• Không có kết quả nào được tìm thấy

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh"

Copied!
78
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh L.10 UNIT 1:

A DAY IN THE LIFE OF …

VOCABULARY

A. READING crop (n)

fellow (n)

mùa vụ

bạn plot of land (n)

take a rest (v) mảnh đất nhỏ nghỉ ngơi peasant (n) (=farmer) nông dân

B. SPEAKING

transplant (v) cấy biology (n)

chemistry (n) sinh học

hoá học literature (n)

maths (n) văn học toán học civic education (n) giáo dục CD physical education (n) thể dục class meeting (n) sinh hoạt lớp physics (n) vật lý geography (n) đại lý tenth-grade student (n) HS lớp 10 history (n) lịch sử timetable (n) thời khoá biểu information technology(n) CN TT

C. LISTENING

cyclo (n) xe xích-lô park (v) đậu xe

district (n) drop (v) food stall (n)

immediately (adv) occupation (n)

D. WRITING choke (v)

cough (v) crowded (adj) dip (v)

discotheque (n) fire exit (n) gain height in danger

land safely quận

để (ai) xuống xe quầy thực phẩm ngay lập tức nghề nghiệp nghẹt thở (khói) ho

đông đúc lao xuống vũ trường lối thoát hiểm tăng độ cao trong tình trạng nguy hiểm

hạ cánh an toàn

(2)

passenger (n) pedal (v/n) purchase (n)

overjoyed (adj) relieved (adj) scream in panic seaside (n) serve (v) shake (v)

suddenly (adv)

hành khách đạp/bàn đạp (xe đạp) vật/hàng hoá mua được vui mừng khôn xiết bớt căng thẳng la, hét trong hốt hoảng bờ biển phục vụ rung, lắc đột nhiên E. LANGUAGE FOCUS

as soon as (conj) ngay khi camp fire (n) lửa trại

bean (n) hạt đậu creep into (v) bò vào

1

(3)

flow (v) (nước) chảy

E 10

stream (n) dòng suối instead of (prep)

leap out of (v) pea (n)

put out (v) put up (v) realise (v)

GRAMMAR

thay vì

nhảy ra khỏi hạt đậu Hà Lan dặp tắt

dựng lên nhận ra

tent (n)

waste of time (n) wind (its way) (v)

cái lều sự lãng phí thời gian lượn, uốn (dòng chảy)

1. The present simple a. Cách thành lập

- Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi

b. Cách dùng chính

S + V(s/es);

S + do/does + not + V;

Do/Does + S + V?;

S + am/is/are

S + am/is/are + not Am/Is/Are + S?

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:

- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month …

Ex: Mary often gets up early in the morning.

- Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý.

Ex: The sun rises in the east and sets in the west.

2. Adverbs of frequency

always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes/occasionally (thỉnh thoảng, đôi khi), often (thường), normally (thông thường), as a rule (như

thường lệ), never (không bao giờ)

Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”.

Ex: He usually goes to bed at 10 p.m.

He is often late for class.

* Lưu ý: As a rule đứng CUỐI câu.

3. The past simple a. Cách thành lập

- Câu khẳng định - Câu phủ định -

(4)

Câu hỏi

b. Cách dùng chính

S + V2/ed;

S + did + not + V;

Did + S + V?;

S + was/were

S + was/were + not Was/Were + S?

2

(5)

E 10

Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, …

Ex: Uncle Ho passed away in 1969.

* Lưu ý: Xem lại động từ bất qui tắc!

UNIT 2:

SCHOOL TALKS

VOCABULARY

A. READING attitude (n)

flat (n)

household task (n) mall (n)

narrow (adj) B. SPEAKING awful (a)

backache (n) conversation (n)

C. LISTENING alone (adv)

comfortable (adj) enjoy yourself

D. WRITING block capital (n) employee (n) employer (n)

enrolment form (n) female (adj)

fill in (v)

thái độ căn hộ

công việc nhà khu buôn bán hẹp

khủng khiếp đau lưng cuộc hội thoại một mình thoải mái thích

chữ in hoa người lao động người sd lđộng mẫu ghi danh (thuộc) phái nữ điền vào

opinion (n) safety (n) traffic (n) worry (v)

headache (n) toothache (n)

go for a swim plan (v)

stay (v) form (n) male (adj) provide (v)

somewhere (adv)

ý kiến sự an toàn giao thông lo lắng

đau đầu đau răng

đi bơi dự định ở lại mẫu

(thuộc) phái nam

cung cấp nơi nào đó E. LANGUAGE FOCUS

as a result kết quả là in a hurry vội vã

cousin (n) guy (n)

(6)

improve (v) anh/chị/em họ anh chàng, gã (tiếng lóng) cải thiện

look for (v)

marvellous (adj) memory (n) nervous (adj)

tìm kiếm kỳ diệu trí nhớ hồi hộp

3

(7)

pay attention to chú ý đến

E 10

situation (n) tình huống post (v)

relaxing (adj) star (n)

GRAMMAR

1. Wh- questions

gởi thư thư giãn ngôi sao

target (n)

threaten (v) mục tiêu đe doạ

- Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how (old/long/far/fast/many/much…)

- Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+ …)?

Ex: What is the time? – It’s 7.

- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ …)?

* Động từ khiếm khuyết: can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to

Ex: How many languages can you speak? – 3.

- Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V (+ …)?

Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore.

2. Gerund and to + infinitive a. Gerund (V-ing)

- Sau giới từ ta dùng V-ing.

- Sau những động từ/cụm từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó khăn), practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ/bỏ lỡ),

enjoy (thích, thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghị), go on (tiếp tục), prefer … to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop (dừng), it’s no use (không lợi ích gì), …

b. V + to V

expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự định), decide (quyết định), hope (hi vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try (cố gắng), like (muốn), …

* Lưu ý:

- stop + V-ing: dừng hành động đang làm

Stop making noise, please!

- try + V-ing: thử làm việc gì He tries writing with his left hand.

(8)

stop + to V: dừng lại để làm việc khác

She stopped to talk to him.

try + to V: cố gắng làm việc gì We try to get high marks.

4

(9)

E 10

UNIT 3:

PEOPLE’S BACKGROUND

VOCABULARY

A. READING atomic weight (n) award (v)

brilliant (adj) degree (n) ease (v) founding (n) from then on

trọng lượng nguyên tử

trao giải thưởng thông minh, sáng dạ văn bằng (do trường ĐH cấp) xoa dịu đi

việc thành lập kể từ đó

institute (n) joy (n) obtain (v) position (n) PhD

private tutor (n) professor (n) radium (n) receive (v) research (n)

học viện niềm vui đạt được vị trí

bằng tiến sĩ gia sư

giáo sư rađi nhận

nghiên cứu general education (n) giáo dục

phổ thông human suffering (n) nỗi đau nhân loại in spite of (prep) mặc dù(=despite)

B. SPEAKING

specialisation (n) take up (v)

sự chuyên môn hoá tiếp tục (việc bỏ dở) appearance (n)

experience (n)

vẻ bề ngoài kinh nghiệm

primary school (n) trường tiểu học

interview (v) journalist (n)

C. LISTENING

phỏng vấn phóng viên

secondary school (n) trường THCS

champion (n) nhà vô địch join (v) gia nhập

congratulations (inter) xin chúc mừng D. WRITING

sports teacher (n) GV thể dục attend (v)

pass (v)

tourist guide (n) telephonist (n)

tham dự (thi) đậu

hướng dẫn viên du lịch

nhân viên đ.thoại

travel agency (n) work as (v)

văn phòng du lịch làm việc như là E. LANGUAGE FOCUS

(10)

angry (adj) giận

dry (adj) khô carpet (n)

drop (v)

tấm thảm

làm rớt manage (v)

mat (n) xoay sở

cái chiếu

5

(11)

mess (n) sự lộn xộn

E 10

torch (n) đèn pin pan (n)

parrot (n) sand (n) thief (n)

GRAMMAR

cái chảo con vẹt cát

tên trộm

turn off (v) vase (n) voice (n)

tắt (#turn on) lọ, chậu giọng nói

1. The past perfect a. Cách thành lập

- Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi

b. Cách dùng chính

Thì QKHT dùng để diễn tả:

S + had + V3/ed S + had+ not + V3/ed Had + S + V3/ed?

- Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.

Ex: We had had dinner before eight o’clock last night.

Lucie had learned English before she came to England.

- Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.

Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.

(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.) 2. The past perfect vs. the past simple

Để diễn tả hai hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng HAD + V3/ed cho hành động trước, V2/ed cho hành động sau.

Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed.

(Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.)

(12)

6

(13)

UNIT 4:

SPECIAL EDUCATION

VOCABULARY

A. READING

E 10

admiring (adj) Braille (n) chance (n) describe (v) effort (n)

(adj) hài hước infer (v)

B. SPEAKING activity (n)

break (n) class (n)

C. LISTENING beauty (n)

calm … down (v) camera (n)

comprise (v) disability (n) escape (v) exhibit (v) fascinate (v) feature (v) labourer (n) mute (adj) on display

D. WRITING advertisement (n)

ngưỡng mộ

chữ Bray(chữ nổi cho người mù) cơ hội

mô tả

nổ lực humorous suy ra

hoạt động giờ giải lao tiết học vẻ đẹp

trấn tĩnh (ai đó) máy ảnh

gồm có khuyết tật thoát khỏi triển lãm cuốn hút

làm nổi bật lên người lao động câm

được trưng bày mục quảng cáo

kid (n) one by one

prevent … from (v) proud of (adj) prove (v)

suspicious (adj) thanks to (prep)

to be honest (exp)

peaceful (adj) photograph (n) photographer (n) photographic (adj) simple (adj)

subject (n)

surroundings (n) wander (v)

enclose (v)

trẻ con lần lượt cản trở tự hào về chứng minh nghi ngờ nhờ vào

thành thật mà nói

hoà bình bức ảnh (=photo) nhà nhiếp ảnh

(thuộc) nhiếp ảnh

đơn giản chủ đề vùng xung quanh

đi lang thang gởi kèm

air-conditioned (adj) được trang bị m a

(14)

ùy lạnh look forward to (v)

quality (n) mong đợi chất lượng complaint (n)

contact (v)

sự phàn nàn liên lạc

receipt (n) refund (n)

biên lai

sự trả lại tiền

7

(15)

resolution (n) cách giải quyết

E 10

resolve (v) giải quyết service (n) sự phục vụ E. LANGUAGE FOCUS

ambulance (n) xe cứu thương put … up (v) cho (ai) trọ delay (v)

give up (v) injured (adj) offer (v)

GRAMMAR

1. The + adjective

hoãn lại từ bỏ bị thương tỏ ý muốn

rarely (adv) rob (v) scene (n)

unemployed (adj)

hiếm khi cướp

hiện trường thất nghiệp

Dùng để chỉ một nhóm người.

the injured (người bị thương), the poor (người nghèo), the rich (người giàu), the sick (người bệnh), the unemployed (người thất nghiệp), the young (người trẻ tuổi), the disabled (người khuyết tật), the blind (người khiếm thị), the dead (người chết), …

Ex: The rich should help the poor.

2. Used to + infinitive (đã từng/thường)

Diễn tả thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại.

Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day. Now he gives up smoking.

(Cha của anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. Bây giờ bác ấy đã bỏ thuốc rồi.)

3. Which as a connector

Dùng để thay thế một mệnh đề được nói trước đó.

Ex: Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.

(Sheila không thể đến dự tiệc, đó là điều đáng tiếc.)

(16)

8

(17)

E 10

UNIT 5:

TECHNOLOGY AND YOU

VOCABULARY

A. READING accuracy (n) calculate (v) calculation (n) capable (adj)

sự chính xác tính toán phép tính có khả năng

interact (v) magical (adj) memo (n) relax (v)

kết nối kỳ diệu bản ghi nhớ thư giãn daily life (n) cuộc sống

hàng ngày

request for leave (n) đơn xin nghỉ phép data (n)

device (n) electronic (adj) entertainment (n)

B. SPEAKING air conditioner (n) amount (n)

cell phone (n) fax machine (n)

dữ liệu

thiết bị,dụng cụ điện tử

giải trí máy lạnh số lượng ĐT di động máy fax

speaker (n) storage (n) typewriter (n)

participant (n) process (v) store (v) transmit (v)

loa

sự lưu trữ máy đánh chữ

người tham dự xử lý (dữ liệu) lưu trữ

truyền, phát long distance meeting(n)cuộc họp từ xa

C. LISTENING

make an excuse ngỏ lời xin lỗi shy (adj) mắc cỡ, ngại refuse (v)

secretary (n) D. WRITING adjust (v)

connector (n) instruction (n)

từ chối thư ký điều chỉnh từ kết nối hướng dẫn

since then (adv) still (adv)

phone card (n) pip (n)

plug in (v)

kể từ đó vẫn còn

thẻ điện thoại tiếng píp (ĐT) cắm điện vào lift (v) nhấc lên public telephone (n) ĐT công cộng make a call

make sure (v) operate (v)

thực hiện cuộc gọi đảm bảo điều khiển

receiver (n)

remote control (n) slot (n)

ống nghe (ĐT) máy điều khiển từ xa rãnh, khe

(18)

E. LANGUAGE FOCUS

destroy (v) tiêu huỷ earthquake (n) trận động đất

dry (v) làm khô forest fire (n) cháy rừng

9

(19)

fridge (n) tủ lạnh

E 10

patient (n) bệnh nhân in the West

ink (n)

instrument (n) lay/laid/laid (v) look after (v) man-made (adj)

GRAMMAR

ở phương Tây mực

dụng cụ đặt, để chăm sóc nhân tạo

satellite (n) save (v) show (v) spill (v) towel (n)

vệ tinh cứu sống trình chiếu, chỉ, hướng dẫn tràn, chảy ra khăn lau 1. The present perfect

a. Cách thành lập - Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi

S + have/has+ V3/ed

S + have/has + not + V3/ed Have/Has + S + V3/ed?

b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 7) Thì HTHT dùng để diễn tả:

- Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm.

Ex: Have you had breakfast? – No, I haven’t.

2. The present perfect passive

a. Chủ động (Active) (xem cách thành lập thì HTHT.) b. Bị động (Passive)

- Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi

S + have/has + been + V3/ed

S + have/has + not + been + V3/ed Have/Has + S + been + V3/ed?

Ex: (A) They have built a new bridge across the river.

(P) A new bridge has been built across the river.

* Lưu ý:

- Câu bị động thì HTHT luôn có BEEN + V3/ed!

3. Who, which, that DANH TỪ Người

CHỦ TỪ WHO/THAT

TÚC TỪ WHO(M)/THAT Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHICH/THAT

(20)

Ex: - The woman who/that is standing over there is my sister.

- I know the boy who(m)/that you met yesterday.

- She works for a company which/that produces cars.

10

(21)

UNIT 6: AN EXCURSION

VOCABULARY

A. READING

E 10

anxious (adj) bank (n) cave (n)

come to an end complain (v) day off (n) excursion (n) formation (n) impossible (adj) inform (v) occasion (n)

B. SPEAKING fresh air (n)

suffer from (v) sunburnt (adj)

C. LISTENING

lo lắng bờ sông hang động sắp kết thúc phàn nàn ngày nghỉ chuyến đi chơi sự tạo thành không thể báo tin dịp

không khí trong lành chịu đựng, bị sạm nắng

permission (n) persuade (v) rock (n)

share … with (v) stay the night sunshine (n) suppose (v) term (n) trip (n)

waterfall (n)

sundeck (n)

take photographs travel sickness (n)

sự cho phép thuyết phục đá

chia …với ở qua đêm ánh nắng nghĩ rằng học kỳ

chuyến du lịch thác nước

boong tàu cao nhất

chụp hình say sóng Botanical Garden (n) thảo cầm viên on time đúng giờ dance (v) nhảy múa pack up (v) thu dọn glorious (adj) hết sức thú vị pay a visit to (=visit) viếng thăm grassland (n)

laugh (v) merrily (adv)

D. WRITING accept (v) agree (v)

as soon as possible

đồng/bãi cỏ cười

vui vẻ chấp nhận đồng ý càng sớm càng tốt

sleep soundly spacious (adj)

fortunately (adv) mango (n)

pick … up (v) request (n)

ngủ ngon rộng rãi

may thay xoài đón (ai) lời đề nghị,

bunch of banana (n) nải chuối yêu cầu

(22)

confirmation (n) convenient (adj)

sự xác nhận

tiện lợi suggest (v)

wildlife (n) đề nghị

ĐV hoang dã E. LANGUAGE FOCUS

11

(23)

cloud (n) mây

E 10

play (n) vở kịch

cloudy (adj) dirty (adj) get married (v) latter (n)

GRAMMAR

có nhiều mây bẩn

kết hôn

vật/người được đề cập sau

take it along

windy (adj) mang nó theo có nhiều gió

1. The present progressive (with a future meaning) a. Cách thành lập

- Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi

b. Cách dùng chính

S + am/is/are + V-ing

S + am/is/are + not + V-ing Am/Is/Are + S + V-ing?

Thì HTTD (với nghĩa tương lai) dùng để:

Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện.

Ex: The first term is coming to an end soon.

2. be going to

- Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch).

Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.

- Diễn tả một dự đoán có căn cứ.

Ex: Look at those clouds. It is going to rain.

* Lưu ý: will/shall KHÔNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và be going to.

(24)

12

(25)

UNIT 7: THE MASS MEDIA

VOCABULARY

A. READING

E 10

channel (n) comedy (n) comment (n) documentary (n) drama (n)

drawing (n) ending (n) fact (n)

folk song (n) B. SPEAKING deliver (v)

distinctive (adj) feature (n)

C. LISTENING cause (v)

climb (v) flood (n) healthy (adj) leave/left/left (v)

D. WRITING advantage (n) aware (adj) brain (n)

disadvantage (n) effective (adj) encourage (v) enjoyable (adj)

kênh truyền hình hài kịch,phim hài bình luận

phim tài liệu vở kịch bức vẽ

kết cục, kết thúc sự thật

dân ca cung cấp nổi bật

điểm đặc trưng gây ra

leo, trèo lũ, lụt khoẻ mạnh rời bỏ thuận lợi ý thức bộ óc, não bất lợi hiệu quả khuyến khích thú vị

forecast (n) funny (adj)

news headlines (n) people’s army (n) portrait of life (n) recommend (v) series (n)

in common present (v)

mountain (n) old age (n)

rise/rose/risen (v) top (n)

wind (n) entertain (n) global (adj) increase (v) memorable (adj) popularity (n) responsibility (n) violent (adj)

dự báo

vui, hài hước điểm tin quân đội nhân dân chân dung cuộc sống giới thiệu một chuỗi/loạt chung

trình bày

núi tuổi già dâng lên đỉnh gió

làm (ai) vui toàn cầu làm tăng dễ nhớ

tính phổ biến trách nhiệm bạo lực E. LANGUAGE FOCUS

appointment (n) cuộc hẹn China town (n) phố người Hoa

(26)

bad condition (n) cancel (v)

tình trạng xuống cấp huỷ bỏ

council (n) demolish (v) live on (v)

hội đồng phá huỷ sống nhờ vào

13

(27)

mistake (n) lỗi

E 10

shorts (n) quần sóoc quarrel (v)

GRAMMAR cãi nhau type (v) đánh máy

1. The present perfect

a. Cách thành lập (xem Unit 5)

b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 5)

- Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại.

Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998.

We have learned English for 7 years.

- Một hành động vừa mới xảy ra.

Ex: I have just finished my homework.

* Lưu ý:

- SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, …) - FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, …)

- Các trạng từ thường dùng: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), ever (đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi), for (khoảng).

* Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple):

+ Cách thành lập - Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi

+ Cách dùng chính:

S + V2/ed

S + did + not + V Did + S + V?

Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ

với thời gian được XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, …

Ex: Uncle Ho passed away in 1969.

2. Because of and in spite of

- Because of (bởi vì) + N/N phrase

Ex: Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday.

(Bởi vì bệnh nên hôm qua tôi không thể đi học.) ---> Nguyên nhân – kết quả - In spite of (mặc dù) + N/N phrase

(28)

Ex: In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain.

(Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) ---> Sự tương phản

14

(29)

E 10

UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE

VOCABULARY

A. READING (pages 82-84) all day

author (n) change (v) community (n) effect (n) export (n) hardly (adv)

cả ngày tác giả thay đổi cộng đồng hiệu quả xuất khẩu hầu như không

knowledge (n) lifestyle (n)

make ends meet meet (v)

method (n) result in (v) technical (adj)

kiến thức lối sống vừa đủ sống đáp ứng phương pháp mang lại kỹ thuật B. SPEAKING (page 85)

canal (n) con kênh raise (v) nâng lên

cart (v)

get around (v) medical centre (n) product (n)

chở bằng xe bò đi đây đó, đi lại trung tâm y tế sản phẩm

resurface (v) widen (v)

trải lại

(mặt đường) mở rộng C. LISTENING (pages 86-87)

atmosphere (n) bầu không khí pull down (v) phá sập coast (n)

cut down (v)

bờ biển đốn (cây)

replace (v) resort (n)

thay thế khu nghỉ mát department store (n) cửa hàng bách hoá suburb (n)

D. WRITING (pages 87-88)

ngoại ô ahead (adv)

direction (n) follow (v) go over keep on

phía trước hướng dẫn theo, đi theo đi qua (cầu) đi tiếp

keep walking map (n)

railway station (n) walk past

đi tiếp bản đồ trạm xe lửa đi ngang qua E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90)

announce (v) thông báo cure (v) chữa bệnh at least

bone (n) coat (n)

crazy (adj) ít nhất xương áo khoát

điên rồ

(30)

disease (n) medicine (n) put on (v) slippery (adj)

căn bệnh ngành y mặc vào trơn trợt

15

(31)

GRAMMAR

1. Reported speech: Statements

E 10

- Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced

- Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.

a. Ngôi:

- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính - Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính - Ngôi thứ BA không đổi

Ex: He said to me, “I and you will go with her father.”

---> He told me (that) he and I would go with her father.

b. Thì của động từ:

V1 V2/ed can will

---> V2/ed ---> had + V3/ed ---> could

---> would

shall may must

---> should ---> might ---> had to c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:

today tonight

---> that day ---> that night

next week ---> the week after tomorrow ---> the day after now

ago

---> then ---> before

this these

---> that ---> those yesterday ---> the day before

last week ---> the week before

here ---> there Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.”

---> She told me that she had met my brother the day before.

2. Conditional sentence type 1

Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.

Ex: If it rains heavily, I will stay at home.

* Lưu ý:

Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF.

- Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra.

E x : W h e n

(32)

I’m hungry, I’ll find something to eat.

- Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra.

Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema.

16

(33)

UNIT 9: UNDERSEA WORLD

VOCABULARY

A. READING

E 10

analyse (v) at stake (exp) balanced (adj) bay (n)

beneath (prep) biodiversity (n) bottom (n) challenge (v/n) cover (v) current (n) depth (n) device (n) discovery (n) divide (v) exist (v)

experiment (n) extremely (adv) fall into (v) form (v) gulf (n) huge (adj) investigate (v) jellyfish (n) lie (v)

live on (v)

B. SPEAKING butt (n)

consequence (n)

dispose of (v)

dustbin (n)

phân tích bị đe dọa cân bằng vịnh bên dưới đa dạng sinh học đáy (biển) (sự)thử thách bao phủ dòng chảy độ sâu thiết bị khám phá chia

tồn tại thí nghiệm cực kỳ, rất chia thành hình thành vịnh

to lớn thám hiểm con sứa nằm

sống nhờ vào mẩu thuốc lá

(còn lại) hậu quả vứt bỏ thùng rác

(34)

maintain (v) major (adj) marine (adj) mysterious (adj) mystery (n)

organism (n) overcome (v) oversized (adj) part (n)

percentage (n) precious (adj) provide (v) sample (n) satellite (n) seabed (n) starfish (n) submarine (n) surface (n) surround (v) temperature (n) term (n)

three-quarters (n) tiny (adj)

unless (adv) wide range (n) endanger (v) explosive (n) fertilizer (n) fishing line (n)

duy trì chính yếu (thuộc) biển bí ẩn

điều bí ẩn sinh vật vượt qua quá cỡ phần tỉ lệ

phần trăm quý, hiếm cung cấp mẫu vật vệ tinh đáy biển sao biển tàu ngầm bề mặt bao quanh nhiệt độ thuật ngữ ba phần tư rất nhỏ trừ phi lượng lớn gây nguy hiểm chất nổ phân bón dây câu

17

(35)

harm (v) gây hại

E 10

hợp lý herbicide (n)

limit (v) net (n)

pesticide (n) plastic (adj) pollute (v) proper (adj) release (v)

responsibly (adv) C. LISTENING commission (n) conservation (n) decrease (n/v) feeding ground (n) increase (n/v) length (n)

D. WRITING accidential (adj)

thuốc diệt cỏ có giới hạn lưới

thuốc trừ sâu làm bằng chất dẻo làm ô nhiểm thích hợp thả

một cách ủy ban sự bảo tồn (sự) giảm bớt nơi cung cấp thức ăn (sự) gia tăng chiều dài

tình cờ

rubbish (n) seafood (n) smart (adj) solution (n) sparingly (adv) species (n) spill (v) tanker (n) threaten (v) mammal (n) migrate (v)

take measures (n) weight (n)

whaling (n)

female (adj/n)

rác hải sản thông minh giải pháp một cách tiết kiệm giống, loài làm tràn, đổ tàu chở dầu đe dọa động vật có vú di cư áp dụng biện pháp trọng lượng việc săn cá voi giống cái at risk (exp) đang gặp

nguy hiểm gestation period (n) thời kỳ

thai nghén brain (n)

calf (n)

carnivore (n) concern (n) diet (n)

entrapment (n)

feeding habit

(n) bộ não con*

động vật ăn thịt

mối quan tâm thức ăn

hàng ngày sự mắc bẫy

thói quen ăn

(36)

give birth to (exp) habitat (n)

sống

life span (n) male (adj/n) offspring (n) range (n)

sperm whale (n) squid (n)

sinh con môi trường quãng đời giống đực con cái

khu vực sống cá nhà táng con mực (ăn cái gì, nhiều hay ít)

* Nghĩa trong bài: con của cá nhà táng

18

(37)

E. LANGUAGE FOCUS

E 10

close down (v) disappointed (adj) frightened (adj) gun (n)

offend (v) offer (v)

out of work (exp)

GRAMMAR

đóng cửa (ngừng sx) thất vọng sợ

cây súng xúc phạm tặng/giao cho mật việc

press (v) refuse (v) resign (v) ring (n) salary (n) surprised (adj) upset (adj)

nhấn từ chối từ chức chiếc nhẫn tiền lương bị ngạc nhiên buồn bã

1. Should / Shouldn’t (nên / không nên)

Dùng để khuyên ai đó nên hay không nên làm việc gì.

Ex:

- He looks very tired. He should visit his doctor.

(He looks very tired. I think he should visit his doctor.

- It’s raining heavily. You shouldn’t go out right now.

(It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.) 2. Conditional sentence type 2

Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả hành động KHÔNG thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Ex:

- He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle.

---> If he had enough money, he would buy this new bicycle.

(He would buy this new bicycle if he had enough money.) - I am not bird. I can’t fly everywhere.

---> If I were a bird, I could fly everywhere.

(I could fly everywhere if I were a bird.) Công thức:

If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính)

S + V2/ED/WERE * Lưu ý:

(38)

S + WOULD/COULD + V

- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau.

- Dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề IF.

19

(39)

UNIT 10: CONSERVATION

VOCABULARY

A. READING

E 10

circulation (n)

conserve (v) sự lưu thông

bảo tồn nature’s defence (n) bảo vệ

thiên nhiên constant (adj)

damage (n) destroy (v)

disappearance (n) eliminate (v) destruction (n) erosion (n) grass (n)

thường xuyên thiệt hại phá hủy sự biến mất loại ra sự tàn phá sự xói mòn bãi cỏ

planet (n) power (n) protect (v) run off (v) save (v) soil (n) species (n) take away (v) treat (v)

hành tinh điện bảo vệ chảy đi cứu đất

giống, loài lấy đi chữa trị hydroelectric dam (n) đập thủy

điện

valuable (adj) variety (n)

có giá trị sự đa dạng industry (n)

loss (n)

B. SPEAKING

ngành công nghiệp sự mất mác

vegetation (n) worsen (v)

thực vật, cây cối làm tệ hơn against one’s will (exp) trái ý (ai) reconstruction (n) sự tái xdựng endangered (adj)

image (n) imprison (v) instead (prep)

C. LISTENING allow (v)

awful (adj) camper (n)

catch fire (exp)

D.

WRITIN G

afterwards (adv) free (adj)

có nguy cơ tuyệt chủng hình ảnh tống giam thay vào đó cho phép khủng khiếp người cắm trại

bắt lửa sau đó miễn phí

(40)

the wild (n) risky (adj) sensitive (adj) suffer from (v) forester (n)

heap of leaves (n) spread (v)

preparation (n) term (n)

môi trường hoang dã mạo hiểm nhạy cảm chịu đựng người trông coi rừng một đống lá lan rộng

sự chuẩn bị học kỳ

20

(41)

E. LANGUAGE FOCUS

E 10

blouse (n) bread roll (n) cap (n)

carpet (n)

coconut tree (n) homeless (adj) organize (v)

áo sơ mi nữ ổ bánh mì mũ lưỡi trai tấm thảm cây dừa vô gia cư tổ chức

pad of paper(n) photograph (v) pollen (n) present (n) puppy (n) report (v) serve (v)

tập giấy chụp ảnh phấn hoa món quà chó con báo cáo phục vụ

GRAMMAR: The passive voice (Thể bị động) I- Các bước đổi câu chủ động sang câu bị động:

1) Xác định S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu là V kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.)

2) Xác định thì của động từ

3) Đem O trong câu chủ động làm S trong câu bị động, đem S trong câu chủ động làm O trong câu bị động

4) Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành V3/ed rồi thêm BE thích hợp trước V3/ed

5) Đặt BY trước O trong câu bị động

Ex: (A) The cat ate the mouse.

---> (P) The mouse was eaten by the cat.

Trong (A), The cat là S, ate là V chính, the mouse là O. Đem the mouse làm S và the cat làm O trong (P). Lấy V chính đổi thành V3 là eaten. Do V chính trong (A) ở thì quá khứ đơn và The mouse trong (P) số ít nên BE phải là was. Đặt by trước the cat.

* Cấu trúc cơ bản của câu bị động là BE + V3/ed. Sau khi làm xong, cần kiểm tra lại có thiếu một trong hai yếu tố đó không.

II- Động từ trong câu chủ động và bị động:

Tenses Simple present

Simple past Present

(42)

E x a m p

les

Lan cleans the floor every morning.

--> The floor is cleaned by Lan every morning.

Nam broke the glasses.

--> The glasses were broken by Nam.

The pupil is not doing some exercises.

21

(43)

E 10

continuous --> Some exercises are not being done by the pupil.

Past

continuous Present perfect Past perfect Simple future Modal verbs*

Mother was cooking dinner at 6 yesterday.

--> Dinner was being cooked by mother at 6 yesterday.

The secretary has just finished the report.

--> The report has just been finished by the secretary.

The boy had found the key before 9 yesterday.

--> The key had been found by the boy before 9 yesterday.

Mr. Brown will not teach our class.

--> Our class will not be taught by Mr. Brown.

a) The students must do this exercise in class.

--> This exercise must be done in class by the students.

* Modal verbs:

can/could, will/would, may/might, shall/should, must, ought to UNIT 11: NATIONAL PARKS

VOCABULARY

A. READING

abandoned (adj) bị ruồng bỏ release (v) thải ra butterfly (n) con bướm

cave (n) hang động

sub-tropical (adj) surprised (adj)

cận nhiệt đới ngạc nhiên chemical (n) hóa chất survival (n) sự sống sót contain (v) gồm có temperate zone (n) vùng ôn đới contamination (n) sự làm bẩn toxic level (n) mức độ

establish (v) thành lập độc hại

hike mountains (v) orphanage (n) orphaned (adj)

B. SPEAKING carsick (adj) coach (n)

food poisoning (n)

leo núi trại mồ côi mồ côi say xe xe đò ngộ độc

thực phẩm tropical (adj) wilderness (n)

get a cold (exp) raincoat (n) regret (n)

(44)

nhiệt đới

vùng hoang dã bị cảm

áo mưa

điều tiếc nuối throw-threw-thrown (v) ném, vứt

waste (n) rác

22

(45)

C. LISTENING

E 10

area (n) attack (v) defeat (v) enemy (n)

ethnic minority (n) D. WRITING acceptance (n) refusal (n)

best regards (exp) đẹp nhất

diện tích tấn công đánh bại kẻ thù dân tộc thiểu số sự chấp nhận sự từ chối lời chúc tốt

fauna (n) flora (n) invader (n) station (v)

decline (v) reply (n) catch (v) look after (v)

quần thể ĐV quần thể TV quân xâm lược

đóng quân

khước từ hồi âm đón (xe) chăm sóc E. LANGUAGE FOCUS

accident (n) tai nạn happen (v) xảy ra

block (v) bull (n) counter (n) crash (n) depend (v)

dependent (adj) documentary (n) exit (n)

cản đường bò đực

quầy thu tiền vụ đụng xe dựa vào lệ thuộc phim tài liệu lối ra

highway (n)

immediately (adv) injured (adj)

pay attention (exp) play cards (exp) Russian (n)

shine (v) wake (v)

xa lộ

ngay lập tức bị thương chú ý chơi bài tiếng Nga chiếu sáng đánh thức

GRAMMAR: Conditional sentence type 3

Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động KHÔNG THỂ XẢY RA ở quá khứ.

Ex:

- He drank much wine because he was very sad.

---> If he hadn’t been very sad, he wouldn’t have drunk much wine.

(He wouldn’t have drunk much wine if he hadn’t been very sad.) - John didn’t studied hard last year, so he failed his exam.

---> If John had studied hard, he wouldn’t have failed his exam.

(John wouldn’t have failed his exam if he had studied hard last year.)

(46)

Công thức:

If clause (Mệnh đề If) S + HAD + V3/ED

Main clause (Mệnh đề chính)

S + WOULD/COULD + HAVE + V3/ED

23

(47)

UNIT 12: MUSIC

VOCABULARY

A. READING

E 10

atmosphere (n) beat (n)

combination (n) communicate (v) convey (v)

criticise (v) delight (v)

bầu không khí

nhịp điệu sự kết hợp giao tiếp truyền tải phê bình làm … vui

funeral (n)

integral part (n) joyfulness (n) lull (v)

mention (v) mournful (adj) role (n)

lễ tang phần thiết yếu

sự vui mừng ru ngủ

đề cập buồn thảm vai trò emotion (n)

entertain (v)

cảm xúc giải trí

set the tone for (exp) tạo kông khí chung cho fairy tale (n)

feeling (n)

B. SPEAKING

chuyện thần tiên

cảm nghĩ

solemn (adj) thought (n) Western (adj)

trang nghiêm ý nghĩ

phương tây band (n) ban nhạc have the radio on (exp)để radio mở cheer … up (v)

feel bad (exp) C. LISTENING gentle (adj)

lyrical (adj)

làm … phấn khởi

cảm thấy buồn

nhẹ nhàng, dịu êm trữ tình

Walkman (n)

proud (adj) rousing (adj)

máy cát-xét nhỏ có tai nghe

tự hào

khuấy động, hào hứng National Anthem (n) quốc ca

D. WRITING

show (n) chương trình appriciate (v)

black family (n) compose (v) composer (n)

đánh giá cao gia đình da màu

sáng tác người sáng

(48)

profile (n) rag (n) Ragtime (n)

tiểu sử sơ lược bản nhạc ractim nhạc ractim mixture (n) tác

sự pha trộn (của người Mỹ da đen)

tune (n) giai điệu

24

(49)

E. LANGUAGE FOCUS

E 10

buzz (n) celebrate (v) contest (n) example (n) monitor (n) on time (exp)

GRAMMAR

1. to + infinitive

tiếng vù vù tổ chức (lễ, sinh nhật, …) cuộc thi tấm gương lớp trưởng đúng giờ

prize (n) record (n) relaxed (adj) save (v) sip (v) zip (n)

giải thưởng đã hát thư giãn tiết kiệm nhâm nhi dây kéo

Đứng đầu hoặc cuối câu để chỉ mục đích của hành động (để làm gì).

Ex:

- What do you learn English for?

---> To have a good job, I learn English.

---> I learn English to have a good job.

2. Wh- questions

Khi đặt câu hỏi, cần xác định:

- Từ để hỏi: what, who(m), where, when, why, how.

- Động từ chính

+ to be hay modals (can/could, will/would …): đặt trước chủ từ

+ động từ thường: mượn trợ động từ do, does hoặc did (sau đó trở về hình thức nguyên mẫu của động từ chính)

Ex:

- They are going to the supermarket.

---> Where are they going?

- I often listen to music whenever I have free time.

---> When do you often listen to music?

(50)

25

(51)

UNIT 13: FILMS AND CINEMA

VOCABULARY

A. READING

E 10

still (adj) motion (n) sequence (n) các sự kiện movement (n) động

existence (n) B. SPEAKING

đứng yên sự vận động một chuỗi sự chuyện sự tồn tại

decade (n) scene (n) character (n) audience (n) rapidly (adv) silent film (n) screen (n)

thập kỷ cảnh quay nhân vật khán giả nhanh chóng phim câm màn ảnh science fiction film (n) phim khoa

học viễn tưởng moving (adj)

violent (adj) cảm động bạo lực horror film (n)

detective film (n) thám

thriller film (n) C. LISTENING instead (adv) guess (v)

D. WRITING adventurer (n) Atlantic Ocean (n) base on (exp) disaster (n) ending (n) engaged (adj) generous (adj) hit (v)

iceberg (n) phim kinh dị phim trinh phim ly kỳ thay vào đó chắc rằng người phiêu lưu

Đại Tây Dương dựa trên thảm họa phần kết đã hứa hôn hào phóng đụng

tảng băng

(52)

terrifying (adj) suppose (v)

prefer … to … (v)

plan (v) calendar (n) luxury liner (n) occur (v)

on board (exp) sink (v)

sinking (n) tragic (adj) voyage (n) trình

khiếp sợ cho rằng thích … hơn…

lên kế hoạch lịch

con tàu sang trọng xảy ra trên tàu chìm sự chìm xuống bi kịch cuộc hành E. LANGUAGE FOCUS

amuse (v) làm vui vẻ badly damaged (exp) hư hỏng nặng astronomy (n) thiên văn học depress (v) gây sầu não

26

(53)

disappoint (v) gây thất vọng

E 10

horrify (v) làm khiếp sợ irritate (v) gây bực bội embarrass (v)

exhaust (v) fascinate (v) frustrate (v)

GRAMMAR

làm bối rối gây kiệt sức cuốn hút làm bực mình

valley (n) van (n) vine (n) vote (v)

thung lũng xe tải cây nho lá phiếu 1. Adjectives of attitude

a. Hình thức hiện tại phân từ (-ING):

Diễn tả nhận thức của người nói/nghe về người/việc gì đó.

Người nói/nghe ---> người/việc gì đó Ex:

- That film is interesting. (Bộ phim đó hay.) (Người xem nhận thấy bộ phim hay.)

- He is boring. He always talks about the same things.

(Hắn ta chán thật. Hắn luôn bàn về những thứ giống nhau.) (Người nghe nhận thấy hắn ta chán.)

b. Hình thức quá khứ phân từ (-ED):

Diễn tả cảm giác của người nói do người/việc gì đó đem lại.

Người nói/nghe <--- người/việc gì đó Ex:

- I am interested in reading Kieu’s Story. (Tôi thích đọc truyện Kiều.) (Truyện Kiều hay làm cho tôi thích đọc.)

- This book is not good. I feel bored with it.

(Quyển sách này không hay. Tôi thấy chán nó quá.) (Quyển sách làm tôi chán.)

2. It was not until (time) that S + V2/ed (Mãi cho tới …) Ex:

- The cinema did not become an industry until 1915.

---> It was not until 1915 that the cinema became an industry.

( M ãi ch o đế n nă m 19 15 th ì đi ện ản h m ới tr ở th àn h m

(54)

ột ngành công nghiệp.) 3. a / an and the

27

(55)

E 10

“A/AN” được dùng khi người/vật được đề cập LẦN ĐẦU TIÊN. Khi người/vật đó được nhắc đến kể từ LẦN THỨ HAI, ta dùng “THE”.

Ex:

- I have a pencil and an eraser. The pencil costs 3,500 VND and the eraser is 2,000 VND.

UNIT 14: THE WORLD CUP

VOCABULARY

A. READING champion (n) championship (n) compete (v) competition (n) consider (v) defeat (v)

nhà vô địch chức vô địch thi đấu

cuộc thi đấu xem như đánh bại

hold-held-held (v) honoured title (n) vinh dự

host nation (n) pass (v)

passionate (adj)

tổ chức danh hiệu chủ nhà trôi qua nồng hiệt elimination game (n) trận đấu loại runner-up (n) á quân event (n)

final (adj/n) gain (v)

governing body (n) B. SPEAKING final match (n)

sự kiện (trận) chung kết

giành được tổ chức quản lý

trận chung kết

take part in (v) tournament (n) trophy (n) victory (n) witness (v)

South Korea (n) Sweden (n)

tham gia giải đấu cúp

chiến thắng chứng kiến

Hàn Quốc Thụy Điển penalty shoot-out (n) loạt đá

phạt đền score (n) tỉ số

C. LISTENING

Switzerland (n) West Germany (n)

Hà Lan Tây Đức

ambassador (n)

goal-scorer (n) hero (n) kick (v)

D. WRITING đại sứ cầu thủ

(56)

ghi bàn anh hùng đá

milestone (n) promote (v) retire (v) retirement (n) score (v)

mốc lịch sử thúc đẩy về hưu sự về hưu ghi bàn

28

(57)

announcement (n) thông báo

E 10

friendly match (n) trận giao hữu captain (n)

committee (n)

đội trưởng ủy ban

head (n) postpone (v)

bí thư trì hoãn Communist Youth Union (n) Đoàn

TNCS severe (adj)

take place (exp) khắc nghiệt diễn ra contact (v)

football field (n) liên lạc

sân bóng volunteer (n) tình nguyện viên

E. LANGUAGE FOCUS

bucket (n) cái xô heavy (adj) nặng

driving test (n) cuộc thi bằng lái xe

mean (adj) realise (v)

keo kiệt nhận ra give s.o. a lift (exp) cho ai

quá giang headache (n) nhức đầu

GRAMMAR

1. Will vs. be going to

repaint (v)

suitcase (n) sơn lại vali

Will (sẽ) diễn tả một quyết định đưa ra vào lúc nói.

Ex:

A: It’s very cold.

B: I’ll close the windows.

Be going to (sắp) diễn tả một dự định.

Ex:

A: Why are you turning on the TV?

B: I’m going to watch the news.

2. Will: making predictions (đưa ra phỏng đoán) Ex:

You are working very hard. I am sure you will pass this exam easily.

3. Will: making offers (đưa ra đề nghị) Ex:

A: I want to buy this book but I don’t have enough money.

B: I’ll lend you some.

(58)

29

(59)

UNIT 15: CITIES

VOCABULARY

A. READING

E 10

art gallery (n) attract (v) characterise (v) Dutch (n)

phòng triển lãm NT thu hút

đặc trưng hóa người Hà

metropolitan (adj) mingle with (v) rename (v)

state (n)

(thuộc) khu đô thị lớn hòa trộn với đặt tên lại bang (ở Mỹ) global finance (n) Lan

nền tài chính toàn cầu

Statue of Liberty (n) tượng nữ thần tự do take over (v) tiếp quản harbour (n)

headquaters (n) ice-free (adj)

B. SPEAKING

cảng biển trụ sở chính không bị đóng băng

unusual (adj) well-known (adj)

khác thường, đặc biệt nổi tiếng

AD (Anno Domini) (n) sau công

nguyên found (v) khai sáng,

sáng lập area (n)

comparison (n) convenient (adj) formal (adj)

C. LISTENING hold (v)

suburb (n) friendship (n) height (n)

D. WRITING

diện tích sự so sánh thuận tiện trang trọng cầm, giữ nội ô tình bạn chiều cao

open (adj) reserved (adj) transport (n) weight (n) material (n) base (n)

cởi mở dè dặt, kính đáo giao thông trọng lượng vật liệu cái bệ

cover (v) chiếm (diện

tích) Houses of Parliament* (n) ideal (adj) lý tưởng description (n) sự miêu tả Roman (n) người La Mã

(60)

get away from (exp) tránh khỏi situate (v) đặt ở vị trí

* Houses of Parliament: hai viện của Quốc hội Anh. Ở Anh quốc có hai viện là House of Commons (Hạ nghị viện) và House of Lords (Thượng nghị viện).

E. LANGUAGE FOCUS

30

(61)

although (conj) host (v)

neighbourhood (n)

GRAMMAR

mặc dù đăng cai tổ chức xóm

E 10

temple (n) đền thờ tourist destination (n) điểm đến

du lịch

1. Non-defining and defining relative clause (Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định) a) Mệnh đề quan hệ xác định:

Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ không rõ nghĩa.

Ex: I saw the girl. She helped us last week.

---> I saw the girl who/that helped us last week.

b) Mệnh đề quan hệ không xác định:

Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là phần giải thích thêm. Nếu bỏ đi mệnh đề chính vẫn rõ nghĩa. Mệnh đề này thường được tách khỏi mệnh đề chính bằng dấu phẩy “,”.

Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi:

- Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/…

- Từ quan hệ là TÊN RIÊNG hoặc DANH TỪ RIÊNG.

Ex: My father is a doctor. He is fifty years old.

---> My father, who is fifty years old, is a doctor.

New York is a large harbour. It is ice-free in all seasons.

---> New York, which is ice-free in all seasons, is a large harbour.

* LƯU Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề này.

New York, that is ice-free in all seasons, is a large harbour. (SAI) 2. Although/Though (mặc dù)

Dùng để nối hai ý kiến tương phản nhau.

Ex: New York is not the capital of the USA. It is the centre of global finance.

---> Although New York is not the capital of the USA, it is the centre of global finance.

(Mặc dù New York không phải là thủ đô của Hoa Kỳ nhưng nó là trung

(62)

tâm nền tài chính toàn cầu.)

* LƯU Ý: Tiếng Việt nói: Mặc dù … nhưng

Tiếng Anh nói: Although/Though … (KHÔNG có “but” theo sau)

31

(63)

UNIT 16: HISTORICAL PLACES

VOCABULARY

A. READING

E 10

banyan tree (n) behaviour (n) brilliant (adj) Confucian (adj)

cây đa

cách ứng xử lỗi lạc

(thuộc)

giant (adj)

memorialize (v) pride (n)

khổng lồ tôn vinh, tưởng nhớ niềm tự hào construction (n) nho giáo

công trình xây dựng

representative (adj) đại diện royal examination(n) thi đình*

scholar (n) học giả dynasty (n)

educate (v) triều đại

đào tạo site (n)

stone stele (n), địa điểm, nơi bia đá

engrave (v) chạm, khắc stelae (số nhiều) feudal times (n) thời phong

kiến talented (adj)

tortoise (n) có tài con rùa flourish (v)

function (n) phát triển

chức năng well-preserved (adj) được bảo tồn kỹ

* Thi nho giáo triều đại nhà Lý ngày xưa có 3 cấp: thi hương (interprovincial examination), thi hội (pre-court examination) và thi đình (royal examination).

B. SPEAKING

admission fee (n) tiền vào cửa lập

air bombardment (n) cuộc không tạc bằng bom allow (v) cho phép

inside (prep)

late president (n) bên trong chủ tịch quá cố chamber (n) phòng lớn lie-lay-lain-lying (v) nằm

comprise (v) gồm có photography (n) chụp ảnh for maintenance (n) để trùng tu

heritage (n) di sản

Independence Palace (n) Dinh Độc C. LISTENING*

stand (n) khán phòng

carve (v) certify (v) Far East (n) merchant (n)

(64)

ornamental (adj) khắc, chạm chứng nhận viễn đông thương gia trang hoàng

pillar (n)

thatch-roofed (adj) tile-roofed (adj) vessel (n)

cột

lợp bằng rơm, rạ lợp ngói thuyền lớn

32

(65)

E 10

* Notre Dame Cathedral (in HCMC): nhà thờ Đức Bà Ha Long Bay: Vịnh Hạ Long

The Huc Bridge: cầu Thê Húc Noon Gate: Ngọ Môn

Japanese Covered Bridge: Cầu Nhật Bản

Assembly Hall of Cantonese Chinese Congregation: Hội quán Quảng Đông Ancient town of Hoi An: phố cổ Hội An

D. WRITING present (v)

visitor arrival (n) trình bày

du khách chart (n) biểu đồ E. LANGUAGE FOCUS

illusion (n) ảo tưởng parking (n) đỗ xe

keep fit (exp) massage (n)

giữ thân thể khỏe mạnh sự xoa bóp

public transport (n) GT công cộng unhealthy (adj)

phương tiện ốm yếu means (n)

obviously (adj)

GRAMMAR

phương tiện rõ ràng

washing machine (n) máy giặt

Comparatives and superlatives (so sánh hơn và so sánh nhất) I- So sánh hơn:

1) Tính từ ngắn: adj + ER + than

Tính từ ngắn là từ có một vần hay hai vần tận cùng bằng “y”.

fast ---> faster strong ---> stronger thick ---> thicker lucky ---> luckier

* LƯU Ý:

big ---> bigger

happy ---> happier hot ---> hotter

dry ---> drier

Ex: John is stronger than his brother.

(John khoẻ hơn anh của cậu ấy.) 2) Tính từ dài: more + adj + than

Tính từ dài là từ có hai vần trở lên.

modern, patient, difficult, fluently, beautifully, … E

x

(66)

: This problem is more difficult than we thought.

(Vấn đề này khó hơn chúng ta nghĩ.)

33

(67)

II- So sánh nhất:

1) Tính từ ngắn: the + adj + EST

E 10

cold ---> the coldest lucky ---> the luckiest

* LƯU Ý:

big ---> the biggest

thick ---> the thickest happy ---> the happiest hot ---> the hottest

fast ---> fastest

Ex: Yesterday was the hottest day of the year.

(Hôm qua là ngày nóng nhất trong năm.) 2) Tính từ dài: the + MOST + adj Ex: She is the most beautiful girl in the class.

(Cô ấy là cô gái đẹp nhất trong lớp.) - Tính từ bất qui tắc

Tính từ So sánh hơn So sánh nhất good (tốt) better the best

bad (xấu, dở) worse the worst

far (xa) farther / further the farthest / the furthest Ex: Her English is better than mine.

(Tiếng Anh của cô ta thì tốt hơn tôi.)

(68)

34

(69)

PHỤ LỤC:

E 10

ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP Hiện tại

am/is/are arise bear beat become begin bend bet bite bleed blow break breed bring build burn*

burst buy catch choose come cost creep cut dig do draw dream*

drink

dr iv e e at f al l fe ed

Quá khứ was/were arose bore beat became began bent bet bit bled blew broke bred brought built burnt burst bought caught chose came cost crept cut dug did drew dreamt drank

drove ate fell fed

QK PT been arisen born beaten become begun bent bet bitten bled blown broken bred brought built burnt burst bought caught chosen come cost crept cut dug done drawn dreamt

(70)

drunk driven eaten fallen fed

Nghĩa thì, là, ở xuất hiện sinh ra đánh, đập trở nên bắt đầu cúi, gập đánh cuộc cắn

chảy máu thổi

làm vỡ nuôi mang xây dựng đốt cháy bừng cháy mua

bắt được chọn lựa đến trị giá bò cắt đào làm vẽ mơ uống lái xe ăn

té xuống cho ăn

35

(71)

feel fight find fit fly

felt fought found fit flew

felt fought found fit flown

E 10

cảm thấy đánh nhau tìm thấy vừa vặn bay forecast

forget forgive freeze get give go grind grow hang have hear hide hit hold hurt keep know lay lead learn*

leave lend let lose make mean meet

ov er c om e pa y pu t qu it

forecast forgot forgave froze got gave went ground grew hung had heard hid hit held hurt kept knew laid led learnt left lent let lost made meant met

overcame paid

put quit

forecast forgot(te n)

forgiven frozen got(ten) given gone ground grown hung had heard hidden hit held hurt kept known laid led learnt left lent let lost made meant

(72)

met

overcome paid

put quit

dự báo quên tha thứ đông lạnh đạt được cho đi nghiền mọc treo có; dùng nghe che giấu đụng

cầm,nắm,tổ chức

làm đau giữ biết đặt, để dẫn dắt học rời khỏi cho mượn để cho đánh mất làm

nghĩa là gặp vượt qua trả tiền đặt, để thoát ra

36

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian được dùng với thì hiện tại hoàn thành..  Đáp án:

Chúng ta sử dụng “another one&#34; khi muốn thay thế cho một danh từ hoặc cụm danh từ đã đề cập đến trước đó và chúng ta không muốn lặp lại (các)

students like reading picture books very much.. Students are

Coù theå noùi moái quan heä giöõa boá cuïc vaø laäp luaän ñaõ taïo thaønh moät maïng löôùi lieân keát trong vaên baûn nghò luaän ,trong ñoù. phöông phaùp laäp luaän

 Trong ví dụ này, tôi đến trường để học nên không sử dụng mạo từ trước danh từ &#34;school&#34;.. + Yesterday my mother went to the school to meet the

• Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện

Các vấn đề khác liên quan đến ngữ pháp trên câu cũng xảy ra tình trạng tương tự như vậy, như nhận định của hai nhà nghiên cứu này trong phần tóm tắt bài báo của mình: sách vở và các bài

Độ lớn của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Từ những phân tích trên, có thể nói trong đào tạo ngoại ngữ cho đối tượng học viên ở các trường Đại học, Cao đẳng, sau trình độ B1, để nắm