• Không có kết quả nào được tìm thấy

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Tìm được từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm. Biết đặt được câu về hoạt động theo mẫu.

- Phát triển vốn từ chỉ hoạt động, đặc điểm.Rèn kĩ năng đặt câu.

- Phát triển phẩm chất chăm học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: SGK, VBT, bảng phụ.

- HS: Vở BTTV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. HĐMĐ: 4’

* Khởi động:

- Tổ chức cho Hs hát một bài

* Kết nối:

- GV kết nối dẫn dắt vào bài - Ghi tên bài

- Gọi Hs đọc tên bài

2. HĐ Luyện tập- thực hành: 28’

Bài 1:Xếp các từ ngữ dưới đây để điền vào nhóm thích hợp:

Nhường bạn, hiền lành, giúp đỡ, chia sẻ, chăm chỉ, tươi vui.

a. Từ ngữ chỉ hoạt động b. Từ ngữ chỉ đặc điểm - GV gọi HS đọc YC bài.

- Bài yêu cầu làm gì?

- YC Hs làm vào VbT

- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.

- Hs hát - Lắng nghe - Đọc tên bài.

- 1-2 HS đọc.

- 1-2 HS trả lời: bài yêu cầu Xếp các từ ngữ dưới đây để điền vào nhóm thích hợp:

- HS thực hiện làm bài cá nhân.

+ Từ ngữ chỉ hoạt động: nhường bạn,

- GV gọi 2 Hs đọc bài .

- Gọi Hs nhận xét, chữa bài của bạn - GV Nhận xét, tuyên dương HS.

Bài 2:Chọn từ ngữ chỉ hoạt động đã tìm được ở bài tập 1 thay cho ô vuông.

- Gọi HS đọc YC.

- Bài YC làm gì?

- Gọi HS nêu lại các từ chỉ hoạt động ở bài 1.

- GV tổ chức HS trao đổi theo nhóm đôi, quan sát tranh để lựa chọn các từ ngữ cần điền.

- YC HS làm bài vào VBT bài 6/ tr.47.

- Đại điện các nhóm trình bày trước lớp.

- Nhận xét, khen ngợi HS.

* Bài 3:Viết câu về hoạt động.

- Gọi HS đọc YC bài 3.

- GV tổ chức cho Hs thảo luận nhóm đôi. HDHS đặt câu theo nội dung của từng bức tranh.

- Gọi Đại diện các nhóm báo cáo kết quat

- Gọi Hs nhận xét

- Nhận xét, tuyên dương HS.

- YC HS làm bài vào VBT bài 7/ tr.47.

- Gọi HS đọc bài làm của mình.

- Nhận xét, chữa cách diễn đạt.

* Củng cố, dặn dò: 3’

- Hôm nay em học bài gì?

- GV nhận xét giờ học.

giúp đỡ, chia sẻ.

+ Từ ngữ chỉ đặc điểm: hiền lành, chăm chỉ, tươi vui.

- 2 Hs đọc bài

- Hs nhận xét, chữa bài của bạn

- 1-2 hs đọc yêu cầu - Bài yêu cầu:

Chọn từ ngữ chỉ hoạt động đã tìm được ở bài tập 1 thay cho ô vuông.

- 1 hs nêu: Từ ngữ chỉ hoạt động:

nhường bạn, giúp đỡ, chia sẻ.

- hs làm việc nhóm - Hoàn thành vào Vbt - Đại diện nhóm trình bày - Hs lắng nghe.

- 1-2 Hs đọc yêu cầu.

- HS thực hiện nhóm đôi.

- Đại diện báo cáo.

+ Bạn Hải mượn bút của bạn Lan + Các bạn đến thăm bạn mai ốm.

+ Các bạn đang lau dọn lớp + Cá bạn hát vui vẻ.

- HS nhận xét, bổ sung.

- Lắng nghe - HS làm bài.

- HS đọc.

- HS chia sẻ.

Ngày soạn : 29/10/2021 Ngày dạy :05/11/2021

Thứ sáu ngày 05 tháng 11 năm 2021

TOÁN

BÀI 34: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 (tiếp theo) (Tiết 2)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- HS nhận biết được các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) dạng 42 – 5 trong phạm vi 100. Biết đặt tính theo cột dọc.Vận dụng được kiến thức, kỹ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Năng lực chung: Phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực đặc thù: Phát triển các năng lực Toán học.

- Phát triển PC: Chăm chỉ, tự tin, trách nhiệm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: SGK, bảng phụ, bút dạ.

- HS: SGK, bảng con, nháp

III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ Mở đầu (5’)

- GV tổ chức cho HS hát tập thể.

- GV kết nối vào bài: Bài học hôm nay giúp các em ghi nhớ và vận dụng cách thực hiện các bài toán có liên quan về trừ có nhớ trong phạm vi 100 (tiếp theo)

- GV ghi tên bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 tiếp theo (tiết 2)

2. HĐ Luyện tập – Vận dụng (27’) Bài 2: Đặt tính rồi tính

- Gọi Hs đọc yêu cầu

- GV cho 4 HS lên bảng thực hiện phép tính trên bảng.

- GV gọi Hs đọc bài làm.

- Giải thích cách làm

- Nhận xét chữa bài trên bảng - GV nhận xét, đánh giá.

* Chốt về cách đặt tính thực hiện tính Bài 3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính

- HS hát và vận động theo bài hát - HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào vở.

- Hs đọc yêu cầu.

- HS làm việc cá nhân 4 Hs lên bảng làm

- HS đọc kết quả và giải thích cách tính trừ

- 41 - 23 - 34 - 96

5 4 9 8

36 19 25 88

- Hs giải thích cách đặt tính, thực hiện tính.

- Hs nhận xét - Lắng nghe.

- HS quan sát tranh, đọc đề toán.

- GV yêu cầu HS thực hiện nối kết quả với phép tính đúng theo nhóm 4. Nhóm trưởng sẽ phân công các bạn trong nhóm thực hiện các phép tính ra bảng con và sau đó chọn kết quả nối cho đúng

- GV theo dõi giúp đõ các nhóm

- GV yêu cầu HS trình bày kết quả của nhóm mình

- GV nhận xét và chốt kết quả đúng

3. Hoạt động vận dụng (5’) Bài 4: Giải bài toán có lời văn

- GV HDHS quan sát tranh minh họa, đọc bài toán.

- Yêu cầu HS phân tích đề toán.:

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Bài toán thuộc dạng toán gì?

+ Với dạng bài ít hơn ta phải thực hiện phép tính gì để tìm kết quả đúng nhất?

- GV bao quát lớp làm bài vào vở ô li.

- Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm của mình

- HS thực hiện theo nhóm 4 trên phiếu bài tập.

- Các nhóm trưng bày kết quả - Cả lớp cùng so sánh và nhận xét

- 1 Hs đọc to bài toán

+ Buổi sáng bán được 31 quả bóng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 6 quả bóng.

+ Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng?

+ Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.

+ Ta phải thực hiện phép tính trừ để tìm kết quả đúng.

- HS làm vào vở ô li.

Bài giải

Buổi chiều bán được số quả bóng là:

31 – 6 = 25 (quả bóng) Đáp số: 25 quả bóng - HS báo cáo kết quả.

- GV tổ chức thi đua báo cáo kết quả.

Đánh giá 1 số bài của học sinh

* Củng cố, dặn dò: 3’

- Hôm nay, em đã học những nội dung gì?

- GV tóm tắt nội dung chính.

- Sau khi học xong bài hôm nay, em có cảm nhận hay ý kiến gì không?

- GV tiếp nhận ý kiến.

- GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS.

- Nhận xét bài trên bảng của bạn.

- HS nhắc lại tên bài.

- HS nêu cảm nhận của mình.

- HS lắng nghe.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY

...

...

TIẾNG VIỆT

BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN

TIẾT 5: LUYỆN VIẾT ĐOẠN: