• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. K IẾN N GHỊ :

Đểcó thểthực hiện một cách tốt nhất những giải pháp trên nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của VNPT Viễn thông Thừa Thiên Huế, tôi xin kiến nghị một số vấn đề sau:

2.1 Kiến nghị đến sở thông tin và truyền thông:

Tiếp tục đẩy mạnh thúc đẩy sự phát triển của hoạt động bưu chính, viễn thông trên địa bàn Tỉnh, phục vụcho nhu cầu phát triển kinh tếxã hội của Tỉnh.

Hỗ trợ các doanh nghiệp Bưu chính, Viễn thông khắc phục các khó khăn, tăng cường đầu tư nâng cấp phát triển mạng và hạtầng.

Kết hợp chặt chẽ với UBND Tỉnh về thực hiện quy hoạch hạ tầng viễn thông, cải tạo, sắp xếp dây thuê bao tại một số tuyến đường trên địa bàn thành Phố. Chỉ đạo các doanh nghiệp đầu tư cơ sởhạtầng đểngầm hóa cáp và dây thuê bao.

Hạn chế việc lắp đặt các trạm Internet cũng như các trạm BTS một cách sai quy định, xửlý các tuyến cáp sai quy định.

Ban hành văn bản hướng dẫn nội dung về miễn giảm giá thuê hạtầng phục vụhoạt động công ích quốc phòng an ninh.

Chỉ đạo các Tổng công ty, Tập đoàn kinh doanh dịch vụ viễn thông và truyền hình cáp quang tâm bố trí nguồn vốn để thực hiện cải tạo sắp xếp dây thuê bao theo đúng tiến độ, ưu tiên sử dụng công nghệhiện đại mạng ngoại vi nhằm đảm bảo mỹ quan đô thị, nhất là khu vực thành phốHuế

Đề xuất đến bộ tài chính sớm ban hành các thông tư hướng dẫn về thu phí, lệ phí thu phí việc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chời điện tửcông cộng.

Tổ chức triển khai Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật Viễn thông thụ động của tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Đề án sốhóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình sốmặt đất đến năm 2020; Chương trình viễn thông công ích đến 2020.

2.2 Kiến nghị đến Ủy ban nhân dân Tỉnh:

Quan tâm, tạo điều kiện ban hành chính sách hỗtrợ đầu tư cho các dựán ngầm hóa cáp viễn thông theo hướng dẫn tại nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn Thông.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chỉ đạo UBND thành phố, các huyện, thị xã chủ động triển khai việc kiểm tra, cải tạo sắp xếp hệthống dây thuê bao trên địa bàn.

Tạo điều kiện thuận lợi nhất có thể cho VNPT có thể đầu tư, mở rộng hệ thống cơ sởhạtầng mạng Internet.

2.3 Kiến nghị đối với VNPT Thừa Thiên Huế:

Duy trì các mối quan hệrộng rãi với các sở, ban ngành chức năng đểphát triển các chiến lược kinh doanh ngày một tốt hơn.

Không ngừng nâng cao trình độ của đội ngũ nhân viên trong công ty thông qua các lớp tập huấn, tạo cho đội ngũ nhân viên một môi trường làm việc thoải mái nhất, đảm bảo hiệu suất công việc cao nhất.

Không ngừng đầu tư mở rộng hạ tầng viễn thông để có thể cạnh tranh với các đối thủtrực tiếp trên các địa phận ngoài Thành phốHuế.

Nghiên cứu tối ưu hóa chi phí, từ đó có thể giảm hơn nữa giá dịch vụ giúp cho người dân có thểdễdàng tiếp cận hơn đến các gói dịch vụkhác.

Đẩy mạnh công tác chăm sóc khách hàng là ưu tiên hàng đầu để có thể giữ chân khách hàng và tìm kiếm khách hàng tiềm năng của công ty. Với một thị phần lớn hơn nhiều so với đối thủcạnh tranh, nhiệm vụcần thiết nhất của VNPT lúc này đó là chăm sóc tối đa cho số lượng khách hàng đó nhằm đảm bảo một nguồn doanh thuổn định.

Bổ sung nhiều hơn nữa các dịch vụ giá trị gia tăng thông qua đường truyền mạng Internet để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Thông báo, tuyên truyền rộng rãi các chính sách khuyến mãi của công ty đểkhách hàng có thểdễdàng nắm bắt.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO:

1. Bộ thông tin và truyền thông, Sách trắng công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam 2014, NXB Thông tin và truyền thông.

2. TS. Nguyễn Minh Tuấn, Hà Trọng Quang (2008), Giáo trình xử lý dữ diệu nghiên cứu với SPSS for Windows,Trường đại học công nghiệp TP HồChí Minh.

3. Hồ Đăng Phúc, Sửdụng phần mềm SPSS trong phân tích sốliệu, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹthuật.

4. TS. Nguyễn Minh An, TS. Nguyễn Hoài Anh (2003), Quản trị sản xuất viễn thông, NXB Bưu điện.

5. Michael E. Porter (2008), Lợi thếcạnh tranh, Nhà xuất bản trẻ.

6. Michael E. Porter (2009), Chiến lược cạnh tranh, Nhà xuất bản trẻ.

7. ThS. Phan Đình Hải (2015), Nâng cao năng lực cạnh tranh của VNPT Thừa Thiên Huế, Luận văn thạc sỹkinh tế, Trường Đại Học Kinh TếHuế.

8. Trần Thị Anh Thư (2012),Tăng cường năng lực cạnh tranh của Tập Đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên của tổ chức Thương Mại Thế Giới, Luận án Tiến Sỹ Kinh Tế, Viện Nghiên cứu quản lý Kinh Tế Trung Ương.

9. Lại Xuân Thủy (2012), Quản trịchiến lược, Nhà Xuất bản đại học Huế.

10. TS. Tôn Đức Sáu, TS. Nguyễn Thanh Trúc (2016), Chỉ số hài lòng khách hàng và các yếu tố ưu tiên cải tiến chất lượng dịch vụ trong lĩnh vực viễn thông di động, Nhà xuất bản đại học Nông Nghiệp.

11. Bùi Văn Lượng (2013), Một sốgiải pháp nâng cao lợi thếcạnh tranh của công ty VNPT Thừa Thiên Huếtrong dịch vụ viễn thông, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh TếHuế.

12. Lý Thị Quý (2016), Đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần viễn thông FPT–Chi nhánh Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học kinh tếHuế.

13. Trương Mỹ Linh (2014), Nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ điện thoại di động của VNPT Thừa Thiên Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh TếHuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. SởThông Tin và Truyền Thông Thừa Thiên Huế(2016), Báo cáo tổng kết công tácnăm 2016 và dựkiến nhiệm vụ công tác năm 2017.

15. WebsiteThư viện học liệu mởViệt Nam:https://voer.edu.vn/

16. Website chính thức của VNPT Thừa Thiên Huế:https://hue.vnpt.vn/

17. Website chính thức của FPT:https://fpt.com.vn/vi

18. Website chính thức của Viettel:https://vietteltelecom.vn/

19. Website Cổng thông tin điện tử- Chính phủ nước Cộng Hòa Xã Hội ChủNghĩa Việt Nam:https://vanban.chinhphu.vn

20.Website Thư viện pháp luật:https://thuvienphapluat.vn 21. Website cổng thông tin điện tửThừa Thiên Huế:

https://www.thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Du-dia-chi

22. Website chỉsố năng lực cạnh tranh cấp tỉnh CPI: http://www.pcivietnam.org/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT Sốphiếu: ……….

Xin chào Anh/Chị

Tôi là sinh viên của lớp K47A QTKD Tổng Hợp, hiện tôi đang thực hiện một nghiên cứu về đánh giả cảm nhận của khách hàng vềdịch vụ FiberVNN do Viễn thông Thừa Thiên Huế cung cấp. Kính mong anh/chị giành ra chút thời gian quý báu để có thể hoàn thành bảng khảo sát sau. Sự giúp đỡ của anh/chị sẽgóp phần lớn để có thể giúp cá nhân tôi hoàn thành được khóa luận tốt nghiệp của mình và xa hơn nữa là có thể giúp cho doanh nghiệp có thể nhận ra được những thiếu sót của mình trong quá trình phục vụ, chăm sóc khách hàng. Một lần nữa xin cám ơn sựhợp tác của anh/chị.

I. Thông tin cá nhân.

Họ và tên: ………Giới tính Nam Nữ Tuổi: …………

Trình độhọc vấn: Trên đại học Đại Học

Tốt nghiệp trung học phổthông Chưa tốt nghiệp trung học phổthông

Thu nhập tháng: Dưới 5 triệu Từ 5 đến 10 triệu Từ 10 đến 15 triệu Trên 15 triệu

Tình trạng hôn nhân: Đã có giađình Chưa có gia đình Nghềnghiệp (có thểcó hoặc không):

………...

Số điện thoại liên lạc (có thểcó hoặc không):

………...

Địa chỉ(có thểcó hoặckhông): ………

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 1: Hiện nay anh/chị đang sử dụng dịch vụ Internet của nhà cung cấp dịch vụ nào?

VNPT Viettel FPT

Câu 2: Anh/Chị có sử dụng dịch vụ Internet CÁP QUANG của VNPT Huế không?

Có Không

Nếu CÓ, tiếp tục hoàn thành câu 3,4. Nếu KHÔNG, chuyển đến câu 5 (trang 5) Câu 3: Giành riêng cho người sử dụng Internet cáp quang của VNPT Câu 3.1: Anh/Chị biết đến dịch vụ Internet cáp quang của VNPT Huế từ đâu?

Internet TV Báo chí

Nhân viên tư vấn Bạn bè, người thân Khác

Câu 3.2: Thời gian anh/chị đã sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của VNPT Huế Dưới 1 năm

Từ 1 năm đến 2 năm Từ 2 năm đến 3 năm Trên 3 năm

Câu 3.3: Điều gì làm anh/chị hài lòng nhất đối với dịch vụ mạng Internet cáp quang của VNPT.

Tốc độtruy cập mạng Internet nhanh Mạng Internetổn định

Tốc độtruy cập các trang web nước ngoài nhanh

Nhiều các chương trình giảm giá, khuyến mãi kèm theo

Chất lượng phục vụcủa đội ngũ nhân viên tư vấn, lắp đặt, bảo trì

Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4:(câu giành cho những người sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của VNPT)

Anh/Chị hãy cho biết mức độ đồng ý đối với các phát biểu sau đây:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT Yếu tố 1 2 3 4 5

Cơ sởvật chất, trang thiết bị 1 VNPT Huế có cơ sởvật chất, trang thiết bị hiện đại, kỹ

thuật 1 2 3 4 5

2 Các thiết bịdo VNPT cung cấp có chất lượng tốt 1 2 3 4 5

3 Các thiết bịhiện đại hơn so với các đối thủcạnh tranh

như Viettel hay FPT 1 2 3 4 5

4 Các thiết bịít khi xảy ra sựcố, hỏng hóc kỹthuật 1 2 3 4 5 5 VNPT luôn cập nhật,ứng dụng các công nghệtiên tiến 1 2 3 4 5 6 VNPT có thểcung cấp dịch vụInternet cáp quang bất cứ

địa điểm nào 1 2 3 4 5

Thương hiệu VNPT trong tâm trí khách hàng 7 Thương hiệu VNPT Thừa Thiên Huế được nhiều khách

hàng biết đến 1 2 3 4 5

8 Câu khẩu hiệu của VNPT dễnhớ, dễbắt gặp 1 2 3 4 5

9 Uy tín của VNPT vượt trội hơn so với Viettel hay FPT 1 2 3 4 5 Các chương trình quảng cáo của VNPT gây được sựchú

Trường Đại học Kinh tế Huế

Yếu tốgiá dịch vụ

11 Mức giá lắp đặt dịch vụInternet của VNPT rẻ hơn so với

các đối thủcạnh tranh 1 2 3 4 5

12 Sự đa dạng trong các gói cước Internet cáp quang giúp

người dùng dễlựa chọn 1 2 3 4 5

13 Giá của các gói cước được thông báo cụthểvà chính xác 1 2 3 4 5 14 Giá của từng gói cước rẻ hơn so với các đối thủcạnh

tranh 1 2 3 4 5

15 Nhiều quà tặng, khuyến mãi hấp dẫn đi kèm 1 2 3 4 5

Yếu tốchất lượng dịch vụ

16 Thủtục hòa mạng nhanh chóng, ít tốn thời gian 1 2 3 4 5

17 Tốc độmạng nhanh so với các đối thủcạnh tranh khác 1 2 3 4 5 18 Tốc độmạng đúng như những gì ghi trên quảng cáo,

nhân viên tư vấn lắp đặt nói 1 2 3 4 5

19 Tốc độmạng đáp ứng được những nhu cầu của người sử

dụng 1 2 3 4 5

20 Mạng ổn định hơn so với đối thủcạnh tranh những lúc

gặp sựcố đứt cáp 1 2 3 4 5

21 Thời gian khắc phục các sựcốkỹthuật nhanh khi nhận

được khiếu nại từphía khách hàng 1 2 3 4 5

Đội ngũ nhân viên tư vấn, phục vụ

22 Nhân viên của tổng đài có kiến thức tư vấn tốt 1 2 3 4 5

23 Các thắc mắc của người sửdụng được giải đáp một cách

nhanh chóng 1 2 3 4 5

24 Thái độcủa nhân viên cởi mở, thân thiện 1 2 3 4 5

25 Nhân viên tư vấn hướng dẫn chi tiết, cụthể, rõ ràng 1 2 3 4 5 Chất lượng dịch vụ FiberVNN vượt trội so với dịch vụthay thế

mà đối thủcạnh tranh cung cấp 1 2 3 4 5

Chuyển đến câu 6 (trang 6).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 5: Giành riêng cho người không sử dụng Internet cáp quang của VNPT Câu 5.1: Hiện tại anh/chị đang sử dụng dịch vụ Internet của nhà mạng nào

Viettel FPT

Không sửdụng

Câu 5.2: Thời gian anh/chị sử dụng mạng Internet của nhà mạng đó (Nếu có sử dụng)

Dưới 1 năm

Từ 1 năm đến 2 năm Từ 2 năm đến 3 năm Trên 3 năm

Câu 5.3: Đánh giá của anh chị về 3 nhà mạng Viettel, FPT, VNPT:

Khoanh tròn vào mức điểm mà anh/chị cho là phù hợp nhất Sựphù hợp vềgiá dịch vụcủa các công ty:

STT Tên doanh nghiệp Mức điểm đánh giá

1 VNPT Thừa Thiên Huế 1 2 3 4 5

2 Viettel 1 2 3 4 5

3 FPT 1 2 3 4 5

Chất lượng đường truyền Internet của các công ty:

STT Tên doanh nghiệp Mức điểm đánh giá

1 VNPT Thừa Thiên Huế 1 2 3 4 5

2 Viettel 1 2 3 4 5

3 FPT 1 2 3 4 5

Uy tín thương hiệu của từng công ty:

STT Tên doanh nghiệp Mức điểm đánh giá

1 VNPT Thừa Thiên Huế 1 2 3 4 5

2 Viettel 1 2 3 4 5

Mô tả

1: Mức giá rất không phù hợp 2: Mức giá không phù hợp 3: Trung lập

4: Mức giá phù hợp 5: Mức giá rất phù hợp

Mô tả

1: Chất lượng rất kém 2: Chất lượng kém 3: Trung lập 4: Chất lượng tốt 5: Chất lượng rất tốt

Mô tả 1: Uy tín rất thấp 2: Uy tín thấp 3: Trung lập 4: Uy tín cao

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện:

STT Tên doanh nghiệp Mức điểm đánh giá

1 VNPT Thừa Thiên Huế 1 2 3 4 5

2 Viettel 1 2 3 4 5

3 FPT 1 2 3 4 5

Cơ sởvật chất, trang thiết bịkỹthuật hiện đại:

STT Tên doanh nghiệp Mức điểm đánh giá

1 VNPT Thừa Thiên Huế 1 2 3 4 5

2 Viettel 1 2 3 4 5

3 FPT 1 2 3 4 5

Nhiều chương trình khuyến mãi lắp đặt dịch vụ:

STT Tên doanh nghiệp Mức điểm đánh giá

1 VNPT Thừa Thiên Huế 1 2 3 4 5

2 Viettel 1 2 3 4 5

3 FPT 1 2 3 4 5

Chuyển qua câu 6 và kết thúc bảng hỏi.

__________________________________________________________________________

Câu 6: Theo anh/chị, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ Internet cho gia đình anh/chị?

Chất lượng đường truyền mạng Giá cước hằng tháng

Các chương trình hỗtrợ và chăm sóc khách hàng Các chương trìnhưu đãi, quà tặng

C Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, tư vấn tốt Yếu tốkhác

Cám ơn sựhợp tác của anh/chị!

Mô tả

1: Rất không nhiệt tình 2: Không nhiệt tình 3: Trung lập

4: Nhiệt tình 5: Rất nhiệt tình

Mô tả 1: Rất không hiện đại 2: Không hiện đại 3: Trung lập 4: Hiện đại 5: Rất hiện đại

Mô tả 1: Rất ít khuyến mãi 2: Ít khuyến mãi 3: Trung lập

4: Nhiều khuyến mãi 5: Rất nhiều khuyến mãi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục bảng xử lý số liệu bằng SPSS:

Gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam 156 48.6 48.6 48.6

Nữ 165 51.4 51.4 100.0

Total 321 100.0 100.0

Trinhdo

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Trên đại học 24 7.5 7.5 7.5

Đại học 249 77.6 77.6 85.0

Tốt nghiệp trung học phổthông 40 12.5 12.5 97.5

Chưa tốt nghiệp trung học phổthông 8 2.5 2.5 100.0

Total 321 100.0 100.0

Thunhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 5 triệu 216 67.3 67.3 67.3

Từ 5 đến 10 triệu 74 23.1 23.1 90.3

Từ 10 đến 15 triệu 22 6.9 6.9 97.2

Trên 15 triệu 9 2.8 2.8 100.0

Total 321 100.0 100.0

Honnhan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Chưa có gia đình 210 65.4 65.4 65.4

Đã có giađình 111 34.6 34.6 100.0

Total 321 100.0 100.0

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 125 38.9

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 321 100.0 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.908 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLDV1 18.05 17.691 .727 .894

CLDV2 18.22 16.917 .701 .898

CLDV3 18.14 16.560 .754 .890

CLDV4 18.18 16.953 .730 .893

CLDV5 19.04 16.539 .798 .883

CLDV6 19.05 17.143 .764 .889

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.958 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSVC1 17.87 22.467 .918 .945

CSVC2 17.99 22.234 .874 .949

CSVC3 18.11 22.358 .855 .952

CSVC4 18.81 22.156 .867 .950

CSVC5 18.71 22.578 .832 .954

CSVC6 18.10 22.223 .866 .950

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.952 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GCDV1 15.24 13.555 .870 .939

GCDV2 15.25 14.172 .842 .944

Trường Đại học Kinh tế Huế

GCDV4 14.51 13.978 .899 .935

GCDV5 14.60 13.677 .874 .939

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.866 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSKH1 11.46 5.638 .746 .817

CSKH2 11.49 5.639 .735 .821

CSKH3 12.29 5.916 .648 .856

CSKH4 11.61 5.547 .736 .820

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.920 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

THDN1 10.79 7.231 .773 .909

THDN2 11.90 6.949 .802 .900

THDN3 11.22 6.767 .852 .883

THDN4 11.24 6.845 .832 .890

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .891

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2777.428

df 300

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

CSVC1 1.000 .900

CSVC2 1.000 .839

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSVC5 1.000 .811

CSVC6 1.000 .831

THDN1 1.000 .756

THDN2 1.000 .801

THDN3 1.000 .851

THDN4 1.000 .836

GCDV1 1.000 .846

GCDV2 1.000 .816

GCDV3 1.000 .833

GCDV4 1.000 .877

GCDV5 1.000 .853

CLDV1 1.000 .665

CLDV2 1.000 .633

CLDV3 1.000 .706

CLDV4 1.000 .673

CLDV5 1.000 .769

CLDV6 1.000 .733

CSKH1 1.000 .777

CSKH2 1.000 .763

CSKH3 1.000 .623

CSKH4 1.000 .766

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 9.646 38.582 38.582 9.646 38.582 38.582

2 3.478 13.911 52.493 3.478 13.911 52.493

3 2.488 9.953 62.446 2.488 9.953 62.446

4 2.465 9.862 72.308 2.465 9.862 72.308

5 1.526 6.105 78.413 1.526 6.105 78.413

6 .813 3.251 81.663

7 .541 2.165 83.828

8 .466 1.865 85.693

9 .414 1.654 87.347

10 .361 1.444 88.791

Trường Đại học Kinh tế Huế

12 .290 1.158 91.290

13 .279 1.115 92.405

14 .264 1.058 93.463

15 .236 .943 94.406

16 .210 .841 95.247

17 .188 .752 95.999

18 .167 .669 96.668

19 .154 .617 97.285

20 .143 .570 97.856

21 .129 .518 98.373

22 .118 .474 98.847

23 .112 .448 99.294

24 .094 .376 99.671

25 .082 .329 100.000

Total Variance Explained

Component

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative %

1 5.016 20.064 20.064

2 4.194 16.776 36.839

3 4.187 16.748 53.587

4 3.262 13.047 66.634

5 2.945 11.779 78.413

6 7 8 9 10 11 12 13

Trường Đại học Kinh tế Huế

15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

GCDV5 .739

CLDV5 .719

GCDV4 .707

CSVC4 .705

CSVC1 .698 -.622

GCDV3 .694

CSVC6 .688

CSVC2 .687

GCDV1 .686

CSVC5 .669

CLDV1 .666

CLDV3 .662

CLDV4 .657

GCDV2 .656

CLDV2 .649

CSVC3 .641

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLDV6 .625 THDN4

THDN2 THDN3 THDN1

CSKH2 .646

CSKH4 .605

CSKH1 CSKH3

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

CSVC1 .902

CSVC3 .882

CSVC2 .868

CSVC6 .867

CSVC4 .853

CSVC5 .851

GCDV4 .874

GCDV1 .862

GCDV2 .858

GCDV3 .857

GCDV5 .843

CLDV6 .822

CLDV5 .792

CLDV3 .770

CLDV4 .756

CLDV2 .725

CLDV1 .725

Trường Đại học Kinh tế Huế

THDN4 .862

THDN2 .806

THDN1 .803

CSKH4 .861

CSKH2 .839

CSKH1 .832

CSKH3 .766

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5

1 .540 .497 .526 .359 .237

2 -.754 .275 .026 .487 .344

3 -.066 -.688 .558 -.065 .455

4 .108 .247 -.353 -.485 .753

5 .353 -.378 -.536 .628 .227

Descriptive Statistics

Mean Std. Deviation N

GTCN 3.6240 .81976 125

Cơ sởvật chất .0000000 1.00000000 125

Giá cảdịch vụ .0000000 1.00000000 125

Chất lượng dịch vụ .0000000 1.00000000 125

Thương hiệu .0000000 1.00000000 125

Đội ngũ nhân viên .0000000 1.00000000 125

Correlations

GTCN Cơ sởvật chất Giá cảdịch vụ

Chất lượng dịch vụ

Pearson Correlation GTCN 1.000 .182 .253 .489

Cơ sởvật chất .182 1.000 .000 .000

Giá cảdịch vụ .253 .000 1.000 .000

Chất lượng dịch vụ .489 .000 .000 1.000

Thương hiệu .315 .000 .000 .000

Đội ngũ nhân viên .600 .000 .000 .000

Sig. (1-tailed) GTCN . .021 .002 .000

Cơ sởvật chất .021 . .500 .500

Giá cảdịch vụ .002 .500 . .500

Chất lượng dịch vụ .000 .500 .500 .

Thương hiệu .000 .500 .500 .500

Đội ngũ nhân viên .000 .500 .500 .500

N GTCN 125 125 125 125

Cơ sởvật chất 125 125 125 125

Giá cảdịch vụ 125 125 125 125

Chất lượng dịch vụ 125 125 125 125

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan