• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập hóa 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập hóa 10"

Copied!
57
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

[Type text]

CHƯƠNG 1 NGUYÊN TỬ Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngưới Anh (J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin…

Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A. electron là hạt mang điện tích âm.

B. electron có khối lượng là 9,1.10-28 gam.

C. electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.

D. electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.

Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên

A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton

C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron Câu 3: Trong nguyên tử hạt mang điện là

A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron.

C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.

Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:

A. nơtron. B. electron.

C. proton, nơtron và electron. D. pronton và nơtron.

Câu 5: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?

A. 10-6 m B. 10-8 m C. 10-10 m D. 10-20 m

Câu 6: Khối lượng của nguyên tử vào cỡ:

A. 10-6 kg B. 10-10 kg C. 10-20 kg D. 10-26 kg Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào

A. nơtron. B. electron.

C. proton, nơtron và electron. D. pronton và nơtron.

Câu 8: Nuyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là

A. 200 m B. 600 m C. 1200m D. 300 m

Câu 9: Kí hiệu nguyên tử ZA

X

cho biết những điều gì về nguyên tố X?

A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử.

C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.

Câu 10: Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:

A. số electron của nguyên tử.

(2)

[Type text]

B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.

C. số proton trong hạt nhân.

D. số nơtron trong hạt nhân.

Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về 2412 Mg trong các câu sau?

A. Có 12 electron B. Có 24 electron C. Có 24 notron D. Có 24 proton Câu 12. Nguyên tử 2713Al có số khối là:

A. 13 B. 27 C. 14 D. 26

Câu 13. Nguyên tử 3919K có số notron là:

A. 19 B. 39 C. 21 D.20

Câu 14. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chứa ít notron nhất?

A. 23592U B. 23892U C. 23993Np D.23994Pu

Câu 15. Nguyên tố M có các đồng vị sau.Đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton/số notron=13/15?

A. 5526M B. 5626M C. 5726M D.5826M Câu 16: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?

Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng điện tích hạt nhân. B. Có cùng nguyên tử khối.

C. Có cùng số khối. D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.

Câu 17: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?

A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron

B. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron

C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó số khối khác nhau.

D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn

Câu 18: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?

A. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định.

B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định.

C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định.

D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định.

Câu 19: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?

A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. Gần bằng nhau D. KXĐ

Câu 20 : Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào?

A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. Gần bằng nhau D. KXĐ

Câu 21: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?

(3)

[Type text]

A. 4s2 B. 4p6 C. 4d5 D. 4f4

Câu 22: Lớp M có bao nhiêu phân lớp?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 23: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 ?

A. K B. N C. M D.L

Câu 24: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là:

A. Lớp trong cùng B. Lớp ngoài cùng

C. Lớp giữa D. Không xác định

Câu 25: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:

A. n B. n2 C. 2n2 D. 2n

Câu 26: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai?

A. 2s B. 3d C. 4d D. 3f

Câu 27: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron K, L, M, N.Trong đó lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?

A. K B. L C. M D. N

Câu 28: Số electron tối đa trên các phân lớp s,p,d,f lần lượt là

A. 2,4,6,10 B. 2,6,10,14 C. 14,10,6,2 D. 2,10,6,14

Câu 29: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tố 3919K?

A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p63s1 D. 1s22s22p63s23p63d1

Câu 30: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nào đúng cho nguyên tử có Z=16?

A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 31: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe là:

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 4s2 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d4 Câu 32: Cấu trúc electron nào sau đây là của kim loại Cu

A. 1s22s22p63s23p63d94s1. B. 1s22s22p63s23p63d10.

C. 1s22s22p63s23p63d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 33 : Ca có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p63d8 Câu 34: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là:

A. 3 B. 4 C.5 D. 6

Câu 35: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:

A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3

(4)

[Type text]

C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 36: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố khí hiếm trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:

A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:

A. 24 proton B. 11 proton, 13 nơtron

C. 11 proton, số nơtron không định được D. 13 proton, 11 nơtron Câu 38: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3p, Y có số hiệu nguyên tử Z là

A. 17. B. 13. C. 15. D. 16.

Câu 39: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử (Z) là

A. 23. B. 21. C. 25. D. 26.

Câu 40: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất

A. Ne(Z=10) B. O(Z=8) C. N(Z=7) D. Cl(Z=17)

Câu 41: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là

A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.

Câu 42: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron lớp ngoài cùng?

A. 7N B. 11Na C. 13Al D. 6C

Câu 43: Lớp ngoài cùng có 7e, thuộc cấu hình electron nào?

A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2 Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1

Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3 Số proton của X và Y lần lượt là :

A. 13 và 14 B. 12 và 15 C. 13 và 15 D. 12 và 14

Câu 45: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.

B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.

C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.

D. Lớp M (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.

Câu 47: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự : A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p.

Câu 48: Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?

A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f

(5)

[Type text]

Câu 49: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17)

Câu 50: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.

Câu 51: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?

A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg

Câu 52: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:

A. Ne, Mg2+, F- B. Ar, Mg2+, F- C. Ne, Ca2+, Cl- D. Ar,Ca2+, Cl-

Câu 53: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là A.1s22s22p5 B.1s22s22p63s2

C.1s22s22p63s23p1 D.1s22s22p63s1

Câu 54: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1 Câu 56: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là :

A.1s22s22p63s23p63d7 C. 1s22s22p63s23p63d54s2 B.1s22s22p63s23p64s24p5 D.1s22s22p63s23p63d34s24p2

Câu 57: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?

A. X B. Y C. Z D. X và Y Câu 58: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :

A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.

Câu 59 : Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:

(1). 1s22s22p63s23p4. (4). [Ar]3d54s1.

(2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (5). [Ne]3s23p3. (3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (6). [Ne]3s23p64s2. A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6).

Câu 60: Cho các cấu hình electron sau:

a. 1s22s1. b. 1s22s22p63s23p64s1. c. 1s22s22p63s23p1 d. 1s22s22p4. e. 1s22s22p63s23p63d44s2 f. 1s22s22p63s23p63d54s2 g. 1s22s22p63s23p5. h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 i. 1s22s22p63s23p2

j. 1s22s22p63s1. k. 1s22s22p3. l. 1s2.

a/ Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm:

A. ( c, d, f, g, k) B. ( d, f, g, j, k) C. ( d, g, h, k ) D. ( d, g, h, i, k).

(6)

[Type text]

b/ Các nguyên tố có tính kim loại :

A. ( a, b, e, f, j, l). B. ( a, f, j, l) C. ( a, b,c, e, f, j) D. ( a, b, j, l).

Bài tập chương 1

Dạng 1: Bài tập đồng vị-nguyên tử khối trung bình

Câu 61. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 147

N

(99,63%) và 157

N

(0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là

A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7

Câu 62. Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị 1224

Mg

( 79%), 1225

Mg

( 10%), còn lại là 1226

Mg

?

A. 24,37 B. 24,0 C. 24,4 D. 24,32

Câu 63. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 6329

Cu

6529

Cu

. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị

63

Cu

29 , 6529

Cu

lần lượt là

A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 %

Câu 64. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:

A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%

Câu 65. Đồng có 2 đồng vị 2963

Cu

; 2965

Cu

, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính ngtử khối trung bình của Cu ?

A. 64 B. 64,4 C. 64,2 D. 64,3

Câu 66. Clo có hai đồng vị 1735Cl (75,77%) và 1737Cl(24,23%). Nguyên tử khối trung bình của Clo là

A. 36,5 B. 35,5 C. 37,5 D. 34,5

Câu 67. Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu(27%).Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?

A.31,77 B. 32 C. 31,5 D.32,5

Câu 68. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị 79Br và 81Br. Nếu nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91 thì % hai đồng vị này lần lượt là:

A. 35% và 65% B. 45,5% và 55,5% C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,22%

Câu 69. Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?

A. 121,38 B. 122,21 C. 120,38 D. 121,28

Câu 70. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%. Biết

A

Ag = 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của Ag là bao nhiêu?

A. 106,78 B.107,53 C. 107,00 D. 108,23

Câu 71. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó tổng số hạt mang điện là 70 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:

A. 3580

X

B. 3590

X

C. 3545

X

D. 11535

X

(7)

[Type text]

Câu 72. Một nguyên tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có:

A. 90 nơtron. B. 61 nơtron. C. 29 nơtron. D. 29 electron.

Câu 73. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số proton là :

A. 4 B. 5 C. 6 D.7

Câu 74. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 28.Vậy nguyên tử đó có số nơtron là :

A. 10 B. 9 C. 8 D.7

Câu 75. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị là:

Cu Cu

2963

65

29

,

. Thành phần % của đồng 2965

Cu

theo số nguyên tử là:

A. 27,30% B. 26,30% C. 26,7% D. 23,70%

Câu 76. Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: 35Cl chiếm 75% và ACl chiếm 25%. Nguyên tử khối trung bình của clo 35,5. A có giá trị là:

A. 34 B. 35 C. 36 D. 37

Câu 77. Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết 121

Sb

chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2?

A. 123,0 B. 122,5 C. 124,0 D. 121,0

Câu 78: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) :

A. 21,43% B. 7,55% C. 18,95% D. 64,29%

Câu 79. (ĐH - KB – 2011) Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: 1737

Cl

chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là

35

Cl

17 . Thành phần % theo khối lượng của 1737

Cl

trong HClO4

A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%.

Câu 80: Đồng và oxi có các đồng vị sau: 6529

Cu, Cu

6329 ; 168

O, O, O

178 188 . Có thể có bao nhiêu loại phân tử đồng(I) oxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?

A. 6. B. 8. C. 9. D. 12.

Câu 81: Cacbon và oxi có các đồng vị sau: 126

C, C

146 ; 168

O, O, O

178 188 . Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?

A. 8. B. 18. C. 9. D. 12.

DẠNG 2: TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A - VIẾT KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ

Câu 82. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :

A. 27 B. 26 C. 28 D. 23

Câu 83. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là

A. 1938

K

B. 1939

K

C. 2039

K

D. 2038

K

(8)

[Type text]

Cõu 84. Tổng cỏc hạt cơ bản trong một nguyờn tử là 155 hạt. Trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyờn tử đú là

A. 119 B. 113 C. 112 D. 108

Cõu 85. Tổng cỏc hạt cơ bản trong một nguyờn tử là 82 hạt. Trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 22 hạt. Số p,n,e lần lượt là

A. 26,30,26 B. 26,27,30 C. 30,26,26 D. 25,25,31

Cõu 86. Ngtử của nguyờn tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhõn, hạt mang điện bằng số hạt khụng mang điện. Số đơn vị điện tớch hạt nhõn Z là :

A. 10 B. 11 C. 12 D.15

Cõu 87. Nguyờn tử của nguyờn tố X cú tổng số hạt cơ bản là 49, trong đú số hạt khụng mang điện bằng 34,69% số tổng hạt. Điện tớch hạt nhõn của X là:

A. 18 B. 17 C. 15 D. 16

Cõu 88. Nguyên tử nguyên tố X đợc cấu tạo bởi 60 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Điện tích hạt nhân của X là:

A. 20 B. 12 C. 15 D. 18

Cõu 89. Nguyờn tử của một nguyờn tố cú 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhõn ớt hơn số hạt khụng mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyờn tử trờn là:

A. 122 B. 96 C. 85 D. 74

Cõu 90. Nguyờn tử X cú tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyờn tử của X là

A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 Cõu 91 Nguyờn tử X cú tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kớ hiệu nguyờn tử của X là

A. 168

X

B. 199

X

C. 109

X

D. 189

X

Cõu 92 Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử là:

A. 8 B. 10 C. 9 D. 7

Cõu 93. Tổng cỏc hạt cơ bản trong nguyờn tửX (proton,nơtron và electron) là 82. Biết cỏc hạt mang điện gấp cỏc hạt khụng mang điện là 1,733 lần. Tổng số hạt mang điện trong nguyờn tử X là:

A. 26 B. 52 C. 30 D. 60

Cõu 94. Một nguyờn tử R cú tổng số hạt mang điện và khụng mang điện là 34. Trong đú số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt khụng mang điện. Nguyờn tố R là

A. Mg(24). B. Na(23). C. F(19). D. Ne(20).

Cõu 95. Trong nguyờn tử Y cú tổng số proton,nơtron và electron là 26. Hóy cho biết Y thuộc về loại nguyờn tố nào sau đõy? ( Biết rằng Y là nguyờn tố húa học phổ biến nhất trong vỏ quả đất).

A. 168

O

B. 178

O

C. 188

O

D. 199

F

Cõu 96. Nguyờn tử X cú tổng số hạt cơ bản (p + n + e) = 48. Biết trong nguyờn tử X số hạt proton bằng số hạt nơtron. Cấu hỡnh của X là

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1

Cõu 97. Một nguyờn tử của một nguyờn tố cú tổng số hạt là 10.Vậy nguyờn tử đú cú cấu hỡnh là :

(9)

[Type text]

A. 1s22s22p4 B. 1s22s2 C. 1s22s1 D. 1s22s22p6

Câu 98. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52. Trong đó các hạt mang điện chiếm 65,3846% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1

Câu 99. Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:

A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15

Câu 100. Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:

A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O Câu 101. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:

A. 12 B. 20 C. 26 D. 9

DẠNG 3. TÍNH BÁN KÍNH, KHỐI LƯỢNG RIÊNG NGUYÊN TỬ

Câu 102: Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u. Biết trong tinh thể, các nguyên tử kẽm chỉ chiếm 68,2% thể tích, phần còn lại là không gian rỗng. Khối lượng riêng của kẽm tính theo lí thuyết là

A. 7,12 g/cm3. B. 7,14 g/cm3. C. 7,15 g/cm3. D. 7,30 g/cm3. Câu 103: Nguyên tử nhôm có bán kính r = 1,43

O

A

và có khối lượng nguyên tử là 27 u. Khối lượng riêng của nguyên tử nhôm là

A. 3,86 g/cm3. B. 3,36 g/cm3. C. 3,66 g/cm3. D. 2,70 g/cm3.

Câu 104: Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15 m, còn khối lượng của một hạt nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khối lượng riêng của nơtron là

A. 123.106 kg/cm3. B. 118.109 kg/cm3. C. 120.108 g/cm3. D. 118.109 g/cm3. Câu 105: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3

. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là.

A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,185 nm. D. 0,168 nm.

Câu 106: Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai đồng vị là 11H và 12H. Số nguyên tử của đồng vị 12H trong 1ml nước là

(cho số Avogađro bằng 6,022.1023 , khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).

A. 5,33.1020. B. 4,53.1020. C. 5,35.1020. D. 4,55.1020.

CHƯƠNG 2

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

(10)

[Type text]

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?

1. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

2. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành một hàng.

3. Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.

A. Nguyên tắc 1 B. Nguyên tắc 1,2

C. Nguyên tắc 2,3 D. Nguyên tắc 1,2,3 Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:

A. 3 và 4 B. 4 và 3 C. 2 và 5 D. 5 và 4

Câu 3: Số nguyên tố trong chu kì 5 là:

A. 8 B. 10 C. 18 D. 32

Câu 4: Các nguyên tố hóa học trong cùng một chu kì có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?

A. Số electron hóa trị. B. Số lớp electron.

C. Số electron lớp L. D. Số phân lớp electron.

Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố có bao nhiêu cột, bao nhiêu nhóm A, bao nhiêu nhóm B?

A. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 10 nhóm B B. 18 cột được chia thành 10 nhóm A và 8 nhóm B C. 18 cột được chia thành 9 nhóm A và 9 nhóm B D. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố nhóm A?

A. Gồm các nguyên tố s,p B. Gồm các nguyên tố p,d C. Gồm các nguyên tố d,f D. Gồm các nguyên tố s,d

Câu 7: Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?

A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I. C. C, N, O. D. O, Se, S.

Câu 8: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ? A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74. C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51.

Câu 9: Cho các nguyên tố: X: 1s22s22p63s2, Y: 1s22s2, Z: 1s22s22p63s23p63d14s2, T: 1s22s22p63s23p5.Các nguyên tố cùng chu kì là:

A. X,Y B. X,T C. Y,Z D. X,Z

Câu 10: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?

A. Cacbon B. Kali C. Natri D. Stronti

Câu 11 : Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau?

A. Ca và Mg. B. P và S. C. Ag và Ni. D. N và O.

Câu 12: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?

Các nguyên tố nhóm IA:

A.Được gọi là các kim loại kiềm thổ.

(11)

[Type text]

B.Dễ dàng cho 2 electron hóa trị lớp ngoài cùng.

C.Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.

D.Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.

Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố thuộc nhóm B?

A. Ca(Z=20) B. Fe(Z=26) C. K(Z=19) D. Na(Z=11)

Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các nguyên tố nhóm VIIA gọi là nhóm kim loại kiềm.

B. Dễ dàng cho 2e hóa trị lớp ngoài cùng.

C. Dễ dàng cho 1e hóa trị để đạt cấu hình bền vững.

D. Dễ dàng nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền vững.

Câu 15: Các nguyên tố trong cùng nhóm A có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Số electron hóa trị. B. Số lớp electron.

C. Số electron lớp L D. Số phân lớp electron.

Câu 16: Những nguyên tố cuối chu kì có đặc điểm gì?

A. Có 8e lớp ngoài cùng B. Có 1e lớp ngoài cùng C. Dễ dàng nhận thêm 1e D. Có 2e lớp ngoài cùng.

Câu 17: Nguyên tố có Z= 7. Nguyên tố đó thuộc nhóm:

A. VA B. VIA C. VIIA D. VIIIA

Câu 18: Nguyên tố có Z=20 . Nguyên tố đó thuộc chu kì:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 19: M là nguyên tố thuộc chu kì 4 và số electron lớp ngoài cùng của M là 1. M là

A. K B. Mg C. Ca D. Na

Câu 20: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?

A. Số lớp e B. Số e lớp ngoài cùng

C. Nguyên tử khối D. Điện tích hạt nhân Câu 21: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là:

X(Z=6), Y(Z=7), M(Z=20), Q(Z=19).Nhận xét nào đúng?

A. X thuộc nhóm VA B. Y, M thuộc nhóm IIA C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm IA Câu 22: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?

A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot

Câu 23: Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?

A. Na B. K C. Mg D. Li

Câu 24: Kim loại nào tác dụng được với nước?

A. K B. Mg C. Be D. Fe

Câu 25: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải:

(12)

[Type text]

A. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần. B. Tính kim loại và tính phi kim giảm.

C. Tính kim loại tăng tính phi kim giảm. D. Tính kim loại giảm tính phi kim tăng.

Câu 26: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

A. Nguyên tử khối B. Số electron lớp ngoài cùng.

C. Hóa trị cao nhất với oxi D. Thành phần các oxi và hidroxit cao nhất.

Câu 27: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

A. Tính kim loại tăng B. Tính phi kim giảm

C. Hóa trị cao nhất với oxi tăng D. Hóa trị cao nhất với hidro không đổi Câu 28: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

A. Tính kim loại giảm B. Tính phi kim giảm

C. Hóa trị cao nhất với oxi giảm D. Hóa trị cao nhất với hidro tăng Câu 29: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

A. Tính bazo của các oxit và hidroxit giảm dần B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần C. Tính bazo của các oxit và hidroxit tăng dần D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi Câu 30: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?

A. F B. Cl C. Br D. I

Câu 41: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:

A. Giảm dần B. Tăng dần

C. Không đổi D. Tăng giảm không theo qui luật

Câu 42: Trong nhóm A theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính axit của các oxit và hidroxit:

A. Giảm dần B. Tăng dần

C. Không đổi D. Tăng giảm không theo qui luật Câu 43: Trong chu kì 3, nguyên tố có bán kính lớn nhất là:

A. Na B. Mg C. Al D. P

Câu 44: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O5 A. Nhóm IIIA B. Nhóm IVA C. Nhóm VA D. Nhóm VIA

Câu 45: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức hóa trị là:

A. MO B. MO2 C. M2O3 D. M2O

Câu 46: Kim loại mạnh nhất nằm ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?

A. Ở đầu nhóm IA B. Đầu nhóm VIIA

C. Cuối nhóm IA D. Cuối nhóm VIIA Câu 47: Nguyên tố nào là kim loại kiềm?

A. B B. Be C. Li D. Al

Câu 48: Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?

(13)

[Type text]

A. F B. S C. O D. Cl

Câu 49: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

A. Na B. Mg C. Al D. Si

Câu 50: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như caxi?

A. Na B. Ba C. Zn D. K

Câu 51: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải?

A. K<Na<Mg B. Mg<K<Na C. K<Na<Mg D. Mg<Na<K Câu 52: Trong các hodroxit dưới đây, hidroxit nào có tính bazo mạnh nhất?

A. NaOH B. KOH C. LiOH D. Ca(OH)2

Câu 53: Trong các axit dưới đây axit nào mạnh nhất?

A. HF B. HCl C. HBr D. HI

Câu 54: X là nguyên tố phi kim hóa trị cao nhất của X với oxi bằng hóa trị với hidro. X là:

A. S B. N C. C C.F

Câu 55: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều giãm dần tính phi kim(từ trái sang phải)?

A. F,Cl,Br,I B. I,Br,Cl,F C. Cl,Br,I,F D. F,I,Cl,Br

Câu 56: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3,Công thức hợp chất khí với hidro là:

A. RH4 B. RH3 C. RH2 D. RH

Câu 57: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử(từ trái sang phải)?

A.Na,Mg,Al B. Al,Mg,Na C.Mg,Na,Al D. Al,Na,Mg

Câu 58: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện(từ trái sang phải)?

A. Li,Na,K B. K,Na,Li C. Na,K,Li D. Li,K,Na

Câu 59: Dãy hidroxit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?

A. NaOH<Mg(OH)2<Al(OH)3 B. Al(OH)3<NaOH<Mg(OH)2 C. NaOH<Al(OH)3<Mg(OH)2 D. Al(OH)3<Mg(OH)2<NaOH Câu 60: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?

A. HF<HCl<HI<HBr B. HF<HI<HCl<HBr C. HF<HCl<HBr<HI D. HI<HBr<HCl<HF

Câu 61: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải theo chiều tăng của bán kính nguyên tử?

A. K<Na<Mg B. Mg<K<Na C. K<Na<Mg D. Mg<Na<K

Câu 62: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện từ trái sang phải?

A. S<O<F B. F<O<S C. O<S<F D. F<S<O Câu 63: Trong các hodroxit dưới đây, hidroxit nào có tính lưỡng tính?

A. NaOH B. KOH C. LiOH D. Al(OH)3

Câu 64:Trong hợp chất khí với hidro hóa trị của các nguyên tố:

A. Tăng dần từ 1 đến 4 B. Giảm dần từ 4 đến 1

(14)

[Type text]

C. Tăng dần từ 1 đến 8 D. Giảm dần từ 8 đến 8

Câu 65: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 3, phân nhóm VIB B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA C. chu kì 3, phân nhóm VIA D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB Câu 66: Ion 26

Fe

2 có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p64s23d4 D. 1s22s22p63s23p63d64s2

Câu 67: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:

A. Ne, Mg2+, F- B. Ar, Mg2+, F- C. Ne, Ca2+, Cl- D. Ar,Ca2+, Cl-

Câu 68: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R:

(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.

(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.

(III) Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.

(IV) NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.

Số nhận xét đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Bài tập chương 2

Dạng 1: Tìm tên kim loại khi kim loại tác dụng với axit, với nước, bazo, oxit bazo

Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm IIIA vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít

H

2 (đktc). Kim loại trên là.

A. Al =27 B. Mg =24 C. Ca =40 D. Na=23

Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 0,78g một kim loại thuộc nhóm IA vào nước thu được 0,224 lít

H

2 (đktc). Kim loại trên là.

A. Li=7 B. Na =23 C. K =39 D. Cs=

Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 6 g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít

H

2 (đktc). Tìm kim loại trên.

A. Al =27 B. Mg =24 C. Ca =40 D. Na=23

Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 0,6g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên iếp của nhóm IA vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:

A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs

Câu 73: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là:

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba

Câu 74: Hòa tan 7g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít (đktc). Hai kim loại là:

(15)

[Type text]

A. Be và Mg B. Be và Ca C. Ca và Mg D. Ca và Ba

Câu 75: Hòa tan 20,55g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 3,36 lít (đktc). Tên kim loại là:

A. Na B. Ba C. Ca D. K

Câu 76: Cho 5,4g một kim loại tác dụng với Oxi ta thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức

M O

2 3. Kim loại đó là:

A. Al B. Fe C. Cr D. Ca

Câu 77: Cho 6 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với Oxi ta thu được 10g một oxit . Kim loại đó là:

A. Al B. Fe C. Cr D. Fe

Câu 78: Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,6g hidroxit của kim loại nhóm IIA. Kim loại là

A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr

Câu 79: Người ta dùng 7,3g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,2g hidroxit của kim loại nhóm IA. Kim loại là

A. Na B. K C. Ca D. Li

Câu 80: Để hòa tan hoàn toàn 0,78g hidroxit của một kim loại hóa trị 3, cần dùng hết 100ml dung dịch HCl 0,3M. Xác định tên kim loại:

A. Fe B. Mg C. Ca D. Al

Câu 81: Để hòa tan hoàn toàn 9,15g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl 10,95%. Xác định tên kim loại:

A. Fe B. Mg C. Ca D. Al

Dạng 2: Tìm tên nguyên tố dựa vào công thức oxit và công thức trong hợp chất khí với hidro

Câu 82: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong công thức oxit cao nhất của M. Oxi chiếm 20% khối lượng . Vậy M là:

A.Mg=24 B. Cu =64 C.Al=27 D. Ca=40

Câu 83: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. trong đó R chiếm 27,27% khối lượng. R là:

A. S=32 B. P=31 C. C=12 D. Si=28

Câu 84: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy R là:

A. Si=28 B. P=31 C. S=32 D. N=14

Câu 85: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH2. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 40%

về khối lượng . Vậy R là:

A. Si=28 B. P=31 C. S=32 D. N=14

Câu 86: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong công thức oxit cao nhất của M. Oxi chiếm 40% khối lượng . Vậy M là:

A.Mg=24 B. Cu =64 C.Zn=65 D. Ca=40

Câu 87: Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất làR O2 5, trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối lượng của R.

R là:

A. N(14) B. Si(28) C. P(31) D. O(16)

Câu 88. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tố R là:

A. photpho. B. nitơ. C. asen. D. antimon.

(16)

[Type text]

Câu 89. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,(3)% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:

A. cacbon. B. chì. C. thiếc. D. silic.

Câu 90: A là hợp chất có công thức MX2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M cũng như X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức phân tử của MX2 là:

A. CaCl2 B. MgC2 C. SO2 D. CO2

Câu 91: Nguyên tố X thuộc nhóm A tạo được hợp chất khí với hiđro trong đó X chiếm 94,12% về khối lượng. Phân tử khối của oxit với hóa trị cao nhất của X bằng

A. 80. B. 64. C. 40. D. 34.

Câu 92: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là

A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.

Dạng 3: Tính khối lƣợng muối, % khối lƣợng

Câu 93: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít

H

2

(đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được.

A. 40g B. 35,5g C. 55,5g D. 50g

Câu 94: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch

H SO

2 4dư thu được 11,2 lít

H

2

(đktc). Tìm khối lượng muối sunfat thu được.

A. 40g B. 48g C. 88g D. 68g

Câu 95: Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đktc). Khối lượng muối thu được là:

A. 17,2g B. 18,3g C. 25,4g D. 26,4g

Câu 96: Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối clorua thu được là:

A. 71,7g B. 22g C. 29,1g D. 36,2g

Câu 97: Để hòa tan hoàn toàn 9,6 g hỗn hợp Fe và Ca vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, sau phản ứng thu đươc 4,48 lít H2 đktc. Khối lượng muối sunfat thu được là:

A. 21,7g B. 22,8g C. 29,1g D. 28,8g

Câu 98: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít (đktc). %số mol 2 kim loại:

A. 75% và 25% B. 50% và 50%

C. 40% và 60% D. 20% và 80%

Câu 99: Đề hòa tan hoàn toàn 3,9 g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng của Mg là:

A. 1,2g B. 2,4g C. 7,2g D. đáp số khác

Câu 100: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1500ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít H2(đktc). % khối lượng của K là:

A. 71,8% B. 22,2% C. 47,9% D. 52,1%

(17)

[Type text]

Câu 101: Hòa tan hoàn toàn 26,8g MgCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng CaCO3:

A. 8,4g B. 16,8g C. 10g D. 20g

Câu 102: Hòa tan hoàn toàn 3,2g hỗn hợp Mg và Ca vào dung dịch HCl dư, thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Tính % khối lượng Ca:

A. 62,5 B. 45 C. 37,5 D. 65

Câu 103: Hòa tan hoàn toàn 4,15g hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HCl dư, thoát ra 2,8 lít khí (đktc). Khối lượng của Al trong hh đầu là

A. 1,35 B. 2,8 C. 2,7 D. 5,6

Câu 104: Hòa tan hoàn toàn 0,83g hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HCl dư, thoát ra 0,56 lít khí (đktc). Khối lượng của muối nhôm clorua sau phản ứng là:

A. 1,35 B. 2,88 C. 2,7 D. 1,335

Câu 105: Hòa tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp Fe và CaCO3 vào dung dịch H2SO4 dư, thoát ra 2,24 lít hh khí (đktc). Khối lượng của CaCO3 trong hh đầu là

A. 5 B. 2,8 C. 2,7 D. 5,6

Câu 106: Hoà tan hết 4 gam một kim loại vào 96,2 gam nước, được dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí H2 (đktc). Tìm kim loại và thể tích V.

A. Na và V = 11,2 lít B. Ca và 2,24 lít C. K và V = 3,3 6 lít D. một kết quả khác Câu 107: Hòa tan hoàn toàn 16 gam natrihidroxit và nước ta được 200gam dd A. Nồng độ % của dd A thu được là

A. 8% B. 16% C. 10% D. 20%

Câu 108: Tính khối lượng dd HCl 7,3% đủ để trung hòa hết 200ml dd NaOH 0,1M?

A. 10g B. 20g C. 7,3g D. 15g

Câu 109: Cho 4,6 gam Na vào 200ml nước. Tính C% của dd sau phản ứng?

A. 3,91 B. 9,31 C. 39,1 D. 19,3

Câu 110: Cho 3,9 g Kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ của dung dịch KOH là bao nhiêu (Cho K= 39, O= 16, H= 1)

A. 5,31%. B. 5,2%. C. 5,3%. D. 5,5%.

Câu 111: Cho hỗn hợp 3 muối ACO3, BCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl 2 M vừa tạo ra 0,2 mol khí, vậy thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 200ml. B. 100ml. C. 150ml. D. 300ml.

Câu 112: Cho 24,4g hổn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa . Lọc , tách kết tủa , cô cạn dung dịch thu được mg muối clorua khan Vậy m có giá trị là :

A. 26,6g B. 27,6g C. 26,7g D. 25,6g

Câu 113: Hoà tan 5,94g hổn hợp hai muối clorua của 2 kim loại X,Y (thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z . Sau đó cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 17,22g kết tủa .Lọc kết tủa thu được dung dịch M .Cô cạn dung dịch M được mg hổn hợp muối khan . Giá trị của m là :

A. 9,20g B. 9,10g

(18)

[Type text]

C. 9,21g D. 9,12g

Câu 114: Hoà tan hoàn toàn 10g hổn hợp 2 kim loại đều đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học trong dung dịch HCl dư tạo ra 2,24l khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được mg muối khan , giá trị của m là :

A. 15,10g B. 16,10g C. 17,10g D.18,10g

Câu 115: Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg , Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí X (dktc) và 2,54g chất rắn và dung dịch Z . Cô cạn dung dịch Z thu được mg muối khan .Giá trị của mg là :

A. 34,15g B. 35,14g C. 31,45g D. 32,45g

Câu 116.Cho dung dịch chứa 6,09 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 10,34 gam kết tủa.

Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A. 58,2%. B. 50,74%. C. 41,8%. D. 47,2%.

CHƯƠNG 3 LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất ?

A. CCl4 B. MgCl2 C. H2O D. CO2

Câu 2: Ion dương đơn nguyên tử điện tích 1+ trở thành nguyên tử là do :

A. Nhận thêm 2 electron B. Nhường đi 1 electron

C. Nhận thêm 1 electron D. Nhường đi 2 electron Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết ion là liên kết

A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.

B. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.

C. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.

D. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

Câu 4: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử

A. S2- B. Al3+ C. NH4+ D. Ca2+

Câu 5: Chọn câu sai

A. Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi B. Các hợp chất ion tan nhiều trong nước

C. Các hợp chất ion khi nóng chảy và khi hòa tan trong nước chúng dẫn điện D. Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, dễ nóng chảy, dễ bay hơi

Câu 6: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p5thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào sau đây?

A. 1s2 2s2 2p4 B. 1s2 2s2 2p6

C. 1s2 2s2 2p63s23p64s24p6 D. 1s2 2s2 2p63s2

Câu7: Cho biết nguyên tử Clo có Z=17, cấu hình electron của ion Cl- là:

(19)

[Type text]

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1

Câu 8: Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- có đặc điểm chung là:

A.Có cùng số proton. B.Có cùng notron.

C.Có cùng số electron. D.Không có đặc điểm gì chung.

Câu 9: Cho các hợp chất: KCl (1), NH

4Cl (2), Ca(OH)

2 (3), Na

2SO

4 (4), H

3PO

4 (5). Chất chứa ion đa nguyên tử là:

A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (4) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5) Câu 10: Chọn phương trình biểu diễn sự tạo thành cation magie (Mg2+) đúng nhất:

A. Mg → Mg+ + 1e B. Mg - 2e → Mg2+

C. Mg2+ + 2e → Mg D. Mg → Mg2+ + 2e

Câu 11: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.

B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.

C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.

D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.

Câu 12: Chọn câu đúng nhất: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho A. khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.

B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.

C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.

D. khả năng tạo thành liên kết hoá học.

Câu13: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.

B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.

C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.

D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá trị phân cực.

Câu 14: Phân tử nào sau đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 1 trang 51 Hóa học lớp 9: Kim loại có những tính chất hóa học nào? Lấy ví dụ và viết các phương trình hóa học minh họa với kim loại magie. Lời giải:.. Kim loại

Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân số electron lớp ngoài cùng tăng.. ⇒ Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng tăng dẫn đến bán kính

- Trong một nhóm, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng nhanh, lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng giảm, do đó độ âm

+ Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử có xu hướng giảm dần, độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố có xu hướng tăng dần.. +

b*) Giải thích vì sao sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngoài cùng là nguyên nhân quyết định đến sự biến đổi tính tuần hoàn về tính chất hóa học của các

+ Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố có xu hướng giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố có xu hướng tăng dần.

bán kính nguyên tử giảm dần. năng lượng ion hóa giảm dần. tính khử giảm dần. khả năng tác dụng với nước giảm dần. A, C, D sai vì theo chiều tăng dần của điện tích

Liên kết kim loại: là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của electron tự do.. Bài 17.2 trang 35 Sách bài