• Không có kết quả nào được tìm thấy

XÚC CỦA HAI ĐỒ THỊ

Câu 45. Cho hàm số

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:

y’ - 0 + y

− +

2 ln 2

Vậy hàm số có một cực tiểu.

Lời giải tự luận 2: Ta lần lượt :

▪ Miền xác định D=(0;+).

▪ Đạo hàm

' 1 2, y = −x

' 0 2.

y =  =x

2

2 1

'' ''(2) 0

y y 2

x

= =   hàm số đạt cực tiểu tại x=2.

▪ Vậy hàm số có một cực tiểu.

Bài tập tương tự: Cho hàm số y=xe3x. Hàm số có:

A. Một cực đại và cực tiểu. B. Một cực đại.

C. Một cực tiểu. D. Không có cực trị.

Chọn B.

Đề nghị học sinh làm 2 cách.

$2. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Thí dụ nếu đặt t=2x2 thì:

a. Với phương trình không chứa tham số , ta chỉ cần điều kiện t0. b. Với phương trình có tham số , điều kiện t phải là t1 .

Tuy nhiên trong mọi trường hợp lời khuyên cho các em học sinh là hãy chỉ ra điều kiện đúng cho ẩn phụ.

II.CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Bài 1: Nếu ln ln

( )

x =1 thì x bằng A. 1

e. B. e2. C.

1

ee. D. e. Lời giải

Chọn B.

Lời giải tự luận: Ta biến đổi tương đương lnx=  =e x ee .

Lựa chọn đáo án bằng phép thử, ta lần lượt thử đáp số vào phương trình nếu thấy đúng thì đó là

nghiệm, ta chỉ thấy B đúng.

Bài 2: Phương trình 2x2− +3x 2 =1 có tập nghiệm là:

A.

 

2;3 B.

 

1; 2 C.

− −6; 1

D.

 

6;1

Đáp án trắc nghiệm là B.

Lời giải tự luận: Ta biến đổi tương đương về dạng

2 3 2 0 2

2x− +x =2 x −3x+ =  =2 0 x 1;x=2

Lựa chọn đáp án bằng cách thử các nghiệm lần lượt từ trái sang phải ta chỉ thấy B đúng.

Bài 3: Phương trình

(

3 2 2

)

3x = +3 2 2 có tập nghiệm là:

A. T =

 

1 B. 1

T =   3

  C. 1 T = − 3

  D. T = −

 

1

Đáp án trắc nghiệm là C.

Lời giải tự luận: Ta biến đổi về phương trình cơ bản 3x=log3 2 2

(

3 2 2+

)

= −1 ( bấm máy), từ đó C đúng.

Cách sử dụng máy tính: Ta soạn biểu thức

(

3 2 2

)

3x− +3 2 2 , bấm CACL cho x là các giá trị trong các đáp án thì chỉ có C mới cho kết quả bằng 0.

Bài 4: Phương trình 3 .2x x+1=72 có tập nghiệm là:

A. T =

 

0 B. T =

 

1 C. T =

 

2 D. T =

 

3

Đáp số trắc nghiệm là C.

Lời giải tự luận: Ta biến đổi tương đương 3 .2 .2x x =726x =36 =x 2

Cách dùng máy tính :ta soạn biểu thức 3 .2x x+1−72, rồi bấm CACL với các giá trị trong đáp án thì chỉ có x=2 có kết quả 0. Vậy C đúng.

Bài 5: Phương trình 3x+1+3x+2+3x+3 =9.5x+5x+1+5x+2 có tập nghiệm là:

A. T =

 

1 B. T =

 

0 C. T = −

 

1 D. T = −

 

2

Đáp số trắc nghiệm là B.

Lời giải tự luận: Ta thu gọn hai vế phương trình các lũy thừa đồng dạng

(

3 9 27 .3+ +

)

x = + +

(

9 5 25 .5

)

x 3x =5x  =x 0 .

Giải bằng máy tính: Soạn biểu thức 3x+1+3x+2 +3x+3

(

9.5x+5x+1+5x+2

)

, bấm phím CACL rồi cho x lần lượt các giá trị trong các phương án thấy chỉ có x=0 cho kết quả là 0. Vậy B đúng.

Bài 6: Phương trình 0,125.42x−3 =

( )

4 2 x có tập nghiệm là

A. T =

 

0 B. T =

 

2 C. T =

 

4 D. T =

 

6

Đáp số trắc nghiệm là D.

Lời giải tự luận: Ta đưa về cơ số 2, ta có phương trình đã cho tương đương

5

4 9 2 5

2 2 4 9 6

2

x

x x

x x

=  − =  = .

Giải bằng máy tính: Soạn biểu thức 0,125.42x−3

( )

4 2 x, bấm CACL cho x là các giá trị

trong các phương án chỉ có x=6 cho kết quả bằng 0. Vậy D đúng.

➢ Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2 (từ phải qua trái): Ta lần lượt đánh giá:

▪ Với x=6 thay vào phương trình ta thấy:

( )

6

0,125.49 = 4 2 1.49 215

8 = ,thỏa mãn.

Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.

➢ Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp với sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS – Bạn đọc thực hiện.

Bài 7. Phương trình

(

x+1

)

x+1 =

(

x+1

)

3x có tập nghiệm là:

A. T =

 

0;1 . B. T =

 

0; 2 . C. T =

 

1; 2 . D. T =

 

3 .

Đáp số trắc nghiệm A.

➢ Lời giải tự luận 1: Biến đổi phương trình về dạng:

1 1

0 1 1

1 3 x

x

x x

 + =

  + 

 + = −

0

1 0

1 x

x x

 =

 −   =

0 1 x x

 =

  = . Vậy phương trình có tập nghiệm là T =

 

0;1 .

➢ Lời giải tự luận 1: Biến đổi phương trình về dạng:

( ) ( ) ( )

1 0

1 1 1 3 0

x

x x x

 + 

 + −  + − − =

  

( )

1

2 2 0

x x x

  −

  − =

0 1 x x

 =

  = Vậy, phương trình có tập nghiệm là T =

 

0;1 .

➢ Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1 (từ trái qua phải): Ta lần lượt đánh giá:

▪ Với x=2 thay vào phương trình ta thấy:

1 3

1 =1  =1 1, đúng  Các đáp án C và D bị loại.

▪ Với x=1 thay vào phương trình ta thấy:

2 2

2 =2  =4 4, đúng  Đáp án B bị loại.

Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.

➢ Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2 (từ phải qua trái): Ta lần lượt đánh giá:

▪ Với x=3 thay vào phương trình ta thấy:

4 1

4 =4 , mâu thuẩn  Đáp án D bị loại.

▪ Với x=2 thay vào phương trình ta thấy:

3 1

3 =3 , mẫu thuẩn Các đáp án C và B bị loại.

Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.

➢ Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp với sử dụng máy tính CASIO fx-570 MS: bằng cách thực hiện theo thứ tự:

▪ Nhập 2x2− +5x 6 ta ấn:

(Q)+1)^(Q)+1)$p (Q)+1)^(3pQ))

▪ Khi đó, ta lần lượt với các giá trị x=0, x=1: r0= 0

x=0 là nghiệm Các đáp án C và D bị loại.

r1= 0

x=0 là nghiệm Đáp án B bị loại.

Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.

Bài 8. Phương trình 2 2 2 3 2

x x = có tập nghiệm là

A. T = −

1 log32; log 23

B. T = −

log32; log 23

C. T = −

1 log32;1+ log 23

D. T = −

1 log 3;12 + log 32

Đáp số trắc nghiệm D

➢ Lời giải tự luận: Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình, ta được:

2 2

2 2

log g 3

2x x =lo 2  x2−2x=log 3 12 − x2−2x+ −1 log 32 =0 Ta có:  =' log 32 0, suy ra phương trình có nghiệm x= 1 log23 Vậy, phương trình có tập nghiệm là T = −

1 log23;1+ log 32

.

➢ Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp với sử dụng máy tính CASIO fx-570 MS:

Ta có:

▪ Trước tiên, vì log 23 0 nên log 23 không có nghĩa, do đó các đáp án A và C bị loại.

▪ Ta thực hiện:

+ Nhập 2x22x ta nhấn:

2^(Q)dp2Q)) + Khi đó, ta thử với giá trị x= log23

rs(h3ah2)= 0.5155 Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.

 Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:

▪ Trong cách giải tự luận, chúng ta sử dụng phương pháp logarit hóa để giải, cụ thể:

( )

( )

0 1, 0

log

f x

a

a b

a b

f x b

  

=   =

▪ Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử chúng ta:

- Trước tiên, loại được các lựa chọn A và C bởi vi phạm điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.

- Để thực hiện phép thử cho x= log23 ta biến đổi nó về dạng ln 3

x= ln 2 để phù hợp với các hàm trong máy tính.

Bài 9. Phương trình log2

(

6x25x+3

)

=1có tập nghiệm là:

A. 1

2 . T =   

  B. 1 3 . T =   

  C. 1 1 2 3; T =  

  D. T =