PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế đề tài
Do những sự thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân tác giả và sự hạn chế trong việc cung cấp các số liệu, thông tin bí mật của doanh nghiệp, đềtài còn gặp phải một sốhạn chế sau:
Hạn chế đầu tiên của đề tài là phạm vi nghiên cứu: Đề tài chỉ nghiên cứu nhỏhẹp hầu hết các đối tượngở Thành phốHuế qua hình thức là phỏng vấn trực tiếp, online bằng bảng hỏi nên có thể chưa đại diện hết cho tổng các khách hàng.
Từ đó làm cho kết quả nghiên cứu của đề tài không có tính đại diện cao như mong muốn.
Thứ hai, do nguồn lực và thời gian có hạn nên tác giả vẫn khó khăn trong việc triển khai nghiên cứu, số mẫu điều tra còn chưa cao. Do đó chưa phản ánh đầy đủvà chính xác các ý kiến chung của tất cảcác khách hàng của Công ty.
Bên cạnh đó, do kinh nghiệm và khả năng nghiên cứu của bản thân vẫn còn hạn chế nên tồn tại một sốthiếu sót trong đề tài là điều không thể tránh khỏi.
Các giải pháp được đề ra thiên về tính chủ quan của tác giả nên chỉ có thể áp dụngởphạm vi nhất định.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tài liệu tiếng Việt
1. Lê Anh Cường và cộng sự (2003). Tạo dựng và quản trị thương hiệu Danh tiếng - Lợi nhuận. Hà Nội: Nhà xuất bản lao động - xã hội.
2. Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung (2003). Thương hiệu với nhà quản lý. Hà Nội: NXB chính trị quốc gia.
3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2. Thành phố Hồ Chí Minh. Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang. 2002. Nghiên cứu các thành phần giá trịcủa thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam, B2002-22-33. Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học Kinh tế Thành phốHồChí Minh.
5. Trương Đình Chiến. 2005. Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn. Hà Nội: Nhà xuất bản Thống Kê.
6. Nguyễn Đình Thọ (2011). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh. NXB Tài chính, Tái bản lần 2.
7. Phan Thị Diệu (2017). Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Huetronic trên địa bàn thành phố Huế. Khoá luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.
8. Huỳnh Thị Thanh Tâm (2019). Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu đồng phục BiCi. Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học kinh tếHuế.
9. Lê Thị Thu Hồng (2020). Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu xe máy điên VinFast Klara trên địa bàn thành phố Huế. Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học kinh tếHuế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
10. Nguyễn Thị Khanh Vân (2020). Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu nước khoáng ALBA tại thị trường Huế. Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học kinh tế Huế.
Danh mục tài liệu tiếng Anh
1. Amber, T. & Styles, C. 1996. Brand Development versus New Product Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence & Planning. Emerald Group Publishing, Ltd.
2. Philip Kotler và Gary Armstrong (2012). Nguyên lý tiếp thị. NXB Lao động–Xã hội. Tái bản lần thứ14.
3. David A. Aaker (1991). Managing Brand Equity. San Francisco: Free Press
4. Hankinson & Cowing (1996). The Reality of Global Brands, London:
McGrawHill
5. Ling, K.X. & Sam, M.F.M. & Ismail, A.F.. (2018). Factors affecting brand awareness in central region of Malaysia: A study on FPTT.
International Journal of Engineering and Technology(UAE).
6. Aamir Saifullah, Muhammad Awais, Bushra Akhtar. (7/2014). The impact of these factors brand and marketing activities to brand awareness of the customer's brand.
7. Bilgin, Yusuf. (2018). The effect of social media marketing activities on brand awareness, brand image and brand loyalty. Business &
Management Studies: An International Journal. 6. 10.15295/bmij.v6i1.229.
8. Keller, K.L (1998). Strategic Brand Management: Building,
Measuring, and Managing Brand Equity. Prentice Hall, Upper Saddle River.
Danh sách trang Website
1. Tham khảo trang web của CodeGym:https://codegym.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Tham khảo trang web của ApTech:https://aptechvietnam.com.vn/
4. Tham khảo báo cáo của trang TopDev: https://topdev.vn/page/bao-cao-it-viet-nam
5. Truy cập lý thuyết vềcấuthành thương hiệu:
http://www.branddance.vn/wordpress/cac-yeu-cau-thanh-thuong-hieu/
6. Truy cập BrandsVietNam: https://www.brandsvietnam.com/17470-The-Professionals-3-Xay-dung-thuong-%20hieu-la-gi
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC
PHỤLỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỂU TRA PHIẾU KHẢO SÁT
Mã sốphiếu: ….
Kính chào Anh/Chị!
Tôi là Nguyễn ThịBình, sinh viên ngành Marketing trường Đại học kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiếp với đề tài
“Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu CodeGym trên địa bàn thành phố Huế”. Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là thông tin quý báu đểtôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía Anh/Chị!
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Phần I: THÔNG TIN CHUNG (Đánh dấu X đáp án được lựa chọn)
Câu 1: Xin hãy cho biết, Anh/Chịcó biết đếnđơn vị đào tạo lập trình nào không?
Có
Không
(Nếu câu trả lời là “Không" thìxin dừng khảo sát tại đây, xin cảm ơn!)
Câu 2: Những đơn vị đào tạo lập trình nào mà Anh/Chịbiết đến trên thị trường thành phốHuế hiện nay? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hệthống đào tạo Lập trình hiệnđại CodeGym
Khác: ....
Câu 3: Anh/Chịbiết đến thương hiệu "Hệthống đào tạo Lập trình hiện đại CodeGym" như thếnào?
Có biết
Có biết, có trợ giúp
Không biết
(Nếu câu trảlời là “Không biết” vui lòngdừng khảo sát tại đây, xin cảm ơn!) Câu 4: Anh/Chịbiết đến thương hiệu CodeGym qua những phương tiện nào?
(Có thểchọn nhiều phương án)
Bạn bè, đồng nghiệp, người thân giới thiệu
Thông qua mạng xã hội (Facebook, Zalo, Youtube, ...), công cụtìm kiếm
Từ nhân viên của công ty
Từ các chương trình hoạtđộng xã hội (các hoạt động thiện nguyện,…)
Khác
Câu 5: Anh/Chịcó thể nhận biết được thương hiệu CodeGym thông qua yếu tố nào sau đây? (Có thểchọn nhiều phương án)
Tên thương hiệu
Logo và Slogan
Các chương trình quảng bá của công ty
Đồng phục nhân viên
Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 6: Anh/Chịcho biết đâu là câu Slogan của CodeGym?
Raising the bar
Gather to thrive together
Computer edution
Learn with Mentors
Câu 7: Màu sắc chủ đạo của trang phục nhân viên Công ty CP CodeGym?
Màu trắng
Màu xanh dương
Màu cam
Màu tím
Câu 8: Theo Anh/Chị logo nào dưới đây là của CodeGym?
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU (Đánh dấu X đáp án được lựa chọn)
Câu 1: Anh/Chịhãy cho biết mức độ đồng ý của mìnhđối với các phát biểu sau vềnhận biết thương hiệu CodeGym.
1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý.
STT NỘI DUNG KHẢO SÁT MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
Tên thương hiệu “CodeGym –Hệ thống đào tạo lập trình hiện đại”
1 Tên thương hiệu dễ đọc, dễ nhớ 2 Tên thươnghiệu có ý nghĩa
3 Tên thương hiệu tạo khả năng liên tưởng
4 Tên thương hiệu gâyấn tượng
Hìnhảnh “Logo”
5 Logo dễ nhận biết 6 Logo có ý nghĩa
7 Logo có sự khác biệt,ấn tượng 8 Logo có tính mỹthuật cao
Câu khẩu hiệu “Slogan”
9 Câu khẩu hiệu dễ hiểu, dễ nhớ 10 Câu khẩu hiệu ngắn gọn
11 Câu khẩu hiệu có tính thu hút
12 Câu khẩu hiệu mang thông điệp ý nghĩa Quảng bá thương hiệu 13 Quảng cáo có nội dung dễhiểu
14 Quảng cáo xuất hiện đúng lúc, đúng
Trường Đại học Kinh tế Huế
thời điểm
15
Nhiều chương trình, câu lạc bộhọc tập miễn phí, khuyến mãi, giảm giá hấp dẫn
16 Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng
Đồng phục nhân viên 17 Áo đồng phục thiết kế đẹp, tinh tế
18 Áo đồng phục thoải mái, tựtin tạo cảm giác thân thiện
19 Áo đồng phục mang nhiều ý nghĩa thương hiệu
20 Áo đồng phục thểhiện nét đặc trưng riêng của công ty
Đánh giá mức độ nhận biết 21 Tôi dễ dàng nhận biết tên thương hiệu
CodeGym
22 Tôi dễ dàng nhận biết logo thương hiệu CodeGym
23 Tôi dễ dàng nhận biết câu khẩu hiệu thương hiệu CodeGym
24 Tôi dễ dàng nhận biết được quảng cáo của thươnghiệu CodeGym
25 Tôi dễ dàng nhận biết được đồng phục của công ty
26 Tôi dễ dàng nhận biết thương hiệu CodeGym
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần III: THÔNG TIN CÁ NHÂN (Đánh dấu X đáp án được lựa chọn)
Câu 1: Xin Anh/Chịvui lòng cho biết giới tính:
Nam
Nữ
Khác: …
Câu 2: Anh/Chịthuộc nhóm tuổi nào:
Dưới 18 tuổi
Từ 18 - 22 tuổi
Từ 22 - 28 tuổi
Từ 28 - 35 tuổi
Từ 35 tuổi trở lên
Câu 3: Nghềnghiệp của Anh/Chịhiện nay là:
Học sinh, sinh viên
Lao động phổ thông, lao động tựdo
Buôn bán kinh doanh
Cán bộ, nhân viên văn phòng
Khác …
Câu 4: Thu nhập hàng tháng cá nhân của Anh/Chịlà:
Chưa có thu nhập
Dưới 7 triệu
Từ 7 - 15 triệu
Từ 15 - 30 triệu
Từ 30 trở lên
Cảm ơn quý Anh/Chị đã dành thời gian hoàn thành Phiếu khảo sát của chúng tôi! Chúc quý Anh/Chị và gia đình sức khỏe, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬLÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm nghiên cứu
1.1. Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 77 55,4 64,2 64,2
nu 43 30,9 35,8 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
1.2. Độtuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 18 27 19,4 22,5 22,5
18-22 36 25,9 30,0 52,5
22-28 34 24,5 28,3 80,8
28-35 13 9,4 10,8 91,7
35 tro len 10 7,2 8,3 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
1.3. Nghề nghiệp
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoc sinh, sinh vien 52 37,4 43,3 43,3
ld pho thong, tu do 37 26,6 30,8 74,2
buon ban kinh doanh 8 5,8 6,7 80,8
can bo, nvvp 22 15,8 18,3 99,2
khac nn 1 ,7 ,8 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4. Thu nhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chua co thu nhap 31 22,3 25,8 25,8
duoi 7tr 30 21,6 25,0 50,8
7-15tr 27 19,4 22,5 73,3
15-30 tr 18 12,9 15,0 88,3
30 tro len 14 10,1 11,7 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
2. Mức độ nhận biết
2.1. Các đơn vịlập trình trên thị trường Huế
biet ve lap trinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 139 100,0 100,0 100,0
APTECH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 90 64,7 75,0 75,0
khong 30 21,6 25,0 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
CODEGYM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 109 78,4 90,8 90,8
khong 11 7,9 9,2 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
lap trinh khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 18 12,9 15,0 15,0
khong 102 73,4 85,0 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
2.2. Mức độ nhận biết thương hiệu
biet den CodeGym
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
có biet 51 36,7 36,7 36,7
co biet, co tro giup 69 49,6 49,6 86,3
khong biet 19 13,7 13,7 100,0
Total 139 100,0 100,0
2.3. Nhận biết qua các phương tiện
ban be, nguoi than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 51 36,7 42,5 42,5
khong 69 49,6 57,5 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
mang xa hoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 60 43,2 50,0 50,0
khong 60 43,2 50,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
tu nv cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 20 14,4 16,7 16,7
khong 100 71,9 83,3 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
chuong trinh xa hoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 30 21,6 25,0 25,0
khong 90 64,7 75,0 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
khac vè nhan biet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 11 7,9 9,2 9,2
khong 109 78,4 90,8 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
2.4. Nhận biết qua các yếu tố
ten goi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 69 49,6 57,5 57,5
khong 51 36,7 42,5 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
logo, slogan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 50 36,0 41,7 41,7
khong 70 50,4 58,3 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
chuong trinh qba
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 30 21,6 25,0 25,0
khong 90 64,7 75,0 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
dong phuc nv
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 25 18,0 20,8 20,8
khong 95 68,3 79,2 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 10 7,2 8,3 8,3
khong 110 79,1 91,7 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.5. Nhận biết qua Slogan
Slogan cty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
raising the bar 68 48,9 56,7 56,7
gather to thrive together 13 9,4 10,8 67,5
computer edution 14 10,1 11,7 79,2
learn with mentors 25 18,0 20,8 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
2.6. Nhận biết qua màu sắc đồng phục
Mau ao dphuc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
mau trang 20 14,4 16,7 16,7
mau xanh duong 78 56,1 65,0 81,7
mau cam 19 13,7 15,8 97,5
mau tim 3 2,2 2,5 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
2.7. Nhận biết qua Logo
Logo cty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hinh A 11 7,9 9,2 9,2
hinh B 109 78,4 90,8 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Kiểm định độ phù hợp bằng Hệ số Cronbach’s Alpha.
3.1. Tên thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,847 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TH1 10,49 6,218 ,724 ,788
TH2 10,50 6,790 ,682 ,807
TH3 10,61 6,896 ,629 ,829
TH4 10,55 6,401 ,704 ,797
3.2. Hìnhảnh Lgo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,867 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
LG1 9,99 6,664 ,759 ,813
LG2 9,91 6,689 ,700 ,837
LG3 9,96 6,897 ,675 ,847
LG4
Trường Đại học Kinh tế Huế
10,02 6,622 ,737 ,8223.3. Câu khẩu hiệu Slogan
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,815 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SLG1 10,16 5,462 ,691 ,740
SLG2 10,15 6,028 ,632 ,770
SLG3 9,99 5,370 ,635 ,768
SLG4 10,00 5,815 ,587 ,789
3.4. Quảng bá thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,833 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QB1 9,63 6,404 ,649 ,796
QB2 9,53 6,184 ,624 ,806
QB3 9,67 5,871 ,684 ,779
QB4 9,43 5,742 ,694 ,774
3.5. Đồng phục nhân viên
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,850 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DPNV1 9,72 6,423 ,709 ,802
DPNV2 9,53 6,167 ,689 ,809
DPNV3 9,65 6,582 ,645 ,827
DPNV4 9,83 5,922 ,717 ,798
3.6. Mức độ nhận biết chung
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,873 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DG1 16,20 14,077 ,700 ,846
DG2 16,18 14,487 ,698 ,847
DG3 16,06 14,223 ,699 ,846
DG4 16,18 13,949 ,715 ,844
DG5 16,19 14,324 ,700 ,846
DG6 16,06 15,047 ,539 ,872
4. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis –EFA) 4.1. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,876
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1248,829
df 190
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.2. Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 7,578 37,890 37,890 7,578 37,890 37,890 3,037 15,185 15,185
2 2,293 11,464 49,354 2,293 11,464 49,354 2,822 14,108 29,293
3 1,961 9,803 59,157 1,961 9,803 59,157 2,772 13,859 43,152
4 1,101 5,507 64,664 1,101 5,507 64,664 2,677 13,383 56,535
5 1,022 5,110 69,774 1,022 5,110 69,774 2,648 13,239 69,774
6 ,696 3,482 73,256
7 ,654 3,272 76,528
8 ,594 2,972 79,501
9 ,552 2,762 82,263
10 ,459 2,295 84,558
11 ,431 2,153 86,711
12 ,413 2,067 88,777
13 ,387 1,937 90,714
14 ,352 1,758 92,473
15 ,342 1,710 94,183
16 ,296 1,479 95,662
17 ,269 1,344 97,006
18 ,221 1,104 98,110
19 ,198 ,989 99,099
20 ,180 ,901 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
LG1 ,845
LG4 ,798
LG2 ,781
LG3 ,652
DPNV4 ,856
DPNV1 ,808
DPNV2 ,733
DPNV3 ,701
Trường Đại học Kinh tế Huế
QB1 ,796
QB3 ,772
QB4 ,749
QB2 ,714
TH4 ,816
TH2 ,765
TH1 ,653
TH3 ,623
SLG2 ,809
SLG1 ,781
SLG4 ,689
SLG3 ,656
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
4.3. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,892
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 312,578
df 15
Sig. ,000
4.4. Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3,687 61,455 61,455 3,687 61,455 61,455
2 ,676 11,263 72,718
3 ,483 8,055 80,773
4 ,410 6,839 87,613
5 ,401 6,682 94,295
6 ,342 5,705 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa Component
1
DG4 ,818
DG5 ,807
DG3 ,804
DG1 ,803
DG2 ,799
DG6 ,661
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
5. Phân tích tương quan và hồi quy 5.1. Phân tích tương quan
Correlations NHANBIETTHUONGH
IEU
THUONGHI EU
LOG O
SLOGA N
QUANG BA
DONGPH UC
NHANBIETTHUO NG HIEU
Pearson Correlati on
1 ,460** ,492** ,469** ,373** ,441**
Sig.
(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120
THUONGHIEU
Pearson Correlati on
,460** 1 ,662** ,440** ,343** ,493**
Sig.
(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120
LOGO
Pearson Correlati on
,492** ,662** 1 ,454** ,322** ,424**
Sig.
(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
SLOGAN
Pearson Correlati on
,469** ,440** ,454** 1 ,542** ,306**
Sig.
(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,001
N 120 120 120 120 120 120
QUANGBA
Pearson Correlati on
,373** ,343** ,322** ,542** 1 ,376**
Sig.
(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120
DONGPHUC
Pearson Correlati on
,441** ,493** ,424** ,306** ,376** 1
Sig.
(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,001 ,000
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5.2. Phân tích hồi quy
Correlations NHANBIETTHUONG
HIEU
THUONGHI EU
LOG O
SLOG AN
QUANG BA
DONGPH UC
Pearson Correlati on
NHANBIETTHUONG
HIEU 1,000 ,460 ,492 ,469 ,373 ,441
THUONGHIEU ,460 1,000 ,662 ,440 ,343 ,493
LOGO ,492 ,662 1,00
0 ,454 ,322 ,424
SLOGAN ,469 ,440 ,454 1,000 ,542 ,306
QUANGBA ,373 ,343 ,322 ,542 1,000 ,376
DONGPHUC ,441 ,493 ,424 ,306 ,376 1,000
Sig. (1-tailed)
NHANBIETTHUONG
HIEU . ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
THUONGHIEU ,000 . ,000 ,000 ,000 ,000
LOGO ,000 ,000 . ,000 ,000 ,000
SLOGAN ,000 ,000 ,000 . ,000 ,000
QUANGBA ,000 ,000 ,000 ,000 . ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
N
NHANBIETTHUONG
HIEU 120 120 120 120 120 120
THUONGHIEU 120 120 120 120 120 120
LOGO 120 120 120 120 120 120
SLOGAN 120 120 120 120 120 120
QUANGBA 120 120 120 120 120 120
DONGPHUC 120 120 120 120 120 120
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta
Zero-order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) ,735 ,320 2,299 ,023
THUONGHIEU ,080 ,097 ,087 ,820 ,414 ,460 ,077 ,061 ,491 2,038
LOGO ,198 ,093 ,219 2,135 ,035 ,492 ,196 ,158 ,521 1,920
SLOGAN ,227 ,094 ,229 2,403 ,018 ,469 ,220 ,178 ,606 1,649
QUANGBA ,067 ,087 ,070 ,767 ,444 ,373 ,072 ,057 ,657 1,522
DONGPHUC ,194 ,083 ,209 2,352 ,020 ,441 ,215 ,174 ,697 1,434
a. Dependent Variable: NHANBIETTHUONGHIEU
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.3. Đánh giá độphù hợp của mô hình
5.4. Kiểm định sựphù hợp của mô hình
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 25,888 5 5,178 13,584 ,000b
Residual 43,454 114 ,381
Total 69,342 119
a. Dependent Variable: NHANBIETTHUONGHIEU
b. Predictors: (Constant), DONGPHUC, SLOGAN, LOGO, QUANGBA, THUONGHIEU Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change F Change
df1 df2 Sig. F Change
1 ,611a ,373 ,346 ,617 ,373 13,584 5 114 ,000 2,132
a. Predictors: (Constant), DONGPHUC, SLOGAN, LOGO, QUANGBA, THUONGHIEU b. Dependent Variable: NHANBIETTHUONGHIEU
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.5. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
6. Đánhgiá của khách hàng về các yếu tố ảnh hưởng đến mức độnhận diện thương hiệu
6.1. Đánh giá của khách hàng đối với nhóm nhân “Tên thương hiệu”
TH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 4 2,9 3,3 3,3
khong dong y 17 12,2 14,2 17,5
trung lap 29 20,9 24,2 41,7
dong y 48 34,5 40,0 81,7
rat dong y 22 15,8 18,3 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 6 4,3 5,0 5,0
khong dong y 7 5,0 5,8 10,8
trung lap 37 26,6 30,8 41,7
dong y 55 39,6 45,8 87,5
rat dong y 15 10,8 12,5 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
TH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 7 5,0 5,8 5,8
khong dong y 10 7,2 8,3 14,2
trung lap 38 27,3 31,7 45,8
dong y 53 38,1 44,2 90,0
rat dong y 12 8,6 10,0 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
TH4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 1,4 1,7 1,7
khong dong y 21 15,1 17,5 19,2
trung lap 33 23,7 27,5 46,7
dong y 43 30,9 35,8 82,5
rat dong y 21 15,1 17,5 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TH1 120 3,56 1,052 ,096
TH2 120 3,55 ,960 ,088
TH3 120 3,44 ,986 ,090
TH4 120 3,50 1,029 ,094
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TH1 -4,601 119 ,000 -,442 -,63 -,25
TH2 -5,134 119 ,000 -,450 -,62 -,28
TH3 -6,206 119 ,000 -,558 -,74 -,38
TH4 -5,323 119 ,000 -,500 -,69 -,31
6.2. Đánh giá của khách hàng đối với nhóm nhân “Hình ảnh Logo”
LG1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 6 4,3 5,0 5,0
khong dong y 18 12,9 15,0 20,0
trung lap 38 27,3 31,7 51,7
dong y 50 36,0 41,7 93,3
rat dong y 8 5,8 6,7 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
LG2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 5 3,6 4,2 4,2
khong dong y 19 13,7 15,8 20,0
trung lap 35 25,2 29,2 49,2
dong y 47 33,8 39,2 88,3
Trường Đại học Kinh tế Huế
rat dong y 14 10,1 11,7 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
LG3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 5 3,6 4,2 4,2
khong dong y 17 12,2 14,2 18,3
trung lap 45 32,4 37,5 55,8
dong y 39 28,1 32,5 88,3
rat dong y 14 10,1 11,7 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
LG4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 6 4,3 5,0 5,0
khong dong y 19 13,7 15,8 20,8
trung lap 42 30,2 35,0 55,8
dong y 42 30,2 35,0 90,8
rat dong y 11 7,9 9,2 100,0
Total 120 86,3 100,0
Missing System 19 13,7
Total 139 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LG1 120 3,30 ,975 ,089
LG2 120 3,38 1,022 ,093
LG3 120 3,33 ,999 ,091
LG4 120 3,28 1,004 ,092