• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN

2. Kiến nghị

2.3. Hạn chế của đề tài

Đề tài “Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế” được thực hiện trong thời gian 3 tháng. Bên cạnh những kết quả đạt được, đềtài có những hạn chế như sau:

- Cỡ mẫu điều tra khảo sát của nghiên cứu chưa mang tính đại diện cao (130 đối tượng), nên kết quả đạt được sẽ ít khách quan hơn

- Một sốkhách hàng khi tham gia khảo sát chưa thật sự để tâm đến nội dung bảng hỏi, trả lời theo cảm tính, có thể làm ảnh hưởng đến kết quả điều tra, đặc biệt là ý nghĩa thống kê của biến “Mức độ tin cậy” bị ảnh hưởng, không phù hợp với ý nghĩa thực tiễn mà biến đem lại.

-Đề tài được thực hiện trong điều kiện các nguồn lực về thời gian, chí phí, kinh nghiệm và khả năng nghiên cứu của bản thân còn nhiều hạn chếnên sẽkhông thểtránh khỏi những sai sót nhất định.

Chính vì những lý do trên, Tác giả rất mong nhận được sự cảm thông và những đóng góp ý kiến từQuý thầy cô giáo, quý anh, chịtrong Công ty TNHH MTV Nội thất

Trường Đại học Kinh tế Huế

Woodpark để nghiên cứu này được hoàn thiện hơn. Tác giả cũng hi vọng rằng với những kết quả đạt được cũng như những giả pháp được đề xuất trong nghiên cứu sẽ đónggóp một phần nhỏ nào đó vào các chính sách, các chiến lược phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty trong thời gian tới, giúp Công ty ngày càng phát triển hơn nữa trong tương lai.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

A. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Lê Thị Kim Ngọc (2019), Nâng cao nhất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT Tiền Giang, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

2. Đào Thị Hồng Nhung (2019), Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Trung tâm Kinh doanh VNPT Lào Cai, Luận văn Thạc sĩ, Đại học Thái Nguyên.

3. Đặng Thị Mai (2016), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Vinaphone trên địa bàn huyện Thiệu Hóa Tỉnh Thanh Hóa, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

4. Võ Thúy Ngọc (2016), Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT Chi nhánh Quảng Trị, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

5. Phạm Minh Hải (2016), Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ Internet của VNPT Thừa Thiên Huế, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

6. Phạm Thị Mộng Hằng (2020), Nghiên cứu sựhài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của các ngân hàng thương mại trong nước trên địa bàn thành phốBiên Hòa, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.

7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và tập 2, NXB Hồng Đức.

8. PGS. TS. Hoàng Văn Minh, Bài giảng phương pháp chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu,Đại học Y Hà Nội.

9. Nguyễn đình Thọ(2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động và xã hội Việt Nam.

10. TS. Hoàng Trọng Hùng, Bài giảng Quản trị dịch vụ,Đại học Kinh tế- Đại học Huế, chương 4 & 5.

Trường Đại học Kinh tế Huế

12. Brewton (2009), nghiên cứu về “lợi ích của việc thu hút và duy trì khách hàng có giá trị”.

13. Nguyễn Huy Hoàng, Phạm Ngọc Thúy (2007), Servqual hay Servperf Một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam, Tạp chí phát triển KH&CN, tập 10, số08 - 2007

14. Luật giá (2013), Luật số 11/2012/QH13 của Quốc hội, chương 1, điều 4, khoảng 2.

B. TÀI LIỆU TIẾNG ANH

1. Hansemark, O.C. and Albinsson, M. (2004), “Customer satisfaction and retention: the experiences of individual employees”, Managing Service Quality:

An International Journal, Vol. 14 No. 1.

2. Parasuraman, A., Berry, L. L. & Zeithaml, V.A. (1993), More on Improving Service Quality Measurement, Journal of Retailing, Vol. 69 No. 1.

3. Zeithalm, V.A & Bitner (2000), Services Marketing: Integrating Customer Focus Across the Firm, Irwin McGraw-Hill.

4. Peter F. Drucker (1954), “The Practice of Management”.

5. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A., Berry, L. L. (1985), “A conceptual model of service quality and its implications for future research”, Journal of Marketing, 49 (3) (1985), 41-50.

6. Parasuraman, A., Berry, L. L. & Zeithaml, V.A. (1988), “SERVQUAL: A Multiple-item Scale for Measuring customer Perceptions of Service Quality”, Journal of Retailing, Vol. 64 No. 1.

7. Tom Peters (1987), Thriving on Chaos: Handbook for a Management Revolution.

8. Cronin J. & A.Taylor (1992), “Measuring Service Quality”, Journal of Marketing.

9. Hair & ctg (1998,111), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International.

10. Fitzsimmons (2014), Service management: Operations, Strategy, Information Technology, Chapter 6 – Service quality – McGraw Hill International edition, 2014.

Trường Đại học Kinh tế Huế

C. WEBSITE

1. Phạm Lộc (2017), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, Truy cập ngày 25/10/2020, https://www.phamlocblog.com/2017/05/tai-lieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html

2. Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark, Giới thiệu về công ty, Lịch sử hình thành và phát triển, Lĩnh vực hoạt động, Sản phẩm và Dịch vụ của công ty, Truy cập ngày 02/12/2020, http://www.woodparkdesign.com/

3. Tài nguyên số - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/2/simple

-search?filterquery=2020&filtername=dateIssued&filtertype=equals&fbclid=Iw AR0fVMYcstuirODUT2HgjNZHecy7Uxu0wpW0me80fqTCNWscmA28zRYi 7YA

4. Công ty Nội thất Hàn Quốc tại Việt Nam Dongsuh Furniture, Báo cáo tổng quan thị trường ngành nội thất trong 5 năm (2015 – 2020), Truy cập ngày 22/10/2020, https://dongsuh.vn/blogs/tin-tuc-noi-that/bao-cao-tong-quan-thi-

truong-nganh-noi-that-trong-5-nam-2015- 2020?fbclid=IwAR1uhhWG6emSxP_SzADRjM0E-aD9Hb-yEZFMwVJ2Uc42ZNx7Ormy3xuuxy4

5. Công ty Nội thất Hàn Quốc tại Việt Nam Dongsuh Furniture, Thị trường nội thất Việt Nam “Khao khát” sự định hướng “thời trang”, Truy cập ngày 22/10/2020, https://dongsuh.vn/blogs/tin-tuc-noi-that/thi-truong-noi-that-viet-

nam-khao-khat-su-dinh-huong-thoi-trang?fbclid=IwAR2gWJN-1U1x33QIkA6R1-cCD39R7fafDFGplLNuQeA3dEAqYx8dvuzc67U

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG ĐO

Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa thangđo Kí hiệu

Mức độ tin cậy

Công ty cung cấp đúng dịch vụ như đã cam kết với khách hàng (đúng thời gian, đúng quy trình, đúng sản phẩm – dịch vụ và các chương trình hậu mãi,…)

TINCAY1 TC1

Nhân viên Woodpark luôn cung cấp sản phẩm, dịch vụ một cách chu đáo, tận tình với tất cảkhách hàng

TINCAY2 TC2

Công ty luôn cung cấp những sản phẩm, dịch vụ đa dạng, đạt chất lượng tốt, đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng

TINCAY3 TC3

Nhân viên Woodpark luôn cố gắng, nổ lực để không xảy ra bất kỳ sai sót nào trong quá trình cung cấp dịch vụ

TINCAY4 TC4

Toàn bộ thông tin cá nhân của khách hàng luôn được bảo mật

TINCAY5 TC5

Mức độ đáp ứng

Nhân viên Woodpark luôn

thể hiện sự quan tâm, sẵn DAPUNG1 DU1

Trường Đại học Kinh tế Huế

sàng giải quyết mọi thắc mắc, khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng.

Nhân viên hướng dẫn khách hàng thực hiện các giao dịch một cách nhanh chóng, nhiệt tình, tận tâm

DAPUNG2 DU2

Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ và phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi

DAPUNG3 DU3

Khách hàng luôn được chào đón nhiệt tình ngay từ lần gặp gỡ đầu tiên

DAPUNG4 DU4

Mức độ đảm

bảo

Nhân viên có đủ kiến thức, năng lực chuyên môn để từ vấn và giải đáp các thắc mắc của khách hàng

DAMBAO1 DB1

Nhân viên Woodpark có kỹ

năng giao tiếp tốt DAMBAO2 DB2

Nhân viên Woodpark luôn có thái độ nhã nhặn, lịch sự và tôn trọng khách hàng.

DAMBAO3 DB3

Nhân viên Woodpark luôn tư vấn cho khách hàng các sản phẩm, dịch vụ một cách phù hợp và đầy đủ

DAMBAO4 DB4

Mức độ đồng

cảm

Công ty luôn có sự chú ý đặc biệt, quan tâm đến nhu cầu cá nhân của từng khách hàng

DONGCAM1 DC1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công ty luôn đặt lợi ích của

khách hàng lên hàng đầu DONGCAM2 DC2

Công ty luôn thấu hiểu và cố gắng đáp ứng những nhu cầu đặc biệt của khách hàng

DONGCAM3 DC3

Nhân viên luôn sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ, cảm thông và giải đáp tận tình những thắc mắc của khách hàng

DONGCAM4 DC4

Công ty luôn quan tâm, chia sẻ và đồng hành cùng với khách hàng trong suốt quá trình sửdụng sản phẩm

DONGCAM5 DC5

Phương tiện hữu hình

Công ty sử dụng trang thiết bị, cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng tốt

HUUHINH1 HH1

Cách bố trí, thiết kế không gian tại trụ sở công ty, Showroom và Store đều rất sạch sẽ, đẹp mắt, thu hút khách hàng

HUUHINH2 HH2

Nhân viên có đồng phục gọn gàng, đẹp mắt và chuyên nghiệp

HUUHINH3 HH3

Những hình ảnh, sách báo, tờ rơi của công ty giới thiệu về sản phẩm được thiết kế rất đẹp, ấn tượng, phù hợp

HUUHINH4 HH4

Trường Đại học Kinh tế Huế

với xu hướng

Sựhài lòng

Quý khách cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế

SUHAILONG1 SHL1

Quý khách sẽ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của công ty trong một thời gian dài

SUHAILONG2 SHL2

Quý khách sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân về các sản phẩm, dịch vụ của công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế

SUHAILONG3 SHL3

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Sốthứtựcủa phiếu: …

Kính chào quý Anh/Chị!

Tôi tên là Nguyễn Thị Thanh Huệ, sinh viên trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện một nghiên cứu với đề tài: “Nâng cao chất lượng dch v chăm sóc khách hàng của Công ty TNHH MTV Ni tht Woodpark Huế”. Rất mong Anh/Chị vui lòng dành một ít thời gian quý báu của mình để đóng góp ý kiến về những vấn đề dưới đây. Tất cả những ý kiến của quý vị đều có vai trò rất quan trọng đối với đề tài nghiên cứu này,giúp tôi đưa ra được kết quảnghiên cứu chính xác nhất.

Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào đúng hoặc sai. Mọi câu trả lời đều có giá trị với chúng tôi. Tôi xin cam đoan mọi thông tin Anh/ Chị cung cấp đều sẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác từ phía Anh/Chị!

Tôi xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/Ch vui lòngđánh dấu (X) vào phương án trả li mà Anh/Ch la chn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Anh/Chị đã sửdụng các sản phẩm, dịch vụ của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodparkđược bao lâu?

Dưới 1 năm

1– 2 năm

2– 3 năm

> 3 năm

Câu 2: Anh/Chịbiết đến thương hiệu nội thất Woodpark từnguồn thông tin nào?

(Có thểlựa chọn nhiều đáp án)

Internet, các trang mạng xã hội

Các bài quảng cáo, tờ rơi,…

Truyền hình, báo chí

Trường Đại học Kinh tế Huế

Từ nhân viên tư vấn trực tiếp của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark

Được bạn bè, người thân giới thiệu

Khác

Câu 3: Anh/Chị cảm thấy nhân viên của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark tư vấn như thếnào? (Có thểlựa chọn nhiều đáp án)

Thái độnhiệt tình, vui vẻ

Cung cấp đầy đủthông tin khách hàng cần

Luôn chủ động tìm hiểu và đáp ứng nhu cầu của khách hàng

Giải quyết các tình huống, các khiếu nại một cách nhanh chóng và đúng đắn

Nhân viên không những hiểu biết sâu về sản phẩm, dịch vụ, mà còn có vốn kiến thức rộng vềcác lĩnh vực khác

Khác

Câu 4: Anh/Chị lựa chọn sản phẩm, dịch vụ của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark vì lý do gì? (Có thểlựa chọn nhiều đáp án)

Chất lượng sản phẩm, dịch vụcủa Công ty được nhiều khách hàng đánh giá tốt, sản phẩmđa dạng

Cảm thấy tin tưởng vì đây là thương hiệu nổi tiếng, uy tín, được nhiều người tin tưởng lựa chọn

Chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng được đánh giátốt

Giá cảphù hợp với khả năng chi trả

Được người thân, bạn bè khuyên dùng

khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/Ch vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình v các phát biểu dưới đây tại Công ty TNHH MTV Ni tht Woodpark Huế. Anh/Ch vui lòng la chn câu trli bằng cách đánh dấu (X) vào các ô tương ứng vi mức độ đồng tình ca quý khách theo thang điểm:

1 2 3 4 5

Rt không đồng ý

Rất đồng ý Trung lp Không đồng ý Rt không đồng ý

STT NỘI DUNG CÂU HỎI Thang điểm

I MỨC ĐỘTIN CẬY 1 2 3 4 5

1 Công ty Nội thất Woodpark cung cấp đúng dịch vụ như đã cam kết với khách hàng (đúng thời gian, đúng quy trình, đúng sản phẩm – dịch vụ và các chương trình hậu mãi,…) 2 Nhân viên Woodpark luôn cung cấp sản

phẩm, dịch vụ một cách chu đáo, tận tình với tất cảkhách hàng

3 Công ty luôn cung cấp những sản phẩm, dịch vụ đa dạng, đạt chất lượng tốt, đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng

4 Nhân viên Woodpark luôn cố gắng, nổlực để không xảy ra bất kỳ sai sót nào trong quá trình cung cấp dịch vụ

5 Toàn bộ thông tin cá nhân của khách hàng luôn được bảo mật

II MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG 1 2 3 4 5

6 Nhân viên Woodpark luôn thể hiện sự quan tâm, sẵn sàng giải quyết mọi thắc mắc, khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

7 Nhân viên Woodpark hướng dẫn khách hàng thực hiện các giao dịch một cách nhanh chóng, nhiệt tình, tận tâm

8 Nhân viên Woodpark luôn sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ và phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi

9 Khách hàng luôn được chào đón nhiệt tình ngay từlần gặp gỡ đầu tiên

III MỨC ĐỘ ĐẢM BẢO 1 2 3 4 5

10 Các nhân viên của Woodpark có đủkiến thức, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cần thiết để tư vấn và giải đáp các thắc mắc của khách hàng

11 Nhân viên Woodpark có kỹ năng giao tiếp tốt 12 Nhân viên Woodpark luôn có thái độ nhã

nhặn, lịch sựvà tôn trọng khách hàng.

13 Nhân viên Woodpark luôn tư vấn cho khách hàng các sản phẩm, dịch vụmột cách phù hợp và đầy đủ

IV MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM 1 2 3 4 5

14 Công ty Nội thất Woodpark luôn có sự chú ý đặc biệt, quan tâm đến nhu cầu cá nhân của từng khách hàng

15 Công ty Nội thất Woodpark luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu

16 Công ty Nội thất Woodpark luôn thấu hiểu và cố gắng đáp ứng những nhu cầu đặc biệt của khách hàng khi đến Công ty

17 Các nhân viên của Woodpark luôn sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ, cảm thông và giải đáp tận tình những thắc mắc của khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

18 Công ty luôn quan tâm, chia sẻ và đồng hành cùng với khách hàng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm

V PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH 1 2 3 4 5

19 Công ty Nội thất Woodpark sử dụng trang thiết bị, cơ sởvật chất hiện đại, đảm bảo chất lượng tốt

20 Cách thiết kế, bố trí không gian tại trụ sở công ty, Showroom và Store đều rất sạch sẽ, đẹp mắt, thu hút khách hàng

21 Nhânviên Woodpark có đồng phục gọn gàng, đẹp mắt và chuyên nghiệp

22 Những hìnhảnh, sách báo, tờ rơi của Công ty Nội thất Woodpark giới thiệu về sản phẩm, dịch vụ của Công ty được thiết kế rất đẹp, ấn tượng và phù hợp với xu hướng.

VI SỰHÀI LÒNG 1 2 3 4 5

23 Quý khách cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế

24 Quý khách sẽ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế trong một thời gian dài

25 Quý khách sẽ giới thiệu cho bạn bè và người thân về các sản phẩm, dịch vụ của Công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/Ch vui lòng khoanh tròn vào phương án mà Anh/Chị la chn trong các câu hỏi dưới đây.

1. Giới tính của Anh/Chị:

Nam Nữ

2. Độtuổi của Anh/Chị:

18 đến 30 tuổi

30đến 45 tuổi

45đến 60 tuổi

Trên 60 tuổi 3. Nghềnghiệp của Anh/Chị:

Kinh doanh, buôn bán

Học sinh, Sinh viên

Cán bộ, công nhân viên chức

Lao động phổthông

Nội trợ/ Hưu trí

Khác

4. Thu nhập của Anh/Chị:

Dưới 4 triệu/ tháng

Từ4đến 7 triệu/ tháng

Từ7đến 10 triệu/ tháng

Trên 10 triệu/ tháng

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡnhit tình ca quý Anh/Ch!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH SPSS

1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 66 50.8 50.8 50.8

Nu 64 49.2 49.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 18 den 30 tuoi 29 22.3 22.3 22.3

Tu 30 den 45 tuoi 67 51.5 51.5 73.8

Tu 45 den 60 tuoi 31 23.8 23.8 97.7

Tren 60 tuoi 3 2.3 2.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nghe nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Kinh doanh, buon ban 41 31.5 31.5 31.5

Hoc sinh, sinh vien 2 1.5 1.5 33.1

Can bo, cong nhan vien chuc 60 46.2 46.2 79.2

Lao dong pho thong 10 7.7 7.7 86.9

Noi tro/ Huu tri 14 10.8 10.8 97.7

Khac 3 2.3 2.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 4 trieu/ thang 9 6.9 6.9 6.9

Tu 4 - 7 trieu/ thang 18 13.8 13.8 20.8

Tu 7 den 10 trieu/ thang 51 39.2 39.2 60.0

Tren 10 trieu/ thang 52 40.0 40.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Mô tả hành vi sử dụng các sản phẩm, dịch vụ nội thất Woodpark của khách hàng

2.1. Khoảng thời gian khách hàng đã sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Công ty Nội thất Woodpark

Thoi gian su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 49 37.7 37.7 37.7

Tu 1 - 2 nam 45 34.6 34.6 72.3

Tu 2 - 3 nam 26 20.0 20.0 92.3

Tren 3 nam 10 7.7 7.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.2. Nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến thương hiệu Nội thất Woodpark

Nguon thong tin: Internet, cac trang mang xa hoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 37 28.5 28.5 28.5

Co 93 71.5 71.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nguon thong tin: Cac bai quang cao, to roi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 90 69.2 69.2 69.2

Co 40 30.8 30.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nguon thong tin: Truyen hinh, bao chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 118 90.8 90.8 90.8

Co 12 9.2 9.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan