• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3. Hạn chế của đề tài

Trong khuôn khổ khóa luận tốt nghiệp, với những kiến thức học tập trên ghế nhà trường, với đề tài: “Nâng cao chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổphần Kỹ Thương Việt Nam Chi nhánh Thừa Thiên Huế” không thể tranh khỏi những khuyết điểm xuất phát từ những hạn chế về thời gian và kinh nghiệm. Hạn chế của đề tài xuất phát từ những nguyên nhân chủquan và khách quan.

Hạn chế đầu tiên phải nhắc đến chính là thời gian tiến hành phỏng vấn định lượng từ tháng 3/2019 đến tháng 4/2019. Hạn chếnày dẫn đến việc nghiên cứu của đề tài chỉ có giá trị trong khuôn khổnhất định và không lâu dài.

Thứ2 là vềkinh nghiệmlàm đề tài và số lượng mẫu điều tra còn hạn chế, chưa khảo sát ý kiến đánh giá của khách hàng một cách tổng quát nhất, chưa điều tra được nhiều đối tượng khách hàng.

Hạn chế thứ ba cũng không kém phần quan trọng là việc ứng dụng các đề tài nghiên cứu khoa học và việc nghiên cứu thu thập ý kiến đánh giá của khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khách hàng đến giao dịch tại ngân hàng thời gian tương đối ngắn nên không thểkhảo sát và chưa đi sâu tìm hiểu kỹ.

Tuy nhiên với những cốgắng tìm tòi, tìm hiểu các đề tài nghiên cứu liên quan, với những lý thuyết đã học và kinh nghiệm tích lũy trong quá trình thực tập, thu thập ý kiến đánh giá của khách hàng, tôi hy vọng đây sẽlà một đề tài hữu ích cho hoạt động nâng cao chất lượng dịch vụtiền gửi tiết kiệm tại các Ngân hàng hiện nay trên địa bàn thành phốHuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng việt

1. Giáo trình Quản trịMarketing, Đại học Đà Nẵng.

2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.

3. Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên cứu các mô hìnhđánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội

4. Lê Thị Kim Tuyết (2008): Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụInternet Banking nghiên cứu tại thị trường Việt Nam, Tuyển tập báo cáo

“Hội nghịsinh viên nghiên cứu Khoa học”, lần 6, Đại Học Đà Nẵng.

5.Lưu Văn Nghiêm, 2008, Marketing dịch vụ, Trường Đại học Kinh tế thành phốHồChí Minh.

6. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản lao động và xã hội Việt Nam.

7. Philip Kotler, PTS Vũ Trọng Hùng dịch, 2009, Quản trịMarketing, nhà xuất bảnLao Động-Xã Hội.

8. Dương Thanh Nghĩa (2015), Nghiên cứu sựhài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụtại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam-Chi nhánh Trà Vinh, Đề tài Nghiên cứu.

Tiếng Anh

9.Parasuraman, Valarie A.Zeithaml & Leonard L.Berry (1985), “ A Conceptual Model of Servive Quality and Its Implications for Future Research”, Journal of Marketing. Vol 49 ( Fall 1985), 41-50

10. Parasuraman, A; Zeithaml, VA And Berry, LL, More on improving service quality measurement, Journal of Retailing, Vol.69, 1993 .

11. Peterson R (1994), “A Meta-analysis of Cronbach's Coefficient Alpha”, Journal of Consumer Research, 21 (2), 381-391.

12. Philip J.Kotler 2003, Marketing Management, Prentice Hall.

13. Philip Kotler (1997), Marketing Management, Prentice Hall.

14. Philip Kotler & Armstrong (1999), Principles of Marketing, Prentice Hall.

15. David L.Loudon, Albert J.Della Bitta, McGraw-Hill, inc, (1993),

Consumer Behaviour.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 01

PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

Mã sốphiếu: ………

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là Ngô Y Trân - sinh viên khoa Quản trịkinh doanh-trường Đại học Kinh tế Huế, lớp K49C-KDTM. Hiện nay, tôi đang thực tập tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam- chi nhánh Huế và đang thực hiện đề tài khóa luận “Nâng cao chất lượng dịch vụtiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam Chi nhánh Huế ”. Những ý kiến đóng góp mà Anh/Chị cung cấp sẽlà những thông tin vô cùng quý báu giúp tôi hoàn thành tốt đềtài này. Tôi xin cam kết mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật. Mong Anh/Chị dành ít thời gian đểtrảlời những câu hỏi dưới đây để tôi có thể hoàn thành đề tài khóa luận này.

Rất mong sựhợp tác của Anh/Chị! Xin chân thành cám ơn!

------PHẦn I: THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Anh/Chị sử dụng dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng Techcombank Huế trong bao lâu?

1. Dưới 1 năm 3. Từ 3 đến 5 năm 2.Từ1-2 năm 4. Trên 5 năm

Câu 2: Quý khách có được nguồn thông tin về Ngân hàng Techcombank Huếqua nguồn nào? ( Có thểchọn nhiều đáp án)

 Tư vấn của người thân, bạn bè, đồng nghiệp.

 Nhân viên ngân hàng tư vấn.

 Kinh nghiệm bản thân

 Truyền thông, báo chí,...

 Lý do khác ( Ghi rõ):...

Câu 3: Anh/Chị vui lòng cho biết lý do lựa chọn dịch vụtiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Techcombank Huế? ( Có thểchọn nhiều đáp án)

 Ngân hàng uy tín

Trường Đại học Kinh tế Huế

Vịtrí thuận lợi

 Mối quan hệcá nhân

 Lãi suất cao

 Chương trình khuyến mãi hấp dẫn

 Nhân viên thân thiện

 Tính thuận lợi trong giao dịch do có sửdụng dịch vụthẻcủa Ngân hàng

 Lý do khác ( Ghi rõ):...

Câu 4: Anh/ chị sử dụng gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng Techcombank Huếtheo hình thức tiết kiệm nào?

Tiền gửi có kì hạn

Tiền gửi không kì hạn

( Nếu trảlời TGCKH thì tiếp tục câu hỏi 5. Nếu trảlời TKKKH thì chuyển sang câu hỏi 6)

Câu 5: Anh/Chị gửi tiền tiết kiệm tại Techcombank Huế có kỳ hạn là bao nhiêu?

1.Từ1 tuần đến dưới 3 tháng 2.Từ3 -dưới 6 tháng

3.Từ6-dưới 12 tháng 4.Trên 12 tháng

Câu 6: Anh/ Chị vui lòng đánh giá về chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Techcombank Huế.

Anh/Chị vui lòng cho biết đánh giá của mình về dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Techcombank-Chi nhánh Thừa Thiên Huếbằng cách đánh dấu (X) vào mức độmà bạn chọn theo thang điểm:

1 2 3 4 5

Rất không

đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

SỰ TIN CẬY

1. Ngân hàng cung cấp các dịch vụ đúng thời điểm như đã cam kết với khách hàng.

2. Ngân hàng đảm bảo tốt vềvấn đềbảo mật đối với các giao dịch và thông tin cá nhân của khách hàng.

3. Khách hàng cảm thấy an toàn khi gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng.

4. Ngân hàng thực hiện các thao tác nghiệp vụchính xác, không sai sót.

5. Nhân viên Ngân hàng trung thực, đáng tin cậy.

MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG

6. Nhân viên hướng dẫn thủ tục gửi tiết kiệm đầy đủ, đễ hiểu và nhanh chóng.

7. Nhân viên ngân hàng cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác, kịp thời.

8. Luôn giải quyết những thắc mắc, khiếu nại của khách hàng một cách thỏa đáng.

9. Nhân viên luôn chủ động, sẵn sàng tư vấn phục vụ, giúp đỡkhách hàng.

10. Thời gian nhân viên xửlý giao dịch cho khách hàng nhanh chóng.

PHƯƠNG TIỆN HỮU HIÌNH

11. Cách bố trí quầy giao dịch, bảng biểu hợp lý, thuận tiện.

12. Thời gian làm việc của Ngân hàng thuận tiện cho khách hàng.

13. Trang thiết bịcủa Ngân hàng hiện đại.

14. Vị trí Ngân hàng thuận tiện cho khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SỰ ĐỒNG

CẢM

15. Nhân viên Ngân hàng luôn lắng nghe khách hàng.

16. Nhân viên Ngân hàng luôn chú ý đến nhu cầu của khách hàng.

17.Nhân viên Ngân hàng luôn quan tâm, đặt quyền lợi của cá nhân khách hàng lên hàng đầu.

18. Nhân viên Ngân hàng luôn thể hiện sự quan tâm khi khách hàng gặp vấn đề.

NĂNG LỰC PHỤC

VỤ

19. Nhân viên luôn tạo cảm giác an toàn cho khách hàng khi giao dịch.

20. Nhân viên Ngân hàng có phong cách làm việc chuyên nghiệp.

21. Nhân viên ngân hàng có đủ kiến thức , năng lực giải đáp những thắc mắc cho KH.

22. Nhân viên Ngân hàng ăn mặc gọn gàng, lịch sự, tôn trọng niềm nởvới khách hàng.

23. Nhân viên Ngân hàng ân cần, lịch sựvới khách hàng, có chuyên môn giỏi

MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CHUNG

24. Anh/Chị có hài lòng về chất lượng dịch vụtiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng.

25. Trong thời gian tới, Anh/Chị có tiếp tục sửdụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng.

26. Anh/Chị sẵn sàng giới thiệu cho người thân, bạn bè về dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG

1. Giới tính: Nam  Nữ

2. Tuổi: 1.Dưới 24 tuổi 2.Từ24- 35 tuổi

3. Từ36- 55 tuổi 4.Trên 55 tuổi

3. Nghềnghiệp: Học sinh, sinh viên 1.Cán bộ, công nhân viên

2.Kinh doanh, buôn bán 3.Nghỉ hưu

4.Khác (Ghi rõ):...

4. Thu nhập trung bình mỗi tháng của Anh/Chị?

1.Dưới 3 triệu 3.Từ5- 10 triệu 2.Từ3- 5 triệu 4.Trên 10 triệu 5. Sốtiền gửi tiết kiệm của Anh/Chịlà bao nhiêu?

1.Dưới 10 triệu 3.Từ50-100 triệu 2.Từ10- 50 triệu 4.Trên 100 triệu

Xin chân thành cảm ơn và chúc quý Anh/Chịsức khỏe!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 02

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS

1. THỐNG KÊ MÔ TẢ

Statistics gioitinh N

Valid 150

Missing 0

Mean 1,6533

Std. Error of Mean ,03899

Std. Deviation ,47750

Range 1,00

Percentiles

25 1,0000

50 2,0000

75 2,0000

gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 52 34,7 34,7 34,7

Nu 98 65,3 65,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics tuoi N

Valid 150

Missing 0

Mean 2,2467

Std. Error of Mean ,06817

Std. Deviation ,83495

Range 3,00

Percentiles

25 2,0000

50 2,0000

75 3,0000

tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 24 tuoi 29 19,3 19,3 19,3

Tu 24-35

tuoi 64 42,7 42,7 62,0

Tu 36-55

tuoi 48 32,0 32,0 94,0

Tren 55 tuoi 9 6,0 6,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics nghenghiep

N

Valid 150

Missing 0

Mean 2,9000

Std. Error of Mean ,11420

Std. Deviation 1,39871

Range 4,00

Percentiles

25 2,0000

50 3,0000

75 4,0000

nghenghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 26 17,3 17,3 17,3

Can bo cong nhan

vien 41 27,3 27,3 44,7

Kinh doanh buon

ban 40 26,7 26,7 71,3

Nghi huu 8 5,3 5,3 76,7

Khac 35 23,3 23,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics thunhap

N

Valid 150

Missing 0

Mean 3,0400

Std. Error of Mean ,07071

Std. Deviation ,86606

Range 3,00

Percentiles

25 3,0000

50 3,0000

75 4,0000

thunhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 3 trieu 13 8,7 8,7 8,7

Tu 3-5 trieu 14 9,3 9,3 18,0

Tu 5-10 trieu 77 51,3 51,3 69,3

Tren 10 trieu 46 30,7 30,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics sotienguitk

N

Valid 150

Missing 0

Mean 2,5800

Std. Error of Mean ,07524

Std. Deviation ,92155

Range 3,00

Percentiles

25 2,0000

50 3,0000

75 3,0000

sotienguitk

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 10 trieu 21 14,0 14,0 14,0

Tu 10-50 trieu 45 30,0 30,0 44,0

Tu 50-100

trieu 60 40,0 40,0 84,0

Tren 100 trieu 24 16,0 16,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

c2.1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

yes 112 74,7 74,7 74,7

no 38 25,3 25,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

c2.2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

yes 87 58,0 58,0 58,0

no 63 42,0 42,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

c2.3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

yes 54 36,0 36,0 36,0

no 96 64,0 64,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

c2.4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

yes 39 26,0 26,0 26,0

no 111 74,0 74,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

c2.5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

yes 43 28,7 28,7 28,7

no 107 71,3 71,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Statistics c4

N

Valid 150

Missing 0

Mean 1,4467

Std. Error of Mean ,04073

Std. Deviation ,49881

Range 1,00

Percentiles

25 1,0000

50 1,0000

75 2,0000

Trường Đại học Kinh tế Huế

c4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

tien gui co ky han 83 55,3 55,3 55,3

tien gui khong ky

han 67 44,7 c44,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Statistics c5

N

Valid 83

Missing 67

Mean 1,5060

Std. Error of Mean ,08108 Std. Deviation ,73871

Range 3,00

Percentiles

25 1,0000

50 1,0000

75 2,0000

Trường Đại học Kinh tế Huế

c5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

tu 1 tuan den duoi 3

thang 50 33,3 60,2 60,2

tu 3-duoi 6 thang 27 18,0 32,5 92,8

tu 6-duoi 12 thang 3 2,0 3,6 96,4

tren 12 thang 3 2,0 3,6 100,0

Total 83 55,3 100,0

MissingSystem 67 44,7

Total 150 100,0

Statistics

SUTINCAY1 SUTINCAY2 SUTINCAY3 SUTINCAY4 SUTINCAY5

N

Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4,0533 4,0133 3,7800 3,9200 4,0267

Std. Error of Mean ,05815 ,06056 ,06613 ,06985 ,05904

Std. Deviation ,71218 ,74173 ,80992 ,85546 ,72303

Range 3,00 3,00 3,00 4,00 3,00

Trường Đại học Kinh tế Huế

SUTINCAY1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 4 2,7 2,7 2,7

Trung lap 22 14,7 14,7 17,3

Dong y 86 57,3 57,3 74,7

Rat dong y 38 25,3 25,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

SUTINCAY2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong

y 3 2,0 2,0 2,0

Trung lap 31 20,7 20,7 22,7

Dong y 77 51,3 51,3 74,0

Rat dong y 39 26,0 26,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SUTINCAY3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong

y 9 6,0 6,0 6,0

Trung lap 42 28,0 28,0 34,0

Dong y 72 48,0 48,0 82,0

Rat dong y 27 18,0 18,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

SUTINCAY4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1,3 1,3 1,3

Khong dong y 4 2,7 2,7 4,0

Trung lap 37 24,7 24,7 28,7

Dong y 68 45,3 45,3 74,0

Rat dong y 39 26,0 26,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SUTINCAY5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong

y 4 2,7 2,7 2,7

Trung lap 25 16,7 16,7 19,3

Dong y 84 56,0 56,0 75,3

Rat dong y 37 24,7 24,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Statistics

MUCDODA PUNG1

MUCDODA PUNG2

MUCDODA PUNG3

MUCDODA PUNG4

MUCDODA PUNG5 N

Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3,7667 3,5867 3,7267 3,9067 3,8600

Std. Error of

Mean ,07994 ,08257 ,07737 ,07878 ,07802

Std. Deviation ,97909 1,01126 ,94760 ,96479 ,95559

Range 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00

Trường Đại học Kinh tế Huế

MUCDODAPUNG1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 6 4,0 4,0 4,0

Khong dong y 6 4,0 4,0 8,0

Trung lap 39 26,0 26,0 34,0

Dong y 65 43,3 43,3 77,3

Rat dong y 34 22,7 22,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

MUCDODAPUNG2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 6 4,0 4,0 4,0

Khong dong y 12 8,0 8,0 12,0

Trung lap 48 32,0 32,0 44,0

Dong y 56 37,3 37,3 81,3

Rat dong y 28 18,7 18,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

MUCDODAPUNG3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 6 4,0 4,0 4,0

Khong dong y 4 2,7 2,7 6,7

Trung lap 45 30,0 30,0 36,7

Dong y 65 43,3 43,3 80,0

Rat dong y 30 20,0 20,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

MUCDODAPUNG4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 6 4,0 4,0 4,0

Khong dong y 3 2,0 2,0 6,0

Trung lap 32 21,3 21,3 27,3

Dong y 67 44,7 44,7 72,0

Rat dong y 42 28,0 28,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

MUCDODAPUNG5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 6 4,0 4,0 4,0

Khong dong ? 2 1,3 1,3 5,3

Trung lap 38 25,3 25,3 30,7

Dong y 65 43,3 43,3 74,0

Rat dong y 39 26,0 26,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Statistics

PTHH1 PTHH2 PTHH3 PTHH4

N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 3,1667 3,1533 3,2867 3,3067

Std. Error of Mean ,06650 ,06604 ,06844 ,06618 Std. Deviation ,81444 ,80882 ,83816 ,81056

Range 4,00 4,00 4,00 4,00

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTHH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 4 2,7 2,7 2,7

Khong dong y 22 14,7 14,7 17,3

Trung lap 74 49,3 49,3 66,7

Dong y 45 30,0 30,0 96,7

Rat dong y 5 3,3 3,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

PTHH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 4 2,7 2,7 2,7

Khong dong y 20 13,3 13,3 16,0

Trung lap 82 54,7 54,7 70,7

Dong y 37 24,7 24,7 95,3

Rat dong y 7 4,7 4,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTHH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 4 2,7 2,7 2,7

Khong dong y 15 10,0 10,0 12,7

Trung lap 75 50,0 50,0 62,7

Dong y 46 30,7 30,7 93,3

Rat dong y 10 6,7 6,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

PTHH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 4 2,7 2,7 2,7

Khong dong y 13 8,7 8,7 11,3

Trung lap 74 49,3 49,3 60,7

Dong y 51 34,0 34,0 94,7

Rat dong y 8 5,3 5,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

SUDONGCAM 1

SUDONGCAM 2

SUDONGCAM 3

SUDONGCAM 4

N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 4,1133 4,1267 4,0733 4,1333

Std. Error of Mean ,05639 ,05620 ,05604 ,06251

Std. Deviation ,69065 ,68832 ,68636 ,76559

Range 2,00 2,00 2,00 3,00

SUDONGCAM1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 28 18,7 18,7 18,7

Dong y 77 51,3 51,3 70,0

Rat dong y 45 30,0 30,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

SUDONGCAM2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lap 27 18,0 18,0 18,0

Dong y 77 51,3 51,3 69,3

Rat dong y 46 30,7 30,7 100,0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 100,0 100,0

SUDONGCAM3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lap 30 20,0 20,0 20,0

Dong y 79 52,7 52,7 72,7

Rat dong y 41 27,3 27,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

SUDONGCAM4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong

y 3 2,0 2,0 2,0

Trung lap 26 17,3 17,3 19,3

Dong y 69 46,0 46,0 65,3

Rat dong y 52 34,7 34,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Statistics

NLPV1 NLPV2 NLPV3 NLPV4 NLPV5

N

Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3,8600 3,8000 3,8133 3,8600 3,9333

Std. Error of Mean ,05756 ,07015 ,06912 ,06133 ,05806 Std. Deviation ,70502 ,85922 ,84652 ,75111 ,71105

Range

Trường Đại học Kinh tế Huế

3,00 3,00 3,00 3,00 3,00

NLPV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 6 4,0 4,0 4,0

Trung lap 31 20,7 20,7 24,7

Dong y 91 60,7 60,7 85,3

Rat dong y 22 14,7 14,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

NLPV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 7 4,7 4,7 4,7

Trung lap 52 34,7 34,7 39,3

Dong y 55 36,7 36,7 76,0

Rat dong y 36 24,0 24,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

NLPV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 7 4,7 4,7 4,7

Trung lap 49 32,7 32,7 37,3

Dong y 59 39,3 39,3 76,7

Rat dong y 35 23,3 23,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong

y 6 4,0 4,0 4,0

Trung lap 36 24,0 24,0 28,0

Dong y 81 54,0 54,0 82,0

Rat dong y 27 18,0 18,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

NLPV5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong

y 2 1,3 1,3 1,3

Trung lap 37 24,7 24,7 26,0

Dong y 80 53,3 53,3 79,3

Rat dong y 31 20,7 20,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

2. CRONBACH’S ALPHA

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 150 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Listwis

e deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,800 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SUTINCAY1 15,7400 5,724 ,591 ,760

SUTINCAY2 15,7800 5,515 ,626 ,749

SUTINCAY3 16,0133 5,463 ,562 ,769

SUTINCAY4 15,8733 5,172 ,602 ,757

SUTINCAY5 15,7667 5,831 ,542 ,774

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 150 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

,905 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

MUCDODAPUNG1 15,0800 10,960 ,803 ,875

MUCDODAPUNG2 15,2600 11,026 ,756 ,886

MUCDODAPUNG3 15,1200 11,288 ,776 ,881

MUCDODAPUNG4 14,9400 11,386 ,738 ,889

MUCDODAPUNG5 14,9867 11,436 ,739 ,889

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 150 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,883 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHH1 9,7467 4,687 ,728 ,856

PTHH2 9,7600 4,640 ,753 ,846

PTHH3 9,6267 4,517 ,757 ,844

PTHH4 9,6067 4,670 ,740 ,851

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 150 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,766 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SUDONGCAM1 12,3333 2,935 ,552 ,718

SUDONGCAM2 12,3200 2,837 ,607 ,689

SUDONGCAM3 12,3733 2,840 ,609 ,688

SUDONGCAM4 12,3133 2,834 ,504 ,747

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 150 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

eliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,878 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLPV1 15,4067 7,062 ,693 ,857

NLPV2 15,4667 5,996 ,813 ,826

NLPV3 15,4533 6,062 ,811 ,826

NLPV4 15,4067 7,169 ,602 ,876

NLPV5 15,3333 7,204 ,641 ,868

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 150 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,777 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HAILONG1 8,0000 1,611 ,627 ,684

HAILONG2 8,0200 1,550 ,636 ,676

HAILONG3

Trường Đại học Kinh tế Huế

7,9800 1,792 ,582 ,734

3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,831

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1891,678

df 253

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Communalities

Initial Extraction

NL1 1,000 ,632

NL2 1,000 ,657

NL3 1,000 ,540

NL4 1,000 ,593

NL5 1,000 ,526

MUCDODAPUNG1 1,000 ,779

MUCDODAPUNG2 1,000 ,715

MUCDODAPUNG3 1,000 ,759

MUCDODAPUNG4 1,000 ,719

MUCDODAPUNG5 1,000 ,689

PTHH1 1,000 ,718

PTHH2 1,000 ,752

PTHH3 1,000 ,755

PTHH4 1,000 ,728

SUDONGCAM1 1,000 ,586

SUDONGCAM2 1,000 ,638

SUDONGCAM3 1,000 ,622

SUDONGCAM4 1,000 ,573

TC1 1,000 ,693

TC2 1,000 ,791

TC3 1,000 ,793

TC4 1,000 ,538

TC5 1,000 ,619

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compon

ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulati ve %

Total % of

Variance

Cumulati ve %

Total % of

Variance

Cumulati ve % 1 6,641 28,872 28,872 6,641 28,872 28,872 3,731 16,222 16,222 2 3,483 15,145 44,017 3,483 15,145 44,017 3,434 14,931 31,153 3 2,214 9,628 53,645 2,214 9,628 53,645 3,086 13,417 44,571 4 1,777 7,724 61,369 1,777 7,724 61,369 2,734 11,886 56,457 5 1,299 5,647 67,016 1,299 5,647 67,016 2,429 10,559 67,016

6 ,884 3,844 70,860

7 ,790 3,433 74,293

8 ,707 3,075 77,368

9 ,626 2,723 80,091

10 ,560 2,435 82,526

11 ,530 2,304 84,830

12 ,489 2,127 86,957

13 ,434 1,888 88,845

14 ,381 1,656 90,501

15 ,355 1,542 92,043

16 ,312 1,358 93,401

17 ,309 1,345 94,746

18 ,285 1,238 95,985

19 ,232 1,008 96,992

20 ,220 ,956 97,948

21 ,199 ,867 98,815

22 ,183 ,798 99,613

23 ,089 ,387 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

MUCDODAPUNG1 ,849

MUCDODAPUNG4 ,839

MUCDODAPUNG3 ,830

MUCDODAPUNG5 ,814

MUCDODAPUNG2 ,808

TC2 ,852

TC3 ,843

TC1 ,812

TC5 ,755

TC4 ,676

PTHH2 ,851

PTHH3 ,843

PTHH4 ,803

PTHH1 ,798

NL2 ,756

NL1 ,723

NL4 ,715

NL3 ,628

NL5 ,623

SUDONGCAM1 ,741

SUDONGCAM4 ,736

SUDONGCAM3 ,728

SUDONGCAM2 ,724

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Rotation converged in 6 iterations.

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,698

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 121,261

df 3

Sig. ,000

Communalities

Initial Extraction

HAILONG1 1,000 ,706

HAILONG2 1,000 ,715

HAILONG3 1,000 ,655

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2,077 69,231 69,231 2,077 69,231 69,231

2 ,504 16,799 86,029

3 ,419 13,971 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Component 1

HAILONG2 ,846

HAILONG1 ,840

HAILONG3 ,810

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. PHÂN TÍCH HỒI QUY Variables Entered/Removeda Model Variables

Entered

Variables Removed

Method

1

REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1b

. Enter

a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2

b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,784a ,615 ,601 ,63127139 1,908

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan