• Không có kết quả nào được tìm thấy

XÚC CỦA HAI ĐỒ THỊ

Dạng 1: Tìm tọa độ các tiếp điểm

Nhận xét: Như vậy, với hàm đa thức bậc ba

( )

C thì phương trình hoành độ tiếp điểm khi biết hệ số góc k là một phương trình bậc hai (kí hiệu là

( )

* ), do vậy sẽ có ba trường hợp xảy ra:

▪ Nếu (*) vô nghiệm thì không có tiếp điểm, khi đó bài toán thường được phát biểu dưới dạng:

Câu 36. Cho hàm số C :y 1x3 1x2 x

3 2 1. Nếu tiếp tuyến tại điểm Mcủa C có hệ số góc bằng 2 thì tọa độ của điểm là:

A. 0 1; . B. ; 1

1 6 .

C. 6 49; . D. Cả A, B, C đều sai.

▪ Nếu (*) có một nghiệm thì có một tiếp điểm, khi đó bài toán thường được phát biểu như trên (tìm tọa độ tiếp điểm) hoặc dưới dạng:

Câu 37. Cho hàm số C :y 1x3 1x2 x

2 1

3 2 . Tiếp tuyến của C có hệ

số góc bằng 1 (hoặc song song với đường thẳng y x 1 hoặc vuông góc với đường thẳng x y 2 0) có phương trình:

A. 3x 3y 4 0. B. 2x 2y 3 0. C. x y 2 0. D. x y 1 0.

▪ Nếu (*) có hai nghiệm phân biệt thì có hai tiếp điểm, khi đó bài toán thường được phát biểu dưới các dạng:

Lời giải tự luận kết hợp phép thử: Ta có : y' 3x2 6 .x Giả sử M x y; là tiếp điểm, khi đó:

2 1 1; 2

' 9 3 6 9

3 3;2

x A

y x x x

x B

Và tọa độ 2 điểm A, B thỏa mãn phương trình trong C.

Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.

Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá: Nhận xét rằng đường thẳng (AB) sẽ phải đi qua điểm uốn U của đồ thị hàm số.

Ta lần lượt có : y' 3x2 6x ; y'' 6x 6

'' 0 1 1;0

y x U

Và tọa độ U chỉ thỏa mãn phương trình trong C.

Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.

Câu 39. Cho hàm số C :y x3 6x2 8x 1 . Tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng

4 4 0

x y có phương trình:

A. 4x y 11 0. B. 4x y 9 0.

C. 4x y 6 0. D. 4x y 9 0.

Lời giải Chọn B.

Lời giải tự luận: Ta có: y' 3x2 12x 8 Giả sử M x y; là tiếp điểm, khi đó:

' 4 3 2 12 8 4 2 2;1

y x x x x M

Từ đó, suy ra phương trình tiếp tuyến (d) có dạng: y 4 x 2 1 4x y 9 0

Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng MTCT: ta lần lượt đánh giá:

-Với đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ giao điểm :

3 6 2 8 1 11 4 3 6 2 12 10 0

x x x x x x x

Phương trình không có nghiệm bội, bằng cách ấn:

w541=p6=12=z10==

Đáp án A bị loại.

Với đường thẳng trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ giao điểm

3 6 2 12 8 0 2 3 0 2

x x x x x là nghiệm bội

9 4

y x tiếp xúc với (C)

Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.

Câu 40. Cho hàm số C :y x4 14x2 13 . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của C có hệ số góc bằng 24 thì tọa độ của điểm M là:

A.M 3; 32 ,M 1;0 ,M 2; 27 . B. M 3; 32 ,M 1;0 ,M 2; 27 . C. M 3; 32 ,M 1;0 ,M 2; 27 . D. M 3; 32 ,M 1;0 ,M 2;27 .

Lời giải Chọn C.

Lời giải tự luận: Ta có: y' 4x3 28x Từ giả thiết kM 24 , ta được:

3

3

4 28 24 1

2

M

M M M

M

x

x x x

x

3; 32 , 1;0 , 2; 27 .

M M M

Lời giải tự luận kết hợp sử dụng MTCT. Ta có: y' 4x3 28x Từ giả thiết kM 24 , ta được:

3 3

3

4 28 24 7 6 0 1

2

M

M M M M M

M

x

x x x x x

x

bằng cách ấn:

w541=0=z7=z6==

Sau đó, chúng ta có tọa độ các tiếp điểm M 3; 32 ,M 1;0 ,M 2; 27 bằng cách ấn : Q)^4$p14Q)d+13

r3=

rz1=

rz2=

Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng MTCT. Ta lần lượt đánh giá:

-Vì M 1;0 C nên hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng k y' 1 24 bằng cách ấn:

qyQ)^4$p14Q)d+13$1=

Vậy các đáp án A và D bị loại.

-Vì M 2; 27 C nên hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng k y' 2 24 bằng cách thay đổi 1 ở dòng lệnh trên bằng 2.

qyQ)^4$p14Q)d+13$1=!!o 2=

Vậy đáp án B bị loại.

Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.

Câu 41. Cho hàm số C :y x4 24x2 25 . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của C song song với đường thẳng 64x y 4 0 thì tọa độ của điểm M là:

A.M 2; 55 ,M 4; 103 . B. M 2; 55 ,M 4; 103 . C. M 2; 55 ,M 4; 103 . D. M 2; 55 ,M 4; 103 .

Lời giải Chọn A.

Lời giải tự luận: Ta có: y' 4x3 48x Giả sử điểm M(x;y) là tiếp điểm, khi đó:

3 2

' 64 4 48 64

4

y x x x x

x 2; 55 , 4; 103 .

M M

Lời giải tự luận kết hợp sử dụng MTCT: Ta có: y' 4x3 48x

Giả sử điểm M(x;y) là tiếp điểm, khi đó: 3 2

' 64 4 48 64

4

y x x x x

x bằng

cách ấn:

w541=0=z12=16==

Khi đó, chúng ta có tọa độ các tiếp điểm là M 2; 55 ,M 4; 103 bằng cách ấn:

Q)^4$p24Q)d+25rz4=

r2=

Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng MTCT: Ta lần lượt đánh giá:

-Vì M 2; 55 C nên hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng k y' 2 64 bằng cách ấn:

qyQ)^4$p24Q)d+25$2=

Vậy cả đáp án C và D bị loại.

-Vì M 4; 103 C nên hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng k y' 4 64 bằng cách thay đổi 2 ở dòng lệnh trên bằng -4.

qyQ)^4$p24Q)d+25$2=!!o z4=

Vậy đáp án B bị loại.

Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.

Câu 42. Cho hàm số C :y x4 4x2 5. Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng 16x y 1 0 có phương trình là

A. 16x y 14 0. B. 16x y 27 0.

C. 16x y 18 0. D. 16x y 27 0.

Lời giải Chọn B.

Lời giải tự luận: Ta có: y' 4x3 8x Giả sử điểm M(x;y) là tiếp điểm, khi đó:

' 16 4 3 8 16 2 2;5

y x x x x M

Từ đó, suy ra phương trình tiếp tuyến (d) có dạng

: 16 2 5 : 16 27 0

d y x d x y

Lời giải tự luận kết hợp sử dụng MTCT: Ta có: y' 4x3 8x

Giả sử điểm M(x;y) là tiếp điểm, khi đó:

' 16 4 3 8 16 2

y x x x x bằng cách ấn:

w541=0=z2=z4==

Khi đó, chúng ta có tọa độ các tiếp điểm là M 2;5 .

Từ đó, suy ra phương trình tiếp tuyến (d) có dạng

: 16 2 5 : 16 27 0

d y x d x y

Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng MTCT . Ta lần lượt đánh giá:

- Với đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ giao điểm là:

4 2 4 2

3 2

4 5 16 14 4 16 19 0

1 3 19 0 2.70522..

x x x x x x

x x x x x Phương trình không có nghiệm bội,

bằng cách ấn:

w541=1=z3=z19==

Vậy cả đáp án A và D bị loại.

-Với đường thẳng trong đáp án B, tương tự giải pthđ giao điểm có nghiệm bội x = 2.

Từ đó, suy ra phương trình tiếp tuyến d : 16x y 27 0 . Do đó việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.

Câu 43. Cho hàm số : 3 2 H y x

x . Hai tiếp tuyến của H song song với đường thẳng

4 1 0

x y tiếp xúc với H tại A B, . Tọa độ trung điểm I của ABA. 0;3 .

2 B. 1;2 . C. 2;1 . D. 4;1 .

2 Lời giải

Chọn C.

➢ Lời giải tự luận: Ta có: ' 1 2 2 y

x

Giả sử M(x; y) là tiếp điểm, khi đó:

2

0;3

0 2

1 1 1

' 2;1

4 2 4 4 4;1

2 x A

y x I

x x B

.

Lựa chọn đáp án bằng phương pháp đánh giá: Nhận xét rằng hai điểm A, B đối xứng qua tâm I của đồ thị hàm số, nên I(2; 1) là trung điểm của đoạn AB.

Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.

Câu 44. Cho hàm số : 2 1 1 H y x

x . Hai tiếp tuyến của H vuông góc với đường thẳng y 3x 2 tiếp xúc với H tại A B, . Phương trình đường thẳng AB có dạng:

A.x 2y 3 0. B. x 3y 5 0.

C. x 3y 5 0. D. x 2y 3 0.

Lời giải Chọn B.

➢ Lời giải tự luận: Ta có: ' 3 2 1 y

x

Giả sử M(x; y) là tiếp điểm, khi đó: 1 3 2 1 2 2;1

' 3 1 3 4 4;3

x A

y x x x B

Khi đó phương trình đường thẳng (AB) được cho bởi:

2;1 2 1

: : : 3 5 0.

4 2 3 1

4;3

qua A x y

AB AB AB x y

qua B

Lời giải tự luận kết hợp phép thử: Ta có: ' 3 2 1 y

x

Giả sử M(x; y) là tiếp điểm, khi đó: 1 3 2 1 2 2;1

' 3 1 3 4 4;3

x A

y x x x B

Vậy tọa độ 2 điểm A, B thỏa mãn phương trình trong B.

Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.