TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1
Giám
khảo 2
Nhận xét Điểm
………..
………..
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
(Cho biết: Si=24; S=32; O=16; Cl=35,5; H=1; C=12; Na=23; Mg=24; Al=17; Ba=137; Ca=40;
Zn=65) A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Câu 1. Số nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và chu kỳ 5 lần lượt là:
A. 18 và 8. B. 8 và 18. C. 8 và 8. D. 18 và 18.
Câu 2. Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì:
A. Tính kim loại và tính phi kim tăng B. Tính kim loại giảm và tính phi kim tăng C. Tính kim loại và tính phi kim giảm D. Tính kim loại tăng và tính phi kim giảm
Câu 3. Cho phản ứng hóa học NH3 + O2 Nt0 2 + H2O. Tổng hệ số của các chất sau khi phản ứng đã cân bằng là
A. 11. B. 6. C. 15. D. 12.
Câu 4. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 2656X. B. 3056X. C. 5630X. D. 5626X.
Câu 5. Số oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh (S) trong các hợp chất sau H2S, SO2, K2SO3, H2SO4, lần lượt là :
A. -2,+6,+4,+4. B. -2,+3,+4,+6. C. -2,+4,+5,+6. D. -2,+4,+4,+6.
Câu 6. Ion Y– có cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Y thuộc chu kì nào và nhóm nào?
A. Chu kì 3, nhóm VIIIA. B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm VA.
Câu 7. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH4. Trong oxit cao nhất nguyên tố R chiếm 46,7% về khối lượng. Kí hiệu hóa học của R là
A. Si . B. Sn . C. Pb . D. C .
Câu 8. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. proton và nơtron.
Mã đề: 1780
C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron.
Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X có 16 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 10. Trong phân tử CH4, nguyên tố C và H có cộng hóa trị lần lƣợt là :
A. 1 và 4. B. 3 và 4. C. 3 và 3. D. 4 và 1.
Câu 11. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trƣng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. B. Số nơtron của nguyên tử.
C. Số khối A. D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 12. Nguyên tử khối trung bình của đ ng là 63,54. Trong t nhiên, đ ng t n tại 2 loại đ ng vị là
65
29Cu và 6329Cu. Thành phần phần trăm 6529Cu theo số nguyên tử là
A. 27%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 73%.
Câu 13. Trong một chu kỳ theo chiều tăng của điện tích hat nhân nguyên tử, hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất oxít cao nhất với oxi biến đổi?
A. Tăng từ 1 đến 7. B. Giảm từ 7 đến 1. C. Giảm từ 4 đến 1. D. Tăng từ 1 đến 4.
Câu 14. Loại phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp.
C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
Câu 15. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lƣợt là:
A. 4 và 3. B. 4 và 4. C. 3 và 3. D. 3 và 4.
Câu 16. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng…….. và khác nhau về……
A. số nơtron và electron. B. số proton và nơtron
C. số nơtron và proton. D. số nơtron và proton
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Cho nguyên tử các nguyên tố Mg (Z=12); S (Z=16); Ar (Z=18).
a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đã cho.
b/ D a vào cấu hình electron nguyên tử, cho biết tính chất của nguyên tử các nguyên tố đã cho?
Giải thích?
--- --- --- --- --- --- --- --- ---
Câu 2 : (1,5 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO + H2O--- --- --- --- --- --- --- --- Câu 3 : (1,5 điểm) Hòa tan hết 3,25 gam một kim loại X hóa trị II vào 200 ml dung dịch HCl 1M , sau
phản ứng thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí (đktc).
a/ Xác định tên kim loại X.
b/ Tính n ng độ mol các chất trong dung dịch Y (xem thể tích dung dịch không đổi)?
--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1
Giám
khảo 2
Nhận xét Điểm
………..
………..
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
(Cho biết: Si=24; S=32; O=16; Cl=35,5; H=1; C=12; Na=23; Mg=24; Al=17; Ba=137; Ca=40;
Zn=65) A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Câu 1. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 5626X. B. 2656X. C. 3056X. D. 5630X.
Câu 2. Nguyên tử khối trung bình của đ ng là 63,54. Trong t nhiên, đ ng t n tại 2 loại đ ng vị là
65
29Cu và 6329Cu. Thành phần phần trăm 6529Cu theo số nguyên tử là
A. 27%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 73%.
Câu 3. Ion Y– có cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Y thuộc chu kì nào và nhóm nào?
A. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm VIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VA. D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
Câu 4. Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì:
A. Tính kim loại giảm và tính phi kim tăng B. Tính kim loại tăng và tính phi kim giảm C. Tính kim loại và tính phi kim tăng D. Tính kim loại và tính phi kim giảm
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có 16 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 6. Trong phân tử CH4, nguyên tố C và H có cộng hóa trị lần lượt là :
A. 3 và 4. B. 3 và 3. C. 4 và 1. D. 1 và 4.
Câu 7. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, proton và nơtron. B. electron và proton.
C. proton và nơtron. D. nơtron và electron.
Mã đề: 2110
Câu 8. Cho phản ứng hóa học NH3 + O2 Nt0 2 + H2O. Tổng hệ số của các chất sau khi phản ứng đã cân bằng là
A. 6. B. 12. C. 11. D. 15.
Câu 9. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng…….. và khác nhau về……
A. số proton và nơtron B. số nơtron và proton.
C. số nơtron và proton D. số nơtron và electron.
Câu 10. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH4. Trong oxit cao nhất nguyên tố R chiếm 46,7% về khối lượng. Kí hiệu hóa học của R là
A. C . B. Si . C. Sn . D. Pb .
Câu 11. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. Số khối A. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. D. Số nơtron của nguyên tử.
Câu 12. Số nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và chu kỳ 5 lần lượt là:
A. 8 và 18. B. 8 và 8. C. 18 và 18. D. 18 và 8.
Câu 13. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là:
A. 4 và 3. B. 4 và 4. C. 3 và 3. D. 3 và 4.
Câu 14. Loại phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng hóa hợp. D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
Câu 15. Trong một chu kỳ theo chiều tăng của điện tích hat nhân nguyên tử, hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất oxít cao nhất với oxi biến đổi?
A. Giảm từ 7 đến 1. B. Giảm từ 4 đến 1. C. Tăng từ 1 đến 7. D. Tăng từ 1 đến 4.
Câu 16. Số oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh (S) trong các hợp chất sau H2S, SO2, K2SO3, H2SO4, lần lượt là :
A. -2,+6,+4,+4. B. -2,+3,+4,+6. C. -2,+4,+5,+6. D. -2,+4,+4,+6.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Cho nguyên tử các nguyên tố Na (Z=11); P (Z=15); Ne (Z=10).
a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đã cho.
b/ D a vào cấu hình electron nguyên tử, cho biết tính chất của nguyên tử các nguyên tố đã cho? Giải thích ?
--- --- --- --- --- --- ---
Câu 2 : (1,5 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NO + H2O
--- --- --- --- --- --- --- ---
Câu 3 : (1,5 điểm) Hòa tan hết 1,44 gam một kim loại M hóa trị II vào 150 ml dung dịch HCl 1M , sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,344 lít khí (đktc).
a/ Xác định tên kim loại M.
b/ Tính n ng độ mol các chất trong dung dịch X ( xem thể tích dung dịch không đổi)?
--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1
Giám
khảo 2
Nhận xét Điểm
………..
………..
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
(Cho biết: Si=24; S=32; O=16; Cl=35,5; H=1; C=12; Na=23; Mg=24; Al=17; Ba=137; Ca=40;
Zn=65) A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. proton và nơtron. B. nơtron và electron.
C. electron, proton và nơtron. D. electron và proton.
Câu 2. Ion Y– có cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Y thuộc chu kì nào và nhóm nào?
A. Chu kì 3, nhóm VIIA. B. Chu kì 3, nhóm VA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 3. Số oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh (S) trong các hợp chất sau H2S, SO2, K2SO3, H2SO4, lần lượt là :
A. -2,+3,+4,+6. B. -2,+4,+5,+6. C. -2,+4,+4,+6. D. -2,+6,+4,+4.
Câu 4. Trong phân tử CH4, nguyên tố C và H có cộng hóa trị lần lượt là :
A. 3 và 3. B. 4 và 1. C. 1 và 4. D. 3 và 4.
Câu 5. Trong một chu kỳ theo chiều tăng của điện tích hat nhân nguyên tử, hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất oxít cao nhất với oxi biến đổi?
A. Tăng từ 1 đến 7. B. Giảm từ 7 đến 1. C. Giảm từ 4 đến 1. D. Tăng từ 1 đến 4.
Câu 6. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. Số hiệu nguyên tử. B. Số nơtron của nguyên tử.
C. Số khối A. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng…….. và khác nhau về……
A. số nơtron và electron. B. số proton và nơtron
C. số nơtron và proton. D. số nơtron và proton
Mã đề: 3770
Câu 8. Nguyên tử khối trung bình của đ ng là 63,54. Trong t nhiên, đ ng t n tại 2 loại đ ng vị là
65
29Cu và 6329Cu. Thành phần phần trăm 6529Cu theo số nguyên tử là
A. 73%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 27%.
Câu 9. Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì:
A. Tính kim loại và tính phi kim tăng B. Tính kim loại giảm và tính phi kim tăng C. Tính kim loại và tính phi kim giảm D. Tính kim loại tăng và tính phi kim giảm Câu 10. Loại phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp.
C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lƣợt là:
A. 4 và 3. B. 4 và 4. C. 3 và 3. D. 3 và 4.
Câu 12. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 3056X. B. 5630X. C. 5626X. D. 2656X.
Câu 13. Cho phản ứng hóa học NH3 + O2 Nt0 2 + H2O. Tổng hệ số của các chất sau khi phản ứng đã cân bằng là
A. 11. B. 6. C. 15. D. 12.
Câu 14. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH4. Trong oxit cao nhất nguyên tố R chiếm 46,7% về khối lƣợng. Kí hiệu hóa học của R là
A. Pb . B. C . C. Si . D. Sn .
Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có 16 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 16. Số nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và chu kỳ 5 lần lƣợt là:
A. 18 và 8. B. 8 và 8. C. 18 và 18. D. 8 và 18.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Cho nguyên tử các nguyên tố Mg (Z=12); Cl (Z=17); Ar (Z=18).
a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đã cho.
b/ D a vào cấu hình electron nguyên tử, cho biết tính chất của nguyên tử các nguyên tố đã cho? Giải thích ?
--- --- --- --- --- --- --- ---
Câu 2 : (1,5 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO + H2O--- --- --- --- --- --- --- --- Câu 3 : (1,5 điểm) Hòa tan hết 4,875 gam một kim loại X hóa trị II vào 200 ml dung dịch HCl 1M , sau
phản ứng thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí (đktc).
a/ Xác định tên kim loại X.
b/ Tính n ng độ mol các chất trong dung dịch Y (xem thể tích dung dịch không đổi)?
--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1
Giám
khảo 2
Nhận xét Điểm
………..
………..
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
(Cho biết: Si=24; S=32; O=16; Cl=35,5; H=1; C=12; Na=23; Mg=24; Al=17; Ba=137; Ca=40;
Zn=65) A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Câu 1. Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì:
A. Tính kim loại và tính phi kim giảm B. Tính kim loại tăng và tính phi kim giảm C. Tính kim loại và tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm và tính phi kim tăng
Câu 2. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 5626X. B. 2656X. C. 3056X. D. 5630X.
Câu 3. Cho phản ứng hóa học NH3 + O2 Nt0 2 + H2O. Tổng hệ số của các chất sau khi phản ứng đã cân bằng là
A. 6. B. 15. C. 12. D. 11.
Câu 4. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. Số hiệu nguyên tử. B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
C. Số nơtron của nguyên tử. D. Số khối A.
Câu 5. Loại phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ? A. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng hóa hợp. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 6. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH4. Trong oxit cao nhất nguyên tố R chiếm 46,7% về khối lượng. Kí hiệu hóa học của R là
A. Si . B. Sn . C. Pb . D. C .
Câu 7. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là:
A. 3 và 4. B. 4 và 4. C. 3 và 3. D. 4 và 3.
Mã đề: 4820
Câu 8. Nguyên tử khối trung bình của đ ng là 63,54. Trong t nhiên, đ ng t n tại 2 loại đ ng vị là
65
29Cu và 6329Cu. Thành phần phần trăm 6529Cu theo số nguyên tử là
A. 73%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 27%.
Câu 9. Ion Y– có cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Y thuộc chu kì nào và nhóm nào?
A. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm VIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VA. D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
Câu 10. Trong một chu kỳ theo chiều tăng của điện tích hat nhân nguyên tử, hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất oxít cao nhất với oxi biến đổi?
A. Giảm từ 7 đến 1. B. Giảm từ 4 đến 1. C. Tăng từ 1 đến 7. D. Tăng từ 1 đến 4.
Câu 11. Số oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh (S) trong các hợp chất sau H2S, SO2, K2SO3, H2SO4, lần lượt là :
A. -2,+6,+4,+4. B. -2,+3,+4,+6. C. -2,+4,+5,+6. D. -2,+4,+4,+6.
Câu 12. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng…….. và khác nhau về……
A. số nơtron và proton. B. số nơtron và proton
C. số nơtron và electron. D. số proton và nơtron Câu 13. Trong phân tử CH4, nguyên tố C và H có cộng hóa trị lần lượt là :
A. 3 và 4. B. 3 và 3. C. 4 và 1. D. 1 và 4.
Câu 14. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron, proton và nơtron. B. electron và proton.
C. proton và nơtron. D. nơtron và electron.
Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có 16 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 16. Số nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và chu kỳ 5 lần lượt là:
A. 18 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 18. D. 8 và 8.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Cho nguyên tử các nguyên tố Al (Z=13); Cl (Z=17); Ne (Z=10).
a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đã cho.
b/ D a vào cấu hình electron nguyên tử, cho biết tính chất của nguyên tử các nguyên tố đã cho? Giải thích ?
--- --- --- --- --- --- --- ---
Câu 2 : (1,5 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NO + H2O
--- --- --- --- --- --- ---
Câu 3 : (1,5 điểm) Hòa tan hết 0,60 gam một kim loại M hóa trị II vào 150 ml dung dịch HCl 1M , sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,56 lít khí (đktc).
a/ Xác định tên kim loại M.
b/ Tính n ng độ mol các chất trong dung dịch Y ( xem thể tích dung dịch không đổi)?
--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---
ĐÁP ÁN A.TRẮC NGHIỆM
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. D 1. D 1. C 1. B 2. C 2. D 2. A 2. C 3. B 3. D 3. D 3. C 4. C 4. B 4. A 4. D 5. C 5. D 5. C 5. D 6. A 6. A 6. B 6. A 7. B 7. A 7. C 7. B 8. D 8. B 8. D 8. A 9. A 9. A 9. C 9. C 10. A 10. C 10. D 10. A 11. D 11. C 11. B 11. B 12. C 12. C 12. D 12. B 13. B 13. A 13. A 13. C 14. A 14. B 14. A 14. A 15. B 15. C 15. B 15. D 16. D 16. B 16. B 16. D B. TỰ LUẬN
ĐỀ 001
Câu 1: (3,0 điểm) Cho nguyên tử các nguyên tố Mg (Z=12); S (Z=16); Ar (Z=18).
a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đã cho.
b/ D a vào cấu hình electron nguyên tử, cho biết tính chất của nguyên tử các nguyên tố đã cho? Giải thích ?
Bài giải
a/ Mg : 1s22s22p63s2 0.5đ S : 1s22s22p63s23p4 0,5đ Ar: 1s22s22p63s23p6 0,5đ
b/ Mg là kim loại vì có 2e lớp ngoài cùng 0,5đ S là phi kim vì có 6e lớp ngoài cùng 0,5đ Ar là khí hiếm vì có 8e lớp ngoài cùng 0,5đ
Câu 2 : (1,5 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO + H2O Bài giảiXác định đúng số oxh:
0 5 2 2
3 ( 3 2) 2
Cu H N O Cu NO N O H O
0,25đ
Chất khử : Cu 0,25đ
Chất oxh : HNO3 0,25đ
Quá trình oxh : Cu0 Cu2 2e 0,25đ
Quá trình khử : N53e N2 0,25đ
Hệ số đúng 0,25đ
Câu 3: Hòa tan hết 3,25 gam một kim loại X hóa trị II vào 200 ml dung dịch HCl 1M , sau phản ứng thu đƣợc dung dịch Y và 1,12 lít khí (đktc).
a/ Xác định tên kim loại X.
b/ Tính n ng độ mol các chất trong dung dịch Y (xem thể tích dung dịch không đổi)?
Bài giải
2
2 2
1,12 0,05 0, 25
22, 4
2 0, 25
0,05 0,1 0,05 0,05
3, 25
65 0, 25
0,05
H
M
n mol d
M HCl MCl H d
M m d
n
Kim loại cần tìm là Canxi 0,25đ
b/
2
0,1 0,5 0,25
0,2
0,05 0,25 0,25
0,2
M HCl du
M MCl
C n M d
v
C n M d
v
Người soạn
Trần Thị Tuyết Quyên