• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Những phân tích, đánh giá của đề tài vẫn còn nhiều hạn chế, thiếu sót và còn mang tính chủquan do có sựhạn chếvềthời gian, nguồn lực cũng như trìnhđộcủa tác giả.

Do số lượng nhân viên của khách sạn không lớn nên tác giảlựa chọn mô hình nghiên cứu với 5 nhân tố độc lập và 22 biến quan sát đểphù hợp với mô hình để thực hiện việc nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên khách sạn. Trong khi đó có rất nhiều những nhân tố khác có ảnh hưởng đến động lực làm việc nên đó cũng là một hạn chếcủa đềtài.

Động lực làm việc của nhân viên có thể sẽ thay đổi theo thời gian nếu như nhu cầu hay yếu tố cá nhân được tác động bởi các hoàn cảnh khác nhau . Do đó những kết luận rút ra của nghiên cứu chỉáp dụng được trong một khoảng thời gian nhất định.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo Tiếng Việt

1. Bùi Văn Chiêm (2010), Giáo trình Quản trị nhân lực, Trường Đại học Kinh TếHuế.

2. Bùi Anh Tuấn & Phạm Thúy Hương (2003), Giáo trình “Hành vi tổ chức”, NXB Thống Kê Hà Nội.

3. Đào Phú Quý (2010), Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh (số26).

4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, Hà Nội.

5. Hoàng Thị Hồng Lộc (2014), Luận văn thạc sĩ “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức, viên chức: trường hợp nghiên cứu quận Ninh Kiều Thành phốCần Thơ”, Đại học Kinh tếThành phố HồChí Minh.

6. Loren B. Belker, Gary S. Topchik, “The first-time manager Lần đầu làm sếp” Những mẹo mực quản lý độc đáo và thú vị dành cho những nhà lãnh đạo, (2011), NXB Lao động-Xã hội.

7. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong Quản trịkinh doanh, NXB Thống kê.

8. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Nghiên cứu trường hợp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu chi nhánh Huế”, Tạp chí Khoa học– Đại học Huếsố60.

9. Nguyễn Thị Minh Nghĩa (2015), Luận văn thạc sĩ Khoa học Kinh tế

“Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao đông tại khách sạn Saigon Morin Huế”, Đại học Kinh tếHuế.

10. Nguyễn Thị Hải (2013), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huế, Đại học Kinh TếHuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Trương Minh Đức (2011),“Ứng dụng mô hìnhđịnh lượng đánh giá mức độ tạo động lực làm việc cho nhân viên công ty trách nhiệm hữu hạn ERICSSON Việt Nam”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tếvà Kinh doanh (số27).

12. Thái ThịQuỳnh (2015), Phân tích các nhân tốtạo động lực làm việc cho người lao động tại chi nhánh công ty Cổphần Thuận An Ana Mandana HuếResort

& Spa,Đại học Kinh TếHuế.

Tài liệu tham khảo tiếng Anh

13. Adams, J.S. (1963) “Towards An Understanding of Inequality”, Journal of Abnormal and Normal Social Psychology. (67), pp. 422-436.

14. Boeve, W.D (2007), A National Study of Job Satisfaction factors among faculty in physician assistant education, Eastern Michigan University.

15. Hair & ctg (1998.111), Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall International, Inc.

16. Herzberg, Frederick (1959), “The Motivation to Work”, Harvard Business Review Classics, New York.

17. Higgins, J.M (1994), The Management Challenge, 2nd ed. New York:

Macmillan.

18. Kreitner, R. (1995), Management. 6th ed. Boston: Houghton Mifflin Company.

19. Maslow , A.H (1943), A theory of human motivation, Psychological Review, 50(4), 370-396.

20. Shaemi Barzoki, A., Khazaei Pol, J., Pormostafa Khoshkrodi, M., Baloyi Jamkhane, Hadi, (2012), classification of WEBQUAL Model, component based on Kano Model in evaluating customer satisfaction from internet banking services, journal of new marketing research, 2(2), 123-142.

21. Smith, P.C, L.M. Kendall and C.L. Hulin (1969), The Measurement of Satisfaction in Work and Retirement. Chicago: Rand McNally

22. Teck-Hong, T. & Waheed, A. (2011). Herzberg’s motivation-hygiene theory and job satisfaction in the Malaysian retail sector: the mediating effect of love of money. Asian Academy of Management Journal, 16(1), 73-94.

Trường Đại học Kinh tế Huế

23. Vroom V.H (1964), Work and motivation, New York, Wiley, USA.

Các website:

- http://www.mondialhotel.com.vn/

- https://vi.wikipedia.org

- https://voer.edu.vn/m/nhung-van-de-chung-ve-tao-dong-luc-lao-dong/23b9b0c3

- http://tailieu.vn/

- http://luanvan.net.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLUC PHỤLỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào Anh/Chị, tôi là sinh viên trường Đại học Kinh TếHuế, khoa Quản trị Kinh doanh. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn Mondial Huế”. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽlà những thông tin vô cùng quan trọng để tôi hoàn thành đểtài này. Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo giữbí mật khi Anh/Chịtham gia trảlời câu hỏi.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa Anh/Chị!

---Phần I: Thông tin chính

Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các yếu tố “tạo động lực làm việc” tại khách sạn Mondial Huế(Đánh dấu X vào ô mà Anh/Chị cho là đúng) theo quy ước sau:

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

I. LƯƠNG THƯỞNG VÀ PHÚC LỢI

Mức độ đông ý

1 2 3 4 5

TN1. Tiền lương được trả đúng thời hạn TN2. Lương được trảcông bằng, công khai

TN3. Lương được trả xứng đáng với tính chất công việc và sức lực bỏ ra

TN4. Khách sạn luôn đảm bảo các loại bảo hiểm cho nhân viên TN5. Anh/chịnhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết

II. MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

MT1. Môi trường làm việc an toàn

Trường Đại học Kinh tế Huế

MT2. Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát MT3. Không khí làm việc thoải mái, vui vẻ MT4. Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng

MT5. Phương tiện và trang thiết bị được cung cấp đầy đủ để thực hiện công việc tốt nhất

III. QUAN HỆ ĐÔNG NGHIỆP

Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

DN1. Đồng nghiệp đối xửvới nhau hòađồng, thân thiện DN2. Đồng nghiệp thường sẵn sànggiúp đỡlẫn nhau DN3. Anh/chị luôn được đồng nghiệp hỗtrợ khi cần thiết DN4. Tập thểluôn tạo điều kiện cho nhân viên mới phát triển

IV. CƠ HỘI ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN

Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

DT1. Khách sạn quan tâm đến công tác đàotạo cho nhân viên DT2. Anh/chịquan tâm, thích thú với các chương trìnhđào tạo DT3. Anh/chịcó nhiều cơ hội để thăng tiến

DT4. Khách sạn luôn tạo điều kiện cho nhân viên học hỏi, nâng cao trìnhđộcủa mình

V. CÔNG VIỆC

Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

CV1. Công việc có nhiều động lực phấn đấu CV2. Công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng

CV3. Anh/chị được làm việc phù hợp với năng lực của mình CV4. Công việc được phân công hợp lý

VI. ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

DL1. Anh/chịhài lòng với công việc hiện tại của mình DL2. Anh/chịsẽtiếp tục gắn bó lâu dài với khách sạn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chịvui lòng cho biết thêm một sốthông tin cá nhân:

1. Giới tính:  Nam  Nữ

2. Độtuổi:

 Từ18–25 tuổi  Từ26–35 tuổi

 Từ36–45 tuổi  Từ45–60 tuổi 3. Trìnhđộ học vấn:

 Lao động phổthông  Trung cấp

 Cao đẳng  Đại học

4. Thời gian công tác:

 < 1 năm  Từ1– 3 năm

 Từ3– 5 năm  > 5 năm

5. Bộphận làm việc:

 Bộphận lễtân  Bộphận nhân sự

 Bộphận nhà hàng  Bộphận buồng phòng

 Bộphận bếp  Bộphận bảo vệ

 Bộphận kếtoán  Bộphận thị trường

 Bộphận khác 6. Thu nhập:

 < 3 triệu  Từ3–5 triệu

 Từ5–7 triệu  > 7 triệu

Xinchân thành cám ơn sựhợp tác của Anh/chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2 1. Thống kê mô tả

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 50 44.6 44.6 44.6

Nu 62 55.4 55.4 100.0

Total 112 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 18 - 25 tuoi 15 13.4 13.4 13.4

Tu 26 - 35 tuoi 61 54.5 54.5 67.9

Tu 36 - 45 tuoi 22 19.6 19.6 87.5

Tu 45 - 60 tuoi 14 12.5 12.5 100.0

Total 112 100.0 100.0

Trinh do

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Lao dong pho thong 37 33.0 33.0 33.0

Trung cap 11 9.8 9.8 42.9

Cao dang 28 25.0 25.0 67.9

Dai hoc 36 32.1 32.1 100.0

Total 112 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thoi gian cong tac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 1 nam 12 10.7 10.7 10.7

Tu 1 - 3 nam 42 37.5 37.5 48.2

Tu 3 - 5 nam 36 32.1 32.1 80.4

> 5 nam 22 19.6 19.6 100.0

Total 112 100.0 100.0

Bo phan lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Le tan 13 11.6 11.6 11.6

Nhan su 2 1.8 1.8 13.4

Nha hang 24 21.4 21.4 34.8

Buong phong 24 21.4 21.4 56.3

Bep 17 15.2 15.2 71.4

Bao ve 7 6.3 6.3 77.7

Ke toan 7 6.3 6.3 83.9

Thi truong 10 8.9 8.9 92.9

Khac 8 7.1 7.1 100.0

Total 112 100.0 100.0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 3 trieu 17 15.2 15.2 15.2

Tu 3 - 5 trieu 55 49.1 49.1 64.3

Tu 5 - 7 trieu 27 24.1 24.1 88.4

> 7 trieu 13 11.6 11.6 100.0

Total 112 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định độtin cậy của thang đo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.895 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted TN1 Tien luong duoc tra

dung thoi han 15.6518 7.634 .762 .867

TN2 Luong duoc tra cong

bang cong khai 15.6161 8.076 .783 .864

TN3 Luong duoc tra xung dang voi tinh chat cong viec va suc luc bo ra

15.5625 7.780 .784 .862

TN4 Khach san luon dam bao cac loai bao hiem cho nhan vien

15.6786 8.148 .680 .885

TN5 Nhan duoc tien thuong

trong cac dip le tet 15.7054 7.939 .706 .880

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.838 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted MT1 Moi truong lam viec an

toan 18.0536 3.727 .631 .807

MT2 Khong gian lam viec

sach se thoang mat 18.1518 3.697 .599 .816

Trường Đại học Kinh tế Huế

MT3 Khong khi lam viec

thoai mai vui ve 18.0625 3.447 .758 .772

MT4 Gio giac lam viec

nghiem chinh ro rang 18.0804 3.408 .701 .787

MT5 Phuong tien va trang thiet bi duoc cung cap day du de thuc hien cong viec tot nhat

18.0446 3.809 .522 .837

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted DN1 Dong nghiep doi xu voi

nhau hoa dong than thien 11.8482 2.959 .620 .762

DN2 Dong nghiep thuong

san sang giup do lan nhau 11.8482 3.229 .577 .782

DN3 Luon duoc dong

nghiep ho tro khi can thiet 11.8214 2.941 .657 .744

DN4 Tap the luon tao dieu kien cho nhan vien moi phat trien

11.9196 2.669 .655 .747

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.831 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.808 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

DT1 Khach san quan tam den cong tac dao tao cho nhan vien

9.0089 3.865 .604 .813

DT2 Quan tam thich thu voi

cac chuong trinh dao tao 9.0982 3.621 .754 .743

DT3 Co nhieu co hoi de

thang tien 9.1339 3.739 .669 .782

DT4 Khach san luon tao dieu kien cho nhan vien hoc hoi nang cao trinh do cua minh

9.1875 4.100 .617 .805

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.715 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CV1 Cong viec co nhieu

dong luc phan dau 12.9821 1.747 .543 .626

CV2 Cong viec doi hoi nhieu

ky nang 13.2143 1.972 .476 .667

CV3 Anh chi duoc lam viec phu hop voi nang luc cua minh

13.1429 1.835 .514 .644

CV4 Cong viec duoc phan

cong hop ly 13.0804 1.858 .474 .669

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.815 2

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

DL1 Anh chi hai long voi

cong viec hien tai cua minh 3.8036 .574 .690 .

DL2 Anh chi se tiep tuc gan

bo lau dai voi khach san 3.6696 .493 .690 .

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .782

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1247.036

df 231

Sig. .000

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Varianc

e

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumul ative

%

1 6.212 28.235 28.235 6.212 28.235 28.235 3.594 16.338 16.338

2 2.942 13.374 41.609 2.942 13.374 41.609 3.104 14.110 30.448

3 2.253 10.240 51.849 2.253 10.240 51.849 2.762 12.555 43.002

4 1.727 7.851 59.700 1.727 7.851 59.700 2.697 12.260 55.262

5 1.313 5.967 65.667 1.313 5.967 65.667 2.289 10.405 65.667

6 .962 4.373 70.039

7 .782 3.555 73.595

8 .754 3.427 77.021

9 .687 3.123 80.145

10 .599 2.723 82.867

11 .535 2.430 85.297

12 .484 2.199 87.496

13 .472 2.147 89.643

14 .373 1.696 91.339

15 .354 1.608 92.947

16 .332 1.510 94.457

17 .304 1.382 95.839

18 .249 1.134 96.972

19 .227 1.034 98.006

20 .202 .919 98.925

21 .144 .655 99.581

22 .092 .419 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrix Component

1 2 3 4 5

TN2 Luong duoc tra cong

bang cong khai .808

TN1 Tien luong duoc tra

dung thoi han .802

TN3 Luong duoc tra xung dang voi tinh chat cong viec va suc luc bo ra

.800

TN4 Khach san luon dam bao cac loai bao hiem cho nhan vien

.795

TN5 Nhan duoc tien thuong

trong cac dip le tet .791 MT3 Khong khi lam viec

thoai mai vui ve .884

MT4 Gio giac lam viec

nghiem chinh ro rang .782

MT1 Moi truong lam viec an

toan .773

MT2 Khong gian lam viec

sach se thoang mat .740

MT5 Phuong tien va trang thiet bi duoc cung cap day du de thuc hien cong viec tot nhat

.557 .413

DT2 Quan tam thich thu voi

cac chuong trinh dao tao .868

DT3 Co nhieu co hoi de

thang tien .816

DT1 Khach san quan tam den cong tac dao tao cho nhan vien

.777

DT4 Khach san luon tao dieu kien cho nhan vien hoc hoi nang cao trinh do cua minh

.776

DN2 Dong nghiep thuong

san sang giup do lan nhau .747

DN3 Luon duoc dong

nghiep ho tro khi can thiet .732

Trường Đại học Kinh tế Huế

DN4 Tap the luon tao dieu kien cho nhan vien moi phat trien

.716

DN1 Dong nghiep doi xu voi

nhau hoa dong than thien .695

CV4 Cong viec duoc phan

cong hop ly .756

CV3 Anh chi duoc lam viec phu hop voi nang luc cua minh

.749

CV1 Cong viec co nhieu

dong luc phan dau .691

CV2 Cong viec doi hoi nhieu

ky nang .614

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

4. Phân tích hồi quy

Correlations

TN MT DN DT CV DL

TN

Pearson Correlation 1 .299** .513** .158 .354** .672**

Sig. (2-tailed) .001 .000 .097 .000 .000

N 112 112 112 112 112 112

MT

Pearson Correlation .299** 1 .452** -.019 .221* .321**

Sig. (2-tailed) .001 .000 .841 .019 .001

N 112 112 112 112 112 112

DN

Pearson Correlation .513** .452** 1 -.024 .355** .608**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .802 .000 .000

N 112 112 112 112 112 112

DT

Pearson Correlation .158 -.019 -.024 1 .068 .281**

Sig. (2-tailed) .097 .841 .802 .474 .003

N 112 112 112 112 112 112

CV

Pearson Correlation .354** .221* .355** .068 1 .495**

Sig. (2-tailed) .000 .019 .000 .474 .000

N 112 112 112 112 112 112

DL

Pearson Correlation .672** .321** .608** .281** .495** 1

Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .003 .000

N 112 112 112 112 112 112

Trường Đại học Kinh tế Huế

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

5. Phân tích tương quan

Lần 1:

Model Summary

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

1 .797a .635 .618 .41492

a. Predictors: (Constant), CV, DT, MT, TN, DN

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 31.731 5 6.346 36.861 .000b

Residual 18.249 106 .172

Total 49.980 111

a. Dependent Variable: DL

b. Predictors: (Constant), CV, DT, MT, TN, DN

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Co nsta nt)

-1.567 .531 -2.952 .004

TN .374 .069 .387 5.420 .000 .675 1.482

MT .014 .095 .010 .151 .880 .786 1.272

DN .399 .091 .330 4.393 .000 .610 1.639

DT .225 .063 .213 3.554 .001 .958 1.044

CV .346 .100 .224 3.474 .001 .829 1.206

a. Dependent Variable: DL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lần 2:

Model Summary

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

1 .797a .635 .621 .41303

a. Predictors: (Constant), CV, DT, DN, TN

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 31.727 4 7.932 46.496 .000b

Residual 18.253 107 .171

Total 49.980 111

a. Dependent Variable: DL

b. Predictors: (Constant), CV, DT, DN, TN

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardize d Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant

) -1.526 .456 -3.346 .001

TN .375 .069 .388 5.474 .000 .679 1.472

DN .404 .085 .334 4.751 .000 .691 1.448

DT .225 .063 .213 3.568 .001 .959 1.043

CV .347 .099 .224 3.504 .001 .832 1.202

a. Dependent Variable: DL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan