• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. KIẾN NGHỊ

3.2.2. Kiến nghị đối với đội ngũ giáo viên và tư vấn viên

- Phải nắm rõ nhu cầu, mục đích học tập của mỗi học viên, tư vấn những khóa học phù hợp để học viên đạt được mục đích học tập của họ.

-Đối với đội ngũ giáo viên là lực lượng trực tiếp tiếp xúc với học viên, cần nắm rõ tâm tư tình cảm, các vấn đề xung quanh học viên để có thểtruyền đạt kiến thức tốt nhất, động viên học viên, nhiệt tình thân thiện với học viên.

- Đối với đội ngũ tư vấn: cần có sựnhiệt tình, nắm bắt các thông báo của trung tâm, của các công ty tuyển dụng nhanh nhất để tư vấn được chính xác và hợp lý nhất cho học viên, mang lại điều tốt nhất cho học viên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bùi Nguyên Hùng, Nguyễn Thúy Quỳnh Loan (2004), Quản lý chất lượng, NXB Đại học quốc gia, TP HCM.

2. TS. Bùi Thanh Tráng, Giáo trình Quản trị dịch vụ.

3. Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), “Servqual hay Servperf một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ tại Việt Nam”, Tạp chí phát triển KH&CN, tập 10 số8, trang 22-32.

4. Parasuraman, Zeithaml, Berry (1988): “SERVQUAL: a mutltiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality”.

5. Kotler (2001), Marketing Management, bản dịch của Vũ Trọng Phụng, NXB Thống Kê.

6. Zeithaml & Bitner (2000), Service Marketing: Intergrating Customer Focus arross the Firm. Irwin McGraw-Hill.

7. Gronross C.(1984), “A service quality model and its marketing implication”.

8. Parasuraman, Zeithaml, Berry (1985), “A conceptual model of service quality and its implication for future research”.

9. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc–phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê 2005.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG Xin chào Anh/chị.

Tôi tên là Võ Thị Kiều Oanh, hiện đang là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu về“Khảo sát mức độ hài lòng ca hc viên v chất lượng đào tạo ti Trung tâm Ngoi ng Mỹ Đức Huế” nhằm đánh giá chính xác về sự hài lòng của học viên để từ đó giúp Trung tâm cải thiện tốt hơn chất lượng dịch vụcủa mình.

Tôi xin cam đoan tất cả những thông tin mà Anh/chị cung cấp trong bảng câu hỏi, tôi chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài, hoàn toàn không phục vụcho mục đích nào khác. Rất mong nhận được sự hợp tác của quý Anh/chị để tôi có thể hoàn thành tốt đềtài này. Tôi xin chân thành cảm ơn.

Quý Anh/chị vui lòngđánh dấu (X) vào phương án mà quý Anh/chịlựa chọn:

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG

 Giới tính:

Nam

Nữ

 Tuổi:

Dưới 16

Từ16– dưới 22

Từ22– dưới 27

Trên 27

 Trìnhđộ học vấn:

Cấp 2

Cấp 3

Trung cấp/ Cao đẳng

Đại học/ Trên đại học

 Nghềnghiệp hiện tại:

Học sinh–Sinh viên

Công nhân viên chức.

Kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ngành nghềkhác

 Thu nhập

Chưa có thu nhập

Dưới 1 triệu

1 triệu– dưới 3 triệu

Trên 3 triệu

PHẦN II. NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA HỌC VIÊN ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TẠI TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ MỸ ĐỨC

Anh/chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với chất lượng dịch vụ đào tạo của Trung tâm với các tiêu chí dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng:

[1]: Hoàn toàn không đồng ý [2]: Không đồng ý

[3]: Bình thường [4]: Đồng ý

[5]: Rất đồng ý

STT Biến quan sát 1 2 3 4 5

I CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY

1 Chương trình học bao gồm nội dung cần thiết cho mục tiêu học Ngoại ngữcủa Anh/chị.

    

2 Nội dung chương trình học phù hợp với mục tiêu đề ra của khóa học.

    

3 Nội dung kiến thức học tập phù hợp với khả năng của Anh/chị.

    

4 Các khóa học có sựgắn kết với nhau.     

5 Anh/chị cảm thấy thích thú với khóa học.      II CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ GIÁO DỤC

6 Phòng học đảm bảo về độ thông thoáng, đạt tiêu chuẩn vềâm thanh, ánh sáng.

    

7 Diện tích phòng học phù hợp với quy mô lớp học     

Trường Đại học Kinh tế Huế

của Anh/chị.

8 Chất lượng hệ thống màn chiếu, Cassette, bàn ghế phục vụlớp học tốt.

    

9 Nhà vệ sinh và bãi giữ xe không gây khó chịu cho học viên

    

III CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN

10 Giáo viên có kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm giảng dạy khóa học.

    

11 Giáo viên có tác phong giảng dạy nghiêm túc.      12 Giáo viên sửdụng hiệu quảthời gian lên lớp.      13 Giáo viên giảng dạy đúng chương trình Trung tâm

đưa ra.

    

14 Giáo viên nhiệt tình, thân thiện, tích cực tương tác với học viên.

    

IV UY TÍN CỦA TRUNG TÂM

15 Chất lượng của Trung tâm Ngoại ngữMỹ Đức đúng như những gì tôiđược giới thiệu.

    

16 Trung tâm Ngoại ngữ Mỹ Đức là thương hiệu rất đáng tin cậy.

    

17 Nhìn chung tôi hoàn toàn yên tâm khi theo học tại trung tâm.

    

V QUY MÔ LỚP HỌC

18 Quy mô lớp học nhỏ giúp Anh/chị có nhiều sự tương tác hơn.

    

19 Số lượng học viên đăng ký trong một lớp thấp.      20 Lớp học có quy mô nhỏ giúp anh/chị hiểu bài tốt

hơn

    

VI HỌC PHÍ

21 Học phí các khóa học của Trung tâm rất phù hợp

Trường Đại học Kinh tế Huế

    

với chất lượng giảng dạy của Trung tâm.

22 Học phí các khóa học của Trung tâm rất cạnh tranh so với giá của các Trung tâm Ngoại ngữkhác.

    

23 Học phí cả tương xứng với mức mong đợi ban đầu của tôi.

    

VII CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ TƯ VẤN

24 Tư vấn viên có tác phong chuyên nghiệp.      25 Tư vấn viên giải đáp nhanh, chính xác, nhiệt tình,

thân thiện với các thắc mắc của học viên.

    

26 Tư vấn viên thường xuyên thông báo tình hình lớp học và thông tin của Trung tâm đến học viên.

    

VIII SỰ HÀI LÒNG KHÁCH HÀNG

27 Tôi sẽ tiếp tục học tại Trung tâm Ngoại ngữ Mỹ Đức trong thời gian tới.

    

28 Tôi sẽ giới thiệu người thân và bạn bè đến học tại Trung tâm Ngoại ngữMỹ Đức.

    

29 Nhìn chung tôi rất hài lòng khi học tại Trung tâm Ngoại ngữMỹ Đức.

    

Ý kiến khác:...

...

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa Quý Anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ Bảng số 1: Giới tính

Bảng số 2: Tuổi Tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 16 10 6.7 6.7 6.7

Từ16 -Dưới 22 86 57.3 57.3 64.0

Từ22 -Dưới 27 40 26.7 26.7 90.7

Trên 27 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Bảng số 3: Trình độ học vấn Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Cấp 2 10 6.7 6.7 6.7

Cấp 3 13 8.7 8.7 15.3

Trung cấp hoặc

Cao đẳng 36 24.0 24.0 39.3

Đại học hoặc trên

Đại học 91 60.7 60.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 26 17.3 17.3 17.3

Nữ 124 82.7 82.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng số 4: Nghề nghiệp Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh - Sinh

viên 96 64.0 64.0 64.0

Công nhân viên

chức 13 8.7 8.7 72.7

Kinh doanh 13 8.7 8.7 81.3

Ngành nghềkhác 28 18.7 18.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Bảng số 5: Thu nhập Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chưa có thu nhập 70 46.7 46.7 46.7

Dưới 1 triệu 18 12.0 12.0 58.7

1 triệu - dưới 3

triệu 16 10.7 10.7 69.3

Trên 3 triệu 46 30.7 30.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA Bảng số 1: Cronbach’s alpha thành phần Chương trình giảng dạy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.839 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CTGD1 17.22 4.334 .621 .812

CTGD2 17.27 4.506 .599 .817

CTGD3 17.67 3.671 .616 .829

CTGD4 17.31 4.498 .676 .801

CTGD5 17.19 4.157 .775 .773

Bảng số 2: Cronbach’s Alpha thành phần Cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.819 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSTB1 11.79 2.236 .661 .765

CSTB2 12.00 2.027 .648 .770

CSTB3 11.96 2.133 .626 .779

CSTB4 12.13 2.183 .634 .775

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng số 3: Cronbach’s Alpha thành phần Chất lượng đội ngũ giáo viên Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.697 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLGV1 18.59 1.707 .402 .669

CLGV2 18.59 1.600 .531 .613

CLGV3 18.95 1.594 .393 .682

CLGV4 18.54 1.646 .526 .617

CLGV5 18.43 1.858 .447 .655

Bảng số 4: Cronchbach’s Alpha thành phần Uy tín trung tâm Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.748 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

UTTT1 8.57 .891 .558 .684

UTTT2 8.54 .908 .557 .686

UTTT3 8.51 .788 .614 .618

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng số 5: Cronbach’s Alpha thành phần Quy mô lớp học Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.929 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QMLH1 8.05 .864 .925 .841

QMLH2 8.01 1.013 .822 .928

QMLH3 8.07 .814 .840 .920

Bảng số 6: Cronbach’s Alpha thành phần Giá cả Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.696 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GIA1 7.59 .593 .575 .541

GIA2 8.19 .493 .470 .689

GIA3 7.55 .598 .520 .598

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng số 7: Cronbach’s Alpha thành phần Chất lượng đội ngũ tư vấn Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.627 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLTV1 8.51 .950 .399 .594

CLTV2 8.64 .621 .504 .426

CLTV3 8.13 .707 .436 .532

Bảng số 8: Cronbach’s Alpha thành phần Sự hài lòng khách hàng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.680 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 8.68 .729 .487 .595

HL2 8.53 .694 .432 .675

HL3 8.73 .694 .572 .489

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ Bảng số 1: Phân tích nhân tố với thang đo 7 biến độc lập (lần 1)

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .839

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1785.825

df 325

Sig. .000

Total Variance Explained Com

pone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varianc e

Cumulati ve %

Total % of Varianc e

Cumulati ve %

Total % of Varianc e

Cumulati ve %

1 7.21

7 27.759 27.759 7.21

7 27.759 27.759 3.89

3 14.972 14.972

2 2.52

1 9.696 37.455 2.52

1 9.696 37.455 2.84

0 10.924 25.897

3 2.17

5 8.366 45.822 2.17

5 8.366 45.822 2.69

1 10.351 36.248

4 1.89

4 7.284 53.106 1.89

4 7.284 53.106 2.55

2 9.817 46.065

5 1.36

6 5.254 58.360 1.36

6 5.254 58.360 2.39

1 9.197 55.261

6 1.23

1 4.735 63.094 1.23

1 4.735 63.094 2.03

7 7.833 63.094

7 .993 3.817 66.912

8 .885 3.403 70.315

9 .802

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.085 73.400

10 .733 2.818 76.218 11 .682 2.624 78.842 12 .599 2.305 81.147 13 .559 2.149 83.296 14 .524 2.014 85.310 15 .499 1.921 87.230 16 .463 1.782 89.012 17 .403 1.552 90.564 18 .386 1.485 92.049 19 .382 1.469 93.518 20 .349 1.344 94.862 21 .310 1.192 96.053 22 .281 1.081 97.135

23 .258 .994 98.129

24 .223 .856 98.984

25 .184 .709 99.693

26 .080 .307 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

CTGD5 .853 CTGD3 .804 CTGD4 .744 CTGD1 .702 CTGD2 .675 UTTT1

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSTB4 .816

CSTB3 .748

CSTB2 .741

CSTB1 .691

QMLH1 .879

QMLH2 .875

QMLH3 .839

CLGV2 .722

CLGV4 .701

CLGV5 .642

CLGV3 .601

CLGV1

GIA1 .780

GIA2 .714

GIA3 .702

UTTT3 UTTT2

CLTV2 .714

CLTV3 .682

CLTV1 .606

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng số 2: Phân tích nhân tố với thang đo 7 biến độc lập (lần 2) KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .800

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1448.669

df 231

Sig. .000

Total Variance Explained Com

pone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varianc e

Cumulati ve %

Total % of Varianc e

Cumulati ve %

Total % of Varianc e

Cumulati ve %

1 5.74

5 26.113 26.113 5.74

5 26.113 26.113 3.362 15.282 15.282

2 2.48

1 11.277 37.390 2.48

1 11.277 37.390 2.64

0 12.002 27.284

3 2.12

3 9.650 47.040 2.12

3 9.650 47.040 2.63

7 11.988 39.272

4 1.86

1 8.459 55.498 1.86

1 8.459 55.498 2.07

9 9.452 48.724

5 1.30

5 5.930 61.429 1.30

5 5.930 61.429 1.98

0 8.998 57.722

6 1.12

4 5.108 66.536 1.12

4 5.108 66.536 1.93

9 8.814 66.536

7 .911 4.143 70.679

8 .782 3.555 74.234

9 .741 3.370 77.604

10 .641

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.911 80.515

11 .564 2.562 83.078 12 .534 2.426 85.504 13 .505 2.296 87.800 14 .455 2.067 89.867 15 .392 1.784 91.651 16 .392 1.783 93.433 17 .327 1.485 94.919 18 .300 1.363 96.281 19 .295 1.340 97.621 20 .235 1.069 98.690

21 .206 .938 99.628

22 .082 .372 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

CTGD5 .851 CTGD3 .788 CTGD4 .750 CTGD1 .735 CTGD2 .700

CSTB4 .833

CSTB3 .767

CSTB2 .732

CSTB1 .688

QMLH1 .891

QMLH2 .880

Trường Đại học Kinh tế Huế

QMLH3 .853

CLGV2 .789

CLGV4 .720

CLGV5 .656

CLGV3 .576

GIA1 .784

GIA2 .775

GIA3 .726

CLTV2 .751

CLTV3 .686

CLTV1 .624

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Bảng số 3: Phân tích nhân tố các thành phần Sự hài lòng KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .639

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 76.739

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.846 61.529 61.529 1.846 61.529 61.529

2 .684 22.793 84.322

3 .470 15.678 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component 1

HL3 .839

HL1 .785

HL2 .725

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI Bảng số 1: Ma trận các hệ số tương quan Pearson

Correlations

HL CTGD CSTB QMLH CLGV GIA CLTV

HL

Pearson

Correlation 1 .368** .311** .498** .287** .475*

* .581**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

CTGD

Pearson

Correlation .368** 1 .368** .372** .170* .100 .189*

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .038 .223 .021

N 150 150 150 150 150 150 150

CSTB

Pearson

Correlation .311** .368** 1 .221** .299** .196* .227**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .006 .000 .016 .005

N 150 150 150 150 150 150 150

QMLH

Pearson

Correlation .498** .372** .221** 1 .256** .312*

* .426**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .006 .002 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

CLGV

Pearson

Correlation .287** .170* .299** .256** 1 .061 .268**

Sig. (2-tailed) .000 .038 .000 .002 .462 .001

N 150 150 150 150 150 150 150

GIA

Pearson

Correlation .475** .100 .196* .312** .061 1 .353**

Sig. (2-tailed) .000 .223 .016 .000 .462 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

CLTV

Pearson

Correlation .581** .189* .227** .426** .268** .353*

* 1

Sig. (2-tailed) .000 .021 .005 .000 .001 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng số 2: Kết quả hồi quy Model Summaryb

Mode l

R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .720a .519 .499 .276 1.928

a. Predictors: (Constant), CLTV, CTGD, CLGV, GIA, CSTB, QMLH b. Dependent Variable: HL

Bảng số 3: Kết quả đánh giá sự phù hợp của mô hình ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 11.757 6 1.959 25.712 .000b

Residual 10.898 143 .076

Total 22.655 149

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), CLTV, CTGD, CLGV, GIA, CSTB, QMLH

Bảng số 4: Kết quả phân tích hồi quy bội Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.087 .421 -.206 .837

CTGD .139 .051 .180 2.734 .007 .773 1.294

CSTB .041 .054 .050 .765 .445 .781 1.281

QMLH .139 .058 .166 2.377 .019 .690 1.449

CLGV .107 .075 .089 1.417 .159 .844 1.184

GIA .299 .071 .268 4.184 .000 .823 1.215

CLTV .338 .066 .347 5.119 .000 .733 1.365

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH T – TEST, ANOVA Bảng số 1: Kiểm định trung bình về giới tính đối với sự hài lòng

Group Statistics

Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HL Nam 26 4.31 .339 .066

Nữ 124 4.33 .401 .036

Independent Samples Test Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Differenc e

Std.

Error Differenc e

95%

Confidence Interval of the

Difference Low er

Uppe r

H L

Equal varianc es assume d

.19

9 .657 -.240 148 .811 -.020 .084 -.187 .146

Equal varianc es not assume d

-.268 41.1

06 .790 -.020 .076 -.173 .132

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng số 2: Kiểm định trung bình về độ tuổi đối với sự hài lòng ANOVA

HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .963 3 .321 2.160 .095

Within Groups 21.692 146 .149

Total 22.655 149

Bảng số 3: Kiểm định trung bình về Trình độ học vấn đối với sự hài lòng ANOVA

HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.024 3 .341 2.304 .079

Within Groups 21.631 146 .148

Total 22.655 149

Bảng số 4: Kiểm định trung bình về Nghề nghiệp đối với sự hài lòng ANOVA

HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .142 3 .047 .307 .820

Within Groups 22.513 146 .154

Total 22.655 149

Bảng số 5: Kiểm định trung bình về Thu nhập đối với sự hài lòng ANOVA

HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .213 3 .071 .463 .709

Within Groups 22.441 146 .154

Total 22.655 149

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO

Bảng số 1. Đánh giá của học viên về Chương trình giảng dạy One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CTGD1 150 4.45 .630 .051

CTGD2 150 4.40 .591 .048

CTGD3 150 3.99 .839 .069

CTGD4 150 4.35 .545 .045

CTGD5 150 4.47 .587 .048

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CTGD1 28.139 149 .000 1.447 1.35 1.55

CTGD2 29.025 149 .000 1.400 1.30 1.50

CTGD3 14.493 149 .000 .993 .86 1.13

CTGD4 30.407 149 .000 1.353 1.27 1.44

CTGD5 30.725 149 .000 1.473 1.38 1.57

Bảng số 2. Đánh giá của học viên về Cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSTB1 150 4.17 .540 .044

CSTB2 150 3.96 .633 .052

CSTB3 150 4.00 .602 .049

CSTB4 150 3.83 .576 .047

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSTB1 26.598 149 .000 1.173 1.09 1.26

CSTB2 18.565 149 .000 .960 .86 1.06

CSTB3 20.344 149 .000 1.000 .90 1.10

CSTB4 17.567 149 .000 .827 .73 .92

Bảng số 3. Đánh giá của học viên về Chất lượng đội ngũ giáo viên One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CLGV1 150 4.69 .480 .039

CLGV2 150 4.69 .465 .038

CLGV3 150 4.33 .550 .045

CLGV4 150 4.73 .444 .036

CLGV5 150 4.84 .368 .030

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLGV1 43.071 149 .000 1.687 1.61 1.76

CLGV2 44.386 149 .000 1.687 1.61 1.76

CLGV3 29.568 149 .000 1.327 1.24 1.42

CLGV4 47.845 149 .000 1.733 1.66 1.80

CLGV5 61.265 149 .000 1.840 1.78 1.90

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng số 4. Đánh giá của học viên về Uy tín trung tâm One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

UTTT1 150 4.24 .527 .043

UTTT2 150 4.27 .517 .042

UTTT3 150 4.30 .565 .046

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

UTTT1 28.825 149 .000 1.240 1.15 1.33

UTTT2 30.177 149 .000 1.273 1.19 1.36

UTTT3 28.199 149 .000 1.300 1.21 1.39

Bảng số 5. Đánh giá của học viên về Quy mô lớp học One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QMLH1 150 4.01 .491 .040

QMLH2 150 4.05 .446 .036

QMLH3 150 3.99 .550 .045

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QMLH1 25.258 149 .000 1.013 .93 1.09

QMLH2 28.957 149 .000 1.053 .98 1.13

QMLH3 22.139 149 .000 .993 .90 1.08

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng số 6. Đánh giá của học viên về Học phí One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HOCPHI1 150 4.08 .393 .032

HOCPHI2 150 3.47 .514 .042

HOCPHI3 150 4.11 .410 .033

One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HOCPHI1 33.637 149 .000 1.080 1.02 1.14

HOCPHI2 11.274 149 .000 .473 .39 .56

HOCPHI3 33.240 149 .000 1.113 1.05 1.18

Bảng số 7. Đánh giá của học viên về đo Chất lượng đội ngũ tư vấn One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CLTV1 150 4.13 .412 .034

CLTV2 150 4.00 .591 .048

CLTV3 150 4.51 .565 .046

One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLTV1 33.663 149 .000 1.133 1.07 1.20

CLTV2 20.732 149 .000 1.000 .90 1.10

CLTV3 32.684 149 .000 1.507 1.42 1.60

Trường Đại học Kinh tế Huế