PHẦN III: KẾT LUẬN
2. Kiến nghị
2.3. Hạn chế của đề tài
Đề tài “Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế” được thực hiện trong thời gian 3 tháng. Bên cạnh những kết quả đạt được, đềtài có những hạn chế như sau:
- Cỡ mẫu điều tra khảo sát của nghiên cứu chưa mang tính đại diện cao (130 đối tượng), nên kết quả đạt được sẽ ít khách quan hơn
- Một sốkhách hàng khi tham gia khảo sát chưa thật sự để tâm đến nội dung bảng hỏi, trả lời theo cảm tính, có thể làm ảnh hưởng đến kết quả điều tra, đặc biệt là ý nghĩa thống kê của biến “Mức độ tin cậy” bị ảnh hưởng, không phù hợp với ý nghĩa thực tiễn mà biến đem lại.
-Đề tài được thực hiện trong điều kiện các nguồn lực về thời gian, chí phí, kinh nghiệm và khả năng nghiên cứu của bản thân còn nhiều hạn chếnên sẽkhông thểtránh khỏi những sai sót nhất định.
Chính vì những lý do trên, Tác giả rất mong nhận được sự cảm thông và những đóng góp ý kiến từQuý thầy cô giáo, quý anh, chịtrong Công ty TNHH MTV Nội thất
Trường Đại học Kinh tế Huế
Woodpark để nghiên cứu này được hoàn thiện hơn. Tác giả cũng hi vọng rằng với những kết quả đạt được cũng như những giả pháp được đề xuất trong nghiên cứu sẽ đónggóp một phần nhỏ nào đó vào các chính sách, các chiến lược phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty trong thời gian tới, giúp Công ty ngày càng phát triển hơn nữa trong tương lai.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Lê Thị Kim Ngọc (2019), Nâng cao nhất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT Tiền Giang, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
2. Đào Thị Hồng Nhung (2019), Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Trung tâm Kinh doanh VNPT Lào Cai, Luận văn Thạc sĩ, Đại học Thái Nguyên.
3. Đặng Thị Mai (2016), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Vinaphone trên địa bàn huyện Thiệu Hóa – Tỉnh Thanh Hóa, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.
4. Võ Thúy Ngọc (2016), Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT Chi nhánh Quảng Trị, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
5. Phạm Minh Hải (2016), Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ Internet của VNPT Thừa Thiên Huế, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
6. Phạm Thị Mộng Hằng (2020), Nghiên cứu sựhài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của các ngân hàng thương mại trong nước trên địa bàn thành phốBiên Hòa, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và tập 2, NXB Hồng Đức.
8. PGS. TS. Hoàng Văn Minh, Bài giảng phương pháp chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu,Đại học Y Hà Nội.
9. Nguyễn đình Thọ(2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động và xã hội Việt Nam.
10. TS. Hoàng Trọng Hùng, Bài giảng Quản trị dịch vụ,Đại học Kinh tế- Đại học Huế, chương 4 & 5.
Trường Đại học Kinh tế Huế
12. Brewton (2009), nghiên cứu về “lợi ích của việc thu hút và duy trì khách hàng có giá trị”.
13. Nguyễn Huy Hoàng, Phạm Ngọc Thúy (2007), Servqual hay Servperf – Một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam, Tạp chí phát triển KH&CN, tập 10, số08 - 2007
14. Luật giá (2013), Luật số 11/2012/QH13 của Quốc hội, chương 1, điều 4, khoảng 2.
B. TÀI LIỆU TIẾNG ANH
1. Hansemark, O.C. and Albinsson, M. (2004), “Customer satisfaction and retention: the experiences of individual employees”, Managing Service Quality:
An International Journal, Vol. 14 No. 1.
2. Parasuraman, A., Berry, L. L. & Zeithaml, V.A. (1993), More on Improving Service Quality Measurement, Journal of Retailing, Vol. 69 No. 1.
3. Zeithalm, V.A & Bitner (2000), Services Marketing: Integrating Customer Focus Across the Firm, Irwin McGraw-Hill.
4. Peter F. Drucker (1954), “The Practice of Management”.
5. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A., Berry, L. L. (1985), “A conceptual model of service quality and its implications for future research”, Journal of Marketing, 49 (3) (1985), 41-50.
6. Parasuraman, A., Berry, L. L. & Zeithaml, V.A. (1988), “SERVQUAL: A Multiple-item Scale for Measuring customer Perceptions of Service Quality”, Journal of Retailing, Vol. 64 No. 1.
7. Tom Peters (1987), Thriving on Chaos: Handbook for a Management Revolution.
8. Cronin J. & A.Taylor (1992), “Measuring Service Quality”, Journal of Marketing.
9. Hair & ctg (1998,111), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International.
10. Fitzsimmons (2014), Service management: Operations, Strategy, Information Technology, Chapter 6 – Service quality – McGraw Hill International edition, 2014.
Trường Đại học Kinh tế Huế
C. WEBSITE
1. Phạm Lộc (2017), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, Truy cập ngày 25/10/2020, https://www.phamlocblog.com/2017/05/tai-lieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html
2. Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark, Giới thiệu về công ty, Lịch sử hình thành và phát triển, Lĩnh vực hoạt động, Sản phẩm và Dịch vụ của công ty, Truy cập ngày 02/12/2020, http://www.woodparkdesign.com/
3. Tài nguyên số - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/2/simple
-search?filterquery=2020&filtername=dateIssued&filtertype=equals&fbclid=Iw AR0fVMYcstuirODUT2HgjNZHecy7Uxu0wpW0me80fqTCNWscmA28zRYi 7YA
4. Công ty Nội thất Hàn Quốc tại Việt Nam Dongsuh Furniture, Báo cáo tổng quan thị trường ngành nội thất trong 5 năm (2015 – 2020), Truy cập ngày 22/10/2020, https://dongsuh.vn/blogs/tin-tuc-noi-that/bao-cao-tong-quan-thi-
truong-nganh-noi-that-trong-5-nam-2015- 2020?fbclid=IwAR1uhhWG6emSxP_SzADRjM0E-aD9Hb-yEZFMwVJ2Uc42ZNx7Ormy3xuuxy4
5. Công ty Nội thất Hàn Quốc tại Việt Nam Dongsuh Furniture, Thị trường nội thất Việt Nam “Khao khát” sự định hướng “thời trang”, Truy cập ngày 22/10/2020, https://dongsuh.vn/blogs/tin-tuc-noi-that/thi-truong-noi-that-viet-
nam-khao-khat-su-dinh-huong-thoi-trang?fbclid=IwAR2gWJN-1U1x33QIkA6R1-cCD39R7fafDFGplLNuQeA3dEAqYx8dvuzc67U
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG ĐO
Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa thangđo Kí hiệu
Mức độ tin cậy
Công ty cung cấp đúng dịch vụ như đã cam kết với khách hàng (đúng thời gian, đúng quy trình, đúng sản phẩm – dịch vụ và các chương trình hậu mãi,…)
TINCAY1 TC1
Nhân viên Woodpark luôn cung cấp sản phẩm, dịch vụ một cách chu đáo, tận tình với tất cảkhách hàng
TINCAY2 TC2
Công ty luôn cung cấp những sản phẩm, dịch vụ đa dạng, đạt chất lượng tốt, đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng
TINCAY3 TC3
Nhân viên Woodpark luôn cố gắng, nổ lực để không xảy ra bất kỳ sai sót nào trong quá trình cung cấp dịch vụ
TINCAY4 TC4
Toàn bộ thông tin cá nhân của khách hàng luôn được bảo mật
TINCAY5 TC5
Mức độ đáp ứng
Nhân viên Woodpark luôn
thể hiện sự quan tâm, sẵn DAPUNG1 DU1
Trường Đại học Kinh tế Huế
sàng giải quyết mọi thắc mắc, khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng.
Nhân viên hướng dẫn khách hàng thực hiện các giao dịch một cách nhanh chóng, nhiệt tình, tận tâm
DAPUNG2 DU2
Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ và phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi
DAPUNG3 DU3
Khách hàng luôn được chào đón nhiệt tình ngay từ lần gặp gỡ đầu tiên
DAPUNG4 DU4
Mức độ đảm
bảo
Nhân viên có đủ kiến thức, năng lực chuyên môn để từ vấn và giải đáp các thắc mắc của khách hàng
DAMBAO1 DB1
Nhân viên Woodpark có kỹ
năng giao tiếp tốt DAMBAO2 DB2
Nhân viên Woodpark luôn có thái độ nhã nhặn, lịch sự và tôn trọng khách hàng.
DAMBAO3 DB3
Nhân viên Woodpark luôn tư vấn cho khách hàng các sản phẩm, dịch vụ một cách phù hợp và đầy đủ
DAMBAO4 DB4
Mức độ đồng
cảm
Công ty luôn có sự chú ý đặc biệt, quan tâm đến nhu cầu cá nhân của từng khách hàng
DONGCAM1 DC1
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty luôn đặt lợi ích của
khách hàng lên hàng đầu DONGCAM2 DC2
Công ty luôn thấu hiểu và cố gắng đáp ứng những nhu cầu đặc biệt của khách hàng
DONGCAM3 DC3
Nhân viên luôn sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ, cảm thông và giải đáp tận tình những thắc mắc của khách hàng
DONGCAM4 DC4
Công ty luôn quan tâm, chia sẻ và đồng hành cùng với khách hàng trong suốt quá trình sửdụng sản phẩm
DONGCAM5 DC5
Phương tiện hữu hình
Công ty sử dụng trang thiết bị, cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng tốt
HUUHINH1 HH1
Cách bố trí, thiết kế không gian tại trụ sở công ty, Showroom và Store đều rất sạch sẽ, đẹp mắt, thu hút khách hàng
HUUHINH2 HH2
Nhân viên có đồng phục gọn gàng, đẹp mắt và chuyên nghiệp
HUUHINH3 HH3
Những hình ảnh, sách báo, tờ rơi của công ty giới thiệu về sản phẩm được thiết kế rất đẹp, ấn tượng, phù hợp
HUUHINH4 HH4
Trường Đại học Kinh tế Huế
với xu hướng
Sựhài lòng
Quý khách cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế
SUHAILONG1 SHL1
Quý khách sẽ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của công ty trong một thời gian dài
SUHAILONG2 SHL2
Quý khách sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân về các sản phẩm, dịch vụ của công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế
SUHAILONG3 SHL3
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Sốthứtựcủa phiếu: …
Kính chào quý Anh/Chị!
Tôi tên là Nguyễn Thị Thanh Huệ, sinh viên trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện một nghiên cứu với đề tài: “Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế”. Rất mong Anh/Chị vui lòng dành một ít thời gian quý báu của mình để đóng góp ý kiến về những vấn đề dưới đây. Tất cả những ý kiến của quý vị đều có vai trò rất quan trọng đối với đề tài nghiên cứu này,giúp tôi đưa ra được kết quảnghiên cứu chính xác nhất.
Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào đúng hoặc sai. Mọi câu trả lời đều có giá trị với chúng tôi. Tôi xin cam đoan mọi thông tin Anh/ Chị cung cấp đều sẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác từ phía Anh/Chị!
Tôi xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòngđánh dấu (X) vào phương án trả lời mà Anh/Chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Anh/Chị đã sửdụng các sản phẩm, dịch vụ của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodparkđược bao lâu?
☐ Dưới 1 năm
☐ 1– 2 năm
☐ 2– 3 năm
☐ > 3 năm
Câu 2: Anh/Chịbiết đến thương hiệu nội thất Woodpark từnguồn thông tin nào?
(Có thểlựa chọn nhiều đáp án)
☐ Internet, các trang mạng xã hội
☐ Các bài quảng cáo, tờ rơi,…
☐ Truyền hình, báo chí
Trường Đại học Kinh tế Huế
☐ Từ nhân viên tư vấn trực tiếp của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark
☐ Được bạn bè, người thân giới thiệu
☐ Khác
Câu 3: Anh/Chị cảm thấy nhân viên của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark tư vấn như thếnào? (Có thểlựa chọn nhiều đáp án)
☐ Thái độnhiệt tình, vui vẻ
☐ Cung cấp đầy đủthông tin khách hàng cần
☐ Luôn chủ động tìm hiểu và đáp ứng nhu cầu của khách hàng
☐ Giải quyết các tình huống, các khiếu nại một cách nhanh chóng và đúng đắn
☐ Nhân viên không những hiểu biết sâu về sản phẩm, dịch vụ, mà còn có vốn kiến thức rộng vềcác lĩnh vực khác
☐ Khác
Câu 4: Anh/Chị lựa chọn sản phẩm, dịch vụ của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark vì lý do gì? (Có thểlựa chọn nhiều đáp án)
☐ Chất lượng sản phẩm, dịch vụcủa Công ty được nhiều khách hàng đánh giá tốt, sản phẩmđa dạng
☐ Cảm thấy tin tưởng vì đây là thương hiệu nổi tiếng, uy tín, được nhiều người tin tưởng lựa chọn
☐ Chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng được đánh giátốt
☐ Giá cảphù hợp với khả năng chi trả
☐ Được người thân, bạn bè khuyên dùng
☐ khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về các phát biểu dưới đây tại Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế. Anh/Chị vui lòng lựa chọn câu trảlời bằng cách đánh dấu (X) vào các ô tương ứng với mức độ đồng tình của quý khách theo thang điểm:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý
Rất đồng ý Trung lập Không đồng ý Rất không đồng ý
STT NỘI DUNG CÂU HỎI Thang điểm
I MỨC ĐỘTIN CẬY 1 2 3 4 5
1 Công ty Nội thất Woodpark cung cấp đúng dịch vụ như đã cam kết với khách hàng (đúng thời gian, đúng quy trình, đúng sản phẩm – dịch vụ và các chương trình hậu mãi,…) 2 Nhân viên Woodpark luôn cung cấp sản
phẩm, dịch vụ một cách chu đáo, tận tình với tất cảkhách hàng
3 Công ty luôn cung cấp những sản phẩm, dịch vụ đa dạng, đạt chất lượng tốt, đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng
4 Nhân viên Woodpark luôn cố gắng, nổlực để không xảy ra bất kỳ sai sót nào trong quá trình cung cấp dịch vụ
5 Toàn bộ thông tin cá nhân của khách hàng luôn được bảo mật
II MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG 1 2 3 4 5
6 Nhân viên Woodpark luôn thể hiện sự quan tâm, sẵn sàng giải quyết mọi thắc mắc, khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
7 Nhân viên Woodpark hướng dẫn khách hàng thực hiện các giao dịch một cách nhanh chóng, nhiệt tình, tận tâm
8 Nhân viên Woodpark luôn sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ và phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi
9 Khách hàng luôn được chào đón nhiệt tình ngay từlần gặp gỡ đầu tiên
III MỨC ĐỘ ĐẢM BẢO 1 2 3 4 5
10 Các nhân viên của Woodpark có đủkiến thức, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cần thiết để tư vấn và giải đáp các thắc mắc của khách hàng
11 Nhân viên Woodpark có kỹ năng giao tiếp tốt 12 Nhân viên Woodpark luôn có thái độ nhã
nhặn, lịch sựvà tôn trọng khách hàng.
13 Nhân viên Woodpark luôn tư vấn cho khách hàng các sản phẩm, dịch vụmột cách phù hợp và đầy đủ
IV MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM 1 2 3 4 5
14 Công ty Nội thất Woodpark luôn có sự chú ý đặc biệt, quan tâm đến nhu cầu cá nhân của từng khách hàng
15 Công ty Nội thất Woodpark luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu
16 Công ty Nội thất Woodpark luôn thấu hiểu và cố gắng đáp ứng những nhu cầu đặc biệt của khách hàng khi đến Công ty
17 Các nhân viên của Woodpark luôn sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ, cảm thông và giải đáp tận tình những thắc mắc của khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
18 Công ty luôn quan tâm, chia sẻ và đồng hành cùng với khách hàng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm
V PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH 1 2 3 4 5
19 Công ty Nội thất Woodpark sử dụng trang thiết bị, cơ sởvật chất hiện đại, đảm bảo chất lượng tốt
20 Cách thiết kế, bố trí không gian tại trụ sở công ty, Showroom và Store đều rất sạch sẽ, đẹp mắt, thu hút khách hàng
21 Nhânviên Woodpark có đồng phục gọn gàng, đẹp mắt và chuyên nghiệp
22 Những hìnhảnh, sách báo, tờ rơi của Công ty Nội thất Woodpark giới thiệu về sản phẩm, dịch vụ của Công ty được thiết kế rất đẹp, ấn tượng và phù hợp với xu hướng.
VI SỰHÀI LÒNG 1 2 3 4 5
23 Quý khách cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế
24 Quý khách sẽ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế trong một thời gian dài
25 Quý khách sẽ giới thiệu cho bạn bè và người thân về các sản phẩm, dịch vụ của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào phương án mà Anh/Chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây.
1. Giới tính của Anh/Chị:
☐ Nam ☐ Nữ
2. Độtuổi của Anh/Chị:
☐ 18 đến 30 tuổi
☐ 30đến 45 tuổi
☐ 45đến 60 tuổi
☐ Trên 60 tuổi 3. Nghềnghiệp của Anh/Chị:
☐ Kinh doanh, buôn bán
☐ Học sinh, Sinh viên
☐ Cán bộ, công nhân viên chức
☐ Lao động phổthông
☐ Nội trợ/ Hưu trí
☐ Khác
4. Thu nhập của Anh/Chị:
☐ Dưới 4 triệu/ tháng
☐ Từ4đến 7 triệu/ tháng
☐ Từ7đến 10 triệu/ tháng
☐ Trên 10 triệu/ tháng
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡnhiệt tình của quý Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 66 50.8 50.8 50.8
Nu 64 49.2 49.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tu 18 den 30 tuoi 29 22.3 22.3 22.3
Tu 30 den 45 tuoi 67 51.5 51.5 73.8
Tu 45 den 60 tuoi 31 23.8 23.8 97.7
Tren 60 tuoi 3 2.3 2.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nghe nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kinh doanh, buon ban 41 31.5 31.5 31.5
Hoc sinh, sinh vien 2 1.5 1.5 33.1
Can bo, cong nhan vien chuc 60 46.2 46.2 79.2
Lao dong pho thong 10 7.7 7.7 86.9
Noi tro/ Huu tri 14 10.8 10.8 97.7
Khac 3 2.3 2.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 4 trieu/ thang 9 6.9 6.9 6.9
Tu 4 - 7 trieu/ thang 18 13.8 13.8 20.8
Tu 7 den 10 trieu/ thang 51 39.2 39.2 60.0
Tren 10 trieu/ thang 52 40.0 40.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Mô tả hành vi sử dụng các sản phẩm, dịch vụ nội thất Woodpark của khách hàng
2.1. Khoảng thời gian khách hàng đã sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Công ty Nội thất Woodpark
Thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 49 37.7 37.7 37.7
Tu 1 - 2 nam 45 34.6 34.6 72.3
Tu 2 - 3 nam 26 20.0 20.0 92.3
Tren 3 nam 10 7.7 7.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
2.2. Nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến thương hiệu Nội thất Woodpark
Nguon thong tin: Internet, cac trang mang xa hoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 37 28.5 28.5 28.5
Co 93 71.5 71.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nguon thong tin: Cac bai quang cao, to roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 90 69.2 69.2 69.2
Co 40 30.8 30.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nguon thong tin: Truyen hinh, bao chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 118 90.8 90.8 90.8
Co 12 9.2 9.2 100.0
Total 130 100.0 100.0