• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 2: NỤ CƯỜI THÂN THIỆN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

2. Hoạt động hình thành kiến thức mới( 28’)

* Hoạt động 1: Nhìn tranh kể việc bạn nhỏ đã làm.

Bài 1: Nhìn tranh kể việc bạn nhỏ đã làm.

- GV gọi HS đọc YC bài.

- Bài yêu cầu làm gì?

- YC HS quan sát tranh và nói các việc bạn nhỏ đã làm

- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.

- GV gọi HS lên thực hiện.

- Nhận xét, tuyên dương HS.

* Hoạt động2: Viết 2 -3 câu kể về việc em đã làm ở nhà

Bài 2:Viết 2 -3 câu kể về việc em đã làm ở nhà

- GV gọi HS đọc YC bài.

- Bài yêu cầu làm gì?

- GV HDHS viết 2 – 3 câu theo gợi ý + Em đã làm được việc gì?

+ Em làm việc đó thế nào?

+ Nêu suy nghĩ của em khi làm xong việc đó.

- YC HS thực hành viết vào VBT

- HS hát bài múa vui

- Lắng nghe

- 1-2 HS đọc.

- 1-2 HS trả lời: Nhìn tranh kể việc bạn nhỏ đã làm.

- 2-3 HS trả lời:

+ rửa quả dưới vòi nước sạch.

+ Cho quả vào rổ…

- HS thực hiện nói theo cặp.

- Lắng nghe

- 1-2 HS đọc.

- 1-2 HS trả lời: Viết 2 -3 câu kể về việc em đã làm ở nhà

- Quét nhà, trông em, lau bàn….

- Lau bàn: trước tiên lấy giẻ giặt qua nước, vắt khô giẻ và đem lau bàn, ghế. Khi lau xong lại giặt giẻ và đem phơi khô giẻ….

- Em thấy rất vui….

- HS làm bài.

tr.11bài 9

- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.

- Gọi HS đọc bài làm của mình.

- Nhận xét, chữa cách diễn đạt.

* Củng cố, dặn dò (3’) - Hôm nay em học bài gì?

- GV nhận xét giờ học.

- HS chia sẻ bài trước lớp

- Luyện viết đoạn văn kể về việc em đã làm ở nhà.

- Lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY

...

...

Toán

TIẾT 10: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nhận biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.Vận dụng được kiến thức, kỹ năng toán học để làm được các bài toán vận dụng.

- Năng lực chung: Phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực đặc thù: Phát triển năng lực Toán học.

- Phát triển phẩm chấtchăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. GV: Máy tính, các thẻ từ ghi : Số bị trừ, Số trừ, Tổng, các thẻ số ở bài tập 3.

2. HS: SGK, đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Hoạt động mở đầu (5p)

* Khởi động

- GV cho HS quan sát tranh SGK/tr.15, nhận biết bối cảnh bức tranh.

? Theo em, các bạn trong tranh đang làm gì?

? Có tất cả mấy bạn trong tranh?

? Mấy bạn ra về?

? Còn lại mấy bạn đang chơi? Con thực hiện phép tính nào?

- GV gợi ý HS nhận xét, dự đoán tên gọi cho từng số để dẫn chuyển vào bài mới: Số bị

- HS quan sát suy nghĩ trả lời các câu hỏi.

- Các bạn trong tranh đang chơi cưỡi ngựa.

- 6 bạn.

- 2 bạn.

- HS nêu phép tính: 6 - 2 = 4 - HS có thể dự đoán tên gọi các số.

- HS ghi bài vào vở.

trừ - Số trừ - Hiệu.

2.Hoạt động hình thành kiến thức mới (10p)

- Yêu cầu HS đọc phép tính 6 - 2 = 4.

+ GV nêu: Trong phép trừ 6 - 2 = 4 thì 6 được gọi là số bị trừ, 2 được gọi là số trừ, còn 4 gọi là hiệu và phép tính 6 - 2 cũng được gọi là hiệu.

+ GV yêu cầu HS trao đổi trong nhóm bàn dựa vào các câu hỏi gợi ý sau:

? 6 gọi là gì trong phép trừ?

? 2 gọi là gì trong phép trừ?

? 4 gọi là gì trong phép trừ?

? Số bị trừ, số trừ là gì ?

? Hiệu là gì ?

* GV đưa phép tính 6 - 2 = 4 theo cột dọc:

? Bạn nào giỏi chỉ và nêu tên gọi thành phần của phép tình này?

- Nhận xét, tuyên dương.

2. Hoạt dộng thực hành, luyện tập (10p) Bài 1/Tr.13: Viết từ “Số bị trừ”,”số trừ”

hoặc “hiệu” thích hợp vào chỗ chấm:

a) 27 - 4 = 23 b) 57 - 11 = 46

- Gọi HS đọc YC bài.

- Bài yêu cầu làm gì?

- Đọc các phép tính.

- YC HS TL nhóm bàn nêu:

? Số bị trừ trong phép tính?

? Số trừ trong phép tính?

? Hiệu của các phép tính?

- GV có thể cho các nhóm chia sẻ, nhận xét.

- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh.

- HS lắng nghe.

- Các nhóm thực hiện

- Là các thành phần của phép trừ.

- Là kết quả của phép trừ.

- Hiệu của phép trừ

- Là giá trị các thành phần của phép trừ.

- Là kết quả của phép trừ.

-6: số bị trừ; 2: số trừ; 4: hiệu.

- HS lắng nghe.

- 2 - 3 HS đọc.

- HS nêu: : Viết từ “Số bị trừ”. “ số trừ” hoặc “hiệu” thích hợp vào chỗ chấm

- HS đọc:

a) 27 - 4 = 23 b) 57 - 11 = 46 - 27; 57

- 4; 11 - 23; 46 - HS chia sẻ.

a) 27 - 4 = 23

……

……

……

SBT

………

…… ………

ST Hiệu

- GV nhận xét, khen ngợi HS Bài 2/Tr.13: Tim hiệu, biết;

a) Số bị trừ là 12, số trừ là 2:…..

b) Số bị trừ là 60, số trừ là 20:….

- Gọi HS đọc YC bài.

- Ýa: Bài cho biết gì?

- Bài yêu cầu làm gì?

? Để tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ, ta làm như thế nào?

- GV chốt cách tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ.

- GV hướng dẫn mẫu: 12 và 2 trên bảng. Lưu ý cho HS việc đặt tính phải thẳng hàng.

12 - 2 10

- YC HS làm bài vào vở BT.

- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.

- Đánh giá, nhận xét bài HS.