• Không có kết quả nào được tìm thấy

Do sự hạn chế về thời gian và nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và sự hạn chế trong việc cung cấp các số liệu, thông tin bí mật của công ty nên đề tài không thể đi sâu hơn vào vấn đề nghiên cứu. Ngoài ra, đề tài còn có một số hạn chế sau:

- Đề tài thực hiện nghiên cứu trong phạm vi công ty Cổ Phần Vinatex Phú Hưng nên kết quả nghiên cứu không thể đại diện cho các công ty cùng ngành khác.

- Các yếu tố được đưa vào nghiên cứu còn hạn chế trong khi thực tế thì còn rất nhiều yếu tố khác nữa cũng ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên.

- Do tâm lý dè chừng của đối tượng khảo sát cho nên mức độ khách quan của các yếu tố được đánh giá cũng bị hạn chế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Tài liệu tiếng Việt

1. Bùi Văn Chiêm (2010),Quản trị nhân sự, Đại Học Huế.

2. Trần Kim Dung (2003),Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản thống kê

3. Trần Thị Kim Dung và Nguyễn Thị Mai Trang (2007),Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức và phong cách lãnh đạo đến kết quả làm việc của nhân viên và lòng trung thành của họ đối với tổ chức,Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh.

4. Thái Trí Dũng (2010), Những yếu tố ảnh hưởng tới phong cách lãnh đạo,Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh.

5. Nguyễn Thanh Mỹ Duyên (2012), Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên– Trường hợp công tyCổ Phần BETON6, Luận văn thạc sỹ.

6. Vũ Khắc Đạt (2008), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên tại văn phòng khu vực Miền Nam VietNam Airlines, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh.

7. Nguyễn Hữu Lam (1996),Hành vi tổchức, Nhà xuất bản Hồng Đức.

8. Khóa luận tốt nghiệp:Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại Công Ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Số 1, Đoàn Thị Ái Liên_K46 QTKD, Đại Học Kinh Tế Huế.

9. Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.

10. NguyễnĐình Thọ(2011),Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Laođộng Xã hội.

11. Mark Saunders–Philip Lewis –Adrian Thornhill (2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, NXB Tài chính.

12. Một số website:

www.vinatexphuhung.com.vn www.luanvan.net.vn

www.quantri.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào anh/chị !

Tôi là sinh viên Trường Đại Học Kinh Tế_Đại Học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại Công Ty CổPhần Vinatex Phú Hưng”.

Mong quý anh/chị dành chút thời gian đóng góp vào phiếu khảo sát này. Mọi ý kiến đóng góp của anh/chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài này.

Tôi xin cam đoan chỉ sử dụng kết quả từkhảo sát vào mục đích nghiên cứu khoa học và giữbí mật tuyệt đối thông tin cá nhân của anh/chị. Xin chân thành cảm ơn.

A. Thông tin chung.

Anh/ chịvui lòngđánh dấu (X) vào ô mà mình lựa chọvới các phát biểu sau.

Các giá trịtừ 1 đến 5 ởmỗi câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý tăng dần.

( 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý )

STT PHÁT BIỂU 1 2 3 4 5

1 CÔNG VIỆC

1.1 Anh/chị được bố trí công việc phù hợp với năng lực đào tạo.

1.2 Công việc của anh/chị cho phép sử dụng tốt năng lực cá nhân.

1.3 Công việc củaanh/chị có nhiều thử thách.

1.4 Cơ chế đánh giá hoàn thành công việc của anh/chị là chính xát.

1.5 Công việc của anh/chị được mô tả rõ ràng hợp lý.

2 ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN

2.1 Công ty của Anh/chị rất quan tâm đến công tác đào tạo nhân viên.

2.2 Anh/chị được tham gia các chương trình đào tạo hàng năm của công ty theo yêu cầu công việc.

2.3 Chương trìnhđào tạo của công ty phù hợp với khả năng của

anh/chị.

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT PHÁT BIỂU 1 2 3 4 5

2.4 Sau khi được đào tạo, kỹ năng làm việc của anh/chị được nângcao hơn.

2.5 Anh/chịcó nhiều cơ hội để được thăng tiến tại công ty.

2.6 Anh/chị được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến.

2.7 Lãnhđạo công ty luôn quan tâm đến công tác đào tạo, phát triển cán bộkếthừa.

3 LÃNHĐẠO

3.1 Anh/chịnhận được sựquan tâm hỗtrợ từcấp trên.

3.2 Cấp trên coi trọng tài năng và công nhận sự đóng góp của anh/chị.

3.3 Cấp trên đối xửcông bằng không phân biệt.

3.4 Cấp trên của anh/chị luôn tỏ ra là người thân thiện, tôn trọng nhân viên.

4 ĐỒNG NGHIỆP

4.1 Đồng nghiệp của Anh/chịthoải mái và dễchịu.

4.2 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ anh/chịtrong công việc.

4.3 Anh/chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt.

4.4 Anh/chị và các đồng nghiệp có quan hệ thân thiện và học hỏi được rất nhiều từhọ.

5 TIỀN LƯƠNG

5.1 Công ty trả lương phù hợp với công sức mà anh/chị bỏ ra.

5.2 Công ty của anh/chị trả lương rất công bằng.

5.3 Anh/chị có thể sống tốt hoàn toàn dựa vào thu nhập từ công ty.

5.4 So với các công ty khác, anh/chị cảm thấy thu nhập của mình là cao.

5.5

Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị.

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT PHÁT BIỂU 1 2 3 4 5

6 PHÚC LỢI

6.1 Công ty có chế độbảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tốt.

6.2 Chương trình bảo hiểm tai nạng, bảo hiểm sức khỏe của công ty mang lại lợi ích thiết thực cho anh/chị.

6.3 Các chương trình phúc lợi của công ty rất đa dạng và hấp dẫn.

6.4 Các phúc lợi mà anh/chị nhận được không thua kém các công ty khác.

7 ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

7.1 Nơi anh/chị làm việc rất an toàn, sạch sẽ và thoáng mát.

7.2 Công ty cung cấp đầy đủtrang thiết bị hỗtrợ cho công việc của anh/chị.

7.3 Trang thiết bị làm việc của anh/chịrất hiện đại.

7.4 Nhiệt độ,ánh sáng và tiếnồnởcông ty rất phù hợp với công việc của anh/chị.

7.5 Anh/chị hài lòng với quá trình trao đổi, cung cấp thông tin nội bộtại công ty.

8 SỰ TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN VỚI TỔCHỨC 8.1 Ah/chị cảm thấy tự hào khi làm việc tại công ty.

8.2 Anh/chị rất vui khi đượclàm việc lâu dài với công ty.

8.3 Anh/chị sẽ ở lại công ty cho dù nơi khác có đề nghị mức lương hấp dẫn hơn.

8.4 Anh/chị sẵn sàng hi sinh lợi ích cá nhân khi cần thiết để giúp công ty thành công.

8.5 Anh/chị sẵn lòng giới thiệu với mọi người về công ty của mình như một nơi làm việc tốt.

8.6 Anh/chị tự hào giới thiệu với mọi người về sản phẩm/dịch

vụ của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. Thông tin cá nhân

Anh/chịvui lòng cho biết một sốthông tin cá nhân sau:

1. Giới tính: Nam Nữ Khác

2. Tuổi: Dưới 25 tuổi Từ25–35 tuổi

Từ36–45 tuổi Trên 45 tuổi

3. Trìnhđộ văn hóa: Trung học phổthông Trung cấp

Cao đẳng Đại học trởlên

4. Kinh nghiệm làm việc:

Dưới 1 năm Từ1– 3 năm Trên 3năm

5. Thu nhập hiện tại: Dưới 4 triệu Từ4–6 triệu

Trên 6–8 triệu Trên 8 triệu

Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian đểhoàn thành phiếu khảo sát này!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Công việc”

Thống kê độtin cậy Cronbach's Alpha Sốbiến quan sát

.958 5

Thống kê biến tổng

Biến Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến CV1_Công việc phù hợp với

năng lực 11.89 20.646 .908 .944

CV2_Công việc sử dụng tốt

năng lực cá nhân 11.88 21.346 .884 .948

CV3_Công việc có nhiều thử

thách 12.03 22.390 .844 .954

CV4_Cơ chế đánh giá công việc

chính xát 11.92 22.124 .880 .949

CV5_Công việc được mô tả

ràng hợp lý 11.83 21.543 .900 .945

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độtin cậy của thang đo “Đào tạo và thăng tiến”(Lần 1) Thống kê độtin cậy

Cronbach's Alpha Sốbiến quan sát

.712 7

Thống kê biến tổng

Biến Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến DT1_Công ty quan tâm tới công

tác đào tạo nhân viên 23.48 3.493 .339 .704

DT2_Được tham gia các chương

trìnhđào tạo hàng năm 23.44 3.839 .304 .705

DT3_Chương trình đào tạo phù

hợp với khả năng 23.52 4.239 .175 .724

DT4_Sau khi được đào tạo,kỹ

năng làm việc được nâng cao 23.09 3.463 .463 .669

DT5_Có nhiều cơ hội để được

thăng tiến tại công ty 23.80 2.971 .584 .631

DT6_Được biết các điều kiện

cần thiết để thăng tiến 23.73 3.392 .480 .664

DT7_Lãnh đạo quan tâm đến công tác đào tạo, phát triển cán bộkếthừa

23.86 3.124 .584 .634

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Đào tạo và thăng tiến”(Lần 2) Thống kê độtin cậy

Cronbach's Alpha Sốbiến quan sát

.724 6

Thống kê biến tổng

Biến Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phươngsai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến DT1_Công ty quan tâm tới công

tác đào tạo nhân viên 19.51 3.208 .341 .723

DT2_Được tham gia các chương

trìnhđào tạo hàng năm 19.48 3.518 .324 .721

DT4_Sau khi được đào tạo,kỹ

năng làm việc được nâng cao 19.12 3.202 .454 .688

DT5_Có nhiều cơ hội để được

thăng tiến tại công ty 19.83 2.728 .576 .646

DT6_Được biết các điều kiện

cần thiết để thăng tiến 19.76 3.128 .474 .682

DT7_Lãnh đạo quan tâm đến công tác đào tạo, phát triển cán bộkếthừa

19.90 2.852 .590 .644

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Lãnhđạo”

Thống kê độtin cậy Cronbach's Alpha Sốbiến quan sát

.839 4

Thống kê biến tổng

Biến Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến LD1_Nhận được sựquan tâm hỗ

trợtừcấp trên 5.59 5.188 .696 .790

LD2_Cấp trên coi trọng tài năng và công nhận sự đóng góp của bản thân

5.60 4.577 .702 .783

LD3_Cấp trên đối xử công bằng

và không phân biệt 5.44 4.708 .679 .793

LD4_Cấp trên thân thiện và tôn

trọng nhân viên 5.57 5.066 .621 .818

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Đồng nghiệp”

Thống kê độtin cậy

Cronbach's Alpha Sốbiến quan sát

.842 4

Thống kê biến tổng

Biến Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến DN1_Đồng nghiệp thoải mái dễ

chịu 12.15 1.709 .666 .812

DN2_Đồng nghiệp sẵn sàng giúp

đỡtrong công việc 12.17 1.995 .650 .812

DN3_Đồng nghiệp phối hợp làm

việc tốt 12.04 2.073 .635 .819

DN4_Có quan hệ thân thiện và học hỏi được rất nhiều từ đồng nghiệp

12.10 1.742 .781 .753

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Tiền lương”

Thống kê độtin cậy Cronbach's Alpha Sốbiến quan sát

.785 5

Thống kê biến tổng

Biến Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến L1_Công ty trả lương phù hợp

với công sức bỏra 12.32 5.996 .601 .731

L2_Công ty trả lương rất công

bằng 12.18 6.620 .590 .741

L3_Có thể sống tốt hoàn toàn

dựa vào thu nhập từcông ty 12.23 6.053 .489 .772

L4_Thu nhập của mình là cao so

với các công ty khác 12.56 5.615 .625 .722

L5_Mức lương hiện tại tương

xứng với nănglực làm việc 12.77 6.392 .529 .755

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Phúc lợi”

Thống kê độtin cậy Cronbach's Alpha Sốbiến quan sát

.860 4

Thống kê biến tổng

Biến Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến PL1_Công ty có chế độ BHYT,

BHXH tốt 11.81 3.543 .692 .827

PL2_Chương trình bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khỏe của công ty mang lại lợi ích thiết thực

11.98 3.353 .703 .823

PL3_Chương trình phúc lợi của

công ty rất đa dạng và hấp dẫn 12.07 3.423 .673 .836

PL4_Các phúc lợi nhận được không thua kém các công ty khác

11.60 3.310 .758 .800

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Điều kiện làm việc”

Thống kê độtin cậy Cronbach's Alpha Sốbiến quan sát

.777 5

Thống kê biến tổng

Biến Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến DK1_Nơi làm việc an toàn, sạch

sẽvà thoáng mát 14.55 6.435 .552 .736

DK2_Công ty cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho công việc

14.92 6.882 .649 .724

DK3_Trang thiết bị làm việc rất

hiện đại 14.83 6.815 .585 .733

DK4_Nhiệt độ, ánh sáng, tiếnồn

công ty phù hợp với công việc 15.60 5.346 .513 .771

DK5_Hài lòng với quá trình trao đổi, cung cấp thông tin nội bộtại công ty

15.36 5.672 .595 .721

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Lòng trung thành”

Thống kê độtin cậy Cronbach's Alpha Sốbiến quan sát

.782 6

Thống kê biến tổng

Biến Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến LTT1_Cảm thấy tự hào khi làm

việc tại công ty 18.14 6.168 .523 .751

LTT2_Rất vui khi được làm việc

lâu dài với công ty 17.90 6.554 .572 .742

LTT3_Sẽ ở lại công ty cho dù nơi khác có đề nghị mức lương hấp dẫn hơn

18.50 5.941 .580 .736

LTT4_Sẵn sàng hi sinh lợi ích cá nhân khi cần thiết đểgiúp công ty thành công

18.72 6.078 .548 .744

LTT5_sẵng lòng giới thiệu với mọi người về công ty như một nơi làm việc tốt

18.09 5.911 .536 .749

LTT6_Tựhào giới thiệu với mọi người vềsản phẩm / dịch vụcủa công ty

17.79 7.086 .447 .769

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) ĐỐI VỚI BIẾN ĐỘC LẬP (LẦN 1)

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .820

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3545.293

df 528

Sig. .000

Total Variance Explained

Componen t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Varianc

e

Cumulativ

e % Total

% of Varianc

e

Cumulati

ve % Total

% of Varianc

e

Cumulati ve %

1 7.387 22.385 22.385 7.387 22.385 22.385 5.024 15.225 15.225

2 4.269 12.936 35.322 4.269 12.936 35.322 4.655 14.106 29.332

3 3.951 11.972 47.294 3.951 11.972 47.294 3.108 9.417 38.748

4 2.557 7.748 55.041 2.557 7.748 55.041 2.937 8.899 47.647

5 2.012 6.097 61.138 2.012 6.097 61.138 2.595 7.864 55.511

6 1.782 5.401 66.539 1.782 5.401 66.539 2.348 7.114 62.624

7 1.082 3.279 73.279 1.082 3.279 73.279 1.666 5.048 73.279

8 0.972 2.965 75.228

9 0.957 2.900 76.18

10 0.746 2.259 78.439

11 0.614 1.862 80.301

12 0.596 1.807 82.108

13 0.553 1.676 83.784

14 0.519 1.573 85.357

15 0.472 1.43 86.786

16 0.456 1.381 88.167

17 0.409 1.239 89.406

18 0.383 1.159 90.566

19 0.36 1.09 91.656

20 0.344 1.042 92.697

21 0.312 0.945 93.643

22 0.282 0.854 94.497

Trường Đại học Kinh tế Huế

23 0.256 0.775 95.271

24 0.238 0.721 95.993

25 0.204 0.619 96.612

26 0.202 0.612 97.224

27 0.185 0.561 97.785

28 0.165 0.501 98.286

29 0.152 0.462 98.748

30 0.131 0.398 99.146

31 0.113 0.343 99.488

32 0.092 0.279 99.767

33 0.077 0.233 100

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

DK2_Công ty cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho công việc

0.903

DK3_Trang thiết bị

làm việc rất hiện đại 0.837

DK1_Nơi làm việc an toàn, sạch sẽ và thoáng

mát

0.800

DK4_Nhiệt độ, ánh sáng, tiến ồn ở công ty phù hợp với công việc

0.733

DK5_Hài lòng với quá trình traođổi, cung cấp thông tin nội bộ tại

công ty

0.618

PL1_Công ty có chế

độ BHYT,BHXH tốt 0.805

Trường Đại học Kinh tế Huế

PL4_Các phúc lợi nhận được không thua

kém các công ty khác

0.777

PL2_Chương trình bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khỏe của công ty mang lại lợi ích thiết

thực

0.774

PL3_Chương trình phúc lợi của công ty rất đa dạng và hấp dẫn

0.626

CV1_Công việc phù

hợp với năng lực 0.925

CV5_Công việc được

mô tả rõ ràng hợp lý 0.920

CV4_Cơ chế đánh giá

công việc chính xát 0.912

CV2_Công việc sử dụng tốt năng lực cá

nhân

0.874

CV3_Công việc có

nhiều thử thách 0.864

DN4_Có quan hệ thân thiện và học hỏi được

rất nhiều từ đồng nghiệp

0.821

DN3_Đồng nghiệp

phối hợp làm việc tốt 0.797

DN1_Đồng nghiệp

thoải mái dễ chịu 0.768

Trường Đại học Kinh tế Huế

DN2_Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ trong

công việc

0.765

LD2_Cấp trên coi trọng tài năng và công nhận sự đóng gópcủa

bản thân

0.845

LD3_Cấp trên đối xử công bằng và không

phân biệt

0.813

LD1_Nhận được sự quan tâm hỗ trợ từ cấp

trên

0.787

LD4_Cấp trên thân thiện và tôn trọng nhân

viên

0.753

L2_Công ty trả lương

rất công bằng 0.851

L1_Công ty trả lương phù hợp với công sức

bỏ ra

0.760

L5_Mức lương hiện tại tương xứng với năng

lực làm việc

0.764

L4_Thu nhập của mình là cao so với các công

ty khác

0.620

L3_Có thể sống tốt hoàn toàn dựa vào thu

nhập từ công ty

0.452

DT2_Được tham gia các chương trìnhđào

tạo hàng năm

0.849

Trường Đại học Kinh tế Huế

DT6_Được biết các điều kiện cần thiết để

thăng tiến

0.781

DT5_Có nhiều cơ hội để được thăng tiến tại

công ty

0.713

DT7_Lãnhđạo quan tâm đến công tác đào tạo, phát triểncán bộ

kế thừa

0.622

DT4_Sau khi được đào tạo,kỹ năng làm việc

được nâng cao

0.600

DT1_Công ty quan tâm tới công tác đào

tạo nhân viên

0.593

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) ĐỐI VỚI BIẾN ĐỘC LẬP (LẦN2)

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .822

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3409.757

df 496

Sig. .000

Total Variance Explained

Componen t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumulati

ve % Total

% of Varianc

e

Cumulati ve %

1 7.385 23.079 23.079 7.385 23.079 23.079 4.975 15.548 15.548

2 4.201 13.13 36.209 4.201 13.13 36.209 4.623 14.447 29.996

3 3.629 11.34 47.549 3.629 11.34 47.549 3.068 9.586 39.582

4 2.462 7.694 55.243 2.462 7.694 55.243 2.874 8.98 48.562

5 1.983 6.197 61.44 1.983 6.197 61.44 2.397 7.49 56.052

6 1.782 5.57 67.01 1.782 5.57 67.01 2.253 7.041 63.093

7 1.073 3.353 73.908 1.073 3.353 73.908 1.688 5.274 73.908

8 0.933 3.053 75.901

9 0.851 2.66 76.568

10 0.723 2.259 78.827

11 0.601 1.877 80.704

12 0.567 1.77 82.474

13 0.552 1.725 84.199

14 0.516 1.614 85.813

15 0.468 1.461 87.274

16 0.439 1.372 88.646

17 0.407 1.271 89.917

18 0.375 1.171 91.088

19 0.359 1.121 92.209

20 0.331 1.036 93.245

21 0.285 0.89 94.135

22 0.277 0.866 95.001

23

Trường Đại học Kinh tế Huế

0.253 0.792 95.792

24 0.208 0.649 96.441

25 0.202 0.631 97.073

26 0.191 0.596 97.668

27 0.176 0.549 98.217

28 0.153 0.477 98.694

29 0.132 0.412 99.107

30 0.116 0.361 99.468

31 0.093 0.291 99.759

32 0.077 0.241 100

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢKIỂM ĐỊNH THANG ĐO SAU KHI PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ĐỐI VỚI BIẾN ĐỘC LẬP (LẦN 2)

Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Công việc”

Thống kê độtin cậy Cronbach's Alpha Sốbiến quan sát

.958 5

Thống kê biến tổng

Biến Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến CV1_Công việc phù hợp với

năng lực 11.89 20.646 .908 .944

CV2_Công việc sử dụng tốt

năng lực cá nhân 11.88 21.346 .884 .948

CV3_Công việc có nhiều thử

thách 12.03 22.390 .844 .954

CV4_Cơ chế đánh giá công việc

chính xát 11.92 22.124 .880 .949

CV5_Công việc được mô tả

ràng hợp lý 11.83 21.543 .900 .945

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan