• Không có kết quả nào được tìm thấy

HISTORICAL PLACES

Trong tài liệu Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh (Trang 63-78)

ornamental (adj) khắc, chạm chứng nhận viễn đông thương gia trang hoàng

pillar (n)

thatch-roofed (adj) tile-roofed (adj) vessel (n)

cột

lợp bằng rơm, rạ lợp ngói thuyền lớn

32

E 10

* Notre Dame Cathedral (in HCMC): nhà thờ Đức Bà Ha Long Bay: Vịnh Hạ Long

The Huc Bridge: cầu Thê Húc Noon Gate: Ngọ Môn

Japanese Covered Bridge: Cầu Nhật Bản

Assembly Hall of Cantonese Chinese Congregation: Hội quán Quảng Đông Ancient town of Hoi An: phố cổ Hội An

D. WRITING present (v)

visitor arrival (n) trình bày

du khách chart (n) biểu đồ

E. LANGUAGE FOCUS

illusion (n) ảo tưởng parking (n) đỗ xe

keep fit (exp) massage (n)

giữ thân thể khỏe mạnh sự xoa bóp

public transport (n) GT công cộng unhealthy (adj)

phương tiện ốm yếu means (n)

obviously (adj)

GRAMMAR

phương tiện rõ ràng

washing machine (n) máy giặt

Comparatives and superlatives (so sánh hơn và so sánh nhất) I- So sánh hơn:

1) Tính từ ngắn: adj + ER + than

Tính từ ngắn là từ có một vần hay hai vần tận cùng bằng “y”.

fast ---> faster strong ---> stronger thick ---> thicker lucky ---> luckier

* LƯU Ý:

big ---> bigger

happy ---> happier hot ---> hotter

dry ---> drier

Ex: John is stronger than his brother.

(John khoẻ hơn anh của cậu ấy.) 2) Tính từ dài: more + adj + than

Tính từ dài là từ có hai vần trở lên.

modern, patient, difficult, fluently, beautifully, … E x

: This problem is more difficult than we thought.

(Vấn đề này khó hơn chúng ta nghĩ.)

33

II- So sánh nhất:

1) Tính từ ngắn: the + adj + EST

E 10

cold ---> the coldest lucky ---> the luckiest

* LƯU Ý:

big ---> the biggest

thick ---> the thickest happy ---> the happiest hot ---> the hottest

fast ---> fastest

Ex: Yesterday was the hottest day of the year.

(Hôm qua là ngày nóng nhất trong năm.) 2) Tính từ dài: the + MOST + adj Ex: She is the most beautiful girl in the class.

(Cô ấy là cô gái đẹp nhất trong lớp.) - Tính từ bất qui tắc

Tính từ So sánh hơn So sánh nhất good (tốt) better the best

bad (xấu, dở) worse the worst

far (xa) farther / further the farthest / the furthest Ex: Her English is better than mine.

(Tiếng Anh của cô ta thì tốt hơn tôi.)

34

PHỤ LỤC:

E 10

ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP Hiện tại

am/is/are arise bear beat become begin bend bet bite bleed blow break breed bring build burn*

burst buy catch choose come cost creep cut dig do draw dream*

drink

dr iv e e at f al l fe ed

Quá khứ was/were arose bore beat became began bent bet bit bled blew broke bred brought built burnt burst bought caught chose came cost crept cut dug did drew dreamt drank

drove ate fell fed

QK PT been arisen born beaten become begun bent bet bitten bled blown broken bred brought built burnt burst bought caught chosen come cost crept cut dug done drawn dreamt

drunk driven eaten fallen fed

Nghĩa thì, là, ở xuất hiện sinh ra đánh, đập trở nên bắt đầu cúi, gập đánh cuộc cắn

chảy máu thổi

làm vỡ nuôi mang xây dựng đốt cháy bừng cháy mua

bắt được chọn lựa đến trị giá bò cắt đào làm vẽ mơ uống lái xe ăn té xuống cho ăn

35

feel fight find fit fly

felt fought found fit flew

felt fought found fit flown

E 10

cảm thấy đánh nhau tìm thấy vừa vặn bay forecast

forget forgive freeze get give go grind grow hang have hear hide hit hold hurt keep know lay lead learn*

leave lend let lose make mean meet

ov er c om e pa y pu t qu it

forecast forgot forgave froze got gave went ground grew hung had heard hid hit held hurt kept knew laid led learnt left lent let lost made meant met

overcame paid

put quit

forecast forgot(te n)

forgiven frozen got(ten) given gone ground grown hung had heard hidden hit held hurt kept known laid led learnt left lent let lost made meant

met

overcome paid

put quit

dự báo quên tha thứ đông lạnh đạt được cho đi nghiền mọc treo có; dùng nghe che giấu đụng

cầm,nắm,tổ chức

làm đau giữ biết đặt, để dẫn dắt học rời khỏi cho mượn để cho đánh mất làm

nghĩa là gặp vượt qua trả tiền đặt, để thoát ra

36

read ride ring rise run say seek sell send set shake shoot shut sing sink sit sleep slide smell*

speak speed spell spend spill spread stand sting strike swear sweep swim swing take

te ac h te ar t el l th in k read rode rang rose ran said sought sold sent set shook shot shut sang sank sat slept slid smelt spoke sped spelt spent spilt spread stood stung struck swore swept swam swung took

taught tore told thought

read ridden rung risen run said sought sold sent set shaken shot shut sung sunk sat slept slid smelt spoken sped spelt spent spilt spread stood stung struck sworn swept swum swung taken

taught torn told thought

E 10

đ ọ c c ư ỡ i, đ ạ p x e r eo , r un g n hô ,m ộc lê n c h

ạy nói

tìm kiếm bán gửi đi xếp đặt lắc bắn đóng lại hát

chìm, đắm ngồi

ngủ trượt đi ngửi nói tăng tốc đánh vần tiêu xài tràn ra lan truyền đứng chích, đốt đánh thề quét bơi, lội đánh đu cầm, nắm dạy

xé rách bảo, kể suy nghĩ

37

throw

thrust threw

thrust thrown thrust

E 10

ném ấn mạnh understand understood understood hiểu wake

wear weave weep wet win write

woke wore wove wept wet won wrote

woken worn woven wept wet won written

đánh thức mặc, đội dệt

khóc làm ướt thắng viết

* Có thể thêm “ed” để thành lập V2/3.



Chúc các em thành

công!!!

38

E 10

MỤC LỤC

Trang

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF ... ...1

UNIT 2: SCHOOL TALKS ...3

UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND ...5

UNIT 4: SPEACIAL EDUCATION ...7

UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU ...9

UNIT 6: AN EXURSION ...11

UNIT 7: THE MASS MEDIA ...13

UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE ...15

UNIT 9: UNDERSEA WORLD ...17

UNIT 10: CONSERVATION ...20

UNIT 11: NATIONAL PARKS ...22

UNIT 12: MUSIC ...24

UNIT 13: FILMS AND CINEMA ...26

UNIT 14: THE WORLD CUP ...28

UNIT 15: CITIES ...30

UNIT 16: HISTORICAL PLACES ...32

PHỤ LỤC: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP...35

Trong tài liệu Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh (Trang 63-78)

Tài liệu liên quan