• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho 0,2 mol khí hidrosunfua hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được

Trong tài liệu Đề cương ôn tập hóa 10 (Trang 44-47)

A. 18,2 g B. 13,2 g C. 15,2 g D. 15,6 g

Câu 75: Cho 3,36 lít H2S đktc hấp thụ vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 5,2 g B. 2,6 g C. 2,52 g D. 2,8 g

Câu 76: Cho 3,4 gam H2S tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 0,1 M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 1,2 g B. 1,26 g C. 1,58 g D. 0,72g

[Type text]

Câu 77: Cho 2,24 lít H2S đktc hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1 M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 5,2 g B. 7,6 g C. 6,7 g D. 7,8 g

Câu 78. Trộn 200gam dung dịch H2SO4 12% với 500gam dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ:

A. 20,8% B. 28,8% C. 25,8% D. 32,0%

Câu 79: Trộn 2 thể tích dd H2SO4 0,2 M với 3 thể tích dd H2SO4 0,5 M, được dd có nồng độ là:

A. 0,4M B. 0,36M C. 0,38M D. 0,29M

Câu 80: Trộn 200g dd H2SO4 12% với 150g dd H2SO4 40%. Dd thu được có nồng độ là:

A. 25% B. 21% C. 24% D. 28%

Câu 81: Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng hết với dd Brom dư.Sau đó cho thêm dd BaCl2 dư vào dd trên thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít

Câu 80: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd ta được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 1,26 g B. 12,6 g C. 15,1 g D. 14,6 g

Câu 81: Đốt cháy hoan toàn 3,4 g hợp chất X thu được 6,4 gam SO2 và 1,8 gam nước. X có công thức phân tử là:

A. H2S B. H2SO3 C. H2SO4 D. Công thức khác

Câu 82: Khối lượng FeS2 cần dùng để điều chế được 64 gam SO2?

A. 40g B. 120g C. 80g D. 60g

Câu 83: Cho 1 mol H2SO4 vào 1 mol NaOH,dd sau phản ứng cho quì tím vào quì tím chuyển sang màu:

A. màu đỏ B. màu xanh C. Không đổi màu D. mất màu quì tím

Câu 84: Khi cho 2,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

A. 1,68 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít C. 3,36 lít

Câu 85: Khi cho 3,2 gam đồng tác dụng với H2SO4 đặc nóng, thể tích khí SO2 thu được ở đktc là :

A. 6,72 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít C. 3,36 lít

Câu 86: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 2,2 g và 3,8 g B. 3,2 g và 2,8 g C. 1,6 g và 4,4 g D. 2,4 g và 3,6 g

Câu 87: Cho 5,95 gam hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Zn và Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 2,25 g và 3,7 g B. 3,25 g và 2,7 g C. 1,6 g và 4,4 g D. 2,4 g và 3,6 g

Câu 88: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Ca tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Mg và Ca trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 2,25 g và 3,7 g B. 3,25 g và 2,7 g C. 2,6 g và 2,4 g D. 2,4 g và 2 g

Câu 89: Cho 8,4 một kim loại có hóa trị 3 tan hết trong H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí SO2 duy nhất đktc. Kim loại trên là

A. Al B. Fe C. Zn D. Mg

[Type text]

Câu 90: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loai M hóa trị II trong H2SO4 loãng,thì thu được 4,48 lít khí hidro ở đktc.

Kim loại đó là:

A. Ca B. Zn C. Ba D. Mg

Câu 91: Hòa tan 11,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn trong dd H2SO4 loãng dư. Thu được 6,72 lít khí đktc. Cô cạn dd khối lượng muối khan thu được là:

A. 40,1g B. 14,2g C. 41,1g D. 41,2g

Câu 92: Hòa tan 5,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Al trong dd H2SO4 loãng dư. Thu được 4,48 lít khí đktc. Khối lượng Fe và Al trong hh đầu là:

A. 2,8g và 2,7g B. 4,05g và 1,45g C. 1,55g và 3,95g D. 1,2g và 2,7g

Câu 93: Cho 15,6 hỗn hợp Na2CO3 và CaCO3 tác dụng hết dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí CO2

đktc. Tính % khối lượng CaCO3 trong hh đầu

A. 50% B. 32,05% C. 67,95% D. 60%

Câu 94. Cho 2,81g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng lượng là

A. 3,81gam B. 4,81gam C. 5,21gam D. 4,80gam

Câu 95. Cho m gam hỗn hợp MgO và Mg tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trị của m là

A. 7,2 g B. 7,12 g C. 7,4 g D. 7,24 g

Câu 96: Cho 5,4 một kim loại có hóa trị 2 tan hết trong H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí đktc. Kim loại trên là

A. Al B. Fe C. Zn D. Mg

Câu 97: Cho 13,5 một kim loại có hóa trị n tan hết trong H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 16,8 lít khí đktc. Kim loại trên là

A. Al B. Fe C. Zn D. Mg

Câu 98. Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3. Lấy 3,38 gam oleum trên pha thành 100ml dung dịch X. Để trung hòa 50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của n là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 99. Hòa tan 0,4 gam SO3 vào a gam dd H2SO4 10% thì thu được dd H2SO4 12,25%. Giá trị a là

A. 19,6 B. 16,65 C. 13,5 D. 20

Câu 100. Giả sử hiệu suất của cả quá trình đạt 87,5% thì khối lượng H2SO4 sản xuất được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS2 là bao nhiêu tấn?

A. 1,568 tấn B. 1,792 tấn C. 1,372 tấn D. 0,784 tấn

Câu 101. Có một loại quặng pirit chưa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế là 90%.

A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn

Câu 102: Cho mg hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg, Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít H2(đktc) và dd Y. Cô cạn dd T thu được 53,81g chất rắn khan. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 10,304 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:

[Type text]

A. 43,61% B. 48,24% C. 44,68% D. 38,92%

Câu 103. Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 8,64 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt và sắt dư. Cho toàn bộ X phản ứng với H2SO4 đặc nóng thu được 1,008 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 5,60 g B. 4,48 g C. 6,16 g D. 1,68 g.

Câu 104: Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là:

A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam

ĐỀ KIỂM TRA 45 phút (Lần 4)

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 9,8 gam Fe trong H2SO4 loãng, dư. Tính thể tích hidro thu được ở đktc? (Fe=56)

A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 5,88 lít D. 3,92 lít

Trong tài liệu Đề cương ôn tập hóa 10 (Trang 44-47)