Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh L.10 UNIT 1:
A DAY IN THE LIFE OF …
☺
VOCABULARYA. READING crop (n)
fellow (n)
mùa vụ
bạn plot of land (n)
take a rest (v) mảnh đất nhỏ nghỉ ngơi peasant (n) (=farmer) nông dân
B. SPEAKING
transplant (v) cấy biology (n)
chemistry (n) sinh học
hoá học literature (n)
maths (n) văn học toán học civic education (n) giáo dục CD physical education (n) thể dục class meeting (n) sinh hoạt lớp physics (n) vật lý geography (n) đại lý tenth-grade student (n) HS lớp 10 history (n) lịch sử timetable (n) thời khoá biểu information technology(n) CN TT
C. LISTENING
cyclo (n) xe xích-lô park (v) đậu xe
district (n) drop (v) food stall (n)
immediately (adv) occupation (n)
D. WRITING choke (v)
cough (v) crowded (adj) dip (v)
discotheque (n) fire exit (n) gain height in danger
land safely quận
để (ai) xuống xe quầy thực phẩm ngay lập tức nghề nghiệp nghẹt thở (khói) ho
đông đúc lao xuống vũ trường lối thoát hiểm tăng độ cao trong tình trạng nguy hiểm
hạ cánh an toàn
passenger (n) pedal (v/n) purchase (n)
overjoyed (adj) relieved (adj) scream in panic seaside (n) serve (v) shake (v)
suddenly (adv)
hành khách đạp/bàn đạp (xe đạp) vật/hàng hoá mua được vui mừng khôn xiết bớt căng thẳng la, hét trong hốt hoảng bờ biển phục vụ rung, lắc đột nhiên E. LANGUAGE FOCUS
as soon as (conj) ngay khi camp fire (n) lửa trại
bean (n) hạt đậu creep into (v) bò vào
1
flow (v) (nước) chảy
E 10
stream (n) dòng suối instead of (prep)
leap out of (v) pea (n)
put out (v) put up (v) realise (v)
☺
GRAMMARthay vì
nhảy ra khỏi hạt đậu Hà Lan dặp tắt
dựng lên nhận ra
tent (n)
waste of time (n) wind (its way) (v)
cái lều sự lãng phí thời gian lượn, uốn (dòng chảy)
1. The present simple a. Cách thành lập
- Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi
b. Cách dùng chính
S + V(s/es);
S + do/does + not + V;
Do/Does + S + V?;
S + am/is/are
S + am/is/are + not Am/Is/Are + S?
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month …
Ex: Mary often gets up early in the morning.
- Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý.
Ex: The sun rises in the east and sets in the west.
2. Adverbs of frequency
always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes/occasionally (thỉnh thoảng, đôi khi), often (thường), normally (thông thường), as a rule (như
thường lệ), never (không bao giờ)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”.
Ex: He usually goes to bed at 10 p.m.
He is often late for class.
* Lưu ý: As a rule đứng CUỐI câu.
3. The past simple a. Cách thành lập
- Câu khẳng định - Câu phủ định -
Câu hỏi
b. Cách dùng chính
S + V2/ed;
S + did + not + V;
Did + S + V?;
S + was/were
S + was/were + not Was/Were + S?
2
E 10
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, …
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
* Lưu ý: Xem lại động từ bất qui tắc!
UNIT 2:
SCHOOL TALKS
☺
VOCABULARYA. READING attitude (n)
flat (n)
household task (n) mall (n)
narrow (adj) B. SPEAKING awful (a)
backache (n) conversation (n)
C. LISTENING alone (adv)
comfortable (adj) enjoy yourself
D. WRITING block capital (n) employee (n) employer (n)
enrolment form (n) female (adj)
fill in (v)
thái độ căn hộ
công việc nhà khu buôn bán hẹp
khủng khiếp đau lưng cuộc hội thoại một mình thoải mái thích
chữ in hoa người lao động người sd lđộng mẫu ghi danh (thuộc) phái nữ điền vào
opinion (n) safety (n) traffic (n) worry (v)
headache (n) toothache (n)
go for a swim plan (v)
stay (v) form (n) male (adj) provide (v)
somewhere (adv)
ý kiến sự an toàn giao thông lo lắng
đau đầu đau răng
đi bơi dự định ở lại mẫu
(thuộc) phái nam
cung cấp nơi nào đó E. LANGUAGE FOCUS
as a result kết quả là in a hurry vội vã
cousin (n) guy (n)
improve (v) anh/chị/em họ anh chàng, gã (tiếng lóng) cải thiện
look for (v)
marvellous (adj) memory (n) nervous (adj)
tìm kiếm kỳ diệu trí nhớ hồi hộp
3
pay attention to chú ý đến
E 10
situation (n) tình huống post (v)
relaxing (adj) star (n)
☺
GRAMMAR1. Wh- questions
gởi thư thư giãn ngôi sao
target (n)
threaten (v) mục tiêu đe doạ
- Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how (old/long/far/fast/many/much…)
- Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+ …)?
Ex: What is the time? – It’s 7.
- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ …)?
* Động từ khiếm khuyết: can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to
Ex: How many languages can you speak? – 3.
- Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V (+ …)?
Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore.
2. Gerund and to + infinitive a. Gerund (V-ing)
- Sau giới từ ta dùng V-ing.
- Sau những động từ/cụm từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó khăn), practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ/bỏ lỡ),
enjoy (thích, thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghị), go on (tiếp tục), prefer … to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop (dừng), it’s no use (không lợi ích gì), …
b. V + to V
expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự định), decide (quyết định), hope (hi vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try (cố gắng), like (muốn), …
* Lưu ý:
- stop + V-ing: dừng hành động đang làm
Stop making noise, please!
- try + V-ing: thử làm việc gì He tries writing with his left hand.
stop + to V: dừng lại để làm việc khác
She stopped to talk to him.
try + to V: cố gắng làm việc gì We try to get high marks.
4
E 10
UNIT 3:
PEOPLE’S BACKGROUND
☺
VOCABULARYA. READING atomic weight (n) award (v)
brilliant (adj) degree (n) ease (v) founding (n) from then on
trọng lượng nguyên tử
trao giải thưởng thông minh, sáng dạ văn bằng (do trường ĐH cấp) xoa dịu đi
việc thành lập kể từ đó
institute (n) joy (n) obtain (v) position (n) PhD
private tutor (n) professor (n) radium (n) receive (v) research (n)
học viện niềm vui đạt được vị trí
bằng tiến sĩ gia sư
giáo sư rađi nhận
nghiên cứu general education (n) giáo dục
phổ thông human suffering (n) nỗi đau nhân loại in spite of (prep) mặc dù(=despite)
B. SPEAKING
specialisation (n) take up (v)
sự chuyên môn hoá tiếp tục (việc bỏ dở) appearance (n)
experience (n)
vẻ bề ngoài kinh nghiệm
primary school (n) trường tiểu học
interview (v) journalist (n)
C. LISTENING
phỏng vấn phóng viên
secondary school (n) trường THCS
champion (n) nhà vô địch join (v) gia nhập
congratulations (inter) xin chúc mừng D. WRITING
sports teacher (n) GV thể dục attend (v)
pass (v)
tourist guide (n) telephonist (n)
tham dự (thi) đậu
hướng dẫn viên du lịch
nhân viên đ.thoại
travel agency (n) work as (v)
văn phòng du lịch làm việc như là E. LANGUAGE FOCUS
angry (adj) giận
dry (adj) khô carpet (n)
drop (v)
tấm thảm
làm rớt manage (v)
mat (n) xoay sở
cái chiếu
5
mess (n) sự lộn xộn
E 10
torch (n) đèn pin pan (n)
parrot (n) sand (n) thief (n)
☺
GRAMMARcái chảo con vẹt cát
tên trộm
turn off (v) vase (n) voice (n)
tắt (#turn on) lọ, chậu giọng nói
1. The past perfect a. Cách thành lập
- Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi
b. Cách dùng chính
Thì QKHT dùng để diễn tả:
S + had + V3/ed S + had+ not + V3/ed Had + S + V3/ed?
- Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
Ex: We had had dinner before eight o’clock last night.
Lucie had learned English before she came to England.
- Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.
Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.
(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.) 2. The past perfect vs. the past simple
Để diễn tả hai hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng HAD + V3/ed cho hành động trước, V2/ed cho hành động sau.
Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed.
(Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.)
6
UNIT 4:
SPECIAL EDUCATION
☺
VOCABULARYA. READING
E 10
admiring (adj) Braille (n) chance (n) describe (v) effort (n)
(adj) hài hước infer (v)
B. SPEAKING activity (n)
break (n) class (n)
C. LISTENING beauty (n)
calm … down (v) camera (n)
comprise (v) disability (n) escape (v) exhibit (v) fascinate (v) feature (v) labourer (n) mute (adj) on display
D. WRITING advertisement (n)
ngưỡng mộ
chữ Bray(chữ nổi cho người mù) cơ hội
mô tả
nổ lực humorous suy ra
hoạt động giờ giải lao tiết học vẻ đẹp
trấn tĩnh (ai đó) máy ảnh
gồm có khuyết tật thoát khỏi triển lãm cuốn hút
làm nổi bật lên người lao động câm
được trưng bày mục quảng cáo
kid (n) one by one
prevent … from (v) proud of (adj) prove (v)
suspicious (adj) thanks to (prep)
to be honest (exp)
peaceful (adj) photograph (n) photographer (n) photographic (adj) simple (adj)
subject (n)
surroundings (n) wander (v)
enclose (v)
trẻ con lần lượt cản trở tự hào về chứng minh nghi ngờ nhờ vào
thành thật mà nói
hoà bình bức ảnh (=photo) nhà nhiếp ảnh
(thuộc) nhiếp ảnh
đơn giản chủ đề vùng xung quanh
đi lang thang gởi kèm
air-conditioned (adj) được trang bị m a
ùy lạnh look forward to (v)
quality (n) mong đợi chất lượng complaint (n)
contact (v)
sự phàn nàn liên lạc
receipt (n) refund (n)
biên lai
sự trả lại tiền
7
resolution (n) cách giải quyết
E 10
resolve (v) giải quyết service (n) sự phục vụ E. LANGUAGE FOCUS
ambulance (n) xe cứu thương put … up (v) cho (ai) trọ delay (v)
give up (v) injured (adj) offer (v)
☺
GRAMMAR1. The + adjective
hoãn lại từ bỏ bị thương tỏ ý muốn
rarely (adv) rob (v) scene (n)
unemployed (adj)
hiếm khi cướp
hiện trường thất nghiệp
Dùng để chỉ một nhóm người.
the injured (người bị thương), the poor (người nghèo), the rich (người giàu), the sick (người bệnh), the unemployed (người thất nghiệp), the young (người trẻ tuổi), the disabled (người khuyết tật), the blind (người khiếm thị), the dead (người chết), …
Ex: The rich should help the poor.
2. Used to + infinitive (đã từng/thường)
Diễn tả thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại.
Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day. Now he gives up smoking.
(Cha của anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. Bây giờ bác ấy đã bỏ thuốc rồi.)
3. Which as a connector
Dùng để thay thế một mệnh đề được nói trước đó.
Ex: Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.
(Sheila không thể đến dự tiệc, đó là điều đáng tiếc.)
8
E 10
UNIT 5:
TECHNOLOGY AND YOU
☺
VOCABULARYA. READING accuracy (n) calculate (v) calculation (n) capable (adj)
sự chính xác tính toán phép tính có khả năng
interact (v) magical (adj) memo (n) relax (v)
kết nối kỳ diệu bản ghi nhớ thư giãn daily life (n) cuộc sống
hàng ngày
request for leave (n) đơn xin nghỉ phép data (n)
device (n) electronic (adj) entertainment (n)
B. SPEAKING air conditioner (n) amount (n)
cell phone (n) fax machine (n)
dữ liệu
thiết bị,dụng cụ điện tử
giải trí máy lạnh số lượng ĐT di động máy fax
speaker (n) storage (n) typewriter (n)
participant (n) process (v) store (v) transmit (v)
loa
sự lưu trữ máy đánh chữ
người tham dự xử lý (dữ liệu) lưu trữ
truyền, phát long distance meeting(n)cuộc họp từ xa
C. LISTENING
make an excuse ngỏ lời xin lỗi shy (adj) mắc cỡ, ngại refuse (v)
secretary (n) D. WRITING adjust (v)
connector (n) instruction (n)
từ chối thư ký điều chỉnh từ kết nối hướng dẫn
since then (adv) still (adv)
phone card (n) pip (n)
plug in (v)
kể từ đó vẫn còn
thẻ điện thoại tiếng píp (ĐT) cắm điện vào lift (v) nhấc lên public telephone (n) ĐT công cộng make a call
make sure (v) operate (v)
thực hiện cuộc gọi đảm bảo điều khiển
receiver (n)
remote control (n) slot (n)
ống nghe (ĐT) máy điều khiển từ xa rãnh, khe
E. LANGUAGE FOCUS
destroy (v) tiêu huỷ earthquake (n) trận động đất
dry (v) làm khô forest fire (n) cháy rừng
9
fridge (n) tủ lạnh
E 10
patient (n) bệnh nhân in the West
ink (n)
instrument (n) lay/laid/laid (v) look after (v) man-made (adj)
☺
GRAMMARở phương Tây mực
dụng cụ đặt, để chăm sóc nhân tạo
satellite (n) save (v) show (v) spill (v) towel (n)
vệ tinh cứu sống trình chiếu, chỉ, hướng dẫn tràn, chảy ra khăn lau 1. The present perfect
a. Cách thành lập - Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi
S + have/has+ V3/ed
S + have/has + not + V3/ed Have/Has + S + V3/ed?
b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 7) Thì HTHT dùng để diễn tả:
- Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm.
Ex: Have you had breakfast? – No, I haven’t.
2. The present perfect passive
a. Chủ động (Active) (xem cách thành lập thì HTHT.) b. Bị động (Passive)
- Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi
S + have/has + been + V3/ed
S + have/has + not + been + V3/ed Have/Has + S + been + V3/ed?
Ex: (A) They have built a new bridge across the river.
(P) A new bridge has been built across the river.
* Lưu ý:
- Câu bị động thì HTHT luôn có BEEN + V3/ed!
3. Who, which, that DANH TỪ Người
CHỦ TỪ WHO/THAT
TÚC TỪ WHO(M)/THAT Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHICH/THAT
Ex: - The woman who/that is standing over there is my sister.
- I know the boy who(m)/that you met yesterday.
- She works for a company which/that produces cars.
10
UNIT 6: AN EXCURSION
☺
VOCABULARYA. READING
E 10
anxious (adj) bank (n) cave (n)
come to an end complain (v) day off (n) excursion (n) formation (n) impossible (adj) inform (v) occasion (n)
B. SPEAKING fresh air (n)
suffer from (v) sunburnt (adj)
C. LISTENING
lo lắng bờ sông hang động sắp kết thúc phàn nàn ngày nghỉ chuyến đi chơi sự tạo thành không thể báo tin dịp
không khí trong lành chịu đựng, bị sạm nắng
permission (n) persuade (v) rock (n)
share … with (v) stay the night sunshine (n) suppose (v) term (n) trip (n)
waterfall (n)
sundeck (n)
take photographs travel sickness (n)
sự cho phép thuyết phục đá
chia …với ở qua đêm ánh nắng nghĩ rằng học kỳ
chuyến du lịch thác nước
boong tàu cao nhất
chụp hình say sóng Botanical Garden (n) thảo cầm viên on time đúng giờ dance (v) nhảy múa pack up (v) thu dọn glorious (adj) hết sức thú vị pay a visit to (=visit) viếng thăm grassland (n)
laugh (v) merrily (adv)
D. WRITING accept (v) agree (v)
as soon as possible
đồng/bãi cỏ cười
vui vẻ chấp nhận đồng ý càng sớm càng tốt
sleep soundly spacious (adj)
fortunately (adv) mango (n)
pick … up (v) request (n)
ngủ ngon rộng rãi
may thay xoài đón (ai) lời đề nghị,
bunch of banana (n) nải chuối yêu cầu
confirmation (n) convenient (adj)
sự xác nhận
tiện lợi suggest (v)
wildlife (n) đề nghị
ĐV hoang dã E. LANGUAGE FOCUS
11
cloud (n) mây
E 10
play (n) vở kịch
cloudy (adj) dirty (adj) get married (v) latter (n)
☺
GRAMMARcó nhiều mây bẩn
kết hôn
vật/người được đề cập sau
take it along
windy (adj) mang nó theo có nhiều gió
1. The present progressive (with a future meaning) a. Cách thành lập
- Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi
b. Cách dùng chính
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + not + V-ing Am/Is/Are + S + V-ing?
Thì HTTD (với nghĩa tương lai) dùng để:
Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện.
Ex: The first term is coming to an end soon.
2. be going to
- Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch).
Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.
- Diễn tả một dự đoán có căn cứ.
Ex: Look at those clouds. It is going to rain.
* Lưu ý: will/shall KHÔNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và be going to.
12
UNIT 7: THE MASS MEDIA
☺
VOCABULARYA. READING
E 10
channel (n) comedy (n) comment (n) documentary (n) drama (n)
drawing (n) ending (n) fact (n)
folk song (n) B. SPEAKING deliver (v)
distinctive (adj) feature (n)
C. LISTENING cause (v)
climb (v) flood (n) healthy (adj) leave/left/left (v)
D. WRITING advantage (n) aware (adj) brain (n)
disadvantage (n) effective (adj) encourage (v) enjoyable (adj)
kênh truyền hình hài kịch,phim hài bình luận
phim tài liệu vở kịch bức vẽ
kết cục, kết thúc sự thật
dân ca cung cấp nổi bật
điểm đặc trưng gây ra
leo, trèo lũ, lụt khoẻ mạnh rời bỏ thuận lợi ý thức bộ óc, não bất lợi hiệu quả khuyến khích thú vị
forecast (n) funny (adj)
news headlines (n) people’s army (n) portrait of life (n) recommend (v) series (n)
in common present (v)
mountain (n) old age (n)
rise/rose/risen (v) top (n)
wind (n) entertain (n) global (adj) increase (v) memorable (adj) popularity (n) responsibility (n) violent (adj)
dự báo
vui, hài hước điểm tin quân đội nhân dân chân dung cuộc sống giới thiệu một chuỗi/loạt chung
trình bày
núi tuổi già dâng lên đỉnh gió
làm (ai) vui toàn cầu làm tăng dễ nhớ
tính phổ biến trách nhiệm bạo lực E. LANGUAGE FOCUS
appointment (n) cuộc hẹn China town (n) phố người Hoa
bad condition (n) cancel (v)
tình trạng xuống cấp huỷ bỏ
council (n) demolish (v) live on (v)
hội đồng phá huỷ sống nhờ vào
13
mistake (n) lỗi
E 10
shorts (n) quần sóoc quarrel (v)
☺
GRAMMAR cãi nhau type (v) đánh máy1. The present perfect
a. Cách thành lập (xem Unit 5)
b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 5)
- Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại.
Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998.
We have learned English for 7 years.
- Một hành động vừa mới xảy ra.
Ex: I have just finished my homework.
* Lưu ý:
- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, …) - FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, …)
- Các trạng từ thường dùng: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), ever (đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi), for (khoảng).
* Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple):
+ Cách thành lập - Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi
+ Cách dùng chính:
S + V2/ed
S + did + not + V Did + S + V?
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, …
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
2. Because of and in spite of
- Because of (bởi vì) + N/N phrase
Ex: Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday.
(Bởi vì bệnh nên hôm qua tôi không thể đi học.) ---> Nguyên nhân – kết quả - In spite of (mặc dù) + N/N phrase
Ex: In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain.
(Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) ---> Sự tương phản
14
E 10
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
☺
VOCABULARYA. READING (pages 82-84) all day
author (n) change (v) community (n) effect (n) export (n) hardly (adv)
cả ngày tác giả thay đổi cộng đồng hiệu quả xuất khẩu hầu như không
knowledge (n) lifestyle (n)
make ends meet meet (v)
method (n) result in (v) technical (adj)
kiến thức lối sống vừa đủ sống đáp ứng phương pháp mang lại kỹ thuật B. SPEAKING (page 85)
canal (n) con kênh raise (v) nâng lên
cart (v)
get around (v) medical centre (n) product (n)
chở bằng xe bò đi đây đó, đi lại trung tâm y tế sản phẩm
resurface (v) widen (v)
trải lại
(mặt đường) mở rộng C. LISTENING (pages 86-87)
atmosphere (n) bầu không khí pull down (v) phá sập coast (n)
cut down (v)
bờ biển đốn (cây)
replace (v) resort (n)
thay thế khu nghỉ mát department store (n) cửa hàng bách hoá suburb (n)
D. WRITING (pages 87-88)
ngoại ô ahead (adv)
direction (n) follow (v) go over keep on
phía trước hướng dẫn theo, đi theo đi qua (cầu) đi tiếp
keep walking map (n)
railway station (n) walk past
đi tiếp bản đồ trạm xe lửa đi ngang qua E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90)
announce (v) thông báo cure (v) chữa bệnh at least
bone (n) coat (n)
crazy (adj) ít nhất xương áo khoát
điên rồ
disease (n) medicine (n) put on (v) slippery (adj)
căn bệnh ngành y mặc vào trơn trợt
15
☺
GRAMMAR1. Reported speech: Statements
E 10
- Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced
- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
a. Ngôi:
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính - Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính - Ngôi thứ BA không đổi
Ex: He said to me, “I and you will go with her father.”
---> He told me (that) he and I would go with her father.
b. Thì của động từ:
V1 V2/ed can will
---> V2/ed ---> had + V3/ed ---> could
---> would
shall may must
---> should ---> might ---> had to c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
today tonight
---> that day ---> that night
next week ---> the week after tomorrow ---> the day after now
ago
---> then ---> before
this these
---> that ---> those yesterday ---> the day before
last week ---> the week before
here ---> there Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.”
---> She told me that she had met my brother the day before.
2. Conditional sentence type 1
Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If it rains heavily, I will stay at home.
* Lưu ý:
Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF.
- Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra.
E x : W h e n
I’m hungry, I’ll find something to eat.
- Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra.
Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema.
16
UNIT 9: UNDERSEA WORLD
☺
VOCABULARYA. READING
E 10
analyse (v) at stake (exp) balanced (adj) bay (n)
beneath (prep) biodiversity (n) bottom (n) challenge (v/n) cover (v) current (n) depth (n) device (n) discovery (n) divide (v) exist (v)
experiment (n) extremely (adv) fall into (v) form (v) gulf (n) huge (adj) investigate (v) jellyfish (n) lie (v)
live on (v)
B. SPEAKING butt (n)
consequence (n)
dispose of (v)
dustbin (n)
phân tích bị đe dọa cân bằng vịnh bên dưới đa dạng sinh học đáy (biển) (sự)thử thách bao phủ dòng chảy độ sâu thiết bị khám phá chia
tồn tại thí nghiệm cực kỳ, rất chia thành hình thành vịnh
to lớn thám hiểm con sứa nằm
sống nhờ vào mẩu thuốc lá
(còn lại) hậu quả vứt bỏ thùng rác
maintain (v) major (adj) marine (adj) mysterious (adj) mystery (n)
organism (n) overcome (v) oversized (adj) part (n)
percentage (n) precious (adj) provide (v) sample (n) satellite (n) seabed (n) starfish (n) submarine (n) surface (n) surround (v) temperature (n) term (n)
three-quarters (n) tiny (adj)
unless (adv) wide range (n) endanger (v) explosive (n) fertilizer (n) fishing line (n)
duy trì chính yếu (thuộc) biển bí ẩn
điều bí ẩn sinh vật vượt qua quá cỡ phần tỉ lệ
phần trăm quý, hiếm cung cấp mẫu vật vệ tinh đáy biển sao biển tàu ngầm bề mặt bao quanh nhiệt độ thuật ngữ ba phần tư rất nhỏ trừ phi lượng lớn gây nguy hiểm chất nổ phân bón dây câu
17
harm (v) gây hại
E 10
hợp lý herbicide (n)
limit (v) net (n)
pesticide (n) plastic (adj) pollute (v) proper (adj) release (v)
responsibly (adv) C. LISTENING commission (n) conservation (n) decrease (n/v) feeding ground (n) increase (n/v) length (n)
D. WRITING accidential (adj)
thuốc diệt cỏ có giới hạn lưới
thuốc trừ sâu làm bằng chất dẻo làm ô nhiểm thích hợp thả
một cách ủy ban sự bảo tồn (sự) giảm bớt nơi cung cấp thức ăn (sự) gia tăng chiều dài
tình cờ
rubbish (n) seafood (n) smart (adj) solution (n) sparingly (adv) species (n) spill (v) tanker (n) threaten (v) mammal (n) migrate (v)
take measures (n) weight (n)
whaling (n)
female (adj/n)
rác hải sản thông minh giải pháp một cách tiết kiệm giống, loài làm tràn, đổ tàu chở dầu đe dọa động vật có vú di cư áp dụng biện pháp trọng lượng việc săn cá voi giống cái at risk (exp) đang gặp
nguy hiểm gestation period (n) thời kỳ
thai nghén brain (n)
calf (n)
carnivore (n) concern (n) diet (n)
entrapment (n)
feeding habit
(n) bộ não con*
động vật ăn thịt
mối quan tâm thức ăn
hàng ngày sự mắc bẫy
thói quen ăn
give birth to (exp) habitat (n)
sống
life span (n) male (adj/n) offspring (n) range (n)
sperm whale (n) squid (n)
sinh con môi trường quãng đời giống đực con cái
khu vực sống cá nhà táng con mực (ăn cái gì, nhiều hay ít)
* Nghĩa trong bài: con của cá nhà táng
18
E. LANGUAGE FOCUS
E 10
close down (v) disappointed (adj) frightened (adj) gun (n)
offend (v) offer (v)
out of work (exp)
☺
GRAMMARđóng cửa (ngừng sx) thất vọng sợ
cây súng xúc phạm tặng/giao cho mật việc
press (v) refuse (v) resign (v) ring (n) salary (n) surprised (adj) upset (adj)
nhấn từ chối từ chức chiếc nhẫn tiền lương bị ngạc nhiên buồn bã
1. Should / Shouldn’t (nên / không nên)
Dùng để khuyên ai đó nên hay không nên làm việc gì.
Ex:
- He looks very tired. He should visit his doctor.
(He looks very tired. I think he should visit his doctor.
- It’s raining heavily. You shouldn’t go out right now.
(It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.) 2. Conditional sentence type 2
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả hành động KHÔNG thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex:
- He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle.
---> If he had enough money, he would buy this new bicycle.
(He would buy this new bicycle if he had enough money.) - I am not bird. I can’t fly everywhere.
---> If I were a bird, I could fly everywhere.
(I could fly everywhere if I were a bird.) Công thức:
If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính)
S + V2/ED/WERE * Lưu ý:
S + WOULD/COULD + V
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.
- Dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề IF.
19
UNIT 10: CONSERVATION
☺
VOCABULARYA. READING
E 10
circulation (n)
conserve (v) sự lưu thông
bảo tồn nature’s defence (n) bảo vệ
thiên nhiên constant (adj)
damage (n) destroy (v)
disappearance (n) eliminate (v) destruction (n) erosion (n) grass (n)
thường xuyên thiệt hại phá hủy sự biến mất loại ra sự tàn phá sự xói mòn bãi cỏ
planet (n) power (n) protect (v) run off (v) save (v) soil (n) species (n) take away (v) treat (v)
hành tinh điện bảo vệ chảy đi cứu đất
giống, loài lấy đi chữa trị hydroelectric dam (n) đập thủy
điện
valuable (adj) variety (n)
có giá trị sự đa dạng industry (n)
loss (n)
B. SPEAKING
ngành công nghiệp sự mất mác
vegetation (n) worsen (v)
thực vật, cây cối làm tệ hơn against one’s will (exp) trái ý (ai) reconstruction (n) sự tái xdựng endangered (adj)
image (n) imprison (v) instead (prep)
C. LISTENING allow (v)
awful (adj) camper (n)
catch fire (exp)
D.
WRITIN G
afterwards (adv) free (adj)
có nguy cơ tuyệt chủng hình ảnh tống giam thay vào đó cho phép khủng khiếp người cắm trại
bắt lửa sau đó miễn phí
the wild (n) risky (adj) sensitive (adj) suffer from (v) forester (n)
heap of leaves (n) spread (v)
preparation (n) term (n)
môi trường hoang dã mạo hiểm nhạy cảm chịu đựng người trông coi rừng một đống lá lan rộng
sự chuẩn bị học kỳ
20
E. LANGUAGE FOCUS
E 10
blouse (n) bread roll (n) cap (n)
carpet (n)
coconut tree (n) homeless (adj) organize (v)
áo sơ mi nữ ổ bánh mì mũ lưỡi trai tấm thảm cây dừa vô gia cư tổ chức
pad of paper(n) photograph (v) pollen (n) present (n) puppy (n) report (v) serve (v)
tập giấy chụp ảnh phấn hoa món quà chó con báo cáo phục vụ
☺
GRAMMAR: The passive voice (Thể bị động) I- Các bước đổi câu chủ động sang câu bị động:1) Xác định S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu là V kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.)
2) Xác định thì của động từ
3) Đem O trong câu chủ động làm S trong câu bị động, đem S trong câu chủ động làm O trong câu bị động
4) Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành V3/ed rồi thêm BE thích hợp trước V3/ed
5) Đặt BY trước O trong câu bị động
Ex: (A) The cat ate the mouse.
---> (P) The mouse was eaten by the cat.
Trong (A), The cat là S, ate là V chính, the mouse là O. Đem the mouse làm S và the cat làm O trong (P). Lấy V chính đổi thành V3 là eaten. Do V chính trong (A) ở thì quá khứ đơn và The mouse trong (P) số ít nên BE phải là was. Đặt by trước the cat.
* Cấu trúc cơ bản của câu bị động là BE + V3/ed. Sau khi làm xong, cần kiểm tra lại có thiếu một trong hai yếu tố đó không.
II- Động từ trong câu chủ động và bị động:
Tenses Simple present
Simple past Present
E x a m p
les
Lan cleans the floor every morning.
--> The floor is cleaned by Lan every morning.
Nam broke the glasses.
--> The glasses were broken by Nam.
The pupil is not doing some exercises.
21
E 10
continuous --> Some exercises are not being done by the pupil.
Past
continuous Present perfect Past perfect Simple future Modal verbs*
Mother was cooking dinner at 6 yesterday.
--> Dinner was being cooked by mother at 6 yesterday.
The secretary has just finished the report.
--> The report has just been finished by the secretary.
The boy had found the key before 9 yesterday.
--> The key had been found by the boy before 9 yesterday.
Mr. Brown will not teach our class.
--> Our class will not be taught by Mr. Brown.
a) The students must do this exercise in class.
--> This exercise must be done in class by the students.
* Modal verbs:
can/could, will/would, may/might, shall/should, must, ought to UNIT 11: NATIONAL PARKS
☺
VOCABULARYA. READING
abandoned (adj) bị ruồng bỏ release (v) thải ra butterfly (n) con bướm
cave (n) hang động
sub-tropical (adj) surprised (adj)
cận nhiệt đới ngạc nhiên chemical (n) hóa chất survival (n) sự sống sót contain (v) gồm có temperate zone (n) vùng ôn đới contamination (n) sự làm bẩn toxic level (n) mức độ
establish (v) thành lập độc hại
hike mountains (v) orphanage (n) orphaned (adj)
B. SPEAKING carsick (adj) coach (n)
food poisoning (n)
leo núi trại mồ côi mồ côi say xe xe đò ngộ độc
thực phẩm tropical (adj) wilderness (n)
get a cold (exp) raincoat (n) regret (n)
nhiệt đới
vùng hoang dã bị cảm
áo mưa
điều tiếc nuối throw-threw-thrown (v) ném, vứt
waste (n) rác
22
C. LISTENING
E 10
area (n) attack (v) defeat (v) enemy (n)
ethnic minority (n) D. WRITING acceptance (n) refusal (n)
best regards (exp) đẹp nhất
diện tích tấn công đánh bại kẻ thù dân tộc thiểu số sự chấp nhận sự từ chối lời chúc tốt
fauna (n) flora (n) invader (n) station (v)
decline (v) reply (n) catch (v) look after (v)
quần thể ĐV quần thể TV quân xâm lược
đóng quân
khước từ hồi âm đón (xe) chăm sóc E. LANGUAGE FOCUS
accident (n) tai nạn happen (v) xảy ra
block (v) bull (n) counter (n) crash (n) depend (v)
dependent (adj) documentary (n) exit (n)
cản đường bò đực
quầy thu tiền vụ đụng xe dựa vào lệ thuộc phim tài liệu lối ra
highway (n)
immediately (adv) injured (adj)
pay attention (exp) play cards (exp) Russian (n)
shine (v) wake (v)
xa lộ
ngay lập tức bị thương chú ý chơi bài tiếng Nga chiếu sáng đánh thức
☺
GRAMMAR: Conditional sentence type 3Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động KHÔNG THỂ XẢY RA ở quá khứ.
Ex:
- He drank much wine because he was very sad.
---> If he hadn’t been very sad, he wouldn’t have drunk much wine.
(He wouldn’t have drunk much wine if he hadn’t been very sad.) - John didn’t studied hard last year, so he failed his exam.
---> If John had studied hard, he wouldn’t have failed his exam.
(John wouldn’t have failed his exam if he had studied hard last year.)
Công thức:
If clause (Mệnh đề If) S + HAD + V3/ED
Main clause (Mệnh đề chính)
S + WOULD/COULD + HAVE + V3/ED
23
UNIT 12: MUSIC
☺
VOCABULARYA. READING
E 10
atmosphere (n) beat (n)
combination (n) communicate (v) convey (v)
criticise (v) delight (v)
bầu không khí
nhịp điệu sự kết hợp giao tiếp truyền tải phê bình làm … vui
funeral (n)
integral part (n) joyfulness (n) lull (v)
mention (v) mournful (adj) role (n)
lễ tang phần thiết yếu
sự vui mừng ru ngủ
đề cập buồn thảm vai trò emotion (n)
entertain (v)
cảm xúc giải trí
set the tone for (exp) tạo kông khí chung cho fairy tale (n)
feeling (n)
B. SPEAKING
chuyện thần tiên
cảm nghĩ
solemn (adj) thought (n) Western (adj)
trang nghiêm ý nghĩ
phương tây band (n) ban nhạc have the radio on (exp)để radio mở cheer … up (v)
feel bad (exp) C. LISTENING gentle (adj)
lyrical (adj)
làm … phấn khởi
cảm thấy buồn
nhẹ nhàng, dịu êm trữ tình
Walkman (n)
proud (adj) rousing (adj)
máy cát-xét nhỏ có tai nghe
tự hào
khuấy động, hào hứng National Anthem (n) quốc ca
D. WRITING
show (n) chương trình appriciate (v)
black family (n) compose (v) composer (n)
đánh giá cao gia đình da màu
sáng tác người sáng
profile (n) rag (n) Ragtime (n)
tiểu sử sơ lược bản nhạc ractim nhạc ractim mixture (n) tác
sự pha trộn (của người Mỹ da đen)
tune (n) giai điệu
24
E. LANGUAGE FOCUS
E 10
buzz (n) celebrate (v) contest (n) example (n) monitor (n) on time (exp)
☺
GRAMMAR1. to + infinitive
tiếng vù vù tổ chức (lễ, sinh nhật, …) cuộc thi tấm gương lớp trưởng đúng giờ
prize (n) record (n) relaxed (adj) save (v) sip (v) zip (n)
giải thưởng đã hát thư giãn tiết kiệm nhâm nhi dây kéo
Đứng đầu hoặc cuối câu để chỉ mục đích của hành động (để làm gì).
Ex:
- What do you learn English for?
---> To have a good job, I learn English.
---> I learn English to have a good job.
2. Wh- questions
Khi đặt câu hỏi, cần xác định:
- Từ để hỏi: what, who(m), where, when, why, how.
- Động từ chính
+ to be hay modals (can/could, will/would …): đặt trước chủ từ
+ động từ thường: mượn trợ động từ do, does hoặc did (sau đó trở về hình thức nguyên mẫu của động từ chính)
Ex:
- They are going to the supermarket.
---> Where are they going?
- I often listen to music whenever I have free time.
---> When do you often listen to music?
25
UNIT 13: FILMS AND CINEMA
☺
VOCABULARYA. READING
E 10
still (adj) motion (n) sequence (n) các sự kiện movement (n) động
existence (n) B. SPEAKING
đứng yên sự vận động một chuỗi sự chuyện sự tồn tại
decade (n) scene (n) character (n) audience (n) rapidly (adv) silent film (n) screen (n)
thập kỷ cảnh quay nhân vật khán giả nhanh chóng phim câm màn ảnh science fiction film (n) phim khoa
học viễn tưởng moving (adj)
violent (adj) cảm động bạo lực horror film (n)
detective film (n) thám
thriller film (n) C. LISTENING instead (adv) guess (v)
D. WRITING adventurer (n) Atlantic Ocean (n) base on (exp) disaster (n) ending (n) engaged (adj) generous (adj) hit (v)
iceberg (n) phim kinh dị phim trinh phim ly kỳ thay vào đó chắc rằng người phiêu lưu
Đại Tây Dương dựa trên thảm họa phần kết đã hứa hôn hào phóng đụng
tảng băng
terrifying (adj) suppose (v)
prefer … to … (v)
plan (v) calendar (n) luxury liner (n) occur (v)
on board (exp) sink (v)
sinking (n) tragic (adj) voyage (n) trình
khiếp sợ cho rằng thích … hơn…
lên kế hoạch lịch
con tàu sang trọng xảy ra trên tàu chìm sự chìm xuống bi kịch cuộc hành E. LANGUAGE FOCUS
amuse (v) làm vui vẻ badly damaged (exp) hư hỏng nặng astronomy (n) thiên văn học depress (v) gây sầu não
26
disappoint (v) gây thất vọng
E 10
horrify (v) làm khiếp sợ irritate (v) gây bực bội embarrass (v)
exhaust (v) fascinate (v) frustrate (v)
☺
GRAMMARlàm bối rối gây kiệt sức cuốn hút làm bực mình
valley (n) van (n) vine (n) vote (v)
thung lũng xe tải cây nho lá phiếu 1. Adjectives of attitude
a. Hình thức hiện tại phân từ (-ING):
Diễn tả nhận thức của người nói/nghe về người/việc gì đó.
Người nói/nghe ---> người/việc gì đó Ex:
- That film is interesting. (Bộ phim đó hay.) (Người xem nhận thấy bộ phim hay.)
- He is boring. He always talks about the same things.
(Hắn ta chán thật. Hắn luôn bàn về những thứ giống nhau.) (Người nghe nhận thấy hắn ta chán.)
b. Hình thức quá khứ phân từ (-ED):
Diễn tả cảm giác của người nói do người/việc gì đó đem lại.
Người nói/nghe <--- người/việc gì đó Ex:
- I am interested in reading Kieu’s Story. (Tôi thích đọc truyện Kiều.) (Truyện Kiều hay làm cho tôi thích đọc.)
- This book is not good. I feel bored with it.
(Quyển sách này không hay. Tôi thấy chán nó quá.) (Quyển sách làm tôi chán.)
2. It was not until (time) that S + V2/ed (Mãi cho tới …) Ex:
- The cinema did not become an industry until 1915.
---> It was not until 1915 that the cinema became an industry.
( M ãi ch o đế n nă m 19 15 th ì đi ện ản h m ới tr ở th àn h m
ột ngành công nghiệp.) 3. a / an and the
27
E 10
“A/AN” được dùng khi người/vật được đề cập LẦN ĐẦU TIÊN. Khi người/vật đó được nhắc đến kể từ LẦN THỨ HAI, ta dùng “THE”.
Ex:
- I have a pencil and an eraser. The pencil costs 3,500 VND and the eraser is 2,000 VND.
UNIT 14: THE WORLD CUP
☺
VOCABULARYA. READING champion (n) championship (n) compete (v) competition (n) consider (v) defeat (v)
nhà vô địch chức vô địch thi đấu
cuộc thi đấu xem như đánh bại
hold-held-held (v) honoured title (n) vinh dự
host nation (n) pass (v)
passionate (adj)
tổ chức danh hiệu chủ nhà trôi qua nồng hiệt elimination game (n) trận đấu loại runner-up (n) á quân event (n)
final (adj/n) gain (v)
governing body (n) B. SPEAKING final match (n)
sự kiện (trận) chung kết
giành được tổ chức quản lý
trận chung kết
take part in (v) tournament (n) trophy (n) victory (n) witness (v)
South Korea (n) Sweden (n)
tham gia giải đấu cúp
chiến thắng chứng kiến
Hàn Quốc Thụy Điển penalty shoot-out (n) loạt đá
phạt đền score (n) tỉ số
C. LISTENING
Switzerland (n) West Germany (n)
Hà Lan Tây Đức
ambassador (n)
goal-scorer (n) hero (n) kick (v)
D. WRITING đại sứ cầu thủ
ghi bàn anh hùng đá
milestone (n) promote (v) retire (v) retirement (n) score (v)
mốc lịch sử thúc đẩy về hưu sự về hưu ghi bàn
28
announcement (n) thông báo
E 10
friendly match (n) trận giao hữu captain (n)
committee (n)
đội trưởng ủy ban
head (n) postpone (v)
bí thư trì hoãn Communist Youth Union (n) Đoàn
TNCS severe (adj)
take place (exp) khắc nghiệt diễn ra contact (v)
football field (n) liên lạc
sân bóng volunteer (n) tình nguyện viên
E. LANGUAGE FOCUS
bucket (n) cái xô heavy (adj) nặng
driving test (n) cuộc thi bằng lái xe
mean (adj) realise (v)
keo kiệt nhận ra give s.o. a lift (exp) cho ai
quá giang headache (n) nhức đầu
☺
GRAMMAR1. Will vs. be going to
repaint (v)
suitcase (n) sơn lại vali
Will (sẽ) diễn tả một quyết định đưa ra vào lúc nói.
Ex:
A: It’s very cold.
B: I’ll close the windows.
Be going to (sắp) diễn tả một dự định.
Ex:
A: Why are you turning on the TV?
B: I’m going to watch the news.
2. Will: making predictions (đưa ra phỏng đoán) Ex:
You are working very hard. I am sure you will pass this exam easily.
3. Will: making offers (đưa ra đề nghị) Ex:
A: I want to buy this book but I don’t have enough money.
B: I’ll lend you some.
29
UNIT 15: CITIES
☺
VOCABULARYA. READING
E 10
art gallery (n) attract (v) characterise (v) Dutch (n)
phòng triển lãm NT thu hút
đặc trưng hóa người Hà
metropolitan (adj) mingle with (v) rename (v)
state (n)
(thuộc) khu đô thị lớn hòa trộn với đặt tên lại bang (ở Mỹ) global finance (n) Lan
nền tài chính toàn cầu
Statue of Liberty (n) tượng nữ thần tự do take over (v) tiếp quản harbour (n)
headquaters (n) ice-free (adj)
B. SPEAKING
cảng biển trụ sở chính không bị đóng băng
unusual (adj) well-known (adj)
khác thường, đặc biệt nổi tiếng
AD (Anno Domini) (n) sau công
nguyên found (v) khai sáng,
sáng lập area (n)
comparison (n) convenient (adj) formal (adj)
C. LISTENING hold (v)
suburb (n) friendship (n) height (n)
D. WRITING
diện tích sự so sánh thuận tiện trang trọng cầm, giữ nội ô tình bạn chiều cao
open (adj) reserved (adj) transport (n) weight (n) material (n) base (n)
cởi mở dè dặt, kính đáo giao thông trọng lượng vật liệu cái bệ
cover (v) chiếm (diện
tích) Houses of Parliament* (n) ideal (adj) lý tưởng description (n) sự miêu tả Roman (n) người La Mã
get away from (exp) tránh khỏi situate (v) đặt ở vị trí
* Houses of Parliament: hai viện của Quốc hội Anh. Ở Anh quốc có hai viện là House of Commons (Hạ nghị viện) và House of Lords (Thượng nghị viện).
E. LANGUAGE FOCUS
30
although (conj) host (v)
neighbourhood (n)
☺
GRAMMARmặc dù đăng cai tổ chức xóm
E 10
temple (n) đền thờ tourist destination (n) điểm đến
du lịch
1. Non-defining and defining relative clause (Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định) a) Mệnh đề quan hệ xác định:
Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ không rõ nghĩa.
Ex: I saw the girl. She helped us last week.
---> I saw the girl who/that helped us last week.
b) Mệnh đề quan hệ không xác định:
Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là phần giải thích thêm. Nếu bỏ đi mệnh đề chính vẫn rõ nghĩa. Mệnh đề này thường được tách khỏi mệnh đề chính bằng dấu phẩy “,”.
Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi:
- Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/…
- Từ quan hệ là TÊN RIÊNG hoặc DANH TỪ RIÊNG.
Ex: My father is a doctor. He is fifty years old.
---> My father, who is fifty years old, is a doctor.
New York is a large harbour. It is ice-free in all seasons.
---> New York, which is ice-free in all seasons, is a large harbour.
* LƯU Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề này.
New York, that is ice-free in all seasons, is a large harbour. (SAI) 2. Although/Though (mặc dù)
Dùng để nối hai ý kiến tương phản nhau.
Ex: New York is not the capital of the USA. It is the centre of global finance.
---> Although New York is not the capital of the USA, it is the centre of global finance.
(Mặc dù New York không phải là thủ đô của Hoa Kỳ nhưng nó là trung
tâm nền tài chính toàn cầu.)
* LƯU Ý: Tiếng Việt nói: Mặc dù … nhưng
Tiếng Anh nói: Although/Though … (KHÔNG có “but” theo sau)
31
UNIT 16: HISTORICAL PLACES
☺
VOCABULARYA. READING
E 10
banyan tree (n) behaviour (n) brilliant (adj) Confucian (adj)
cây đa
cách ứng xử lỗi lạc
(thuộc)
giant (adj)
memorialize (v) pride (n)
khổng lồ tôn vinh, tưởng nhớ niềm tự hào construction (n) nho giáo
công trình xây dựng
representative (adj) đại diện royal examination(n) thi đình*
scholar (n) học giả dynasty (n)
educate (v) triều đại
đào tạo site (n)
stone stele (n), địa điểm, nơi bia đá
engrave (v) chạm, khắc stelae (số nhiều) feudal times (n) thời phong
kiến talented (adj)
tortoise (n) có tài con rùa flourish (v)
function (n) phát triển
chức năng well-preserved (adj) được bảo tồn kỹ
* Thi nho giáo triều đại nhà Lý ngày xưa có 3 cấp: thi hương (interprovincial examination), thi hội (pre-court examination) và thi đình (royal examination).
B. SPEAKING
admission fee (n) tiền vào cửa lập
air bombardment (n) cuộc không tạc bằng bom allow (v) cho phép
inside (prep)
late president (n) bên trong chủ tịch quá cố chamber (n) phòng lớn lie-lay-lain-lying (v) nằm
comprise (v) gồm có photography (n) chụp ảnh for maintenance (n) để trùng tu
heritage (n) di sản
Independence Palace (n) Dinh Độc C. LISTENING*
stand (n) khán phòng
carve (v) certify (v) Far East (n) merchant (n)
ornamental (adj) khắc, chạm chứng nhận viễn đông thương gia trang hoàng
pillar (n)
thatch-roofed (adj) tile-roofed (adj) vessel (n)
cột
lợp bằng rơm, rạ lợp ngói thuyền lớn
32
E 10
* Notre Dame Cathedral (in HCMC): nhà thờ Đức Bà Ha Long Bay: Vịnh Hạ Long
The Huc Bridge: cầu Thê Húc Noon Gate: Ngọ Môn
Japanese Covered Bridge: Cầu Nhật Bản
Assembly Hall of Cantonese Chinese Congregation: Hội quán Quảng Đông Ancient town of Hoi An: phố cổ Hội An
D. WRITING present (v)
visitor arrival (n) trình bày
du khách chart (n) biểu đồ E. LANGUAGE FOCUS
illusion (n) ảo tưởng parking (n) đỗ xe
keep fit (exp) massage (n)
giữ thân thể khỏe mạnh sự xoa bóp
public transport (n) GT công cộng unhealthy (adj)
phương tiện ốm yếu means (n)
obviously (adj)
☺
GRAMMARphương tiện rõ ràng
washing machine (n) máy giặt
Comparatives and superlatives (so sánh hơn và so sánh nhất) I- So sánh hơn:
1) Tính từ ngắn: adj + ER + than
Tính từ ngắn là từ có một vần hay hai vần tận cùng bằng “y”.
fast ---> faster strong ---> stronger thick ---> thicker lucky ---> luckier
* LƯU Ý:
big ---> bigger
happy ---> happier hot ---> hotter
dry ---> drier
Ex: John is stronger than his brother.
(John khoẻ hơn anh của cậu ấy.) 2) Tính từ dài: more + adj + than
Tính từ dài là từ có hai vần trở lên.
modern, patient, difficult, fluently, beautifully, … E
x
: This problem is more difficult than we thought.
(Vấn đề này khó hơn chúng ta nghĩ.)
33
II- So sánh nhất:
1) Tính từ ngắn: the + adj + EST
E 10
cold ---> the coldest lucky ---> the luckiest
* LƯU Ý:
big ---> the biggest
thick ---> the thickest happy ---> the happiest hot ---> the hottest
fast ---> fastest
Ex: Yesterday was the hottest day of the year.
(Hôm qua là ngày nóng nhất trong năm.) 2) Tính từ dài: the + MOST + adj Ex: She is the most beautiful girl in the class.
(Cô ấy là cô gái đẹp nhất trong lớp.) - Tính từ bất qui tắc
Tính từ So sánh hơn So sánh nhất good (tốt) better the best
bad (xấu, dở) worse the worst
far (xa) farther / further the farthest / the furthest Ex: Her English is better than mine.
(Tiếng Anh của cô ta thì tốt hơn tôi.)
34
PHỤ LỤC:
E 10
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP Hiện tại
am/is/are arise bear beat become begin bend bet bite bleed blow break breed bring build burn*
burst buy catch choose come cost creep cut dig do draw dream*
drink
dr iv e e at f al l fe ed
Quá khứ was/were arose bore beat became began bent bet bit bled blew broke bred brought built burnt burst bought caught chose came cost crept cut dug did drew dreamt drank
drove ate fell fed
QK PT been arisen born beaten become begun bent bet bitten bled blown broken bred brought built burnt burst bought caught chosen come cost crept cut dug done drawn dreamt
drunk driven eaten fallen fed
Nghĩa thì, là, ở xuất hiện sinh ra đánh, đập trở nên bắt đầu cúi, gập đánh cuộc cắn
chảy máu thổi
làm vỡ nuôi mang xây dựng đốt cháy bừng cháy mua
bắt được chọn lựa đến trị giá bò cắt đào làm vẽ mơ uống lái xe ăn
té xuống cho ăn
35
feel fight find fit fly
felt fought found fit flew
felt fought found fit flown
E 10
cảm thấy đánh nhau tìm thấy vừa vặn bay forecast
forget forgive freeze get give go grind grow hang have hear hide hit hold hurt keep know lay lead learn*
leave lend let lose make mean meet
ov er c om e pa y pu t qu it
forecast forgot forgave froze got gave went ground grew hung had heard hid hit held hurt kept knew laid led learnt left lent let lost made meant met
overcame paid
put quit
forecast forgot(te n)
forgiven frozen got(ten) given gone ground grown hung had heard hidden hit held hurt kept known laid led learnt left lent let lost made meant
met
overcome paid
put quit
dự báo quên tha thứ đông lạnh đạt được cho đi nghiền mọc treo có; dùng nghe che giấu đụng
cầm,nắm,tổ chức
làm đau giữ biết đặt, để dẫn dắt học rời khỏi cho mượn để cho đánh mất làm
nghĩa là gặp vượt qua trả tiền đặt, để thoát ra
36