• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế đề tài

Do tính bảo mật tại công ty mà đề tài không tiếp cận được các khoản thuế thu nhập cá nhân của người lao động, các khoản trích theo lương vẫn chưa cụ thể.

Hạn chế về thời gian nên đề tài chưa đi sâu phân tích các nhân tố tác động đến công tác tiền lương của doanh nghiệp. Chỉ mới khái quát lên một số yếu tố thu hút và giữ chân NLĐ tại công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Lan Vũ (13/03/2019) Lương cơ bản là gì? Cách tính lương cơ bản năm 2019. https://luatvietnam.vn/can-bo-cong-chuc/muc-luong-co-ban-nam-2019-566-19326-article.html

2. Lưu Hà Chi (21/06/2018) Tiền lương là gì? Bản chất và chức năng của tiền lương. https://luanvanviet.com/tien-luong-la-gi-ban-chat-va-chuc-nang-cua-tien-luong

3. Nhà Lãnh Đạo (1, 2016) Bản chất tiền lương và nguyên tắc của tổ chức tiền lương. http://nhalanhdao.vn/ban-chat-tien-luong-va-nguyen-tac-cua-to-chuc-tien-luong

4. Trả lương theo vị trí việc làm: Nếu giữ ghế suốt đời (20/03/2019).

https://dantri.com.vn/viec-lam/tra-luong-theo-vi-tri-viec-lam-neu-giu-ghe-suot-doi-20190320172640316.htm

5. ThS. Nguyễn Uyên Thương (2019) Bài giảng quản trị tiền lương. Huế:

Trường Đại học Kinh tế Huế.

6. PGS.TS Nguyễn Tài Phúc & ThS. Bùi Văn Chiêm (2014) Giáo trình Quản trị nhân lực. Nhà xuất bản Đại học Huế. Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.

7. Bộ Luật Lao động Việt Nam năm 2012

8. Luật Bảo hiểm xã hội 2014, Quyết định 595/QĐ-BHXH 9. Nghị định 05/2015/NĐ-CP

10. Nghị định 38/2019/NĐ-CP 11. Nghị định 157/2018/NĐ-CP

11. Quyết định 595/QĐ-BHXH Và Công văn 2159/BHXH-BT 12. Thông tư 23/2015/TT-BLĐTBXH

13. Hoàng Thị Dung (2015). Hoàn thiện quy chế trả luơng cho người lao động tại báo Đời sống và Pháp luật.Luận Văn Thạc Sĩ, 120.

14. Nguyễn Anh Tuấn (2006). Nghiên cứu chuyển đổi hệ thống tiền lương tại các doanh nghiệp cổ phần hóa.

15. Nguyễn Vũ Tiến (2008). Cải tiến công tác tiền lương, tiền thưởng tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bắc Giang.Luận Văn Thạc Sĩ, 19.

Trường Đại học Kinh tế Huế

16. Thủy, H. T. T (2014). Hoàn thiện công tác tiền lương tại Công ty Cổ phần Nam Vinh.Luận Văn Thạc Sĩ, 26.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT

Phiếu điều tra xã hội học này nhằm thu thập thông tin phục vụ đề tài nghiên cứu về hiệu quả công tác tiền lương tại Công ty Cổ phần Bao Bì Đại Hoàng Hà. Sự quan tâm của Anh (Chị) trong việc trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi trong phiếu điều tra này sẽ góp phần quan trọng trong việc nghiên cứu, đề xuất các giải pháp điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện chính sách về tiền lương đối với người lao động, nâng cao hiệu quả làm việc của người lao động. Thông tin Anh (Chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật hoàn toàn và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu trong khuôn khổ đề tài này.

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh(Chị) vui lòng đánh dấu X vào ô trống trước đáp án trả lời mà Anh(Chị) lựa chọn.

1. Anh(Chị) thuộc giới tính nào sau đây:

 Nam  Nữ

2. Độ tuổi của Anh(Chị):

 Dưới 25 tuổi  Từ 25-30 tuổi

 Từ 31-40 tuổi  Trên 40 tuổi

3. Vị trí đảm nhiệm công việc hiện tại

 Quản lý  Nhân viên

4. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh(Chị):

 Bậc phổ thông  Trung cấp

 Cao đẳng  Đại học

 Sau đại học

5. Kinh nghiệm làm việc

 Dưới 2 năm  Từ 2- 5 năm

 Từ 5- 10 năm  Trên 10 năm

PHIẾU KHẢO SÁT HIỆU QUẢ CÔNG TÁC TIỀN LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ ĐẠI HOÀNG HÀ

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: CÂU HỎI KHẢO SÁT

1. Anh/chị có biết cách tính tiền lương, thu nhập của mình không?

 Có  Không

2. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tiền lương, thu nhập của anh/chị từ công ty?

(Có thể chọn 1 hay nhiều đáp án)

 Hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty (doanh thu, lợi nhuận)

 Nhà nước điều chỉnh tiền lương tối thiểu

 Kết quả làm việc (Năng suất lao động, mức độ hoàn thành công việc, trách nhiệm đối với công việc)

 Thâm niên, kinh nghiệm

 Công việc đảm nhận (Mức độ phức tạp, tính trách nhiệm của công việc đòi hỏi…)

3. Các tiêu chí tính trả lương của công ty?

 Không rõ ràng, cụ thể

 Rõ ràng, cụ thể

 Rất rõ ràng, cụ thể

4. Cách thức tính trả lương của công ty có phát huy được năng lực thực sự của từng cá nhân.

 Có  Không

5. Tiền lương trung bình hàng tháng anh/chị nhận được từ công ty?

 Dưới 5 triệu  Từ 5-8 triệu

 Từ 8-10 triệu  Trên 10 triệu

6. Ngoài mức tiền lương trên, anh/chị còn được hưởng ưu đãi gì từ công ty?(Có thể chọn 1 hay nhiều đáp án)

 Các loại phụ cấp  Tiền thưởng

 Bảo hiểm xã hội  Khác: ………

7. Anh (Chị) có hài lòng về mức lương được nhận không?

 Rất hài lòng  Hài lòng

 Bình thường  Không hài lòng

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Theo Anh (Chị), cách phân phối tiền lương, thưởng của công ty có công bằng không?

 Rất công bằng  Công bằng

 Bình thường  Không công bằng

9. Theo Anh (Chị), cách trả lương hiện tại của cơ quan đã tạo được động lực lao động chưa?

 Đã tạo được động lực lao động  Chưa tạo được động lực lao động

10. Yếu tố thu hút Anh (Chị) vào làm việc ở công ty? (Có thể chọn 1 hay nhiều phương án)

 Tiền lương và tiền thưởng hấp dẫn  Môi trường làm việc ổn định

 Phúc lợi tốt  Là một công ty danh tiếng

 Có người quen biết giới thiệu  Khác:………..

11. Yếu tố giữ chân anh/chị ở lại công ty?(Có thể chọn 1 hay nhiều đáp án)

 Tiền lương, tiền thưởng tương đối  Cơ hội phát triển, thăng tiến

 Thời gian làm việc linh hoạt  Môi trường, điều kiện làm việc ổn định

 Có người quen biết  Khác:………..

12. Anh/chị có được biết về quy chế trả lương của công ty không?

 Có  Không

13. Anh (Chị) có đề xuất gì nhằm nâng cáo hiệu quả công tác tiền lương của Công ty?

...

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh(Chị)!

Chúc Anh(Chị) luôn hạnh phúc và thành đạt !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THỐNG KÊ VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU 2.1. Thống kê tần số

Tiền lương trung bình hàng tháng anh/chị nhận được từ công ty?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 5 triệu 8 12.3 12.3 12.3

Từ 5 đến 8 triệu 25 38.5 38.5 50.8

Từ 8 đến 10 triệu 16 24.6 24.6 75.4

Trên 10 triệu 16 24.6 24.6 100.0

Total 65 100.0 100.0

Anh (Chị) có hài lòng về mức lương được nhận không?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất hài lòng 9 13.8 13.8 13.8

Hài lòng 42 64.6 64.6 78.5

Bình thường 10 15.4 15.4 93.8

Không hài lòng 4 6.2 6.2 100.0

Total 65 100.0 100.0

Anh (Chị) có biết cách tính tiền lương, thu nhập của mình không?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Có 58 89.2 89.2 89.2

Không 7 10.8 10.8 100.0

Total 65 100.0 100.0

Các tiêu chí tính trả lương của công ty?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không rõ ràng, cụ thể 8 12.3 12.3 12.3

Rõ ràng, cụ thể 34 52.3 52.3 64.6

Rất rõ ràng, cụ thể 23 35.4 35.4 100.0

Total 65 100.0 100.0

Cách thức tính trả lương của công ty có phát huy được năng lực thực sự của từng cá nhân?

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Có 52 80.0 80.0 80.0

Không 13 20.0 20.0 100.0

Total 65 100.0 100.0

Anh/chị có được biết về quy chế trả lương của công ty không?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Có 61 93.8 93.8 93.8

Không 4 6.2 6.2 100.0

Total 65 100.0 100.0

Theo Anh (Chị), cách phân phối tiền lương, thưởng của công ty có công bằng không?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Công bằng 51 78.5 78.5 78.5

Bình thường 10 15.4 15.4 93.8

Không công bằng 4 6.2 6.2 100.0

Total 65 100.0 100.0

Theo Anh (Chị), cách trả lương hiện tại của công ty đã tạo được động lực lao động chưa?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid Đã tạo được động lực

lao động

21 32.3 32.3 32.3

Chưa tạo được động lực lao động

44 67.7 67.7 100.0

Total 65 100.0 100.0

2.2. Thống kê mô tả với biến nhiều lựa chọn

$yeutoanhhuongdentienluongthunhap

Responses Percent of Cases

N Percent

Yeu to anh huonga Hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty

9 7.4% 13.8%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhà nước điều chỉnh tiền lương tối thiểu

17 14.0% 26.2%

Kết quả làm việc 37 30.6% 56.9%

Thâm niên, kinh nghiệm

26 21.5% 40.0%

Công việc đảm nhận 32 26.4% 49.2%

Total 121 100.0% 186.2%

a. Group

$Yeutothuhut Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Yếu tố thu húta Tiền lương và tiền thưởng hấp dẫn

26 20.6% 40.0%

Môi trường làm việc ổn định

24 19.0% 36.9%

Phúc lợi tốt 43 34.1% 66.2%

Là một công ty danh tiếng

17 13.5% 26.2%

Có người quen biết giới thiệu

16 12.7% 24.6%

Total 126 100.0% 193.8%

a. Group

$yeutogiuchan Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Yếu tố giữ châna Tiền lương, tiền thưởng tương đối

51 28.0% 78.5%

Cơ hội phát triển, thăng tiến

23 12.6% 35.4%

Thời gian làm việc linh hoạt

44 24.2% 67.7%

Môi trường, điều kiện làm việc ổn định

49 26.9% 75.4%

Có người quen biết 15 8.2% 23.1%

Total 182 100.0% 280.0%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan