PHẦN III: KẾT LUẬN
3. Hạn chế của đề tài
Hạn chế đầu tiên của đề tài là về phạm vi nghiên cứu: Đề tài chỉ nghiên cứu đối tượng là những nhân viên tiềm năng gặp được và làm quen trong thời gian làm việc tại khách sạn Hương Giang Huế thông qua hình thức là phỏng vấn trực tiếp bằng bảng hỏi nên có thể chưa đại diện hết cho tổng thể.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hạn chế thứ hai là phương pháp lấy mẫu được sử dụng là lấy mẫu phát triển mầm cùng với cỡ mẫu còn nhỏ nên tính đại diện vẫn còn thấp. Hơn nữa do ca làm việc của nhân viên không cố định nên việc gặp gỡ khảo sát là rất khó khăn.
Cuối cùng là mô hình chỉ giải thích được 59,1% sự thay đổi của biến hài lòng của nhân viên, chứng tỏ còn có các thành phần khác ảnh hưởng đến sự hài lòng trong đánh giá của nhân viên về công tác quản trị nguồn nhân lực tại khách sạn Hương Giang Huế nhưng chưa được đề cập đến trong mô hình nghiên cứu.
Trường Đại học Kinh tế Huế
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc, ThS. Bùi Văn Chiêm (2014), quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại Học Huế.
2. PGS.TS. Trần Kim Dung, (2011),Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh.
3. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & tập 2.
4. Nguyễn Quang Dong (2005),Giáo trình Kinh tế lượng, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
5. Đinh Quang Linh (2016),Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần vật liệu xây dựng Bỉm Sơn, Luận văn thạc sĩ, Trường đại học Kinh Tế, Đại học Huế.
6. Nguyễn Hữu Quyền (2012), Nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại khách sạn Hương Giang, Luận văn thạc sĩ, Trường đại học Kinh Tế, Đại Học Huế.
7. Võ Thị Hoa (2016), Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Khách sạn Gold - Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Kinh Tế, Đại Học Huế.
8. Cao Thị Huệ (2013),Đánh giá sự hài lòng của người lao động về công tác quản trị nhân lực tại công ty trách nhiệm hữu hạn Xuân Quỳnh, Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Kinh Tế, Đại Học Huế.
9. Khách sạn Hương Giang,http://www.huonggianghotel.com.vn/
10.http://thuvienso.hce.edu.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHIẾU KHẢO SÁT
Số phiếu:……
Xin chào anh/chị!
Tôi tên làNguyễn Văn Bảo, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài“Nghiên cứu ảnh hưởng của công tác quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên tại khách sạn Hương Giang Resort & Spa”.
Bảng câu hỏi này là một phần rất quan trọng trong đề tài nghiên cứu. Do đó, bằng cách trả lời một số câu hỏi dưới dây, anh/chị đã đóng góp phần nào vào thành công của đề tài, cũng như góp phần vào việc nâng cao chất lượng phục vụ tại khách sạn Hương Giang.
Tất cả những thông tin mà quý vị cung cấp trong bảng câu hỏi, sẽ được giữ bí mật bởi chỉ phục vụ duy nhất vào mục đích nghiên cứu.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
Câu 1. Giới tính của Anh/chị?
�Nam� �Nữ
Câu 2. Xin vui long cho biết, Anh/chị nằm trong độ tuổi nào?
�Từ 18 – 25 tuổi� �Từ 26 – 35 tuổi
�Từ 36 – 45 tuổi� �Trên 45 tuổi
Câu 3. Xin vui lòng cho biết, bộ phận công tác hiện tại của Anh/chị?
�Lễ tân� �Bảo vệ
�Nhà hàng� �Buồng
�Bếp� �Văn phòng
�Bảo trì
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4. Xin vui lòng cho biết, trình độ học vấn hiện tại của Anh/chị?
�Trung học phổ thông� �Trung cấp
�Cao đẳng �Đại học
Câu 5. Anh/chị đã làm việc tại khách sạn Hương Giang được bao lâu?
�Dưới 1 năm� �Từ 1 đến dưới 3 năm
�Từ 3 đến dưới 5 năm� �Từ 5 năm trở lên Câu 6. Thu nhập hàng tháng của Anh/chị là bao nhiêu?
�Dưới 5 triệu� �Từ 5 đến dưới 7 triệu
�Từ 7 đến dưới 10 triệu �Từ 10 triệu trở lên
B. NỘI DUNG KHẢO SÁT:
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý
Không đồng
ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
Ký
hiệu Tiêu chí khảo sát Ý kiến đánh giá
DKLV MÔI TRƯỜNG VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
DKLV1 Cơ sở vật chất phục vụ cho nhu cầu làm việc ở khách sạn đầy đủ
DKLV2 Được trang bị đầy đủ những phương tiện đảm bảo an toàn khi làm việc
DKLV3 Môi trường làm việc thoải mái
CTTD CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
CTTD1 Khi khách sạn tuyển dụng luôn có thông báo rộng rãi CTTD2 Quy trình đánh giá tuyển chọn nhân sự công bằng CTTD3 Phương pháp tuyển chọn nhân sự hợp lý
SDNV BỐ TRÍ VÀ SỬ DỤNG NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5
SDNV1 Công việc phù hợp với năng lực cá nhân SDNV2 Bố trí công việc công bằng
SDNV3 Công việc được tổ chức bố trí phù hợp với mong muốn của nhân viên
SDNV4 Công tác bố trí công việc tốt
KQTH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
CỦA NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5
KQTH1 Khách sạn thường xuyên tổ chức đánh giá nhân viên KQTH2 Công tác đánh giá thực hiện công việc công bằng KQTH3 Việc đánh giá được tiến hành công khai, rõ ràng
TLDN CHÍNH SÁCH LƯƠNG, THƯỞNG VÀ ĐÃI NGỘ 1 2 3 4 5 TLDN1 Anh/chị được trả lương tương xứng với kết quả làm việc
của mình
TLDN2 Tiền lương được trả công bằng/ hợp lý giữa các nhân viên TLDN3 Mức lương hiện tại của anh/chị phù hợp so với mặt bằng
chung của thị trường lao động
TLDN4 Công tác nâng bậc lương của khách sạn đúng kỳ hạn TLDN5 Các chính sách đãi ngộ của khách sạn là phù hợp và thiết
thực
TLDN6 Việc khen thưởng và kỷ luật đúng người đúng tội
Trường Đại học Kinh tế Huế
DTPT ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN 1 2 3 4 5 DTPT1 Anh/chị được DN đào tạo, huấn luyện các kỹ năng cần
thiết để đảm đương năng lực công việc hiện tại của mình DTPT2 Qúa trình đánh giá của DN giúp anh/chị có kế hoạch rõ
ràng về việc đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân DTPT3 Anh/chị có nhiều cơ hội để được thăng tiến tại khách sạn DTPT4 Khách sạn tạo cho anh/chị nhiều cơ hội phát triển cá nhân
HLNV HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5
HLNV1 Anh/chị cảm thấy hài lòng khi làm việc ở đây HLNV2 Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài với tổ chức HLNV3 Công tác quản trị nguồn nhân lực được thực hiện tốt
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng phụ lục SPSS
1.Thống kê mô tả
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nam 60 44.1 44.1 44.1
Nữ 76 55.9 55.9 100.0
Total 136 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 18 - 25 35 25.7 25.7 25.7
Từ 26 - 35 50 36.8 36.8 62.5
Từ 36 - 45 35 25.7 25.7 88.2
Trên 45 16 11.8 11.8 100.0
Total 136 100.0 100.0
Bộ phận công tác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lễ tân 12 8.8 8.8 8.8
Bảo vệ 11 8.1 8.1 16.9
Nhà hàng 27 19.9 19.9 36.8
Buồng phòng 26 19.1 19.1 55.9
Bếp 18 13.2 13.2 69.1
Văn phòng 23 16.9 16.9 86.0
Bảo trì 19 14.0 14.0 100.0
Total 136 100.0 100.0
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
THPT 8 5.9 5.9 5.9
Trung cấp 33 24.3 24.3 30.1
Cao đẳng 51 37.5 37.5 67.6
Đại học 44 32.4 32.4 100.0
Total 136 100.0 100.0
Thời gian làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 21 15.4 15.4 15.4
Từ 1 đến dưới 3 năm 42 30.9 30.9 46.3
Từ 3 đến dưới 5 năm 49 36.0 36.0 82.4
Trên 5 năm 24 17.6 17.6 100.0
Total 136 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập/tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 5 triệu 12 8.8 8.8 8.8
Từ 5 đến dưới 7 triệu 78 57.4 57.4 66.2
Từ 7 đến dưới 10 triệu 32 23.5 23.5 89.7
Trên 10 triệu 14 10.3 10.3 100.0
Total 136 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy cronbach’s alpha a) DKLV
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.632 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DKLV1 7.38 1.660 .514 .431
DKLV2 7.32 1.773 .451 .520
DKLV3 7.38 1.792 .366 .643
b) CTTD
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.762 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CTTD1 7.44 1.789 .605 .669
CTTD2 7.46 1.717 .585 .689
CTTD3 7.46 1.687 .590 .684
c)SDNV
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.751 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SDNV1 10.90 2.798 .448 .745
SDNV2 10.85 2.497 .552 .691
SDNV3 10.83 2.645 .521 .707
SDNV4 10.91 2.348 .673 .620
Trường Đại học Kinh tế Huế
d) KQTH
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.842 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
KQTH1 7.51 2.356 .569 .903
KQTH2 7.57 1.936 .756 .731
KQTH3 7.57 1.802 .810 .673
e) TLDN
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.810 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TLDN1 18.71 5.643 .575 .779
TLDN2 18.75 5.922 .571 .780
TLDN3 18.87 6.012 .520 .791
TLDN4 18.68 5.806 .581 .778
TLDN5 18.84 5.648 .549 .785
TLDN6 18.65 5.443 .627 .767
f) DTPT
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.817 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DTPT1 10.56 5.256 .603 .785
DTPT2 10.59 4.866 .610 .782
DTPT3 10.43 4.795 .602 .787
DTPT4 10.54 4.517 .742 .718
g) HLNV
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.729 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HLNV1 7.52 1.659 .536 .659
HLNV2 7.47 1.688 .549 .645
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.Kiểm định giá trị trung bình one sample T test a)
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DKLV1 136 3.65 .783 .067
DKLV2 136 3.72 .776 .067
DKLV3 136 3.66 .836 .072
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DKLV1 -5.147 135 .000 -.346 -.48 -.21
DKLV2 -4.197 135 .000 -.279 -.41 -.15
DKLV3 -4.716 135 .000 -.338 -.48 -.20
b)
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CTTD1 136 3.74 .722 .062
CTTD2 136 3.72 .767 .066
CTTD3 136 3.72 .776 .067
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTTD1 -4.273 135 .000 -.265 -.39 -.14
CTTD2 -4.249 135 .000 -.279 -.41 -.15
CTTD3 -4.197 135 .000 -.279 -.41 -.15
c)
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SDNV1 136 3.60 .660 .057
SDNV2 136 3.65 .705 .060
SDNV3 136 3.67 .667 .057
SDNV4 136 3.59 .683 .059
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SDNV1 -7.149 135 .000 -.404 -.52 -.29
SDNV2 -5.840 135 .000 -.353 -.47 -.23
SDNV3 -5.783 135 .000 -.331 -.44 -.22
SDNV4 -7.033 135 .000 -.412 -.53 -.30
Trường Đại học Kinh tế Huế
d)
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KQTH1 136 3.82 .752 .065
KQTH2 136 3.76 .793 .068
KQTH3 136 3.75 .814 .070
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KQTH1 -2.850 135 .005 -.184 -.31 -.06
KQTH2 -3.566 135 .001 -.243 -.38 -.11
KQTH3 -3.581 135 .000 -.250 -.39 -.11
e)One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TLDN1 136 3.79 .682 .058
TLDN2 136 3.75 .606 .052
TLDN3 136 3.63 .618 .053
TLDN4 136 3.82 .631 .054
TLDN5 136 3.66 .702 .060
TLDN6 136 3.85 .698 .060
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TLDN1 -3.646 135 .000 -.213 -.33 -.10
TLDN2 -4.815 135 .000 -.250 -.35 -.15
TLDN3 -6.934 135 .000 -.368 -.47 -.26
TLDN4 -3.261 135 .001 -.176 -.28 -.07
TLDN5 -5.623 135 .000 -.338 -.46 -.22
TLDN6 -2.580 135 .011 -.154 -.27 -.04
f)One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DTPT1 136 3.48 .807 .069
DTPT2 136 3.45 .909 .078
DTPT3 136 3.61 .936 .080
DTPT4 136 3.50 .894 .077
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DTPT1 -7.544 135 .000 -.522 -.66 -.39
DTPT2 -7.072 135 .000 -.551 -.71 -.40
DTPT3 -4.854 135 .000 -.390 -.55 -.23
DTPT4 -6.519 135 .000 -.500 -.65 -.35
Trường Đại học Kinh tế Huế
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HLNV1 136 3.78 .747 .064
HLNV2 136 3.83 .726 .062
HLNV3 136 3.69 .765 .066
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HLNV1 -3.443 135 .001 -.221 -.35 -.09
HLNV2 -2.717 135 .007 -.169 -.29 -.05
HLNV3 -4.707 135 .000 -.309 -.44 -.18
4. Phân tích nhân tố EFA a) Các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .808 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1269.114
df 253
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 6.945 30.193 30.193 6.945 30.193 30.193 3.195 13.891 13.891
2 2.109 9.171 39.364 2.109 9.171 39.364 2.849 12.386 26.277
3 1.944 8.450 47.814 1.944 8.450 47.814 2.326 10.115 36.392
4 1.380 6.000 53.815 1.380 6.000 53.815 2.194 9.537 45.930
5 1.219 5.298 59.113 1.219 5.298 59.113 2.165 9.414 55.344
6 1.013 4.405 63.518 1.013 4.405 63.518 1.880 8.174 63.518
7 .906 3.941 67.459
8 .789 3.431 70.891
9 .720 3.128 74.019
10 .655 2.850 76.869
11 .647 2.813 79.682
12 .629 2.736 82.418
13 .582 2.531 84.949
14 .501 2.178 87.126
15 .463 2.014 89.140
16 .455 1.979 91.120
17 .422 1.835 92.954
18 .368 1.599 94.554
19 .346 1.505 96.059
20 .319 1.387 97.445
Trường Đại học Kinh tế Huế
22 .220 .958 99.518
23 .111 .482 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
TLDN6 .765
TLDN1 .723
TLDN4 .681
TLDN3 .641
TLDN5 .638
TLDN2 .617
DTPT4 .863
DTPT2 .762
DTPT1 .729
DTPT3 .697
SDNV4 .823
SDNV2 .789
SDNV3 .683
SDNV1 .523
KQTH2 .829
KQTH3 .807
KQTH1 .554 .517
CTTD3 .760
CTTD1 .713
CTTD2 .637
DKLV1 .756
DKLV3 .684
DKLV2 .683
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
b) Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .683 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 82.135
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.945 64.848 64.848 1.945 64.848 64.848
2 .552 18.402 83.250
3 .502 16.750 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa Component
1
HLNV3 .818
HLNV2 .804
HLNV1 .794
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
5. Tự tương quan Pearson
Correlations
HLNV DKLV CTTD SDNV KQTH TLDN DTPT
HLNV
Pearson Correlation 1 .496** .623** .455** .597** .582** .495**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 136 136 136 136 136 136 136
DKLV
Pearson Correlation .496** 1 .435** .284** .367** .370** .304**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000 .000
N 136 136 136 136 136 136 136
CTTD
Pearson Correlation .623** .435** 1 .381** .533** .416** .511**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 136 136 136 136 136 136 136
SDNV
Pearson Correlation .455** .284** .381** 1 .440** .278** .237**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .001 .005
N 136 136 136 136 136 136 136
KQTH
Pearson Correlation .597** .367** .533** .440** 1 .513** .355**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 136 136 136 136 136 136 136
TLDN
Pearson Correlation .582** .370** .416** .278** .513** 1 .316**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 .000
N 136 136 136 136 136 136 136
DTPT
Pearson Correlation .495** .304** .511** .237** .355** .316** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .005 .000 .000
N 136 136 136 136 136 136 136
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
6. Phân tích hồi qui bội
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .780a .609 .591 .384 1.934
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Predictors: (Constant), DTPT, SDNV, DKLV, TLDN, KQTH, CTTD
b. Dependent Variable: HLNV
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 29.671 6 4.945 33.458 .000b
Residual 19.066 129 .148
Total 48.738 135
a. Dependent Variable: HLNV
b. Predictors: (Constant), DTPT, SDNV, DKLV, TLDN, KQTH, CTTD Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.453 .328 -1.381 .170
DKLV .151 .063 .153 2.403 .018 .750 1.333
CTTD .216 .072 .224 2.995 .003 .544 1.837
SDNV .167 .073 .142 2.268 .025 .769 1.300
KQTH .151 .064 .172 2.347 .020 .564 1.774
TLDN .324 .085 .254 3.803 .000 .681 1.469
DTPT .134 .055 .159 2.449 .016 .719 1.391
a. Dependent Variable: HLNV
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. Phân tích phương sai một yếu tố One Way ANOVA a) Bộ phận làm việc
Descriptives HLNV
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
Lễ tân 12 4.06 .529 .153 3.72 4.39 3 5
Bảo vệ 11 3.27 .629 .190 2.85 3.70 2 4
Nhà hàng 27 3.51 .663 .128 3.24 3.77 2 5
Buồng phòng 26 3.82 .454 .089 3.64 4.00 3 5
Bếp 18 3.93 .543 .128 3.66 4.20 3 5
Văn phòng 23 4.12 .456 .095 3.92 4.31 3 5
Bảo trì 19 3.60 .584 .134 3.32 3.88 3 5
Total 136 3.77 .601 .052 3.67 3.87 2 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances HLNV
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.243 6 129 .289
ANOVA HLNV
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 9.405 6 1.568 5.141 .000
Within Groups 39.332 129 .305
Total 48.738 135
b) Thời gian làm việc
Descriptives HLNV
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimu m
Maximu m Lower Bound Upper Bound
Dưới 1 năm 21 3.68 .553 .121 3.43 3.93 2 5
Từ 1 đến dưới 3
năm 42 3.66 .609 .094 3.47 3.85 2 5
Từ 3 đến dưới 5
năm 49 3.86 .608 .087 3.69 4.04 2 5
Trên 5 năm 24 3.83 .606 .124 3.58 4.09 3 5
Total 136 3.77 .601 .052 3.67 3.87 2 5
Test of Homogeneity of Variances HLNV
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.200 3 132 .896
ANOVA HLNV
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.208 3 .403 1.119 .344
Within Groups 47.529 132 .360
Total 48.738 135