• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương 4: BÀN LUẬN

4.3. Hạn chế của đề tài

Các kết quả nghiên cứu trên đây còn có những hạn chế nhất định, do các tác động từ nhiều phía như nguồn lực, hệ thống theo dõi, quản lý...cũng như những ảnh hưởng từ các chương trình y tế tại cộng đồng. Cụ thể:

- Khung mẫu của nghiên cứu là dựa trên danh sách bệnh nhân ĐTĐ được quản lý tại tỉnh Hà Nam, nghiên cứu chưa bao phủ được tất cả đối tượng ĐTĐ trên cộng đồng ở tỉnh Hà Nam.

- Đây là nghiên cứu can thiệp truyền thông cộng đồng đầu tiên được thực hiện về phòng chống và kiểm soát mới mắc bệnh VMĐTĐ. Vì vậy, nghiên cứu có rất ít nguồn tài liệu tham khảo liên quan đến xây dựng can thiệp.

Nghiên cứu song song áp dụng can thiệp truyền thông trên diện rộng ở cộng

đồng, đồng thời áp dụng các can thiệp nhóm nhỏ và cá nhân nhờ vào đội ngũ cán bộ y tế thôn, xóm. Trên thực tế, việc đến nhắc và thăm khám trực tiếp tại hộ gia đình được diễn ra tương đối hạn chế do những hạn chế về nguồn nhân lực, các đối tượng nhận được tư vấn cá nhân trực tiếp khi đến lĩnh thuốc theo chương trình. Điều này cho thấy việc cần phải chú trọng nhiều hơn cho phát triển đội ngũ y tế thôn, xóm trong các nghiên cứu mở rộng trong tương lai.

- Nghiên cứu can thiệp theo dõi tiến hành trong vòng 2 năm, so sánh với các nghiên cứu khác về VMĐTĐ trên thế giới thì thời gian theo dõi này còn rất khiêm tốn, vì vậy kết quả của nghiên cứu chưa được toàn diện trong việc ước lượng diễn biến dịch tễ học (tỷ lệ mắc mới/năm) của bệnh VMĐTĐ tại tỉnh Hà Nam.

- Trong nghiên cứu của chúng tôi thiếu một số trang thiết bị hiện đại như máy chụp mạch huỳnh quang hay OCT. Vì vậy, cần có các nghiên cứu với đầy đủ các thiết bị để nâng cao chất lượng chẩn đoán và phân loại bệnh VMĐTĐ.

KẾT LUẬN

1. Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc đái tháo đường

1.1. Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường

784 đối tượng tham gia nghiên cứu với các đặc điểm về độ tuổi, giới tính khá tương đồng với một số nghiên cứu trong nước và trên thế giới. Có 50,2%

bệnh nhân có đường máu < 7 mmol/l, 28,6% bệnh nhân có đường máu từ 7 – 9 mmol/l và 21,2% cao hơn 9 mmol/l. Các bệnh nhân mắc bệnh dưới 5 năm chiếm tỷ lệ 42,6%, 5-10 năm là 29,1% và trên 10 năm là 28,3%. Hầu hết các đối tượng đều sử dụng BHYT (99%) nhằm tiết kiệm chi phí khám chữa bệnh, giảm gánh nặng về kinh tế cho bản thân và gia đình.

Trong nghiên cứu của chúng tôi có đầy đủ các hình thái biến chứng về mắt do bệnh ĐTĐ. Tỷ lệ bệnh nhân có tổn thương võng mạc tới 30,9%. Phần lớn các đối tượng đều có sự suy giảm về thị lực, tỷ lệ bệnh nhân có thị lực dưới 7/10 là trên 80%, cho thấy mối liên quan của bệnh ĐTĐ đến thị lực là rất cao.

Mặt khác, trong các bệnh nhân có tổn thương VMĐTĐ vẫn có các trường hợp có tăng sinh mức độ nặng và phù hoàng điểm. Đây là tình trạng khá nghiêm trọng cho tổn thương võng mạc, đòi hỏi các biện pháp điều trị chặt chẽ, đặt ra yêu cầu các biện pháp nhằm ngăn ngừa và giảm thiểu những biến chứng mà bệnh nhân có thể gặp phải.

1.2. Một số yếu tố liên quan đến bệnh võng mạc đái tháo đường

Nghiên cứu chỉ ra các yếu tố nguy cơ làm tăng khả năng mắc bệnh VMĐTĐ bao gồm sinh sống ở nông thôn, có trình độ học vấn thấp, thời gian mắc bệnh ĐTĐ dài, hiệu quả điều trị ĐTĐ kém, người thừa cân, người gầy, THA và người có kiến thức, thực hành kém về bệnh ĐTĐ/VMĐTĐ. Các kết quả này cho thấy tầm quan trọng của việc duy trì tốt tình trạng đường huyết, cũng như chấp hành chế độ dinh dưỡng hợp lý, đồng thời tăng cường kiến thức, thực hành về bệnh ĐTĐ/VMĐTĐ cho các bệnh nhân mắc ĐTĐ trên địa bàn toàn tỉnh.

2. Đánh giá hiệu quả can thiệp phòng chống bệnh võng mạc đái tháo đường

Sau 24 tháng can thiệp, nghiên cứu đã có những kết quả khả quan, có ý nghĩa dự phòng trong việc hạn chế tình trạng mới mắc bệnh VMĐTĐ trên địa bàn can thiệp. Dù số ca mới mắc thu thập được trong nghiên cứu còn thấp do giới hạn thời gian nghiên cứu. Đồng thời, các biện pháp can thiệp trong nghiên cứu góp phần đáng kể giúp duy trì tình trạng thị lực phần nào chứng tỏ được các biện pháp can thiệp đã góp phần ổn định và duy trì tình trạng thị lực của đối tượng nghiên cứu, giúp hạn chế các tiến triển xấu về thị lực qua thời gian của bệnh nhân ĐTĐ.

Hiệu quả của nghiên cứu còn thể hiện khi giảm chỉ số đường máu trung bình của các bệnh nhân được can thiệp (giảm từ 7,8 (6,3) mmol/l xuống 6,7 (1,5) mmol/l, p=0,05). Khi các bệnh nhân thực hiện tốt chế độ điều trị và đạt được hiệu quả điều trị cao thì chỉ số đường máu của họ sẽ được kiểm soát tốt.

Việc duy trì và điều chỉnh tốt huyết áp khiến tỷ lệ THA cũng giảm rõ rệt (OR=0,52, p<0,05).

Sự thay đổi tích cực kiến thức, thực hành về phòng chống bệnh ĐTĐ và bệnh VMĐTĐ (p<0,001) cho thấy hiệu quả đáng ghi nhận của các biện pháp can thiệp truyền thông giáo dục sức khỏe trên địa bàn can thiệp. Tăng cường kiến thức cho bệnh nhân thông qua các buổi tư vấn trực tiếp do các cán bộ y tế thực hiện ngay trong những đợt khám và theo dõi bệnh ĐTĐ định kỳ. Kết quả xây dựng mô hình đã cho thấy hiệu quả của quá trình can thiệp làm giảm khả năng mắc bệnh một cách có ý nghĩa thống kê (p<0,05). Ngoài ra, việc can thiệp đến cả các cán bộ y tế giúp nâng cao kiến thức chuyên môn, kỹ năng theo dõi và quản lý bệnh ĐTĐ. Từ đó cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn cho các bệnh nhân, cũng như quản lý tốt hơn về các tình trạng bệnh lý, gián tiếp góp phần tăng cường hiệu quả các quá trình điều trị và theo dõi bệnh nhân đái tháo đường tại cộng đồng.

KIẾN NGHỊ

- Đề nghị Bộ Y tế và Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam tiếp tục triển khai thực hiện mô hình phòng chống bệnh không lây nhiễm, mô hình Bác sĩ gia đình tại tỉnh Hà Nam.

- Đề nghị Cục Y tế Dự phòng, Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel xây dựng và triển khai phần mềm quản lý bệnh không lây nhiễm, trong đó có bệnh ĐTĐ và bệnh VMĐTĐ.

- Đề nghị các cấp, các ngành trong tỉnh, nhất là Ngành Y tế và Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Nam vận động người dân tích cực tham gia BHYT, tiến tới BHYT toàn dân vào năm 2020.

- Đề nghị Sở Y tế tỉnh Hà Nam triển khai mô hình quản lý bệnh không lây nhiễm trong đó có bệnh ĐTĐ, bệnh VMĐTĐ trên địa bàn toàn tỉnh. Tăng cường công tác truyền thông – giáo dục sức khoẻ, nâng cao kiến thức và thực hành cho người dân về bệnh ĐTĐ/VMĐTĐ.

- Đề nghị Bệnh viện Mắt tỉnh Hà Nam tiếp tục quan tâm bổ sung các thiết bị nhãn khoa, trong đó có các thiết bị chẩn đoán và điều trị bệnh VMĐTĐ như máy chụp mạch huỳnh quang hay OCT.

HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP

- Nghiên cứu của chúng tôi mới tiến hành trên bệnh nhân đái tháo đường được quản lý của tỉnh Hà Nam, vì vậy các kết quả có thể chưa hoàn toàn đại diện được cho toàn bộ người dân, cần có các nghiên cứu sâu hơn, rộng hơn.

Thời gian thực hiện nghiên cứu cần kéo dài hơn (5 năm trở lên) để phản ánh được khách quan diễn biến dịch tễ học của bệnh VMĐTĐ tại địa bàn nghiên cứu (tỷ lệ mới mắc/năm).

- Trong nghiên cứu của chúng tôi thiếu một số trang thiết bị hiện đại như máy chụp mạch huỳnh quang hay OCT. Vì vậy, cần có các nghiên cứu với đầy đủ các thiết bị để nâng cao chất lượng chẩn đoán và phân loại bệnh VMĐTĐ.

NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN

Kết quả nghiên cứu cho thấy những đóng góp mới của luận án:

Kết quả nghiên cứu đã mô tả được đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường trên bệnh nhân đái tháo đường đang được quản lý tại tỉnh Hà Nam, là một tỉnh đồng bằng châu thổ Sông Hồng, đời sống người dân chủ yếu làm nông nghiệp. Đồng thời, nghiên cứu cũng tìm ra được một số yếu tố liên quan đến bệnh võng mạc đái tháo đường như: thời gian mắc bệnh kéo dài, mức đường máu cao và hiệu quả điều trị đái tháo đường kém. Bệnh nhân sống ở nông thôn, kiến thức và thực hành về phòng chống bệnh kém...làm gia tăng bệnh võng mạc đái tháo đường.

Nghiên cứu cũng đánh giá được hiệu quả biện pháp can thiệp phòng chống bệnh võng mạc đái tháo đường tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam. Biện pháp can thiệp chủ yếu là giáo dục người bệnh, truyền thông nhằm thay đổi kiến thức, thực hành về bệnh đái tháo đường và bệnh võng mạc đái tháo đường như: Thực hiện phác đồ điều trị bệnh đái tháo đường đúng, thực hiện chế độ ăn uống và luyện tập khoa học. Nâng cao hiệu quả điều trị bệnh đái tháo đường, kiểm soát các yếu tố nguy cơ, từ đó làm giảm các biến chứng của bệnh đái tháo đường trong đó có bệnh võng mạc đái tháo đường. Kết quả nghiên cứu cho thấy cho thấy hiệu quả kiểm soát các yếu tố nguy cơ ở nhóm can thiệp so với nhóm chứng như các chỉ số về BMI, huyết áp, đường máu, tuân thủ chế độ theo dõi, chế độ điều trị, và kiến thức, thực hành trong công tác phòng và điều trị bệnh. Từ đó làm giảm tỷ lệ mắc mới võng mạc đái tháo đường

Kết quả nghiên cứu chứng minh được mô hình can thiệp truyền thông kết hợp giữa các biện pháp can thiệp dự phòng trên cộng đồng và đẩy mạnh năng lực của cán bộ y tế cơ sở trong việc quản lý, theo dõi và giám sát là có hiệu quả tốt. Mô hình can thiệp có thể được ứng dụng mở rộng.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN

1. Nguyễn Trọng Khải, Vũ Văn Đạt, Nguyễn Vũ Minh Thủy, Hoàng Năng Trọng, Hoàng Thị Phúc. (2017). Thực trạng kiến thức, thực hành về bệnh võng mạc đái tháo đường của người mắc bệnh đái tháo đường đang quản lý tại Hà Nam. Tạp chí Y học Thực hành (1037), 123-126.

2. Nguyễn Trọng Khải, Nguyễn Vũ Minh Thủy, Hoàng Năng Trọng, Hoàng Thị Phúc. (2017). Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại Hà Nam. Tạp chí Y học Thực hành (1050), 41- 45.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Tạ Văn Bình (200 3), Dịch tễ học bệnh đái t háo đ ường , c ác yếu tố nguy c ơ và c ác v ấn đề liên quan đến qu ản lý bệ nh đ ái th áo đ ường tại khu v ực nội t hành 4 thành phố l ớn, N hà x uất bản Y học, Hà Nội.

2. Thái Hồng Quang (19 89), Góp ph ần nghiên cứu biế n chứng m ạn tí nh tr ong bệ nh đ ái th áo đ ường, Luận án P TS kh oa học Y dư ợc.

3. Tạ Văn Bình (200 7), Nh ững ngu yên lý, nền tảng bệnh đái tháo đư ờng t ăng gl ucose máu, Nhà xuất bản Y học .

4. Đỗ Như Hơn (2011), Chuyên đề Dịch kính – Võng mạc, N hà x uất bản Y học.

5. Tr ần Đức Thọ (2 004), Bệnh đá i th áo đ ường - Bệnh học nội kho a, tập I, N hà xuất bản Y học.

6. Om olase CO, Ade kanle O, Owoe ye JF, et al. (2010), Diabe tic retinoparthy in a Nigerian com munity, Singap ore M ed J, 51(1), 56-59.

7. Nguy ễn Ngọc Anh (200 8), Bệnh võng mạc đái tháo đường: H iểu biế t và đ iều trị h iện na y , Bản tin nh ãn khoa, Hộ i N hãn k hoa Thàn h phố H ồ Ch í M inh, số 1-2/2008, 31 .

8. Nguy ễn Văn Cương, N guy ễn Tr ọng K hải, Trịnh Minh Ph ươn g ( 2005 ), Đ ánh g iá nha nh mù lòa và hiệu q uả c ủa c an thiệ p m ổ đục thủy tinh t hể ở cộng đồng t ỉnh Hà Nam hiện nay , Tạp chí nhãn khoa Việt Nam, 8, 56 .

9. Hoà ng T hị P húc, P hạm Trọng Vă n, N guy ễn Hữu Quốc N guy ên (2010), Nghiê n cứ u tìn h hìn h bệnh võn g m ạc đá i tháo đườ ng tại Việt Nam , Kỷ y ếu Hội nghị Nhãn Khoa, 170.

10. Tr ần Minh Tiến (2 006 ), Ng hiên c ứu m ột số đặc điểm dịch tễ học và lâm sàng bệnh v õng mạc đái t háo đ ườn g tại bệnh v iện, Luận văn t ốt ng hiệp Ch uyên khoa II, Trường Đại học Y Hà Nộ i.

11. W orld Health Orga nization (20 17) , Diabetes, a ccessed 21/9/2017, fr om http://www .who.int/d iabete s/en/.

12. M. V. Va n Hecke, J. M. De kker, C. D . Stehouw er, e t al. (2005) , D iabetic r etinopathy is a ss oc iated with mor tality and c ardiovasc ular dise ase incide nc e: the EURODIA B pro spective co mplic atio ns s tudy , Diabe tes Care, 28(6 ), 13 83-9.

13. J. T uom ilehto, J. L indstr om , J. G . Er i ksso n, et a l. (2 001), P reve ntion of ty pe 2 diabe tes m ellitus by changes in life sty le am ong subj ects with im paire d gluc ose tolera nce, N Engl J Med, 344(1 8), 1343-50.

14. Diabetes Pre vention P ro gra m Re sear ch Gro up ( 2002) , Reduction in the incide nce of ty pe 2 diabete s wi th life sty le in tervention or me tform in, The New England journa l of medic ine, 346(6) , 39 3-403.

15. J. L . Ch iasson, R. G. Josse, R. Gomis, et al. (2 002), A car bose f or prevention of ty pe 2 diabetes m ellit us: the STOP -NIDDM random ised trial, Lanc et, 359(9323), 2 072-7.

16. J. S. Torgerson, J. Hauptma n, M. N. Boldr in, e t al. (2 004) , XEN ical in the pre venti on of diabe tes in obe se subje cts (X ENDOS) s tudy : a ra ndom ized study of or listat as an adj unc t to life sty le changes for the prevention of ty pe 2 dia betes i n obese patients, Dia be tes Care, 27(1 ), 155-61.

17. A. H. Xiang, R. K . Pe ters, S. L. Kj os, e t a l . (2006), Effect of pioglita zone on pancre atic beta-cell function a nd d iabetes risk i n Hispan ic women with prior ges tationa l dia betes, Dia betes, 55(2), 517-2 2.

18. Ma i Thế Trạch, N guy ễn Thy Khuê (2 003) , Nội tiết đại cư ơng, N hà xuất bản Y học .

19. R. K lein, B. E. K lein, S. E. Moss, et al . (1 984), T he W isconsin e pide miologic s tudy of diabetic retinopa t hy . I V. Diabe tic m acular e dema, Ophthalmo logy, 91(1 2), 1464-74.

20. Zhao-Dong D u, Li-Ti ng Hu, Gu i-Qiu Z hao, et a l . (2 011), E pide miologica l cha rac teristics and ris k f actor s of diabe tic retinopathy in ty pe 2 diabe tes m ellitus in Sha ndong Peninsula of China , Inte rnational Jour nal o f Opht halm ology, 4(2 ), 202-20 6.

21. John W alsh, C.D.E Ruth Roberts (2002 ), D iabete s c omplicatio ns fro m the dia betes ey e c are sour ce boo k, M ED LINE, 10, 26 .

22. M. Rem a, S. P rem kum ar, B. Ani tha, et al. (2 005) , P re valence of dia betic r etinopathy in urba n India : the Che nnai Urba n Rur al Ep ide m iology St udy (CURES) e ye study , I, In vest Ophthalmo l V is Sci, 46(7 ), 2328 -33.

23. R. Rai telaitien e, A. Paunksn is, L. I vanov , e t al. (2005) , U ltrasonic a nd b iochemic al evaluation of hum an dia betic len s, Medicina (Ka una s), 41(8 ), 64 1-8.

24. R. K lein, B. E. K lein, S. E. Moss, et al . (1 984), T he W isconsin e pide miologic s tudy of diabetic retinopa t hy . I I. P reva lence a nd r isk of diabe tic retinopathy whe n a ge at diagnosis is less tha n 30 y ears, Arc h Ophthalm ol, 102(4 ), 520-6.

25. R. K lein, B. E. K lein, S. E. Moss, et al . (1 984), T he W isconsin e pide miologic s tudy of diabetic retinopa t hy . I II. P revalence and r isk of dia betic r etin opathy w hen a ge at diagnosis is 3 0 or m ore y ears, Arc h Ophthalm ol, 102(4 ), 527-32.

26. S. Resn i koff , D. P ascolini, D . Ety a'a le, et al. (2 004), Globa l da ta on visua l im pairm ent in the y ear 2002 , Bull Wor ld Healt h Organ, 82(11), 844-51.

27. Joa nne W .Y. Yau, Soph ie L. Rogers, Ryo Kawa saki, et al. (201 2), G loba l pre valence and m aj or risk factor s of diabetic retinopa t hy, Diade tes Cere, 35(3 ), 556-564.

28. T. Yam amoto, S. Iimuro, Y. Ohashi, e t al. (2 012 ), Pre valence a nd r isk factors for dia betic m aculopathy , and its relati onsh ip to dia betic re tinopa t hy in elde rly Ja pane se pa tients with ty pe 2 diabetes m ellitus, Ger iatr Ger onto l Int, 12 S uppl 1, 134-40.

29. S S obha , G B has kar, C G Ma rt in, et a l. (201 2), Ethn ic Variations in the P reva lence of Diabetic Retinopa thy in P eople with Diabe tes A ttendin g Scre ening i n the Uni ted King dom (DRIVE UK), Plos one, 7(3), 1-6.

30. P . I . Bur gess, S. P . Har ding, M. G arc ia-Fi na na, e t a l. (2016 ), First P rospective Coho rt St udy of Diabetic Retinopa thy from Sub-Saha ra n Africa: High Inc idence and Progression of Ret inopa thy a nd Re lati onsh ip to H um an Im munodefic iency Virus Inf ection, Ophthalmo logy, 123(9 ), 1 919-25.

31. Daniel S. T ing, G. C. C heung , T. Y. W ong (2016), D iabetic retinopa thy : global pr evalence, m ajor risk factor s, sc ree ning pra ctices a nd pub lic he alth c hallenges : a review, Cl in Ex p Oph thalm ol, 44(4 ), 26 0-77.

32. Nguyễn Thị Thu Thủy , Trầ n Anh Tuấ n, Diệp Tha nh Bình ( 2009 ), K hảo sá t biế n c h ứng tạ i m ắt trên bệnh nhâ n đá i tháo đườ ng điề u trị, Y Học TP. H ồ Ch í Minh 13(1 ), 86 -91.

33. R. K lein, B. E. K lein, S. E. Moss, et al . (1 989), T he W isconsin E pide miolog ic St udy of Diabe tic Retin opathy . IX. Four -y ear incidenc e and progression of diabetic r etinop athy whe n a ge at diagnosis is less tha n 30 y ears, Arc h Ophtha lmol, 107(2 ), 237-43.

34. N. Younis, D . M. Broa dbent, S. P . Harding, et al. (2 003), I ncide nce of sight-threate ning r etinopat hy in Type 1 dia betes in a sy stema tic scr eening pr ogra m me, Diabe t M ed, 20(9), 758-65.

35. J. C. L in, W . Y. Shau, M. S. Lai ( 201 4) , Sex - and a ge -spe cific prev alence and inc idence rates of sight-threa tening diabetic r etinop athy in Taiwa n, JAMA Ophth almo l, 132(8 ), 922-8.

36. T. J. W olfensberg er, A . M. Ham ilton ( 2001 ), Dia bet ic re tinopa thy - an histor ical re view, Semin Ophth almol, 16(1 ), 2-7.

37. J. Cai, M. Bo ulto n (2002), The pa thogenesis of d iabetic retinopa thy : old c onc epts a nd ne w que stions, Ey e (Lond), 16(3 ), 24 2-60.

38. H. Funa tsu, H . Yama shita (2003) , Pa thoge nesi s of dia betic retin opa thy a nd the renin-angiotensin syste m , Ophtha lmic Physiol O pt, 23(6), 495-501 .

39. Lê Minh Thô ng (2 007) , Nhãn kho a c ận lâm sàng, Nhà x uất bả n Y học.

40. P ha n Dẫn và cộng sự (2 004) , Nhãn kho a giản yếu, tập I, N hà xuất bản Y học .

41. Khoa Mắt - Bệnh v iện T W QĐ 108 (2016) , Phòn g c hống bệ nh võng mạc đái tháo đườn g, ht tp:/ /m .benhv ien108. vn/kh oa kha mbe nh/tinbai /1445 /phong -chon g-be nh-vong-ma c-dai-duong , accesse d 12/12-201 6.

42. H. A. Kahn, R. H iller (1 974) , Bli ndne ss c aused by diabetic retinopa t hy , Am J Ophthalmo l, 78(1), 58-6 7.

43. Hisanor i Imai, Shi geru Honda, Y asutomo Tsukahara, et al. (201 1), Mac ular E dem a For m ation and Dete rioration of Retina l Func tion a fter Intra vitre al Bevacizumab Inj ection for P roliferative Dia betic Retinopa thy , Case Reports in Ophthalm ol ogy, 2(3), 314-318 . 44. C. P ang, L. Jia, S. J iang, et al. (2 012 ), Dete rmina tion of diabetic retin opa thy pr evalence and a ssoc iated r isk factors i n Chine se diabetic and pre -diabe tic s ubj ects: Shangha i dia betic com plica tion s stu dy, Diabe tes M etab R es Re v, 28(3) , 27 6-83.

45. Auc kland's Ey e institute (201 7), Vitre ous H aem orrha ge, a ccessed 29/10/2017, from htt ps:/ /www.e ye institu te.co.nz/A bout-eye s/A-to-Z-of -eyes/Cond ition s/Vi treous-Haemor rhage.

46. D. Kaw ashim a, T. Ohno, O. Kino shi ta, et al. (2 011), P reva lence of vitre ous hemor rhage following cor onary revascularization in pat ients w ith d iabetic retinopa thy , Circ J, 75(2), 329-35.

47. C. Y . W ang, W . M. Che ang, D. K. Hwang, et al. (201 7), Vitre ous haemor rha ge : a populatio n-base d study of the inci de nce a nd r isk factors in Ta iwan, In t J Op hthal mol, 10(3 ), 461-466 . 48. Dominic McHugh, Bha skar Gupta, Ma nzar Saeed (2011), Intra vitre al ga s inj ection f or the tre atm ent of diabe tic m acular e dema, Clinical Ophthalm ology (Auc kland , N. Z.), 5, 15 43-1548 .

49. Ja lali, S ubha dra ( 2003) , Ret inal Detac hme nt, Community Eye H ealth, 1 6(46), 25-26.

50. M. H. Ha im ann, T. C. Burto n, C. K. Brown (1 982), E pi de miology of re tinal detachment, Arc h Ophtha lmol, 100(2 ), 28 9-92.

51. S. A. Vin ore s, N. L. Derevj anik, H . O zaki, e t al. (1999), Cellula r m echanism s of blood-re tina l barr ier dysfunction in m acular e de ma, Doc Ophthalmo l, 97(3-4) , 217 -28.

52. Abr aham GW (1 994), En bloc disset ion techniq ues v itrectomy for diabe tic retinopathy, Medic al and sur ical r etina , Mosby .

53. J D Elli s, C J McEwen (1999), Should dia be tic patien ts be scre ened f or glaucoma ?, The Brit ish J ournal o f Opht halmo logy, 83(3 ).

54. Cric k RP (1 980), The e pide mio logy of glauc oma: t he exte nt of the p roble m, G laucoma : proceedings of a n i nternationa l sy m posium on gla ucom a, Brusse ls, Royal Society of Medic ine , Aca dem ic Pre ss, London, 3-11.

55. RHB Gre y, CJ Bur n-Cox, A Hughes (198 9) , Bl ind a nd pa rtial sigh t registrati on in A von, Br iti sh J ourn al of Ophthalmo logy ,, 73, 88-9 4.

56. Gre at Britain Dep artm ent of Hea lth Social a nd Secur ity (1 979) , Bl indness & partia l sig ht in Engla nd, 19 69-1976, H. M. Stationery Off, London .

57. J. R. Armstro ng, R. K. Dai ly , H. L. Dobson, et al. (1 960) , The incidence of gla ucom a in diabe tes m ellitu s. A com pariso n wit h the inc i denc e of glauc om a in the ge ne ral popula tio n, Am J Ophthalmo l, 50, 5 5-63.

58. I. M. Ghafour , D. Allan, W . S. Foul ds ( 1983 ), Comm on c ause s of blind ne ss a nd vi sual ha ndic ap i n the west of Scotlan d, BMJ J ournal 67(4 ), 20 9-213 .

59. Te n Doe ssc ha te (1982) , Causes of blindnes s in T he Nether lands, Doc umenta O phthalm olog ica, 52(2), 279-285.

60. C. S. A ru n, N . Ngu gi, L. L oveloc k, e t al. (2 003 ), Effe ctive ness of sc ree ning in pre ve nti ng bl indne ss du e to d iabetic retinopa thy , Diabe t M ed, 20(3) , 186-90.

61. J. K . Kristinsson, M. S. Go ttfredsdottir , E. Stefa nsson (19 97), Retina l ve ssel d ilatati on a nd e longa t ion prec edes diabe tic m acular oede ma , Br J Ophthalmo l, 81(4), 2 74-8.

62. R Rajiv, KR P adm aja, RR Su dhir, et al. (2 0 08) , Preva lenc e of Diabe tic Re tinopathy in I ndia, Amer ican Academy of Ophthalmo logy, 116(2 ), 311 -318 .

63. Tie n Y. W ong , Ning C heung, W an Ting Tay, e t al. (2008) , Prevalence a nd Risk Factor s for Diabetic Retino pathy : The Si ngapore Ma lay Eye Study , Ophthalm olo gy, 115(11) , 189 6-1875.

64. Nguy ễn Thị Lan A nh (2 017) , Nghiên c ứu c ác hình thái lâm sàn g v à một s ố y ếu tố nguy c ơ c ủa bệ nh v õng m ạc đá i thá o đư ờng tại bệ nh v iện E Trung ương, Luận vă n bá c sĩ chuy ên kho a II , Đại học Y Hà Nội.

65. Nguy ễn Thị Ngọc Hân (2017), Ng hiên cứu tình h ình tổn th ươ ng võng mạc t rên bệnh nhâ n đái tháo đườ ng tạ i bệ nh việ n đa kho a khu vực Phúc Yên, Luận văn bác sĩ chuy ên khoa II, Trườn g Đại học Y Hà Nội.

66. R. K lein, B.E . K lein, S.E. M oss ( 198 4) , The W isconsin Epi dem iologic Study of Diabetic Ret inopa ty, Ophth almol ogy 1984, 91, 146 4-1474 .

67. Tr ần Thị Thu Hiền (20 07), Nghiên c ứ u các biến chứng m ắt trên bệnh nhâ n đái tháo đường tại Bệnh viện Mắ t Trung ương, Luậ n văn T hạc sỹ Y h ọc, Trườ ng Đ ại học Y Hà Nội.

68. O. Tom ohio ( 2002 ), V itrectomy May be Effec tive for Dia betic Mac ular Edema , Am erican J ourrnal Op htham ology, 20, 21 4-219.

69. S. Sava ge, N. Johnson Nage l, R. O . Estacio, et al. (1 993), T he A BCD (A ppro pr iate Blo od P re ssur e Contro l in D iabetes) trial. Ra t iona le and de si gn of a tr ial of hy pe rtension c on trol (m odera te or inte nsive ) in ty pe II diabetes, Online J Cur r Clin Tri als, D oc No 104, [625 0 wor ds; 128 pa ragr aphs].

70. A. Chor ny, T. Lifshits, J . Levy, e t al. (2011) , P re valence a nd r isk factors for dia betic retinopa thy in ty pe 2 dia betes pa tient s in Je wish a nd Bedouin populat ions in so uthe rn Isr ael, Harefuah, 150(1 2), 906-910.

71. Chong Xu, Y an W u, G uodon g Li u, e t al. (2 014) , Rel atio nship between homocy stei ne level and dia betic retin opathy: a sys tematic review and m eta-ana lysis, V ol. 9, 167.

72. Chu-Ly on M.L (2007), "Phòng n gừa và điều tr ị bệnh thận do đái t há o đư ờng", Editor^Editors, H ội thả o khoa học Sesm ina ires dé Néphrologie, Hộ i Nội thận TP.Hồ Ch í Minh.

73. Lê Huy Liệu (2000), Bách khoa th ư bệnh học, V ol. Đái tháo đường, Nhà Xuất Bản Y học Hà Nội.

74. R. J. M acisaa c, G. Jeru ms ( 2011) , Diabetic kidne y disease with and without album inuria , Curr Opin Nephro l Hyperte ns, 20(3), 246-57.

75. Bra dy H.R, O me ara Y .M (2 005) , Harrison s pri nciples o f intern al medicine, Vol. G lom erular disease, The McGra w-Hill c ompanies, Inc, N ew Y or k.

76. A. Chor ny, T. Lifshits, A. K rat z, et a l. (20 11), [P reva lence and r isk factor s fo r diabe tic retino pathy in ty pe 2 diabe tes patient s in Jewi sh a nd Bedouin popu lations in sou thern Isra el], Harefuah, 1 50(1 2) , 906-10, 935.

77. Je sse Visli se l, Thoma s Oetti ng (2010), Diabetic r etinopathy : From one m edica l student to ano ther, Universi ty of Iowa Hea lth c are, O ptha lmology a nd Visual science, accesse d 20/12/2017, f rom http ://www.Ey eRounds.org/ tutoria l s/d iabetic-re tinopa thy -m ed-stude nts/.

78. Am eric an Acade my o f Ophthalm ology (2 016), D iabe tic Re tinopathy P P P - Updated 2016, a ccesse d 22/8/2017, f rom http s:/ /www.aao.org/prefe rred-prac tice-patter n/dia betic-retinopathy-ppp-upd ated-2016 .

79. NHS Ch oices (2016), D iabet ic re tinopa thy , NHS Choices, accessed 26/10-201 7, fro m https:/ /www.nhs. uk/cond itions/d iabe tic-re tinop athy /pre ve ntion/.

80. Nationa l Ey e Institute U SA (2015 ), Facts A bo ut Diabetic Eye Dise ase, accesse d 30/09/2017, from https ://ne i.nih.g ov/health /dia betic/r etin opathy.

81. UK's Nationa l he alth se rvice (2017), D iabet ic re tinopa thy : Pre vention, a ccessed 30/10 /2017, from ht tps: //ww w.nh s.u k/con diti ons/dia betic-retinopathy/prevention /.

82. Quốc Bảo (2008), Phòng và tránh bệnh đái t háo đư ờng, h ttp://suc kh oedoisong.vn/ phong-va-tranh-benh-dai-thao-duon g-n17 66.h tml, a cce ssed 12/2-2017.

83. P . G aede, J. O ellga ard, B. Ca rstensen, et a l. (2 016), Y ear s of life ga ined by m ultifa ctor ial inte rvent ion i n pa tient s with type 2 dia betes me llitus a nd m icro album inur ia: 21 ye ars follow-up on the Steno-2 random ised trial, Dia betolo gia, 5 9(1 1), 2298-23 07.

84. R L Thomas, F D unstan, S D Luz io, e t al. (201 2) , In cidenc e of diabe tic retinop athy in pe op le with type 2 dia betes me llitus a ttending the Diabetic Retinop athy Scre ening Serv ice f or W ales: retr ospec tive a naly sis, BMJ, 344.

85. R. J. Br echne r, C. C. Cowie, L. J. Howie, et al. (1993) , Ophthalmic e xam ination a m ong adults w ith d iagnose d d iabetes me llitus , Jama, 270(14) , 1714 -8.

86. E. A. Kerr, E. A. McGlynn, J. Ada ms, et al. (2004), P rofil ing the q ua lity of care in twelve comm unities: results f rom the CQI stu dy , Health Aff ( Mill wood ), 23(3), 2 47-56.

87. S. Guig ui, T. Lifsh i tz, J. Le vy (2 012) , Scre ening for diabe tic retinopa thy : revie w of curr ent m ethods, Hosp P rac t (Minneap), 40(2), 6 4-72.

88. R. D . Leslie (1999 ), Uni ted Kingd om prospective dia betes study (U KPD S): what now or so what ?, Diabetes Met ab Res Re v, 15(1), 65-71.

89. C. A rauz-P acheco, M. A. Parrott, P. Ra skin (2 002), T he treatm ent of hy pe rtension in a dult patien ts with diabetes, Diabetes Care, 25(1 ), 13 4-47.

90. J. O rcutt, A. A va kian, T. D. Koe psel l, et al. (200 4), Eye disease in vetera ns wi th dia betes, D iabetes Care, 27 Suppl 2, B50-3.

91. A. M. Abu E l-Asra r (2013), Evolv ing s tra tegies in t he m anage ment of diabetic retinopa thy, M idd le East Afr J Ophthalmo l, 20(4 ), 273 -82.

92. E. Sacha (2005), D iabetic retino pa thy . Cur rent opin ion on pathophy siology, d iagnos tics a nd thera py, Przegl Lek, 62(4 ), 238 -42.

93. Q. Mohame d, M. C. G illies, T. Y . W ong (2007) , Manage m ent of diabetic retinopa thy: a syste ma tic re view, Jama, 298(8), 902-16.

94. K. Gundu z, S. J. Bakri (2007 ), Manage me nt of pr olife rative diabetic reti nopa thy, Comp r Ophthalm ol Update, 8(5 ), 2 45-56.

95. Diabetic Retin opa thy Study Rese arch Group (1978), P hot ocoa gulation tre atm ent of pro lifera tive diabe tic retinopa t hy : the se cond rep ort of diabe tic retin opathy study finding s, Ophthalmo logy, 85(1) , 82-10 6.

96. In terational Diabetic Feder ation - IDF (2005), Tầm s oát mắ t, B ộ m ôn Nội tiế t, Trư ờng Đ ại h ọc Y thành ph ố Hồ C hí M inh.

97. Bộ Y tế (2017), Thông t ư số 31/2011/T T-B YT v ề Ban hành và h ướn g dẫn thực hiện danh mục thuố c chủ yếu sử dụng t ại c ác cơ s ở k hám bệ nh, c hữa b ệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh to án, Bộ Y tế.

98. Bộ trưởng Bộ Y tế (20 11), Quy ết định 328 0/ QĐ -BYT về việc ban hành tà i liệu chuy ên m ôn c hẩn đoán và điều trị đái t háo đường típ 2, B ộ Y tế

99. M. D. de Sm et, M . Cast illa (201 3) , Ocripla smin f or diabetic retinopa thy , Expe rt Opin B iol The r, 13(1 2) , 174 1-7.

100 . P . Stalm ans, M. S. Ben z, A. Gand orf er, et a l. (2 012) , Enzy ma tic vitre oly sis wi th oc ripla smin f or v itreoma cular tr action and ma cular holes, N Engl J Med, 36 7(7), 606-15.

101 . Võ Thị Hoàng Lan (20 09), Nghiê n cứu ứng dụng qu ang đông toàn võng m ạc bằn g lase r KTP điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đư ờng tă ng si nh, Luận án Tiế n sỹ Y học , Đại học Y Dược T hành phố Hồ Chí Minh.

102 . N. Hautala, R. Ai kkila, J. K orpelainen, et a l. (2 01 4), Mar ked reductions in vi sual im pairment due to d iabetic retinopa thy a chieve d by eff icient screening and time ly tre atme nt, Ac ta Ophthalm ol, 92(6 ), 582-7.

103 . D. V. Do, S. M. Shah, J. U. Sung, et al. (2 00 5), P ersistent diabe t ic m acular e dema is associated with e levated hem oglobin A 1c, Am J Oph thalmo l, 139(4 ), 620-3.

104 . T. Yam amoto, N. Akabane , S. Ta keuchi (20 01) , Vitre ctom y f or diabetic macular e dem a: the role of posterior vitreous detac hm ent and epima cular m em br ane, Am J Ophthalm ol, 132(3 ), 369-77.

105 . Nguy ễn Tiến Phúc (201 1), Nghiê n cứ u đặc điểm lâm sàng và kết q uả điều trị x uấ t huyết dịch kín h tro ng bện h v õng m ạc đái tháo đường, Luận văn Thạc sỹ Y học, Trường Đại học Y Hà Nội.

106 . Cha rles S, Jor ge C, By ron W (2 007), Diabe tic re tinop athy, Cha rles S, L ippinc o tt W illiams & W ilkins.

107 . Ashraf M. El-Batarny (2008 ), Intr avitreal be vacizum ab a s an a djunctive thera py be fore diabe tic vitrec tomy , Clinical O phtha lmology (Auc kland , N. Z.), 2(4 ), 70 9-716.

108 . J. P . W einer, S. T. Pa re nte, D. W . Gar nick, et al. (199 5), Varia tion in office-ba sed quality . A c laim s-ba sed pr ofile of care pr ovide d to Med icar e patients with diabetes, Jama, 273(1 9), 1503-8.

109 . L. P . Aiello, M. T. Cah ill, J. S. W ong (2001), Sy stem ic conside rations in the m anagem ent of diabe tic retinop athy , Am J Ophtha lmol, 132(5 ), 76 0-76.

110 . Q. Mohame d, T. Y. W ong ( 2008) , Em erging dr ugs for dia betic r etin opathy, Ex pert Opin Emerg D rug s, 13(4 ), 675-9 4.

111 . A. Mirshahi, R. Rooh ipoor , A. La shay , et al. (2 008), Beva cizum ab-augm ented retinal laser photoco agulation in pr olife rative dia betic reti nopathy : a randomized dou ble -ma sked c linical tria l, Eu r J Ophtha lmol, 18(2 ), 263-9.

112 . W ilhelm Ma nz (1876), Ret initis pr ol ife rans, Graefes Arch Clin Exp Ophth almo l, 22, 22 9.

113 . Julius Hirsc hberg ( 1890 ), Ü ber d iabeti sche Netzhautentzü ndung , D tsch M ed W oche nsc hr, 1 3, 1181 .

114 . Bùi Minh Ng ọc (1 994) , Sử dụng lase r t rong điề u tr ị bệnh trạng thiế u t ưới máu”, Lu ận v ăn tố t ngh iệp bác sỹ chuy ên khoa c ấp I I, Tr ường Đại học Y H à Nội, Luận văn t ốt ng hiệp bác sỹ chuy ên khoa c ấp II , Trường Đại học Y Hà Nộ i.

115 . P hạm H ồng Hoa, Lê Huy Liệu (2 000) , Nghiên cứu tổ n th ương mắt tron g bệnh đái tháo đường, Kỷ yếu toàn v ăn c ác đề tài ng hiê n cứu khoa học. Đại hội nội tiết – Đái t háo đ ường Việt nam lần thứ nhấ t, 2 22-229.

116 . Nguy ễn Quốc Dân (200 9), Nghiê n cứ u các biến chứng mắt trên bệnh đá i tháo đư ờng ở Bắc N inh, Luận văn tốt n ghiệp t hạc sỹ y học , Trường Đ ại học Y Hà Nội.

117 . Nguyễn Hương Thanh (2010), Nghiên cứu một số tổn thương mắt ở bệnh nhân đái tháo đường điều trị tại bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên, Đại học Y Thái Nguyên,, Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ y học,.

118 . Hoà ng T hị Thu Hà, H oà ng T hị P húc (201 0) , Kết quả điều tr ị tắc nhá nh tĩ nh m ạch võng mạc hình thái thiếu m áu bằng lase r 532nm, T ạp c hí nh ãn k hoa V iệt Nam, 17.

119 . Bùi Tiến Hùng (2 002 ), Ngh iên cứu c ác hìn h thá i tổn thư ơng v õng mạc trong bệ nh đái tháo đư ờng, V ol. Bác sĩ Ch uy ên khoa II , Trườ ng Đại học Y Hà Nộ i.

120 . J. G eronimi, G. Saporta (20 17), Varia ble se lection for mult iply -imputed data w ith pe nal ized genera li zed estimating e q uations, Com putat ional Statis tics & D ata An alysis, 110, 1 03-114.

121 . Nguyễn Hữu Lê, Nguyễn Hữu Dũng, và cs (2010), Nghiên cứu nguyên nhân, cản trở tiếp cận dịch vụ chăm sóc mắt và các tổn thưởng mắt trên bệnh nhân tiểu đường, Kỷ yếu Hội nghị nhãn Khoa toàn quốc 2010.

122 . UBND tỉnh H à Na m (2 017) , Báo cáo tì nh hì nh K inh tế - Xã hội tỉnh Hà Nam g iai đ oạn 2013 -2017.

123 . Thủ Tư ớng C hính Phủ ( 201 6), Quyế t định s ố 1167/Q Đ-TT g về việc Điều chỉn h gia o chỉ tiêu thực hiện Bảo hiểm Y tế g iai đ oạn 2016 - 20 20, Văn Phòng Chí nh Phủ

124. Bảo hiể m xã hội t ỉnh H à Na m (2 017) , Báo cáo k ết quả thực h iện luậ t Bảo hiểm Y tế giai đoạn 20 14-201 7.

125 . Nguy ễn Thanh Hương (201 0 ), Nghiê n cứu m ột số tổn t hư ơng mắt ở bệnh nhân đ ái tháo đường điề u tr ị tạ i Bệnh v iện Đa k hoa Trung ương Thá i Ng uyên, Đại học Thái Nguy ên.

126 . Rohit V arm a, Mina Torres, Ferna ndo P eña, et al. (200 4), P reva lence of diabetic retinopa thy in adult La t inos: The Los Ange les Latino Ey e St udy , Ophthalm ology, 111(7 ), 1298-130 6.

127 . S. S . Abougalam bou, A. S. A bo ugalam bou (2015), Risk fa ctors assoc ia ted with dia betic r etinopat hy am ong type 2 dia betes patients at teaching h ospital in Malay sia, Diabetes M etab Syndr, 9(2 ), 98-103.

128 . J. X u, W . B. W ei, M. X . Yua n, e t al. (2 012) , P re valence a nd risk fa ctors for dia betic re tinopa thy: the Beijing Com munities Diabetes Study 6, Re ti na, 32(2 ), 32 2-9.

129 . Nguy ễn Kim Lương (2011), Đánh giá tổn thương m ắt ở bệ nh nhân đ ái thá o đư ờng typ 2 , Tạp chí Khoa học & Công nghệ, 81(0 5) , 16 1 - 167.

130 . Nguy ễn Hương Thanh, Dươn g Hồng T hái (2010) , Xác định tổn thư ơng võng mạc ở bệnh nhâ n đá i tháo đư ờng ty p2 điề u trị tại bệ nh viện đa khoa tru ng ư ơng t hái nguy ên, Tạp ch í Kh oa học & Công nghệ, 72(1 0), 133 - 138.

131 . W . A. Davis, D. G. Bru ce, T. M. Davi s (2 006), I s se lf-monitoring of bloo d g lucose appr opria te for all ty pe 2 diabe tic pat ients? The Frem antle Diabe tes Study , Diabetes Care, 29(8 ), 1 764-70.

132 . N. Virdi, M. Das kiran, S. Nigam , et al. (2012), The a ssoc ia tion o f se lf-m onitoring of b lood g lucose use with me dication adherenc e and gly cem ic control in pa tien ts with ty pe 2 dia betes in itiat ing no n-insu lin treatm ent, Diabe tes Technol The r, 1 4(9), 790-8.

133 . Viện Dinh d ưỡng (2011), Kế t quả điề u tra Thừa cân - béo ph ì và một số y ếu tố liên quan ở ng ườ i Việt Nam 25- 6 4 tuổ i, Viện Di nh dư ỡng.

134 . R. H ussa in, B. Raj esh, A. Giridha r, e t al. (2 016 ), Knowledg e and a warene ss a bout d iabetes m ellitus and diabetic r etino pathy in subur ban p opula tion of a S outh Ind ian state a nd i ts pra ctice a mong the patien ts with diabe tes m ellit us: A p opula tion-base d stu dy , Indian J O phth almol, 64(4 ), 27 2-6.

135 . Donald S.F., L awr ence I.R. (1988) , Ep idemic of Diabe tic Retin opat hy.

136. Thủ tướ ng C hính p hủ ( 2011) , Quy ết định số 09 /2011 /QĐ-TTg ngày 30/01 /201 1 c ủa Thủ tư ớng Chính phủ về v iệc ba n hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo c ho g iai đoạn 201 1-201 6, Vă n phòn g Chính ph ủ.