• Không có kết quả nào được tìm thấy

A.

Z

xedx= xe+1

e+1+C. B.

Z

x2dx=1

3x3+C. C.

Z

exdx= ex+1

x+1+C. D.

Z

x7dx=1

8x8+C. -Lời giải.

Ta cĩ Z

exdx=ex+C⇒.

Chọn đáp án C ä

Câu 41. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)= 1 2x+3 là A. 1

2ln(2x+3)+C. B. 1

2ln|2x+3| +C. C. ln|2x+3| +C. D. 1

ln 2ln|2x+3| +C. -Lời giải.

Áp dụng cơng thức nguyên hàm mở rộng:

Z

f(x) dx=

Z 1

2x+3dx=1

2ln|2x+3| +C.

Chọn đáp án B ä

Câu 42. F(x)là một nguyên hàm của hàm số y=x·ex2. Hàm số nào sau đây khơng phải làF(x)? A. F(x)=1

2ex2+2. B. F(x)=1 2

³ ex2+5

´

. C. F(x)= −1

2ex2+C. D. F(x)= −1 2

³ 2−ex2

´ . -Lời giải.

Ta thấy ở đáp án C thì µ

−1

2ex2+C

0

= −xex26=xex2 nên hàm số ở đáp án C khơng là một nguyên hàm của hàm y=x·ex2.

Chọn đáp án C ä

Câu 43. Nguyên hàm của hàm số y=e3x+1A. 1

3e3x+1+C. B. 3e3x+1+C. C. 1

3e3x+1+C. D. 3e3x+1+C. -Lời giải.

Ta cĩ:

Z

e3x+1dx= −1 3 Z

e3x+1d(−3x+1)= −1

3e3x+1+C.

Chọn đáp án C ä Câu 44. Tìm nguyên hàmF(x)của hàm số f(x)=e2x, biếtF(0)=1.

A. F(x)=e2x. B. F(x)=e2x 2 +1

2. C. F(x)=2e2x−1. D. F(x)=ex. -Lời giải.

Ta cĩ:

F(x)= Z

f(x) dx= Z

e2xdx=1

2e2x+C.

Theo giả thiết:F(0)=1⇒C=1

2. VậyF(x)=e2x 2 +1

2.

Chọn đáp án B ä

Câu 45. Cho hàm số f(x)thỏa mãn đồng thời các điều kiện f0(x)=x+sinxvà f(0)=1. Tìm f(x). A. f(x)= x2

2 −cosx+2. B. f(x)= x2

2 −cosx−2. C. f(x)= x2

2 +cosx. D. f(x)= x2

2 +cosx+1 2. -Lời giải.

Ta cĩ f0(x)=x+sinx⇒ f(x)=x2

2 −cosx+C; f(0)=1⇔ −1+C=1⇔C=2. Vậy f(x)=x2

2 −cosx+2.

Chọn đáp án A ä

Câu 46. Cho

1

Z

−2

f(x) dx=3. Tính tích phân I=

1

Z

−2

[2f(x)−1] dx.

A. 9. B. 3. C. 3. D. 5.

-Lời giải.

I=

1

Z

2

[2f(x)−1] dx=2

1

Z

2

f(x) dx−

1

Z

2

dx=6−x¯

¯

¯

1

2=3.

Chọn đáp án C ä

Câu 47. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=5+2x4 x2 . A.

Z

f(x) dx=2x3 3 −5

x+C. B.

Z

f(x) dx=2x3−5 x+C. C.

Z

f(x) dx=2x3 3 +5

x+C. D.

Z

f(x) dx=2x3

3 +5 lnx2+C. -Lời giải.

Ta cĩ Z

f(x) dx= Z µ

2x2+ 5 x2

dx=2x3 3 −5

x+C.

Chọn đáp án A ä

Câu 48. ChoF(x)là một nguyên hàm của hàm sốf(x)=(x+1) lnx. TínhF00(x). A. F00(x)=1+1

x. B. F00(x)=1

x. C. F00(x)=1+1

x+lnx. D. F00(x)=x+lnx. -Lời giải.

Ta cĩF(x)= Z

f(x) dx= Z

(x+1) lnxdx⇒F0(x)=(x+1) lnx⇒F00(x)=1+1 x+lnx.

Chọn đáp án C ä

Câu 49. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x2là:

A. x

4

4 +x3

3 +c. B. x4+x3. C. 3x2+2x. D. 1

3x4+1 4x3.

-Lời giải.

Áp dụng cơng thức nguyên hàm cơ bản ta cĩ:

Z

f(x) dx= Z

(x3+x2) dx=x4 4 +x3

3 +c.

Chọn đáp án A ä

Câu 50. Cho F(x)là một nguyên hàm của f(x)= 1

x−1 trên khoảng (1;+∞)thỏa mãn F(e+1)=4. Tìm F(x).

A. F(x)=2 ln(x−1)+2. B. F(x)=ln(x−1)+3. C. F(x)=4 ln(x−1). D. F(x)=ln(x−1)−3. -Lời giải.

GọiF(x)= Z

f(x) dx= Z dx

x−1=ln(x−1)+Cvớix∈(1;+∞) Lại cĩF(e+1)=4⇒4=1+C⇒C=3. Do đĩF(x)=ln(x−1)+3.

Chọn đáp án B ä

Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số y=3x(x+cosx)là

A. x3+3 (xsinx+cosx)+C. B. x3−3 (xsinx+cosx)+C. C. x3+3 (xsinx−cosx)+C. D. x3−3 (xsinx−cosx)+C. -Lời giải.

Ta cĩI= Z

3x(x+cosx) dx= Z

¡3x2+3xcosx¢

dx=x3+3 Z

xcosxdx. TínhJ=

Z

xcosxdx.Đặt

 x=u

cosxdx=dv⇒

dx=du sinx=v

⇒J=xsinx− Z

sinxdx=xsinx+cosx+C. VậyI=x3+3 (xsinx+cosx)+C.

Chọn đáp án A ä

Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx+1là A. sin

2x

2 +x+C. B. −cosx+x+C. C. cosx+x+C. D. cosx+C. -Lời giải.

Ta cĩ Z

f(x) dx= Z

(sinx+1) dx= −cosx+x+C.

Chọn đáp án B ä

Câu 53. Tìm nguyên hàmF(x)của hàm số f(x)=e3x, biếtF(0)=1. A. F(x)=1

3e3x+2

3. B. F(x)=e3x+1. C. F(x)=1

3e3x+1

3. D. F(x)=3e3x−2. -Lời giải.

Ta cĩ Z

f(x) dx= Z

e3xdx=1

3e3x+c=F(x). Mặt khác,F(0)=1

3·1+c=1⇔c=2 3. NênF(x)=1

3e3x+2 3.

Chọn đáp án A ä

Câu 54. Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=10xA. 10

x

ln 10+C. B. 10

x+1

x+1 +C. C. 10

x

11 +C. D. 10x·ln 10+C. -Lời giải.

Ta cĩ Z

10xdx= 10x ln 10+C.

Chọn đáp án A ä Câu 55. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1+lnx

x2A. lnx

x +2

x+C. B. lnx x −2

x+C. C. lnx x +2

x+C. D. lnx x −2

x+C. -Lời giải.

Ta cĩ f(x)=1+lnx x2 = 1

x2+lnx x2 . Đặt





u=lnx dv= 1

x2dx ⇒





 du=1

xdx v= −1

x. Khi đĩ:

Z lnx

x2 dx= −lnx x +

Z 1

x2dx= −lnx x −1

x+C0. Mặt khác,

Z 1

x2dx= −1 x+C". Do đĩ,

Z

f(x) dx= Z lnx

x2 dx+ Z 1

x2dx= −lnx x −1

x−1

x+C= −2 x−lnx

x +C.

Chọn đáp án B ä

Câu 56. Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x+1) lnxlà A. (x2+x) lnx−x2

2 +x+C. B. (x2+x) lnx−x2

2 −x+C. C. (x2+1) lnx−x2

2 −x+C. D. 2 lnx+1

x+C. -Lời giải.

XétF(x)= Z

(2x+1) lnxdx. Đặt

u=lnx

dv=(2x+1) dx⇒



 du=1

xdx v=x2+x.

⇒F(x)=(x2+x) lnx− Z

(x+1) dx=(x2+x) lnx−x2

2 −x+C.

Chọn đáp án B ä

Câu 57. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=lnx x là A. 1

2ln2x+lnx+C. B. 1

2ln2x+C. C. ln2x+C. D. ln (lnx)+C. -Lời giải.

Ta cĩ Z

f(x) dx= Z lnx

x dx= Z

lnxd (lnx)=1

2ln2x+C.

Chọn đáp án B ä

Câu 58. Cho hàm số f(x)cĩ đạo hàm liên tục trên khoảng(0;+∞). Khi đĩ

Z f0¡p x¢

px dxbằng A. 1

2f¡p x¢

+C. B. f¡p x¢

+C. C. −2f¡p x¢

+C. D. 2f¡p x¢

+C. -Lời giải.

Ta cĩ:I=

Z f0¡p x¢

px dx. Đặtpx=t, ta cĩ 1 2p

xdx=dt. Do đĩ:I=

Z

f0(t)2 dt=2f(t)+C=2f¡p x¢

+C.

Chọn đáp án D ä

Câu 59. Cho hàm số f(x)thỏa mãn f0(x)=3−5 sinxvà f(0)=10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f(x)=3x+5 cosx+2. B. f(x)=3x−5 cosx+15. C. f(x)=3x+5 cosx+5. D. f(x)=3x−5 cosx+2.

-Lời giải.

Ta có Z

f0(x) dx= Z

(3−5 sinx) dx=3x+5 cosx+C. Mà f(0)=10⇔3·0+5 cos 0+C=10⇔C=5. Vậy f(x)=3x+5 cosx+5.

Chọn đáp án C ä

Câu 60. BiếtF(x)là một nguyên hàm của hàm sốf(x)=e−x+sinxthỏa mãnF(0)=0. TìmF(x). A. F(x)= −e−x−cosx+2. B. F(x)= −e−x−cosx.

C. F(x)= −e−x+cosx−2. D. F(x)= −ex−cosx+2. -Lời giải.

Có: f(x)=ex+sinx⇒ Z

f(x) dx= −e−x−cosx+C. MàF(0)=0⇒ −1−1+C=0⇒C=2.

Khi đóF(x)= −ex−cosx+2.

Chọn đáp án D ä

Câu 61. Tìm họ nguyên hàmF(x)của hàm số f(x)=ln(2x) x2 . A. F(x)= −1

x(ln 2x−1)+C. B. F(x)= −1

x(ln 2x+1)+C. C. F(x)= −1

x(1−ln 2x)+C. D. F(x)=1

x(ln 2x+1)+C. -Lời giải.

Đặt





u=ln(2x) dv= 1

x2dx , ta có





 du=1

xdx v= −1

x. Suy ra

F(x) = Z

f(x) dx=

Z ln(2x) x2 dx

= −ln(2x) x +

Z 1 x2dx

= −ln(2x) x −1

x+C

= −1

x(ln(2x)+1)+C.

Chọn đáp án B ä

Câu 62. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)= 1 2x+3 là A. 1

2ln(2x+3)+C. B. 1

2ln|2x+3| +C. C. ln|2x+3| +C. D. 2 ln|2x+3| +C. -Lời giải.

Ta có

Z 1

2x+3dx=1

2ln|2x+3| +C.

Chọn đáp án B ä

Câu 63. Tìm một nguyên hàm của hàm số f(x)=xtan2x. A. xtanx+ln|cosx| −x2

2 +C. B. xtanx−ln|cosx| −x2 2 +C. C. xtanx+ln|cosx| +x2

2 +C. D. −xtanx+ln|cosx| −x2 2 +C. -Lời giải.

Đặt

u=x⇒ du=dx

dv=tan2xdx⇒v= −x+tanx.

Khi đĩ Z

xtan2xdx=x(−x+tanx)−

Z

(−x+tanx) dx= −x2+xtanx+x2

2 +ln|cosx| +C Hay

Z

xtan2xdx=xtanx+ln|cosx| −x2 2 +C. Biết rằng

Z

tanxdx=

Z sinx

cosxdx= −

Z d (cosx)

cosx = −ln|cosx| +C.

Chọn đáp án A ä

Câu 64. ChoI= Z

1−x2¢10

dx. Đặtu=1−x2, khi đĩ viếtI theouvàduta được A. I= −1

2 Z

u10du. B. I= −2 Z

u10du. C. I= Z

2u10du. D. I=1 2 Z

u10du. -Lời giải.

Đặtu=1−x2⇒du= −2xdx⇒xdx= −1

2du. VậyI= −1 2 Z

u10du.

Chọn đáp án A ä

Câu 65. Cho hàm số f(x)thỏa mãn f0(x)=3−5 sinxvà f(0)=1. Mệnh đề nào dưới đâyđúng?

A. f(x)=3x−5 cosx+5. B. f(x)=3x+5 cosx+5. C. f(x)=3x+5 cosx−4. D. f(x)=3x−5 cosx+15. -Lời giải.

Ta cĩ f(x)= Z

f0(x) dx= Z

(3−5 sinx) dx=3x+5 cosx+C. Ta cĩ f(0)=1⇔3·0+5 cos 0+C=1⇔C= −4.

Vậy f(x)=3x+5 cosx−4.

Chọn đáp án C ä

Câu 66. Tìm nguyên hàmF(x)của hàm số f(x)=cosxp

sinx+1. A. F(x)=1

3(sinx+1)p

sinx+1+C. B. F(x)=1−2 sinx−3 sin2x 2p

sinx+1 . C. F(x)=2

3(sinx+1)p

sinx+1+C. D. F(x)=1

3sinxp

sinx+1+C. -Lời giải.

Ta cĩ Z

cosxp

sinx+1 dx= Z p

sinx+1 d(sinx+1)=2

3(sinx+1)p

sinx+1+C.

Chọn đáp án C ä

Câu 67. BiếtF(x)là một nguyên hàm của hàm sốf(x)=1

x vàF(1)=2. TínhF(2).

A. F(2)=2−ln 2. B. F(2)=2 ln 2. C. F(2)=3. D. F(2)=ln 2+2. -Lời giải.

Theo giả thiết,F(x)=ln|x| +C. DoF(1)=2nênC=2. VậyF(2)=ln 2+2.

Chọn đáp án D ä

Câu 68. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x−sinx. A.

Z

f(x) dx=x−cosx+C. B.

Z

f(x) dx=x2−cosx+C. C.

Z

f(x) dx=x+cosx+C. D.

Z

f(x) dx=x2+cosx+C. -Lời giải.

Ta cĩ

Z

f(x) dx= Z

(2x−sinx) dx=x2+cosx+C.

Chọn đáp án D ä

Câu 69. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f(x)=(3x+2)e ? A. F(x)=1

2(3x+1)e2x+3. B. F(x)=1

3(2x+3)e2x+3. C. F(x)=1

4(6x+1)e2x+3. D. F(x)=(3x−1)e2x+3. -Lời giải.

Ta cĩ

Z

f(x) dx= Z

(3x+2)e2x+3dx.

Đặt

u=3x+2 dv=e2x+3dx ⇒





du=3 dx v=1

2e2x+3. Khi đĩ

Z

(3x+2)e2x+3dx = 1

2(3x+2)e2x+3−3 2 Z

e2x+3dx

= 1

2(3x+2)e2x+3−3

4e2x+3+C

= µ3

2x+1−3 4

e2x+3+C

= 1

4(6x+1)e2x+3+C.

Chọn đáp án C ä

Câu 70. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin 2x. A.

Z

sin 2xdx=2 cos 2x+C. B.

Z

sin 2xdx=cos 2x 2 +C. C.

Z

sin 2xdx= −cos 2x+C. D.

Z

sin 2xdx= −cos 2x 2 +C. -Lời giải.

Tính Z

sin 2xdx.

Đặtt=2x⇒dt=2 dx. Khi đĩ, Z

sin 2xdx=

Z sint

2 dt= −cost

2 +C= −cos 2x 2 +C.

Chọn đáp án D ä

Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=e3x+1. A.

Z

f(x)dx=1

3e3x+1+C. B.

Z

f(x)dx=e3x+1+C. C.

Z

f(x)dx=1

3e3x+1. D.

Z

f(x)dx= −1

3e3x+1+C. -Lời giải.

Z

f(x)dx= Z

e3x+1dx=1

3e3x+1+C.

Chọn đáp án A ä

Câu 72. Trong các khẳng định dưới đây, cĩ bao nhiêu khẳng định đúng?

1 Mọi hàm số liên tục trên[a;b]đều cĩ đạo hàm trên[a;b].

2 Mọi hàm số liên tục trên[a;b]đều cĩ nguyên hàm trên[a;b].

3 Mọi hàm số cĩ đạo hàm trên[a;b]đều cĩ nguyên hàm trên[a;b].

4 Mọi hàm số liên tục trên[a;b]thì đều cĩ giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên[a;b].

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. -Lời giải.

a)vàb)sai, lấy VD là hàm y= |x|.

c)đúng vì hàm số cĩ đạo hàm trên[a;b]thì liên tục trên[a;b]. Do đĩ hàm số cĩ nguyên hàm trên[a;b]. d)đúng vì hàm số liên tục trên [a;b]thì cĩ giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất tại các điểm cực trị hoặc hai đầu mút.

Chọn đáp án A ä

Câu 73. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f(x)=p

x−1trên(0;+∞)?

A. F(x)=2 3

p3

x2−x+1. B. F(x)=2

3

px3−x+2. C. F(x)= 1

2p

x. D. F(x)= 1

2p x−x. -Lời giải.

Ta cĩ:F(x)= Z ¡p

x−1¢ dx=2

3

px3−x+C. ChoC=2ta đượcF(x)=2

3

px3−x+2.

Chọn đáp án B ä