PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2 Kiến nghị đối với đội ngũ giảng viên và nhân viên
Nắm rõ nhu cầu, mục đích học tập của mỗi học viên, tư vấn những khóa học phù hợp để học viên thực hiện tốt cũng như đạt được mục đích học tập của họ.
Đội ngũ giảng viên là người trực tiếp tiếp xúc với các học viên, cần nắm rõ nhu cầu, các vấn đề của học viên để truyền đạt kiến thức, giải đáp thắc mắc một cách tốt nhất, phù hợp nhất.
Nhân viên tư vấn cần có sự nhiệt tình, nắm bắt các thông báo mới của trung tâm, của công ty tuyển dụng nhanh nhất để tư vấn kịp thời, chính xác và hợp lý nhất cho học viên, mang lại một chương trình học hiệu quảvà tốt nhất cho họ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê Hà Nội.
[2] Nghiên cứu của Nguyễn Phương Hùng (2001), Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng.
[3] Nghiên cứu của Nguyễn Thị Thắm (2010), “Sự hài lòng của học viên đối với hoạt động đào tạo tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Thành phốHồ Chí Minh”.
[4] Nghiên cứu của Nguyễn Thành Long (2006), “Đánh giá chất lượng đào tạo qua đánh giá của sinh viên tại Trường Đại học An Giang”, Báo cáo nghiên cứu khoa học, Trường Đại học An Giang.
[5] Philip Kotler (2003), Quản trịMarketing, tr522, NXB Thống kê, Hà Nội.
[6]Peter Drucker (2005), Người tôn vinh nghềquản trị, Thời báo Kinh tếSài Gòn.
[7] Phạm Thị Liên (2016), Chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của người học, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tếvà kinh doanh, tập 32
[8] Từ điển Tiếng việt, 2004, NXB Đà Nẵng, tr256.
[9] GS.TS Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tếquốc dân.
Tiếng Anh
[1] American Customer Satisfaction Index - ACSI (Fornell, 1996), European Customer Satisfaction Index–ECSI
[2] Parasunaman Leonard L. Berry & Valarie A. Zeithaml, Caronin & Taylor (1992), Shemwell et al (1998), Thongsamak (2001),
Internet
[1]http://thuvienso.hce.edu.vn/
[2]http://hongduc.com.vn/
[3]http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
[4]https://www.phamlocblog.com/
[5]http://www.ueb.edu.vn/Uploads/Article/tapchi_tbbt/2017_4/File/9.PHAM%20THI
%20LIEN.doc.pdf
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1. BẢNG HỎI PHỎNG VẤN
Mã sốphiếu: ... ...
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là Huỳnh Thị Thanh Hương – sinh viên đến từ trường đại học Kinh TếHuế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu sự hài lòng của học viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức” với mục đích hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Tôi rất mong nhận được đóng góp của Anh/Chị theo mẫu bên dưới. Các câu trảlời của Anh/Chị là cơ sở đểtôi có thểhoàn thành bài nghiên cứu một cách tốt nhất. Tôi cam kết mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiêncứu và được bảo mật hoàn toàn.
Xin chân thành cảm ơn!
---PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính của Anh/Chịlà:
Nam Nữ
2.Độtuổi của Anh/Chịlà:
Từ 18 đến 25 tuổi Từ 26 đến 35 tuổi Trên 35 tuổi
3. Anh/Chị hiện đang là:
Sinh viên
Nhân viên văn phòng Công chức Nhà nước Khác: ...
4. Khóa học mà Anh/Chị đã vàđang theo học:
Nhập môn kếtoán Tin học cơ bản
Kếtoán máy–Phần mềm kếtoán
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kếtoán tổng hợp thực hành Nghiệp vụ sư phạm
5. Anh/Chị đãđăng ký khóa họcởtrung tâm mấy lần:
1 lần 2 lần Trên 2 lần
6. Kết quảkiểm tra cuối khóa học của Anh/Chị:
Đạt Không đạt Chưa thi
PHẦN II. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐÀO TẠO CÁC KHÓA HỌC TẠI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN HỒNG ĐỨC
Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của Anh/Chị: (1) – Rất không đồng ý, (2) – Không đồng ý, (3) – Trung lập, (4)– Đồng ý, (5)–Rất đồng ý.
STT Tiêu chí
Rất không
đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập
Đồng ý
Rất đồng
ý
1 2 3 4 5
CHƯƠNG TRÌNHĐÀO TẠO
1
Nhân viên kiểm tra đầu vào kỹ lưỡng và tư vấn chi tiết theo đúng nhu cầu của học viên
2
Khung chương trình giảng dạy của khóa học được thông báo chi tiết cho học viên
3 Chương trìnhđào tạo có mục tiêu chuẩn đầu ra rõ ràng
4
Giáo trình giảng dạy phù hợp với từng khóa học, đầy đủ thông tin và dễhiểu
5
Chương trình đào tạo được cập nhật thường xuyên và mở nhiều khóa học
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
1
Giảng viên là các chuyên gia có chuyên môn, giàu kinh nghiệm, giảng dạy tốt
2
Giảng viên có khả năng truyền đạt nội dung dễ hiểu, phù hợp, đúng trọng tâm
3
Giảng viên có thái độ gần gũi, chia sẻnhiều kinh nghiệm và kiến thức cho học viên
4 Giảng viên sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của học viên
CƠ SỞVẬT CHẤT 1
Nơi tiếp nhận và tư vấn khách hàng thuận tiện, được bố trí hợp lý, sạch sẽ
2 Cơ sở vật chất được trang bị hiện đại, đáp ứng nhu cầu của học viên 3 Phòng học thoải mái, sạch sẽ, số
lượng học viên tham gia hợp lý 4 Giáo trình giảng dạy, tài liệu học
tập trang bị đầy đủ, kịp thời 5 Học viên được trang bị và hướng
dẫn cácứng dụng cho khóa học 6
Phòng học sạch sẽ, được trang bị các phương tiện hỗ trợ giảng dạy và học tập đầy đủ
NĂNG LỰC PHỤC VỤ
1
Nhân viên lắng nghe ý kiến của khách hàng và tư vấn nhanh chóng, nhiệt tình
2 Nhân viên tư vấn trang bị được
Trường Đại học Kinh tế Huế
kiến thức và am hiểu vềcác khóa học
3
Các khóa học được sắp xếp linh động, phù hợp với thời gian của học viên
4 Giảng viên luôn giám sát và hỗ trợhọc viên
SỰHÀI LÒNG VỀCHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐÀO TẠO CỦA KHÓA HỌC 1
Anh/Chị có hài lòng với chương trìnhđào tạo của khóa học và môi trường học tập tại trung tâm 2 Anh/Chị có hài lòng với đội ngũ
giảng viên của khóa học 3
Kiến thức từkhóa học có đáp ứng được những mong đợi của Anh/Chị
4 Anh/Chị thấy học phí tương xứng với chất lượng đào tạo
5
Anh/Chị có hài lòng vềcách thức làm việc và khả năng đào tạo của trung tâm
6
Anh/Chị có sẵn sàng giới thiệu khóa học cho người thân, bạn bè khi họcó nhu cầu học tập không
PHẦN III. GIẢI PHÁP
Anh/Chị đề xuất nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo tại Trung tâm là gì?
...
...
...
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2. KẾT QUẢTHỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Nam 57 33,5 33,5 33,5
Nữ 113 66,5 66,5 100,0
Total 170 100,0 100,0
Độtuổi Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Từ 18 đến 25 120 70,6 70,6 70,6
Từ 26 đến 35 43 25.3 25,3 95,9
Trên 35 7 4,1 4,1 100,0
Total 170 100,0 100,0
Nghềnghiệp Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Sinh viên 77 45,3 45,3 45,3
Nhân viên văn phòng 30 17,6 17,6 62,9
Công chức nhà nước 18 10,6 10,6 73,5
Khác 45 26,5 26,5 100,0
Total 170 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cơ cấu học viên
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nhập môn kếtoán 42 24,7 24,7 24,7
Kếtoán máy–Phần
mềm kếtoán 22 12,9 12,9 37,6
Kếtoán tổng hợp
thực hành 34 20,0 20,0 57,6
Tin học cơ bản 37 21,8 21,8 79,4
Nghiệp vụ sư phạm 35 20,6 20,6 100,0
Total 170 100,0 100,0
Sốlần đăng ký Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Valid
1 lần 150 88,2 88,2 88,2
2 lần 20 11,8 11,8 100,0
Total 170 100,0 100,0
Kết quả Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Đạt 53 31,2 31,2 31,2
Chưa
thi 117 68,8 68,8 100,0
Total 170 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA - Chương trìnhđào tạo
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CTĐT1 16,7235 6,959 ,615 ,734
CTĐT2 17,0882 6,223 ,595 ,733
CTĐT3 17,0941 7,364 ,432 ,782
CTĐT4 17,3412 5,989 ,552 ,753
CTĐT5 17,0706 6,101 ,646 ,715
- Đội ngũ giảng viên Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,789 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
ĐNGV1 12,2765 4,604 ,583 ,746
ĐNGV2 12,4706 4,203 ,619 ,725
ĐNGV3 12,5000 4,062 ,611 ,730
ĐNGV4 12,6588 4,167 ,582 ,745
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,785 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Cơ sởvật chất
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,851 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CSVC1 18,3059 15,930 ,603 ,833
CSVC2 18,3412 16,214 ,587 ,836
CSVC3 18,1294 16,303 ,594 ,834
CSVC4 18,3765 16,343 ,622 ,830
CSVC5 18,5353 14,735 ,721 ,810
CSVC6 18,2235 15,145 ,689 ,816
- Năng lực phục vụ Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,831 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NLPV1 12,8765 3,801 ,724 ,766
NLPV2 13,1176 3,726 ,647 ,792
NLPV3 13,0941 3,092 ,735 ,752
NLPV4 13,5176 3,730 ,563 ,830
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Sựhài lòng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,874 6
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HL1 22,5412 6,522 ,646 ,858
HL2 22,7706 6,095 ,711 ,846
HL3 22,7647 6,169 ,697 ,849
HL4 22,8588 6,441 ,612 ,864
HL5 22,5882 6,540 ,638 ,859
HL6 22,4765 6,582 ,793 ,838
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4. KẾT QUẢPHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA 1. Phân tích nhân tốkhám phá cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,829 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1247,189
df 171
Sig. ,000
Total Variance Explained
Com pone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumula tive
%
Total % of Varianc
e
Cumula tive
%
Total % of Variance
Cumula tive
% 1 4,852 25,539 25,539 4,852 25,539 25,539 3,473 18,281 18,281 2 3,384 17,811 43,350 3,384 17,811 43,350 2,792 14,694 32,975 3 1,854 9,758 53,108 1,854 9,758 53,108 2,788 14,673 47,648 4 1,409 7,418 60,526 1,409 7,418 60,526 2,447 12,877 60,526
5 ,926 4,872 65,398
6 ,827 4,350 69,748
7 ,712 3,750 73,498
8 ,607 3,195 76,692
9 ,556 2,927 79,620
10 ,547 2,880 82,500 11 ,473 2,488 84,987 12 ,448 2,357 87,344 13 ,434 2,286 89,630 14 ,422 2,220 91,850 15 ,374 1,967 93,818 16 ,354 1,863 95,681 17 ,295 1,554 97,235 18 ,280 1,472 98,707 19 ,246 1,293 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
CSVC5 ,822
CSVC6 ,800
CSVC4 ,747
CSVC3 ,726
CSVC1 ,725
CSVC2 ,713
CTĐT5 ,802
CTĐT1 ,746
CTĐT2 ,741
CTĐT4 ,670
CTĐT3 ,616
NLPV3 ,854
NLPV1 ,814
NLPV2 ,780
NLPV4 ,691
ĐNGV1 ,799
ĐNGV2 ,774
ĐNGV4 ,714
ĐNGV3 ,656
2. Phân tích nhân tốkhám phá cho biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,866 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 495,579
df 15
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 3,741 62,345 62,345 3,741 62,345 62,345
2 ,707 11,786 74,131
3 ,526 8,771 82,902
4 ,432 7,195 90,097
5 ,360 5,998 96,095
6 ,234 3,905 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
HL6 ,874
HL2 ,813
HL3 ,797
HL1 ,771
HL5 ,753
HL4 ,721
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 5. KẾT QUẢPHÂN TÍCH HỒI QUY - Phân tích tương quan biến tổng(Chưa loại biến)
Correlations
HL CSVC CTĐT NLPV ĐNGV
HL
Pearson Correlation 1 ,120 ,432** ,635** ,571**
Sig. (2-tailed) ,118 ,000 ,000 ,000
N 170 170 170 170 170
CSVC
Pearson Correlation ,120 1 ,079 ,050 ,064
Sig. (2-tailed) ,118 ,309 ,517 ,408
N 170 170 170 170 170
CTĐT
Pearson Correlation ,432** ,079 1 ,355** ,381**
Sig. (2-tailed) ,000 ,309 ,000 ,000
N 170 170 170 170 170
NLPV
Pearson Correlation ,635** ,050 ,355** 1 ,480**
Sig. (2-tailed) ,000 ,517 ,000 ,000
N 170 170 170 170 170
ĐNGV
Pearson Correlation ,571** ,064 ,381** ,480** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,408 ,000 ,000
N 170 170 170 170 170
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
- Phân tích hồi quy(Chưa loại biến)
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,722a ,522 ,510 ,34948 1,852
ANOVAa Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1
Regression 21,992 4 5,498 45,017 ,000b
Residual 20,152 165 ,122
Total 42,144 169
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model
Unstandardize d Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Toler
ance
VIF
1
(Constant) 1,357 ,260 5,220 ,000
CSVC ,043 ,034 ,067 1,244 ,215 ,992 1,008
CTĐT ,129 ,048 ,160 2,685 ,008 ,814 1,228
NLPV ,350 ,051 ,431 6,864 ,000 ,735 1,361
ĐNGV ,225 ,048 ,299 4,708 ,000 ,718 1,392
- Phân tích tương quan biến tổng (Đã loại biến)
Correlations
HL CTĐT NLPV ĐNGV
HL
Pearson Correlation 1 ,432** .635** ,571**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000
N 170 170 170 170
CTĐT
Pearson Correlation ,432** 1 ,355** ,381**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000
N 170 170 170 170
NLPV
Pearson Correlation ,635** ,355** 1 ,480**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000
N 170 170 170 170
ĐNGV
Pearson Correlation ,571** ,381** ,480** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000
N 170 170 170 170
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Phân tích hồi quy (Đã loại biến)
Model Summaryb
Model R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,719a ,517 ,509 ,35005 1,851
ANOVAa Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1
Regression 21,803 3 7,268 59,310 ,000b
Residual 20,341 166 ,123
Total 42,144 169
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 1,490 ,237 6,276 ,000
CTĐT ,132 ,048 ,164 2,753 ,007 ,817 1,224
NLPV ,351 ,051 ,432 6,866 ,000 ,735 1,361
ĐNGV ,226 ,048 ,301 4,740 ,000 ,719 1,391
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 6. KẾT QUẢPHÂN TÍCH ONE SAMPLE T–TEST - Chươngtrìnhđào tạo
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
CTĐT1 170 4,61 ,691 ,053
CTĐT2 170 4,24 ,894 ,069
CTĐT3 170 4,24 ,748 ,057
CTĐT4 170 3,99 ,997 ,076
CTĐT5 170 4,26 ,879 ,067
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
CTĐT1 11,439 169 ,000 .606 ,50 ,71
CTĐT2 3,517 169 ,001 .241 ,11 ,38
CTĐT3 4,101 169 ,000 .235 ,12 ,35
CTĐT4 -,154 169 ,878 -.012 -,16 ,14
CTĐT5 3,839 169 ,000 .259 ,13 ,39
- Đội ngũ giảng viên
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
ĐNGV1 170 4,36 ,758 ,058
ĐNGV2 170 4,16 ,848 ,065
ĐNGV3 170 4,14 ,897 ,069
ĐNGV4 170 3,98 ,890 ,068
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
ĐNGV1 6,172 169 ,000 ,359 ,24 ,47
ĐNGV2 2,534 169 ,012 ,165 ,04 ,29
ĐNGV3 1,967 169 ,051 ,135 ,00 ,27
ĐNGV4 -,345 169 ,731 -,024 -,16 ,11
- Cơ sởvật chất
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
CSVC1 170 3,68 1,047 ,080
CSVC2 170 3,64 1,018 ,078
CSVC3 170 3,85 ,995 ,076
CSVC4 170 3,61 ,956 ,073
CSVC5 170 3,45 1,104 ,085
CSVC6 170 3,76 1,074 ,082
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
CSVC1 -4,030 169 ,000 -,324 -,48 -,17
CSVC2 -4,596 169 ,000 -,359 -,51 -,20
CSVC3 -1,927 169 ,056 -,147 -,30 ,00
CSVC4 -5,373 169 ,000 -,394 -,54 -,25
CSVC5 -6,530 169 ,000 -,553 -,72 -,39
CSVC6 -2,927 169 ,004 -,241 -,40 -,08
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Năng lực phục vụ
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
NLPV1 13,327 169 ,000 ,659 ,56 ,76
NLPV2 7,574 169 ,000 ,418 ,31 ,53
NLPV3 6,718 169 ,000 ,441 ,31 ,57
NLPV4 ,295 169 ,769 ,018 -,10 ,14
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
NLPV1 170 4,66 ,645 ,049
NLPV2 170 4,42 ,719 ,055
NLPV3 170 4,44 ,856 ,066
NLPV4 170 4,02 ,780 ,060
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 7. KẾT QUẢPHÂN TÍCH INDEPENDENT SAMPLE T–TEST VÀ ONE-WAY ANOVA
- Theo giới tính
Group Statistics
Giới tính N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
HL Nam 57 4,5819 ,45220 ,05990
Nữ 113 4,5088 ,52177 ,04908
Independent Samples Test Levene's
Test for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-tailed)
Mean Differe
nce
Std.
Error Differe
nce
95%
Confidence Interval of the
Difference Lower Upper S
H L
Equal variances
assumed 4,726 ,031 ,900 168 ,370 ,07302 ,08117 -,08723 ,23328 Equal variances
not assumed ,943 127,679 ,347 ,07302 ,07744 -,08021 ,22625
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Theođộtuổi
Test of Homogeneity of Variances HL
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
,247 2 167 ,782
Descriptives HL
N Mean
Std.
Deviatio n
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Mini mum
Maxi mum Lower
Bound
Upper Bound
Từ 18 đến 25 120 4,5042 ,49576 ,04526 4,4146 4,5938 3,50 5,00 Từ 26 đến 35 43 4,5930 ,50040 ,07631 4,4390 4,7470 3,50 5,00
Trên 35 7 4,6667 ,57735 ,21822 4,1327 5,2006 3,67 5,00
Total 170 4,5333 ,49938 ,03830 4,4577 4,6089 3,50 5,00
ANOVA HL
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between Groups ,380 2 ,190 ,759 ,470
Within Groups 41,765 167 ,250
Total 42,144 169
Robust Tests of Equality of Means HL
Statisti
ca df1 df2 Sig.
Welch ,671 2 15,637 ,525