• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Qua thời gian thực tập tại trung tâm, tác giảxin phép có những kiến nghị nhằm hoàn thiện các hoạt động Marketing Onlinenhư sau:

Cần đầu tư thêm nhân sự cho phòng Marketingđể phát triển mảng này tốt hơn.

Cần có thêm nhân viên chăm sóc cho fanpage và website. Bên cạnh đó cần đào tạo cho nhân viên marketing các kiến thức về quảng cáo Facebook và quảng cáo Google, sử dụng thành thạo các công cụmarketing online.

Nâng cao nhận thức của nhân viên cũng như ban lãnhđạo trung tâm về xu hướng mới, tầm quan trọng của sự thay đổi, sáng tạo các hoạt động marketing online khi thực hiện với khách hàng.

Đầu tư cho cơ sở vật chất như các máy tínhchuyên về design đểnhân viên có thể thiết kếcác banner, hình

Trường ĐH KInh tế Huế

ảnh đểkhiến khách hàngchú ý đến các bài viết được đăng tải.

Hệthống internet cũng cần được cải thiện để có thểrút ngắn thời gian đăng bài và tìm kiếm thông tin.

Cần đầu tư hơn cho Website, cải thiện tốc độ tải trang để giúp khách hàng tìm kiếm nhanh chóng. Ngoài ra, cần tối ưu hóa khả năng tìm kiếm của Website trên Google.

Trường ĐH KInh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]“Marketing là gì? Phân loại và chức năng của marketing”, 2021, https://kynangquantri.com/marketing-la-gi.html

[2] Tấn Đốm, “Marketing hiện đại và marketing truyền thống khác gì nhau”, 22/5/2017,https://hocvien.haravan.com/blogs/khoi-nghiep-kinh-doanh/marketing-hien-dai-va-marketing-truyen-thong-khac-gi-nhau

[3] Nguyễn ThịMinh Hòa, Lê Quang Trực, Phan ThịThanh Thủy, “Chương 9 quản trị truyền thông Marketing”, trong Quản trị Marketing, Nguyễn Thị Minh Hòa, Chủbiên.

Nơi xuất bản: Nhà xuất bản Đại học Huế, 2015, 248.

TÀI LIỆU TIẾNG ANH

1. Changdong Xu, Quan Hao, Guoyuan Han. (29 Jan 2017). Research on the Marketing Strategy of the New Media Age Based on AISAS Model: A Case Study of Micro Channel Marketing. Uncertainty and Operations Research. DOI : https://doi.org/10.1007/978-981-10-2920-2_40

2. Hendriyani, Jessica Jane, Lenny Ceng, Nabilah Utami. (25 Feb 2013). Online Consumer Behavior: Confirming the AISAS Model on Twitter Users

3. Philip Kotler, Kevin Lane Keller. (2009).Marketing Management. Pearson Prentice Hall

4. Zhigang Hu, Jun Qiao. (2017). Research on We Chat Matrix Marketing Process of E-commerce Enterprises Based on AISAS Model

TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Hà Nội: Nhà xuất bản Hồng Đức.

2. Lương Thế Đạt. (2015). Hoàn thiện hoạt động marketing trực tuyến tại công ty cổ phần thương mại Nguyễn Kim.(Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học kinh tếTP Hồ Chí Minh, TP HồChí Minh)

3. Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Quang Trực, Phan Thị Thanh Thủy. (2015). Quản trị Marketing. Nhà xuất bản Đại học Huế.

4. Nguyễn Thanh Nhân. (2015). Tác động của chất lượng website đến cảm nhận chất lượng sản phẩm và chất lượng mối quan hệ khách hàng. (Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học mởTP HồChí Minh, TP HồChí Minh)

Trường ĐH KInh tế Huế

5. Philip Kotler. (2007).Markeing căn bản. Nhà xuất bản Lao động–Xã hội.

TÀI LIỆU TRUY CẬP INTERNET

1. Bài 2: Mô hình truyền thông Marketingvà các bước tiến hành hoạt động truyền thông. https://hoc247.net/marketing-can-ban/bai-2-mo-hinh-truyen-thong-marketing-va-cac-buoc-tien-hanh-hoat-dong-truyen-thong-l8128.html

2. Bùi Thanh Vân. (2019).Email Marketing là gì? Góc nhìn mới trong Marketing 4.0.

https://gobranding.com.vn

3. Bùi Thanh Vân. (2020). SEM là gì? SEM thực sự bao gồm những công cụ nào?.

https://gobranding.com.vn

4. Email marketing là gì? Tại sao lại cần thiết đến như vậy.https://crmviet.vn

5. Khánh Khiêm. (2021). Top 11 mạng xã hội lớn nhất Việt Nam và thế giới 2021.

https://marketingai.admicro.vn/mang-xa-hoi-lon-nhat-viet-nam-va-the-gioi/

6. Lê Kim Dũng. (2020).Mô hình AISAS trong Marketing Online.

https://www.lekimdung.com

7. Lê Bùi Hạnh Dung. (2018). Áp dụng mô hình hành vi nhận thức AISAs trong hoạt động truyền thông trực tuyến tại Trung tâm Anh Ngữ AMES – Chi Nhánh Huế.

https://xemtailieu.com

8. Marketing là gì ? Phân loại và chức năng của marketing.https://kynangquantri.com 9. Nguyễn Mạnh Nguyên. (6/2019). Nghiên cứu lý luận về marketing trực tuyến trong hoạt động thông tin thư viện.https://tailieuxanh.com/

10. Nguyễn ThịHằng. (2020). Hoàn thiện hệthống marketing online của Công Ty Trường Sa Tourist tại địa bàn thành phố Đà Nẵng.

http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/password-login?fbclid=IwAR3EM-vVzNexJOf_nTxrQYNoDUOCWFIbkWbMJj1P2zgFlGTXD_vR06RP5wU 11. Phong Vũ. (2018). PPC là gì? Khác nhau giữa SEO và PPC.

https://www.vietnetgroup.vn/ppc-la-gi-khac-nhau-seo-va-ppc.html 12. Quảng cáo mạng hiển thị google là gì? Quảng cáo GND.

https://www.adwordsvietnam.com

13. Social Media Marketing là gì? Tổng quan về Social Media Marketing.

https://blog.webico.vn

14. Tiêu chí cần có của một website chuyên nghiệp.https://sikido.vn

Trường ĐH KInh tế Huế

15. Tìm hiểu về website.https://www.webico.vn

16. Tổng hợp các khái niệm về Marketing là gì? (Luận văn UEH).

https://www.amypham.net/chuyen-hoc/hoc-marketing/khai-niem-marketing-la-gi 17. Website.https://vi.wikipedia.org/wiki/Website

18. (2021).Digital 2021 Global Overview Report.https://wearesocial.com/

19. (2020). Mô hình AISAS là gì? Ứng dụng của mô hình AISAS vào Marketing.

https://marketingai.admicro.vn

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu…….

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên đến từ trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành thực hiện đề tài “Đánh giá hoạt động Marketing Online ca Trung tâm ngoi ng Việt Trung”. Rất mong quý anh/chị bỏ chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Mọi đóng góp của anh/chị rất có ý nghĩa đối với đềtài của tôi. Tôi xin cam đoan mọi câu trả lời mà anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡcủa quý anh/chị.

Tôi xin chân thành cám ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Đánh dấu “x” vào đáp án mà Anh/Chị lựa chọn (Lưuý:☐ được chọn nhiều đáp án,chỉ chọn 1 đáp án)

Câu 1: Anh/Chị đang theo học những khóa học nào tại Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung?

☐Tiếng Trung cơ bản ( HSK2 )

☐Tiếng Trung nâng cao ( HSK3, HSK4 )

☐Tiếng Trung cao cấp ( HSK5, HSK6 )

☐Tiếng Trung giao tiếp ( HSKK sơ cấp, trung cấp )

☐Tiếng Trung theo nhu cầu

☐Học kèm tiếng Trung ( HSK1–HSK4

☐Combo 4 khóa ( HSK1–HSK5 )

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 2: Anh/Chị biết đến Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung bằng cách nào?

☐ Website ☐Người thân, bạn bè

☐Facebook ☐Khác (ghi rõ) : ...

☐Các chương trình, sựkiện cộng đồng ...

Câu 3: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến việc Anh/Chị lựa chọn theo học tại Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung?

☐Học phí ☐Uy tín thương hiệu

☐Giáo trình giảng dạy ☐Chương trình khuyến mãi

☐Đội ngũ giáo viên ☐Chất lượng đào tạo

☐Đảm bảo chất lượng đầu ra ☐Khác

Câu 4: Anh/Chị thường tìm kiếm thông tin vào khung giờ nào?

6–8 giờ 11 - 13 giờ 20 –22 giờ Khác PHẦN 2: THÔNG TIN KHẢO SÁT

Câu 5: Anh/Chị đã từng truy cập vào Fanpage và Website của Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung chưa?

 Đã từng ( Tiếp tục khảo sát )  Chưa từng ( Chuyển đến Phần 3) Câu 6: Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây:(Đánh dấu “x” vào lựa chọn thích hợp.)

Mức độ đồng ý theo thang điểm: 1. Hoàn toàn không đồng ý - 2. Không đồng ý - 3.

Bình thường - 4. Đồng ý - 5. Hoàn toàn đồng ý.

Tiêu chí Đánh giá

Đánh giá về “sự chú ý” 1 2 3 4 5

1. Website được thiết kếmới mẻ, lôi cuốn

2. Fanpage trình bày bắt mắt, rõ ràng

Trường ĐH KInh tế Huế

3. Cách thức trình bày các thông tin trên Fanpage đa dạng

4. Hìnhảnh/Video đi kèm phù hợp thẩm mỹ

5. Các bài viết trên Fanpage, Website có tiêu đề hấp dẫn

Đánh giá về “Sthích thú 1 2 3 4 5

1. Fanpage, Website cung cấp đầy đủ thông tin về khóa học

2. Nội dung bài viết trên Fanpage và Website đem lại những thông tin hữu ích

3. Nội dung trên Fanpage và Website được cập nhật thường xuyên

4. Chủ đềbài viết trên Fanpage và Website đa dạng 5. Mục tư vấn trực tuyến trên Fanpage và Website

tiện dụng

Đánh giávề “Tìm kiếmthông tin” 1 2 3 4 5

1. Thiết kế Fanpage, Website giúp dễ dàng tìm kiếm các khóa học khi có nhu cầu

2. Nhân viên tư vấn các câu hỏi của khách hàng một cách nhanh chóng

3. Các thông tin liên hệ đầy đủ

4. Các thông tin cung cấp trên Fanpage và Website đồng nhất

5. Website được tối ưu hóa khả năng tìm kiếm

Đánh giá về “

Trường ĐH KInh tế Huế

Hànhđộng 1 2 3 4 5

1. Anh/Chị thường xuyên theo dõi và tương tác với các bài đăng trên Fanpage của trung tâm

2. Anh/Chị tìm hiểu về các khóa học sau khi tiếp nhận thông tin trên Fanpage và Website của trung tâm

3. Anh/Chị sẽ liên hệ ngay với Việt Trung sau khi tiếp nhận thông tin trên Fanpage và Website của trung tâm

4. Anh/Chị quyết định lựa chọn các khóa học thông qua hoạt động marketing online của trung tâm

Đánh giá về “Chia sẻ” 1 2 3 4 5

1. Anh/Chị chia sẻ cho bạn bè, người thân về các thông tin hữu ích lên các trang mạng xã hội 2. Anh/Chị chia sẻcảm nhận về khóa học lên trang

cá nhân

3. Anh/Chị giới thiệu cho bạn bè, người thân cùng tham gia các khóa học tại trung tâm

Đánh giá hoạt động marketing online 1 2 3 4 5

1. Anh/Chị hài lòng đối với các hoạt động marketing online của trung tâm

2. Hoạt động marketing online đem lại cho anh/chị nhiều lợi ích

3. Marketing online giúp anh / chị cập nhật thông tin mới và nhanh chóng

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 7: Anh / Chị có ý kiến đóng góp gì để giúp hoạt động Marketing Online của Việt Trung tốt hơn trong thời gian tới?

...

...

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính

 Nam  Nữ

2. Anh / Chị năm nay bao nhiêu tuổi?

...

...

3.Nghề nghiệp

 Học sinh  Nhân viên văn phòng

 Sinh viên  Khác

4. Thu nhập hàng tháng của anh / chị là bao nhiêu? (Đơn vị: Triệu đồng) ...

...

Cám ơn Anh / Chị đã dành thi gian trli bng kho sát ca tôi.

Chúc Anh / Ch sc khe và thành công.

Xin chân thành cám ơn!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 1. Đặc điểm đối tượng mẫu điều tra

Vgii tính

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nữ 68 56.7 56.7 56.7

Nam 52 43.3 43.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Về độtui

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Từ 14 - 17 tuổi 26 21.7 21.7 21.7

Từ 18 - 22 tuổi 72 60.0 60.0 81.7

Từ 23 - 26 tuổi 15 12.5 12.5 94.2

Trên 26 tuổi 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Vnghnghip

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Sinh viên 69 57.5 57.5 57.5

Học sinh 25 20.8 20.8 78.3

Nhân viên văn phòng 15 12.5 12.5 90.8

Khác 11 9.2 9.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Vthu nhp

Nhomthunhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 1 triệu 18 15.0 15.0 15.0

Từ 1 - 3 triệu 75 62.5 62.5 77.5

Từ trên 3 - 5 triệu 7 5.8 5.8 83.3

Trên 5 triệu 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Kênh khách hàng biết đến Trung tâm ngoi ngVit Trung

$Kenh Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$Kenha Website 12 4.3% 10.0%

Facebook 105 37.5% 87.5%

Chương trình, sự kiện cộng đồng

47 16.8% 39.2%

Người thân, bạn bè 90 32.1% 75.0%

Khác 26 9.3% 21.7%

Total 280 100.0% 233.3%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Các khóa hc mà học viên đang theo học

$Khoahoc Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Khóa họca Tiếng Trung cơ bản 71 30.2% 59.2%

Tiếng Trung nâng cao 69 29.4% 57.5%

Tiếng Trung cao cấp 17 7.2% 14.2%

Tiếng Trung giao tiếp 43 18.3% 35.8%

Tiếng Trung theo nhu cầu 18 7.7% 15.0%

Học kèm tiếng Trung 9 3.8% 7.5%

Combo 4 khóa 8 3.4% 6.7%

Total 235 100.0% 195.8%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Các yếu tốquyết định đến việc lựa chọn Việt Trung

$Yeuto Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$Yeutoa Học phí 102 21.8% 85.0%

Giáo trình giảng dạy 18 3.8% 15.0%

Đội ngũ giảng viên 38 8.1% 31.7%

Đảm bảo chất lượng đầu ra 71 15.2% 59.2%

Uy tín thương hiệu 57 12.2% 47.5%

Chương trình khuyến mãi 75 16.0% 62.5%

Chất lượng đào tạo 99 21.2% 82.5%

Khác 8 1.7% 6.7%

Trường ĐH KInh tế Huế

Total 468 100.0% 390.0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Khung giờ khách hàng thường xuyên tìm kiếm thông tin

Khung giờ

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 6 -8 giờ 14 11.7 11.7 11.7

11 - 13 giờ 22 18.3 18.3 30.0

20 -22 giờ 67 55.8 55.8 85.8

Khác 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Kiểm định giá trị trung bình One Sample T-Test Biến “Schú ý

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CY1 120 3.73 .935 .085

CY2 120 3.84 .820 .075

CY3 120 3.75 .919 .084

CY4 120 3.93 .780 .071

CY5 120 3.90 .893 .081

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CY1 -3.224 119 .002 -.275 -.44 -.11

CY2 -2.116 119 .036 -.158 -.31 -.01

CY3 -2.980 119 .003 -.250 -.42 -.08

CY4 -1.054 119 .294 -.075 -.22 .07

CY5 -1.227 119 .222 -.100 -.26 .06

Trường ĐH KInh tế Huế

Biến “Sự thích thú”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TT1 120 3.56 1.019 .093

TT2 120 3.65 .976 .089

TT3 120 3.63 1.062 .097

TT4 120 3.53 1.069 .098

TT5 120 3.60 1.040 .095

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TT1 -4.747 119 .000 -.442 -.63 -.26

TT2 -3.929 119 .000 -.350 -.53 -.17

TT3 -3.869 119 .000 -.375 -.57 -.18

TT4 -4.784 119 .000 -.467 -.66 -.27

TT5 -4.212 119 .000 -.400 -.59 -.21

Biến “Sự tìm kiếm thông tin”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TK1 120 3.90 1.080 .099

TK2 120 4.07 .941 .086

TK3 120 4.18 .886 .081

TK4 120 4.06 .892 .081

TK5 120 2.85 .682 .062

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TK1 -1.014 119 .312 -.100 -.30 .10

TK2 .776 119 .439 .067 -.10 .24

TK3 2.165 119 .032 .175 .01 .34

TK4 .717 119 .475 .058 -.10 .22

TK5 -18.480 119 .000 -1.150 -1.27 -1.03

Biến “Sự hành động”

Trường ĐH KInh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HD1 120 3.60 1.064 .097

HD2 120 3.84 .944 .086

HD3 120 3.64 1.002 .092

HD4 120 3.73 .914 .083

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HD1 -4.117 119 .000 -.400 -.59 -.21

HD2 -1.838 119 .069 -.158 -.33 .01

HD3 -3.916 119 .000 -.358 -.54 -.18

HD4 -3.195 119 .002 -.267 -.43 -.10

Biến “Sựchia sẻ”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CS1 120 3.92 .856 .078

CS2 120 3.74 .948 .087

CS3 120 4.00 .850 .078

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CS1 -1.067 119 .288 -.083 -.24 .07

CS2 -2.984 119 .003 -.258 -.43 -.09

CS3 .000 119 1.000 .000 -.15 .15

Biến “Sự đánh giá hoạt động Marketing Online”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DG1 120 3.86 .507 .046

DG2 120 3.90 .492 .045

DG3 120

Trường ĐH KInh tế Huế

3.74 .510 .047

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DG1 -3.061 119 .003 -.142 -.23 -.05

DG2 -2.227 119 .028 -.100 -.19 -.01

DG3 -5.545 119 .000 -.258 -.35 -.17

3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Cronbach’s Alpha Thang đo “Sự chú ý”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.821 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CY1 15.42 7.304 .568 .800

CY2 15.30 7.371 .675 .769

CY3 15.39 7.854 .456 .833

CY4 15.22 7.247 .761 .747

CY5 15.24 7.160 .647 .775

Thang đo “Sự thích thú”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.729 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TT1 14.41 9.017 .452 .697

TT2 14.32 9.546 .386 .720

Trường ĐH KInh tế Huế

TT3 14.34 8.597 .498 .680

TT4 14.43 8.365 .536 .664

TT5 14.37 8.285 .577 .648

Thang đo “Tìm kiếm thông tin”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.673 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TK1 15.15 5.524 .430 .626

TK2 14.98 6.151 .393 .637

TK3 14.88 5.741 .553 .564

TK4 14.99 6.109 .446 .613

TK5 16.20 7.187 .334 .660

Thang đo “Hànhđộng”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.773 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HD1 11.22 5.314 .560 .729

HD2 10.98 5.571 .613 .699

HD3 11.18 5.608 .543 .735

HD4 11.08 5.758 .592 .711

Trường ĐH KInh tế Huế

Thang đo “Chia sẻ”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.782 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CS1 7.74 2.630 .560 .767

CS2 7.92 2.211 .640 .684

CS3 7.66 2.429 .666 .656

Thang đo “Đánhgiá hoạt động Marketing Online”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.730 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DG1 7.64 .736 .558 .635

DG2 7.60 .763 .551 .644

DG3 7.76 .739 .546 .650

4. Phân tích nhân tố khám phá EFA Biến độc lp

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .693 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 957.078

df 231

Sig. .000

Total Variance Explained

Trường ĐH KInh tế Huế

Compon ent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulativ

e % Total

% of Variance

Cumulativ e % Total

% of Variance

Cumulativ e %

1 4.656 21.165 21.165 4.656 21.165 21.165 2.929 13.315 13.315

2 2.686 12.209 33.374 2.686 12.209 33.374 2.670 12.136 25.451

3 2.141 9.732 43.106 2.141 9.732 43.106 2.536 11.528 36.979

4 1.941 8.823 51.929 1.941 8.823 51.929 2.345 10.658 47.637

5 1.334 6.062 57.991 1.334 6.062 57.991 2.278 10.354 57.991

6 .976 4.438 62.429

7 .942 4.283 66.713

8 .895 4.067 70.779

9 .829 3.769 74.548

10 .786 3.575 78.123

11 .715 3.250 81.372

12 .638 2.900 84.273

13 .535 2.431 86.704

14 .520 2.361 89.065

15 .446 2.027 91.093

16 .409 1.857 92.950

17 .352 1.601 94.551

18 .317 1.440 95.991

19 .288 1.308 97.298

20 .259 1.176 98.475

21 .225 1.022 99.497

22 .111 .503 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường ĐH KInh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

CY4 .817

CY5 .710

CY2 .707

CY3 .694

CY1 .615

HD2 .764

HD4 .748

HD1 .732

HD3 .709

TT5 .773

TT4 .732

TT1 .655

TT3 .647

TT2 .584

TK3 .717

TK4 .687

TK2 .639

TK1 .619

TK5 .504

CS3 .847

CS2 .814

CS1 .795

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.

Biến phthuc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .685 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 72.407

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Trường ĐH KInh tế Huế

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.948 64.922 64.922 1.948 64.922 64.922

2 .536 17.857 82.780

3 .517 17.220 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

DG1 .811

DG2 .805

DG3 .801

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

5. Phân tích tương quan Pearson

Correlations

DG CY TT TK HD CS

DG Pearson Correlation 1 .545** .486** .620** .411** .231*

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .011

N 120 120 120 120 120 120

CY Pearson Correlation .545** 1 .173 .318** .503** .052

Sig. (2-tailed) .000 .059 .000 .000 .571

N 120 120 120 120 120 120

TT Pearson Correlation .486** .173 1 .166 .032 -.087

Sig. (2-tailed) .000 .059 .071 .729 .344

N 120 120 120 120 120 120

TK Pearson Correlation .620** .318** .166 1 .178 .092

Sig. (2-tailed) .000 .000 .071 .052 .319

N 120 120 120 120 120 120

HD Pearson Correlation .411** .503** .032 .178 1 .139

Sig. (2-tailed) .000 .000 .729 .052 .129

N 120 120 120 120 120 120

CS Pearson Correlation .231* .052 -.087 .092 .139 1

Sig. (2-tailed) .011 .571 .344 .319 .129

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường ĐH KInh tế Huế

Tài liệu liên quan