• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị đối với Công ty TNHH Du lịch Kết Nối Huế

Tạo dựng được niềm tin thương hiệu trong tâm trí khách hàng chính là một trong những cách tốt nhất để thu hút được nhiều khách hàng lựa chọn sửdụng dịch vụlữhành của công ty. Để làm được điều đó công ty cần đẩy mạnh các chiến lược truyền thông và Marketing để quảng bá thương hiệu, các sản phẩm du lịch độc đáo

Trường Đại học Kinh tế Huế

đến khách hàng nhằm gia tăng mức độ nhận biết thương hiệu và gây ấn tượng tốt đẹp của khách hàng vềCông ty TNHH Du lịch Kết Nối Huế.

Thứ nhất, trong những năm tiếp theo, bên cạnh tập trung hoàn thành tốt các kếhoạch đãđề ra công ty cần đẩy mạnh khai thác tiềm năng ở các khu vực lân cận nhằm mở rộng thị trường du lịch. Bẳng cách tận dụng các lợi thế khác biệt về sản phẩm dịch vụ, không ngừng học hỏi trau dồi kinh nghiệm chính là tạo nên sự ưu thế riêng công ty trong việc đáp ứng các nhu cầu của khách hàng.

Thứ hai, cần tổ chức đào tạo, huấn luyện chuyên sâu về nghiệp vụ dành cho đội ngũ nhân sự, đặc biệt là bộ phận nhân viên Sale và Marketing, hướng dẫn viên du lịch. Đồng thời chú trọng công tác tuyển dụng thêm các đội ngũ nhân sự như:

nhân viên chăm sóc khách hàng, nhân viên marketing, nhân viên IT,có trình độ chuyên môn và có kĩ năng, kinh nghiệm giao tiếp tốt.

Thứba, cần đầu tư cơ sởhạtầng và công nghệcủa công ty ngày càng hiện đại nhằm phục vụnhu cầu khách hàng ngày càng đa dạng và không ngừng thay đổi.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tiếng việt

[1] Nguyễn Văn Phátvà cộng sự(2015), Giáo trình Markteting căn bản, trường Đại học Kinh Tế-Đại Học Huế.

[2] Nguyễn Quang Vinh (2012), Bài giảng quản trị kinh doanh lữ hành, Nhà xuất bảnĐại học nhân văn Hà Nội, Hà Nội.

[3] Nguyễn Văn Mạnh và Phạm Hồng Chương (2009), Giáo trình quản trị kinh doanh lữhành, Nhà xuất bản Đại học Kinh TếQuốc Dân, Hà Nội.

[4] Hà Nam Khánh Giao (2011), Giáo trình Marketing du lịch, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phốHồChí Minh, HồChí Minh.

[5] Nguyễn Thị Thuý Đạt (2016), Bài giảng Marketing dịch vụ khoa quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh Tế-Đại học Huế.

[6] Tống Viết Bảo Hoàng (2016), Bài giảng hành vi khách hàng, trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế.

[7] TạThị Hồng Hạnh (2009), Bài giảng Hành vi khách hàng,Trường Đại học Mở Thành phốHồChí Minh.

[8] Phạm Thị Huyền và Nguyễn Hoài Long (2018), Giáo trình Marketing dịch vụ, Nhà xuất bản Đại học Kinh TếQuốc Dân, Hà Nội

[9] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1-2, trường Đại Học Kinh Tế Thành phố HồChí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức, HồChí Minh.

[10] Bùi Thị Tám và Mai Lệ Quyên (2012). “Hệ thống các tiêu chí đánh giá khả năng thu hút khách của điểm đến du lịch thành phố Huế, Việt Nam”. Luận văn thạc sỹ.

[11] Huỳnh Trường Huy, Ngô Mỹ Trân và Đinh Bảo Trân (2016).“Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu du lịch nội địa của nhân viên văn phòng tại thành phốCần Thơ”. Luận văn thạc sỹ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Danh mục tiếng anh

[12] Vengesayi (2003), A conceptual model of tourism destination competitiveness and attractivess.

[13] Crouch và Ritchie (2003). Determinants of Tourism Destination Competitiveness: a theoretical model and empirical evidence [14] Ajen & Fishbein (1975), The Theory of Reasoned Action–TRA [15] Ajen (1991), Theory of Planned Behavior–TPB

[16] A.H. Maslow (1943), A Theory of Human Motivation, Psychological Review 50.

[17] Philip Kotler (2005), Marketing Management, Pearson Education Một sốwebsite:

[18]Bản chất của dịch vụ, được xem ngày 20/02/2020

https://trithuccongdong.net/dich-vu-la-gi-dac-diem-va-ban-chat-cua-dich-vu.html

[19]Kháiniệm kinh doanh lữ hành, được xem ngày 22/02/2020

https://voer.edu.vn/m/dac-diem-va-noi-dung-cua-hoat-dong-kinh-doanh-lu-hanh/f1f89276

[20]Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Du lịch Kết Nối Huế, địa chỉwebsite:

http://connecttravel.vn/

[21] Tình hình du lịch Thừa Thiên Huế năm 2019, được xem ngày 27/02/2020 https://baotainguyenmoitruong.vn/hon-4-8-trieu-luot-khach-du-lich-den-hue-trong-nam-2019-297512.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO KHÁCH NỘI ĐỊA

Mã số phiếu:………….…

Xin chào quý Anh/chị,

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài:Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sdng dch v lhành ca khách hàng cá nhân ti Công ty TNHH Du lch Kết Ni Huế” (Công ty Connect Travel Hue). Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này.Những đóng góp của anh/chị sẽlà thông tin quý báuđểtôi có thểhoàn thành tốt đềtài. Tôi cam kết giữbí mật mọi thông tin mà anh/chịcung cấp và chỉphục vụcho việc nghiên cứu. Rất mong sựhợp tác từphía anh/chị!

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Anh/Chị đã sửdụng dịch vụ lữ hành cùa công ty Connect Travel Hue lần thứbao nhiêu?

□Lần thứnhất

□Lần thứhai

□Trên hai lần

Câu 2: Anh/chị sửdụng dịch vụ lữ hành của công ty Connect Travel vào mục đích gì? (Có thểlựa chọn nhiều phương án)

□Đăng kí các chương trình du lịch

□Mua vé máy bay

□Đón tiễn sân bay

□Khác ...

Câu 3: Anh/ chị biết đến công ty Connect Travel Hue qua kênh thông tin nào? (Có thểlựa chọn nhiều phương án)

□Thông qua bạn bè, người thân giới thiệu

□Thông qua internet

□Hoạt động quảng cáo, giới thiệu trực tiếp của công ty

□Khác (Vui lòng ghi rõ)….

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Lí do mà anh/chị sử dụng dịch vụ lữ hành của công ty Connect Travel Hue?

□Công ty có uy tín thương hiệu tốt

□Có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn

□Giá cảphù hợp khả năng thu nhập

□Dịch vụ tư vấn, chăm sóc tốt

□Bạn bè, người thân khuyên dùng

□Khác ...

PHẦN II: PHẦN THÔNG TIN ĐẶC THÙ

Xin vui lòng hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây vềdịch vụlữhành của công ty Connect Travel Hue theo thang điểm (đánh dẫu “X” vào phương án mà anh/chị đã chọn lựa):

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM

Uy tín thương hiệu 1 2 3 4 5

1 Công ty Connect Travel Hue là thương hiệu mà tôi nghĩ đến đầu tiên khi có ýđịnh sửdụng dịch vụlữhành 2 Tôi cảm thấy tin tưởng khi sửdụng dịch lữhành của

công ty Connect Travel Hue

3 Công ty Connect Travel Hue mang đến cho tôi sự đảm bảo, an toàn và tin cậy

4 Tên thương hiệu của công ty dễ đọc, dễnhớvà gâyấn tượng đối với tôi

Giá cả 1 2 3 4 5

5 Tôi cảm thấy mức giá của các dịch vụlữhành của công ty Connect Travel Hue phù hợp với khả năng tài chính của tôi

6 Công ty Connect Travel Hue cung cấp nhiều chương trình khuyến mãi,ưu đãi hấp dẫn

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM 7 Tôi cảm thấy mức giá của công ty có tính cạnh tranh so

với các đối thủkhác

8 Mức giá mà công ty cung cấp giúp tôi có thêm nhiều sự lựa chọn

Dịch vụgiá trị gia tăng 1 2 3 4 5

9 Các dịch vụ GTGT ngoài các chương trình du lịch đáp ứng được các nhu cầu của tôi

10 Các dịch vụ GTGT ngoài các chương trình du lịch là hữu ích đối với tôi

11 Tôi cảm thấy tiện lợi và tiết kiệm khi sửdụng các dịch vụGTGT của công ty Connect Travel Hue

12 Các dịch vụ GTGT ngoài các chương trình du lịch là cần thiết đối với tôi

Chất lượng phục vụ 1 2 3 4 5

13 Công tác tổchức, quản lí và vận hành hoạt động du lịch của công ty là chuyên nghiệp

14 Kiến thức, trìnhđộ ngoại ngữcủa hướng dẫn viên khi giải quyết các thắc mắc của khách hàng tốt

15 Nhân viên rất lịch thiêp, ân cần với khách hàng, luôn sẵn sàng phục vụ

16 Chế độhậu mãi của công ty tốt

Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5

17 Khách sạn của công ty thoáng mát, sạch sẽ, đạt tiêu chuẩn chất lượng

18 Cơ sở ăn uống sạch sẽ, thoáng mát

19 Công ty được trang bị cơ sởvật chất hiện đại

20 Nhân viên trong công ty có trang phục gọn gàng, lịch sự

Quyết định sửdụng dịch vụlữhành 1 2 3 4 5 21 Tôi tin rằng việc sửdụng dịch vụlữhành của công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM Connect Travel Hue là quyết định đúng đắn

22 Tôi sẽtiếp tục sửdụng dịch vụlữhành của công ty Connect Travel Hue trong thời gian dài sắp tới 23 Tôi sẽgiới thiệu cho người quen các dịch vụlữhành

của công ty Connect Travel Hue

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chị vui lòng đánh dấu: “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 5: Giới tính của anh/chị là:

□Nam

□Nữ

Câu 6: Độ tuổi của anh/chị là:

□Dưới 18 tuổi

□Từ 19 đến 40 tuổi

□Từ 41 đến 60 tuổi

□Trên 60 tuổi

Câu 7: Nghề nghiệp của anh chị là:

□Công nhân viên chức

□Lao động phổ thông

□Kinh doanh buôn bán

□Học sinh, sinh viên

□Nội trợ/ Hưu trí

□Khác...

Câu 8: Thu nhập của anh/chị là:

□Dưới 4 triệu/tháng

□Từ 4 đến 7 triệu/tháng

□Từ 7 đến 10 triệu/tháng

□Trên 10 triệu/tháng

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

MÃ HÓA THANGĐO

Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa

thang đo Kí hiệu

Uy tín thương

hiệu

Công ty Connect Travel Hue là thương hiệu mà tôi nghĩ đến đầu tiên khi có ý định sử dụng dịch vụ lữhành

UTTH1 UTTH1

Tôi cảm thấy tin tưởng khi sử dụng dịch lữ hành của công ty Connect Travel Hue

UTTH2 UTTH2

Công ty Connect Travel Hue mang đến cho tôi sự đảm bảo, an toàn và tin cậy

UTTH3 UTTH3

Tên thương hiệu của công ty dễ đọc, dễnhớvà gâyấn tượng đối với tôi

UTTH4 UTTH4

Giá cả

Tôi cảm thấy mức giá của các dịch vụ lữ hành của công ty Connect Travel Hue phù hợp với khả năng tài chính của tôi

GIACA1 GIACA1

Công ty Connect Travel Hue cung cấp nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn

GIACA2 GIACA2

Tôi cảm thấy mức giá của công ty có tính cạnh tranh so với các đối thủ khác

GIACA3 GIACA3

Mức giá mà công ty cung cấp giúp

tôi có thêm nhiều sựlựa chọn GIACA4 GIACA4

Dịch vụ giá trị gia tăng

Các dịch vụ GTGT ngoài các chương trình du lịch đáp ứng được các nhu cầu của tôi

DVGTGT1 DVGTGT1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa

thang đo Kí hiệu Các dịch vụ GTGT ngoài các

chương trình du lịch là hữu ích đối với tôi

DVGTGT2 DVGTGT2

Tôi cảm thấy tiện lợi và tiết kiệm khi sử dụng các dịch vụ GTGT của công ty Connect Travel Hue

DVGTGT3 DVGTGT3

Các dịch vụ GTGT ngoài các chương trình du lịch là cần thiết đối với tôi

DVGTGT4 DVGTGT4

Chất lượng phục vụ

Công tác tổ chức, quản lí và vận hành hoạt động du lịch của công ty là chuyên nghiệp

PHUCVU1 PHUCVU1

Kiến thức, trình độ ngoại ngữ của hướng dẫn viên khi giải quyết các thắc mắc của khách hàng tốt

PHUCVU2 PHUCVU2

Nhân viên rất lịch thiêp, ân cần với

khách hàng, luôn sẵn sàng phục vụ PHUCVU3 PHUCVU3 Chế độhậu mãi của công ty tốt PHUCVU4 PHUCVU4

Phương tiện hữu hình

Khách sạn của công ty thoáng mát,

sạch sẽ, đạt tiêu chuẩn chất lượng HUUHINH1 HUUHINH1 Cơ sở ăn uống sạch sẽ, thoáng mát HUUHINH2 HUUHINH2 Công ty được trang bị cơ sởvật chất

hiện đại HUUHINH3 HUUHINH3

Nhân viên trong công ty có trang

phục gọn gàng, lịch sự HUUHINH4 HUUHINH4

Quyết định sử

dụng

Tôi tin rằng việc sửdụng dịch vụlữ hành của công ty Connect Travel Hue là quyết định đúng đắn

QUYETDINH1 QUYETDINH1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa

thang đo Kí hiệu Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ lữ

hành của công ty Connect Travel Hue trong thời gian dài sắp tới

QUYETDINH2 QUYETDINH2

Tôi sẽ giới thiệu cho người quen các dịch vụ lữ hành của công ty Connect Travel Hue

QUYETDINH3 QUYETDINH3

Uy tín thương

hiệu

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

UTTH1, UTTH2, UTTH3, UTTH4

UTTH

Giá cả

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

GIACA1, GIACA2, GIACA3, GIACA4

GIACA

Dịch vụ giá trị gia tăng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

DVGTGT1, DVGTGT2,

DVGTGT3, DVGTGT4

DVGTGT

Chất lượng phục vụ

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

PHUCVU1, PHUCVU2,

PHUCVU3, PHUCVU4

PHUCVU

Phương tiện hữu hình

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

HUHINH1, HUUHINH2,

HUUHINH

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa

thang đo Kí hiệu HUUHINH3, HUUHINH4

Quyết định sử

dụng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

QUYETDINH1, QUYETDINH2, QUYETDINH3

QUYETDINH

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢXỬLÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu điều tra

Cơ cấu mẫu theo giới tính gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 72 48.0 48.0 48.0

nu 78 52.0 52.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độtuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 18 tuoi 15 10.0 10.0 10.0

tu 19 den 40

tuoi 49 32.7 32.7 42.7

tu 41 den 60

tuoi 62 41.3 41.3 84.0

tren 60 tuoi 24 16.0 16.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

cong nhan vien

chuc 32 21.3 21.3 21.3

lao dong pho

thong 22 14.7 14.7 36.0

kinh doanh buon

ban 55 36.7 36.7 72.7

hoc sinh, sinh vien 9 6.0 6.0 78.7

noi tro, huu tri 27 18.0 18.0 96.7

khac 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo thu nhập

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu/thang 17 11.3 11.3 11.3

tu 4 den 7 trieu/

thang 42 28.0 28.0 39.3

tu 7 den 10

trieu/thang 56 37.3 37.3 76.7

tren 10 trieu/thang 35 23.3 23.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo sốlần sửdụng dịch vụlữhành so lan su dung dich vu

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

lan thu

nhat 81 54.0 54.0 54.0

lan thu hai 52 34.7 34.7 88.7

tren hai lan 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo mục đích sử dụng

dang ki cac chuong trinh du lich Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

co 123 82.0 82.0 82.0

khong 27 18.0 18.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

mua ve may bay Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

co 58 38.7 38.7 38.7

khong 92 61.3 61.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

don tien san bay Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

co 24 16.0 16.0 16.0

khong 126 84.0 84.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

khac

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 5 3.3 3.3 3.3

khong 145 96.7 96.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến thong qua ban be, nguoi than gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 82 54.7 54.7 54.7

khong 68 45.3 45.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

thong qua Internet Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

co 115 76.7 76.7 76.7

khong 35 23.3 23.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

hoat dong quang cao, gioi thieu truc tiep cua cong ty Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

co 135 90.0 90.0 90.0

khong 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

khac

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 26 17.3 17.3 17.3

khong 124 82.7 82.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo lý do sửdụng dịch vụlữhành ly do su dung dich vu lu hanh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

cong ty co uy tin

thuong hieu tot 67 44.7 44.7 44.7

co cac chuong trinh

khuyen mai hap dan 16 10.7 10.7 55.3

gia ca phu hop voi kha

nang thu nhap 34 22.7 22.7 78.0

dich vu tu van, cham

soc tot 6 4.0 4.0 82.0

ban be, nguoi than

khuyen dung 22 14.7 14.7 96.7

khac 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định độtin cậy thang đo

Uy tín thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.792 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted UTTH

1 11.13 8.246 .567 .758

UTTH

2 11.11 7.935 .648 .717

UTTH

3 11.43 7.736 .609 .737

UTTH

4 11.60 8.376 .583 .750

Giá cả

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.735 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted GIACA

1 9.63 7.967 .627 .614

GIACA

2 10.45 8.866 .483 .699

GIACA

3 10.13 9.123 .473 .704

GIACA

4 10.01 8.564 .524 .676

Dịch vụgiá trị gia tăng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.774 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DVGTGT1 11.62 7.029 .623 .695

DVGTGT2 11.71 7.199 .621 .697

DVGTGT3 11.96 7.019 .538 .742

DVGTGT4 11.93 7.545 .529 .743

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chất lượng phục vụ Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.758 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PHUCVU1 10.85 6.600 .624 .664

PHUCVU2 11.07 6.672 .571 .693

PHUCVU3 11.05 6.380 .592 .681

PHUCVU4 11.51 7.460 .441 .760

Phương tiện hữu hình Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.720 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HUUHINH1 11.69 5.049 .524 .649

HUUHINH2 11.61 5.824 .485 .674

HUUHINH3 11.91 5.301 .472 .681

HUUHINH4 11.91 5.207 .559 .628

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quyêt định sửdụng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.757 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted QUYETDIN

H1 7.35 1.503 .589 .680

QUYETDIN

H2 7.43 1.199 .641 .609

QUYETDIN

H3 7.47 1.351 .542 .727

3. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis–EFA)

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .710

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 869.284

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế