong nguyên t D. Do electron trong nguyên t dao đ ng bức ạ ra dưới dạng s ng điện t

Câu 30. Cho phản ứng: 21H31H24Heo1n 17, 6MeV Hỏi n ng lượng tỏa ra khi t ng hợp được 1g Heli bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol

A. 25,488.1023 MeV B. M t kết quả khác C. 26,488.1024 MeV D. 26,488.1023 MeV Câu 31. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về

A. biên đ và tần số B. n ng lượng và bước s ng 

C. vận tốc và n ng lượng D. n ng lượng và biên đ Câu 32. Điểm giống nhau giữa dao đ ng cư ng bức va sự tự dao đ ng là:

A. Đều được bù n ng lượng phù hợp B. Đều c tần số bằng tần số riêng của hệ

C. Đều là dao đ ng tắt dần D. C biên đ phụ thu c vào biên đ của ngoại lực Câu 33. Đoạn mạch AB gồm m t cu n d y c đ tự cảm L = 1 2 H,

m t tụ điện c điện dung C = và m t điện trở thuần R = 50

mắc như hình v Điện trở của cu n d y nhỏ không đáng kể Hiệu

4F 110

x(cm)

O 6

-6

t(s) x1

x2 1

2

A R L C B

N M

(9)

[Type text]

điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB c tần số 50H và c giá trị hiệu dụng là U = 100V Đ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là

A. 4

B. 3

4

C.

2

D. -3

4

Câu 34. Cho mạch điện oay chiều RLC mắc nối tiếp, c R là biến trở Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế oay chiều c biểu thức u120 2 cos(120t)V Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18 ,R2=32 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau Công suất của đoạn mạch c thể nhận giá trị nào sau đ y:

A. 576W B. 144W C. 288W D. 282W

Câu 35. Mạch dao đ ng LC lí tưởng C = 5 F Hiệu điện thế cực đại giưã hai bản tụ là 4 V N ng lượng điện t của mạch bằng

A. 0,1 J B. 4 J C. 0,01 mJ D. 0,04 mJ

Câu 36. M t ngư i không nghe được m c tần số f < 16 H là do A. biên đ m quá nhỏ nên tai ngư i không cảm nhận được B. cư ng đ m quá nhỏ nên tai ngư i không cảm nhận được

C. nguồn phát m ở quá a nên m không truyền được đến tai ngư i này D. tai ngư i không cảm nhận được những m c tần số này

Câu 37. Xét phản ứng: 21D+ 21D31T p Phát biểu nào sau đ y sai ?

A. Hạt 21Dlà đồng vị của hạt nh n Hidrô B. Hạt 21Dbền hơn hạt 31T. C. T ng khối lượng hạt 31T và hạt prôtôn nhỏ hơn t ng hai hạt 21D .

D. Phản ứng này rất kh ảy ra

Câu 38. Trong dao đ ng điều hoà của con lắc lò o thẳng đứng, chọn c u ÐÚNG

A. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển đ ng khi vật đi về vị trí c n bằng B. lực đàn hồi đ i chiều tác dụng khi vận tốc bằng không

C. hợp lực tác dụng lên vật c đ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò o c chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất

D. với mọi giá trị của biên đ , lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực

Câu 39. Tìm câu SAI Cảm ứng t do 3 cu n d y g y ra tại t m của stato của đ ng cơ không đồng b ba pha có:

A. Đ lớn không đ i B. Tần số quay bằng tần số dòng điện

C. Hướng quay đều D. Phương không đ i

Câu 40. Điện n ng được truyền t m t máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới m t máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng hai d y đồng c điện trở t ng c ng là 40 Cư ng đ dòng điện trên đư ng d y tải là I = 50A Công suất tiêu hao trên đư ng d y tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B Công suất tiêu thụ ở B bằng ?

A. 200kW B. 2kW C. 2MW D. 200W

Câu 41. Cho đoạn mạch oay chiều RLC như hình v với: uABU 2cos t(V) . R, L, C, U không đ i Tần số g c  c thể thay đ i được Khi

1 40 (rad / s)

     hoặc    2 360 (rad / s) thì dòng điện qua mạch AB c

giá trị hiệu dụng bằng nhau Khi hiện tượng c ng hưởng ảy ra trong mạch thì tần số f của mạch c giá trị là

A. 50Hz B. 120Hz C. 60Hz D. 25Hz

Câu 42. Treo m t chiếc đồng hồ quả lắc chạy đúng vào trần m t thang máy, thang máy chuyển đ ng thì đồng hồ chạy chậm Phát biểu nào sau đ y về chuyển đ ng của thang máy là đúng Thang máy chuyển đ ng

A. Đi uống nhanh dần đều B. Đi lên nhanh dần đều

C. Đi uống chậm dần đều D. Thẳng đều

Câu 43. Tìm câu SAI Biên đ của m t con lắc lò o thẳng đứng dao đ ng điều hòa bằng

A. Quãng đư ng của vật đi được trong 1 4 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng hoặc vị trí biên

C

A B

R L

(10)

[Type text]

B. N a quãng đư ng của vật đi được trong n a chu kỳ khi vật uất phát t vị trí bất kì C. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 8 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí biên D. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 12 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Câu 44. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng c hai nguồn phát s ng kết hợp với phương trình dao đ ng tại nguồn là : u1 = u2 = cos40t cm S ng truyền với vận tốc v = 60 cm s Khoảng cách hai điểm kề nhau trên AB dao đ ng với biên đ cực đại bằng

A. 1,5 cm B. 3 cm C. 2,5 cm D. 2 cm

Câu 45. S ng truyền với Tốc đ 5 m s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng m t phương truyền s ng Biết phương trình s ng tại O là u = 5cos 5t -  6 cm và phương trình s ng tại điểm M là uM = 5cos(5t + /3) cm Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền s ng

A. Truyền t O đến M, OM = 0,5 m B. Truyền t M đến O, OM = 0,25 m C. Truyền t O đến M, OM = 0,25 m D. Truyền t M đến O, OM = 0,5 m Câu 46. Mạch điện RLC như hình v đặt dưới điện áp oay chiều n định Khi

K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cư ng đ dòng điện qua mạch Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đ ng kh a K bằng 2 Cảm kháng ZL c giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?

A. 0,5 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 47. Khi máy biến áp hoạt đ ng, nếu các hao phí điện n ng không đáng kể thì:

A. Biên đ suất điện đ ng trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau B. Dòng điện trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

C. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau D. Điện áp hai đầu cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

Câu 48.Trong thí nghiệm với tế bào quang điện : Khi UAK = 0 vẫn c dòng quang điện, điều này chứng tỏ A. cư ng đ dòng quang điện không phụ thu c bước s ng  của ánh sáng kích thích

B. hiệu điện thế hãm phụ thu c vào bước s ng  của ánh sáng kích thích C. khi bật ra khỏi Katôt êlectron quang điện c vận tốc ban đầu v0  0.

D. cư ng đ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cư ng đ chùm sáng kích thích

Câu 49. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang c dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì:

A. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ B. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt

C. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về

D. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới không bị hút trở về catốt

Câu 50. Thí nghiệm I ng giao thoa ánh sáng với hai khe I ng, nguồn sáng là hai bức ạ c bước s ng lần lượt là 1 = 0,4 m và 2 = 0,6 m Xét tại M là v n sáng bậc 6 của v n sáng ứng với bước s ng 1 Trên MO O là v n sáng trung t m ta đếm được

A. 10 v n sáng B. 12 v n sáng C. 8 v n sáng D. 9 v n sáng ---ooOoo---

R

A B

C L K

(11)

[Type text]

ĐÁP ÁN 2 MÃ ĐỀ

---ooOoo---

Đáp án mã đề: 161

01. ; - - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. - - - ~ 02. ; - - - 15. - / - - 28. ; - - - 41. - - = - 03. - / - - 16. - - - ~ 29. - / - - 42. ; - - - 04. - / - - 17. - - = - 30. - / - - 43. - / - - 05. - - = - 18. ; - - - 31. - / - - 44. - - - ~ 06. - - - ~ 19. - / - - 32. - - = - 45. ; - - - 07. ; - - - 20. - - = - 33. - - - ~ 46. ; - - - 08. - - - ~ 21. - / - - 34. - / - - 47. - - = - 09. - - = - 22. - - = - 35. - - = - 48. - - - ~ 10. ; - - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - / - - 11. - - = - 24. - / - - 37. - - = - 50. ; - - - 12. - - - ~ 25. - - = - 38. - / - -

13. ; - - - 26. - - - ~ 39. ; - - -

Đáp án mã đề: 195

01. - / - - 14. - / - - 27. ; - - - 40. - - = - 02. - / - - 15. ; - - - 28. - / - - 41. - - = - 03. - - = - 16. - - - ~ 29. ; - - - 42. ; - - - 04. - - = - 17. - - = - 30. - - - ~ 43. - - = - 05. - - - ~ 18. ; - - - 31. - / - - 44. ; - - - 06. ; - - - 19. - - - ~ 32. ; - - - 45. - - - ~ 07. - - - ~ 20. - / - - 33. - / - - 46. - / - - 08. - / - - 21. ; - - - 34. - - = - 47. - - = - 09. - - = - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. - - = - 10. ; - - - 23. - / - - 36. - - - ~ 49. - - = - 11. - - = - 24. - / - - 37. - / - - 50. - - - ~ 12. - - - ~ 25. - / - - 38. - - = -

13. ; - - - 26. - - - ~ 39. - - - ~

---ooOoo---

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 3

(Đề thi có 60 câu, 5 trang) Môn thi: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh: ……… ……SBD: ………

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 ến câu 40)

Câu 1: Trong m t thí nghiệm I- ng về giao thoa ánh sáng đơn sắc c bước s ng 1 = 540nm thì thu được hệ v n giao thoa trên màn quan sát c khoảng v n i1 = 0,36mm Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc c bước s ng 2 = 600 nm thì thu được hệ v n giao thoa trên màn quan sát c khoảng v n

A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm.

Câu 2: Phần ứng của m t máy phát điện oay chiều gồm 5 cu n d y, m i cu n d y c 20 vòng Phần cảm là rôto gồm 5 cặp cực, quay với vận tốc không đ i 600 vòng phút T thông cực đại qua m i vòng d y là 1,7.10 2 (Wb)

, suất điện đ ng tự cảm hiệu dụng của máy là:

A. 60 V B. 120 V C. 60 2V D. 120 2V Câu 3: Tính chất nào của tia X được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?

A. Làm phát quang m t số chất B. Đ m uyên mạnh C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Cả ba tính chất trên

B A

Hình 1 Mã đề thi 142

(12)

[Type text]

Cõu 4: Hai vật A và B cựng c khối lượng là m được nối với nhau và treo vào m t lũ o thẳng đứng bằng cỏc sợi d y mảnh, khụng dón (hỡnh 1) g là gia tốc rơi tự do Khi hệ đang đứng yờn ở vị trớ c n bằng, ngư i ta cắt đứt d y nối hai vật Gia tốc của A và B ngay sau khi d y đứt lần lượt là:

A. g và 2

g. B.

2 g

2

g. C. g và g. D.

2 g và g.

Câu 5: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà:

A. Cùng pha so với li độ. B. Ng-ợc pha so với li độ.

C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ.

Cõu 6: M t nguồn s ng cơ dao đ ng điều hoà theo phương trỡnh ) 3 4

cos(  

A t

x cm Khoảng cỏch giữa hai điểm

gần nhất trờn phương truyền s ng c đ lệch pha /3 là 0,8m Tốc đ truyền s ng là bao nhiờu ? A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.

Cõu 7: Cho mạch điện như hỡnh 2, R = 10(), L = 0,1(H);

C = 500( F);

  uABU 2sin(100.t)(V) khụng đ i Để i và uAB cựng pha, ngư i ta ghộp thờm vào mạch m t tụ điện c điện dung C0 Giỏ trị C0

và cỏch ghộp C0 với C là

A. Ghộp song song, 500( F).

C0

  B. Ghộp nối tiếp, 500( F).

C0

  C. Ghộp song song, C0 =

250(F). D. Ghộp nối tiếp, C0 =

250(F).

Cõu 8: M t con lắc lũ o c vật nặng khối lượng m Nếu t ng khối lượng của vật thành 2 m thỡ tần số dao đ ng của vật

A. f. B.

2

f . C. 2.f. D. 2f.

Cõu 9: Biết số Avụgađrụ NA = 6,02.1023 hạt mol và khối lượng của hạt nh n bằng số khối của n Số prụtụn c trong 0,27 gam 2713Al là :

A. 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,428.1022. D. 6,022.1021.

Cõu 10: M t con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần m t toa e l a Con lắc bị kớch đ ng m i khi bỏnh của toa e gặp ch nối nhau của cỏc thanh ray Lấy g = 9,8m s2 Cho biết chiều dài của m i thay ray là 12,5m Biờn đ dao đ ng của con lắc s lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc đ bằng bao nhiờu?

A. 24km/h B. 30 km/h C. 36 km/h D. 40 km/h Cõu 11: Đặc điểm nào sau đ y khụng phải là đặc điểm chung cho hiện tượng ph ng ạ và hiện tượng ph n hạch?

A. Khụng phụ thu c vào cỏc tỏc đ ng bờn ngoài. B. Là phản ứng hạt nh n

C. Phúng ra tia . D. Giải ph ng n ng lượng dưới dạng đ ng n ng cỏc hạt Cõu 12: Trong thớ nghiệm giao thoa trờn mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cú AB = 10cm dao đ ng cựng pha với tần số f = 20H ; Biết tốc đ truyền s ng trờn mặt nước là 30cm s M t đư ng trũn c t m tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa cỏc v n giao thoa, bỏn kớnh 3cm Số điểm dao đ ng cực đại trờn đư ng trũn là

A. 9. B. 14. C. 16. D. 18.

Cõu 13: Xem khối lượng của prụton và nơtron ấp ỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đ y là đỳng?

A. mT > mD > m. B. m> mT > mD. C. mT > m > mD. D. m > mD > mT. Cõu 14: Trong thớ nghiệm về s ng d ng, trờn m t sợi d y đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định, ngư i ta quan sỏt thấy ngoài hai đầu d y cố định cũn c ba điểm khỏc trờn d y khụng dao đ ng Biết khoảng th i gian giữa hai lần liờn tiếp sợi d y du i thẳng là 0,05s Vận tốc truyền s ng trờn d y là:

A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s Cõu 15: Cho hai chựm sỏng đơn sắc c cư ng đ , bước s ng theo thứ tự là I1, 1

I2, 2 lần lượt chiếu vào catốt của m t tế bào quang điện c giới hạn quang điện 0. Ta được đư ng đặc trưng Vụn-Ampe như hỡnh 3 Kết luận nào đỳng ?

A. 1 < 2 < 0. B. 2 < 1 = 0. C. 2 < 1 < 0. D. I1 < I2.

Cõu 16: Vật dao đ ng điều hoà với biờn đ A, chu kỡ T Th i gian ngắn nhất để vật đi t vị trớ c li đ 1 = 3

2

A đến vị trớ c li đ 2 = 3 2

A là:

2,I2

1,I1

UAK I

Hỡnh 3 Uh O

B L;R C

Hỡnh 2 A

(13)

[Type text]

A. T/4 B. T/3 C. T/12 D. T/6

Cõu 17: Khi truyền trong ch n khụng, ỏnh sỏng đỏ c bước s ng 1 = 400 nm, ỏnh sỏng tớm c bước s ng 2 = 720 nm.

Cho hai ỏnh sỏng này truyền trong m t mụi trư ng trong suốt thỡ chiết suất tuyệt đối của mụi trư ng đ đối với hai ỏnh sỏng này lần lượt là n1 = 1,34 và n2 = 1,33 Khi truyền trong mụi trư ng trong suốt trờn, tỉ số n ng lượng của phụtụn c bước s ng 1 so với n ng lượng của phụtụn c bước s ng 2 bằng

A. 5/9 B. 133/134 C. 9/5 D. 134/133 Cõu 18: M t nguồn m O phỏt m đều theo mọi hướng Tại điểm A cỏch O m t khoảng 5 m c mức cư ng đ m L0 dB thỡ tại điểm B cỏch O m t khoảng 10 m c mức cư ng đ m là:

A. L0 – 4(dB). B. L0

4 (dB). C.

L0

2 (dB). D. L0 – 6(dB).

Cõu 19: M t mẫu chất ph ng ạ vào th i điểm t c đ ph ng ạ là 548Bq Sau th i gian 48 phỳt, đ ph ng ạ giảm uống cũn 213Bq Chu kỳ bỏn ró của chất ph ng ạ này là

A. 50,84(phỳt). B. 35,21(phỳt). C. 31,44(phỳt). D. 73,28(phỳt).

Cõu 20: Mạch chọn s ng của mỏy thu vụ tuyến điện gồm cu n d y thuần cảm c L = 2 10-5 H và m t tụ oay c điện dung biến thiờn t C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi g c oay biến thiờn t 00 đến 1800 Khi g c oay của tụ bằng 900 thỡ mạch thu s ng điện t c bước s ng là:

A. 188,544m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m

Cõu 21: Nếu đặt vào hai đầu m t mạch điện chứa m t điện trở thuần và m t cu n cảm thuần mắc nối tiếp m t điện ỏp oay chiều c biểu thức u =U0cos(100t +

2

) (V , khi đ dũng điện trong mạch c biểu thức i = I0cos(100t + 4

)

A Biểu thức điện ỏp giữa hai dầu cu n cảm là:

A. uL = I0 .R cos(100t + 3 4

)(V). B. UL = U0

R cos(100t + 4

)(V).

C. uL = I0.ZL cos(100t - 3 4

)(V). D. UL= I0 .R cos(100t + 2

)(V).

Cõu 22: Tia laze khụng c đặc điểm nào sau đ y?

A. Là chựm sỏng song song. B. Là chựm sỏng h i tụ

C. Gồm cỏc phụton cựng tần số và cựng pha D. Là chựm sỏng c n ng lượng cao Câu 23: Các mức năng l-ợng trong nguyên tử Hyđrô đ-ợc xác định theo công thức eV

E13n2,6 (n = 1,2,3....).

Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng l-ợng bằng:

A. 10,2 eV B. 8,27 eV C. 12,55 eV D. 13,12 eV.

Cõu 24: Gọi uR,uC,uL,u lần lượt là hiệu điện thế oay chiều tức th i ở hai đầu đi

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần

Câu 3: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện

Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L

Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là Z Z L

Câu 22: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì.. Cảm kháng của mạch giảm,

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp..

Câu 18: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở