• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị đối với công ty TNHH MTV nội thất WoodPark

Thứ nhất, ban giám đốc cần phải nắm rõ được các quy luật của thị trường, thành lập bộphận marketing chuyên nghiên cứu thị trường đểnắm bắt rõ thị hiếu, đưa ra các chiến lược kinh doanh phù hợp với từng giai đoạn, từng thời kìđặc biệt.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thứ hai, tìm hiểu nhu cầu khách hàngở từng địa điểm khác nhau, từ đó đưa ra các sản phẩm với các mức giá khác nhau đáp ứng nhu cầu cảu từng đối tượng khách hàng, khai thác tối đa thị trường tiềm năng, mở rộng các phương thức bán hàng nhằm phát triển công ty vững mạnh.

Thứ ba, duy trì mối quan hệtốt với các đối tác kinh doanh, tìm kiếm các đối tác uy tín mới sản phẩm có chất lượng tốt mà mức giá phù hợp.

Thứ tư, đề ra các chiến lượt chăm sóc khách hàng phù hợp với từng đối tượng khách hàng khác nhau, duy trì tốt mối quan hệvới khách hàng.

Thứ năm, ban giám đốc thường xuyên truyền đạt những kinh nghiệm, bài học quý giúp nhân viên có nhiều hơn những kinh nghiệm.

Thứ sáu, quan tâm đến cảm nghĩ của công nhân viên, từ đó đề xuất biện pháp thích hợp. Tổchức các buổi giao lưu, dã ngoại đểnhân viên gắn kết với nhau.

Thứ bảy, chú trọng trong việc cung cấp những sản phẩm có chất lượng tốt, đảm bảo an toàn, tin cậy cho người sửdụng.

Thứ tám,xây dựng một hòm thư nêu lêný kiến, băn khoăn của công nhân viên.

Hạn chế của đề tài

Về cơ bản đề tài đã đạt được mục tiêu đề ra, những còn tồn tại những hạn chế như sau:

Trong quá trình tiếp cận khách hàng đểkhảo sát còn gặp rất nhiều khó khăn: về không gian, địa lý, thời gian. Nghiên cứu chỉ diễn ra trong suốt quá trình thực tập tại công ty nên số lượng khảo sát vẫn còn nhiều hạn chế.

Nghiên cứu này chỉ giải thích được 53,2% sựbiến thiên của quyết định mua bởi sự biến thiên của 5 biến độc lập. Như vậy, vẫn còn nhiều yếu tố gây tác động đến quyết định mua của khách hàng.

Trong quá trình nghiên cứu không tránh khỏi một số sai sót khách quan lẫn chủ quanảnh hưởng đến kết quảnghiên cứu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Nguyễn Phương Anh, 2018, Nghiên cứu hành vi tiêu dùng của khách du lịch nội địa tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng, khóa luận tốt nghiệp.

2. Lê Thúy Diễm, 2015, Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm nhựa gia dụng của người tiêu dùng trên địa bàn TP. HồChí Minh– Trường hợp nghiên cứu công ty Cổ Phần Đại Đồng Tiến. Trường đại học kinh tế Hồ Chí Minh.

3. Nguyễn Thị Ái Lệ, 2019. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn sản phẩm du lịch của khách hàng tại công ty CP Quảng cáo và Dịch vụdu lịch Đại Bàng –Huế, khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tếHuế.

4. Trần Thị Thu Hương, 2018, các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm Surimi của khách hàng tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Trường Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu.

5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý mua của nhà bán lẻ đối với sản phẩm Hương Sạch Tân Nguyên tại thị trường thành phố Huế, Lê Thị Thanh Hồng 2020.

6. La Thị Tuyết Nhung, 2016, nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn mua sữa bột cho trẻ em của người tiêu dùng tại thành phố Đà Nẵng. Đại học Đà Nẵng.

7. HồMinh Trí, 2015, Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sơn Dulux của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học Tài chính- Marketing.

8. Phan ThịTrang, 2020, phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua đồ nội thất của khách hàng tại siêu thị nội thất Minh Hòa thuộc công ty Trách nhiệm hữu hạn Minh Hòa, Trường đại học kinh tếHuế.

9. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng của khách hàng tại công ty cổphần Thiết Bị Điện Sài Gòn, 2013.

10. Phân tích cách nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định mua vật liệu của cơ sở sản xuất đồgỗXuân Thành, 2016.

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Phạm Thị Tâm & Phạm Ngọc Thúy, 2010. Yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân, Tạp chí Khoa học và đào tạo ngân hàng.

TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI

12. Ajzen. (1985). Theory of Planned Behavior–TPB

13. Davis & cộng sự, 1989. The Technology Acceptance Model–TAM.

14. Levy.S.J, K. (1969). Broadening the Concept of Markrting. Journal of Marketing.

15. Fishbein, A.& (1975). Theo Theory of Reasoned Action–TRA WEBSITE

16. Cổng thông tin điện tửThừa Thiên Huếhttps://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/

17. Thị trường nội thất Việt Nam https://dongsuh.vn/blogs/tin-tuc-noi-that/thi-truong-noi-that-viet-nam-khao-khat-su-dinh-huong-thoi-trang

18. Lợi ích khi thiết kếnhàở https://xaydungnhaxinh.vn/tin-tuc/5-loi-ich-khi-thiet-ke-kien-truc-nha-o

19. Website công ty TNHH MTV nội thất WoodPark http://www.woodparkdesign.com/

20. Fanpage https://www.facebook.com/woodparkstore41

21. Marketing truyền miệng https://advertisingvietnam.com/suc-manh-cua-marketing-truyen-mieng-word-of-mouth-marketing

22. Tối ưu hóa chi phí https://acabiz.vn/blog/3-giai-phap-giup-toi-uu-chi-phi-quan-ly-doanh-nghiep-hieu-qua

23. Quy trình thiết kếvà thi công nội thất https://nestdesign.vn/quy-trinh-thiet-ke-va-thi-cong-noi-that

24. Nhiệm vụcủa phòng kinh doanh https://trituevietnam.com.vn/phong-kinh-doanh

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU

Số thứ tự phiếu:

Xin chào Anh/Chị,

Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang tiến hành thực hiện một đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm nội thất nhà ở của khách hàng đối với công ty TNHH MTV nội thất Wood Park tại thành phố Huế nhằm phục vụ cho đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.

Anh/chị vui lòng dành chút thời gian quý báu để chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề lựa chọn thiết kế nhà ở của khách hàng. Tôi xin trân trọng mọi đóng góp của anh/chị và cam kết chỉ dùng kết quả này cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác của quý anh/chị.

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

(Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào ô mà mình lựa chọn)

Câu 1: Thời gian khách hàng mua sản phẩm nội thất của công ty WoodPark?

☐1. Dưới 1 năm

☐2. Từ1– 2 năm

☐3. Từ2– 3 năm

☐4. Trên 3 năm

Câu 2: Anh/chị đã lựa chọn mua sản phẩm nào của công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark? (Có thểchọn nhiều câu trảlời)

☐1. Bếp

☐2. Giường

☐3. Kệ/ tủgiày

☐4. Tủquần áo

☐5. Bàn ghế

☐6. Bàn trang trí

☐7. Kệ/ tủTivi

☐8. Bàntrang điểm

☐9. Sofa

☐10. Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3:Anh/chị biết đến sản phẩm của công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark thông qua nguồn thông tin nào? (Có thểchọn nhiều câu trảlời)

☐1. Truyền hình/báo chí

☐2. Mạng xã hội

☐ 3. Chương trình quảng cáo, giới thiệu của công ty

☐ 4. Từ nhân viên tư vấn trực tiếp của công ty

☐5. Người thân, bạn bè, đồng nghiệp

☐6. Hình thức khác

Câu 4: Tiêu chí anh/chị lựa chọn sản phẩm của công ty TNHH MTV Nội thất WoodPark? (Có thểchọn nhiều câu trảlời)

☐1. Công ty nội thất uy tín

☐ 2. Giá cả phù hợp với khả năng chi trả

☐3. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt

☐ 4. Được người quen, bạn bè khuyên dùng

☐ 5. Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn

☐6. Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

(Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào ô mà mình chọn)

NỘI DUNG CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ

1. THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5

1.1 Là công ty mà tôi nghĩ đến đầu tiên khi có nhu cầu mua sản phẩm nội thất.

1.2 Là thương hiệu uy tín và được khách hàng yêu thích trên thị trường.

1.3 Sản phẩm của công ty mang đến sự đảm bảo an toàn và tin cậy.

1.4 Tôi yên tâm với thương hiệu sản phẩm nội thất của công ty

2. CHẤT LƯỢNG 1 2 3 4 5

2.1 Sản phẩm nội thất mà anh ( chị) mua có chất lượng tốt

2.2 Sản phẩm nội thất mà anh (chị) mua có thiết kế,

màu sắc đẹp

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3 Chất lượng sản phẩm nội thất anh (chị) mua đảm bảo độ an toàn cho người sửdụng

2.4 Luôn sẵn sàng giải quyết tốt các vấn đề xảy ra trong quá trình cung cấp sản phẩm.

3. GIÁ CẢ 1 2 3 4 5

3.1 Mức giá sản phẩm của công ty phù hợp với khả năng chi trả.

3.2 Mức giá tương xứng với chất lượng sản phẩm mà khách hàng nhận được.

3.3 Mức giá sản phẩm hợp lý hơn so với sản phẩm cùng loại của công ty khác

3.4 Công ty có mức giá chiết khấu ưu đãi khi mua trọn gói.

4. DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5

4.1 Nhân viên lịch sự, hòa nhã, thân thiện

4.2 Nhân viên có kiến thức chuyên môn về sản phẩm nội thất

4.3 Nhân viên luôn sẵn sàng hỗtrợkhách hàng 4.4 Công ty có chế độhậu mãi tốt

5. CHUẨN CHỦ QUAN 1 2 3 4 5

5.1 Gia đình, bạn bè, người quen có ảnh hưởng đến

quyết định lựa chọn sản phẩm nội thất

Trường Đại học Kinh tế Huế

đối với

tôi.

5.2 Các phương tiện truyền thông cóảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm nội thất đối với tôi.

5.3 Những người đã có kinh nghiệm nghĩ rằng tôi nên lựa chọn sản phẩm nội thất của công ty.

5.4 Nhân viên bán hàng có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm nội thất của công ty

6. QUYẾT ĐỊNH MUA 1 2 3 4 5

6.1 Tôi nghĩ mua sản phẩm nội thất của công ty WoodPark là quyết định đúng đắn.

6.2 Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn sản phẩm nội thất của công ty khi có nhu cầu.

6.3 Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân, đồng nghiệp lựa chọn sản phẩm nội thất của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/chịvui lòng cho biết một sốthông tin sau:

Câu 5: Giới tính

☐1. Nam ☐2. Nữ

Câu 6:Độtuổi

☐1. Dưới 25 tuổi

☐2. Từ25–40 tuổi

☐3. Từ40 –55 tuổi

☐4. Trên 55 tuổi Câu 7:Nghềnghiệp

☐1. Công nhân viên chức

☐2. Kinh doanh/Buôn bán

☐3.Lao động phổthông

☐4. Nội trợ/ Hưu trí

☐5. Học sinh/ Sinh viên

☐6. Khác Câu 8:Thu nhập bình quân mỗi tháng

☐1. Dưới 4 triệu

☐2. Từ4đến dưới 7 triệu

☐3. Từ 7 đến dưới 10 triệu

☐4. Trên 10 triệu

Em xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH, XỬ LÝ SPSS

1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam 65 54.2 54.2 54.2

Nữ 55 45.8 45.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 25 tuổi 38 31.7 31.7 31.7

Từ 25 - 40 tuổi 51 42.5 42.5 74.2

Từ 40 - 55 tuổi 29 24.2 24.2 98.3

Trên 55 tuổi 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Công nhân viên chức 40 33.3 33.3 33.3

Kinh doanh/Buôn bán 25 20.8 20.8 54.2

Lao động phổ thông 49 40.8 40.8 95.0

Nội trợ/ Hưu trí 3 2.5 2.5 97.5

Học sinh/ Sinh viên 2 1.7 1.7 99.2

Khác 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập bình quân mỗi tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 4 triệu 30 25.0 25.0 25.0

Từ 4 – dưới 7 triệu 64 53.3 53.3 78.3

Từ 7 – dưới 10 triệu 20 16.7 16.7 95.0

Từ 10 triệu trở lên 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Mô tả hành vi lựa chọn sản phẩm nội thất nhà ở của khách hàng

Khoảng thời gian khách hàng mua sản phẩm nội thất của công ty TNHH MTV nội thất WoodPark

Thời gian khách hàng mua sản phẩm nội thất của công ty WoodPark?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 1 năm 33 27.5 27.5 27.5

Từ 1 – 2 năm 67 55.8 55.8 83.3

Từ 2 – 3 năm 16 13.3 13.3 96.7

Trên 3 năm 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sản phẩm mà khách hàng đã chọn mua

$sanpham Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

$sanphama Bếp 52 12.8% 43.3%

Giường 45 11.1% 37.5%

Kệ/ tủ giày 46 11.4% 38.3%

Tủ quần áo 47 11.6% 39.2%

Bàn ghế 34 8.4% 28.3%

Bàn trang trí 43 10.6% 35.8%

Kệ/ tủ Tivi 38 9.4% 31.7%

Bàn trang điểm 40 9.9% 33.3%

Sofa 39 9.6% 32.5%

Khác 21 5.2% 17.5%

Total 405 100.0% 337.5%

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Nguồn tin mà khách hàng biết đến sản phẩm của công ty

$nguontin Frequencies Responses

Percent of Cases

N Percent

$nguontina Truyền hình/báo chí 38 14.1% 31.7%

Mạng xã hội 62 23.0% 51.7%

Chương trình quảng cáo,

giới thiệu của công ty 48 17.8% 40.0%

Từ nhân viên tư vấn trực

tiếp của công ty 39 14.4% 32.5%

Người thân, bạn bè, đồng

nghiệp 43 15.9% 35.8%

Hình thức khác 40 14.8% 33.3%

Total 270 100.0% 225.0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Tiêu chí lựa chọn sản phẩm

$tieuchi Frequencies Responses

Percent of Cases

N Percent

$tieuchia Công ty nội thất uy tín 82 27.3% 68.3%

Giá cả phù hợp với khả

năng chi trả 62 20.7% 51.7%

Dịch vụ chăm sóc khách

hàng tốt 48 16.0% 40.0%

Được người quen, bạn bè

khuyên dùng 37 12.3% 30.8%

Có nhiều chương trình

khuyến mãi hấp dẫn 30 10.0% 25.0%

Khác 41 13.7% 34.2%

Total 300 100.0% 250.0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Thống kê mô tả mẫu

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

TH1 120 3 5 4.18 .673

TH2 120 3 5 4.36 .619

TH3 120 3 5 4.38 .624

TH4 120 3 5 4.36 .591

Valid N (listwise) 120

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

CL1 120 3 5 4.28 .710

CL2 120 3 5 4.20 .630

CL3 120 3 5 4.12 .655

CL4 120 3 5 4.20 .656

Valid N (listwise) 120

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

GC1 120 3 5 4.22 .597

GC2 120 3 5 4.21 .634

GC3 120 3 5 4.31 .619

GC4 120 3 5 4.26 .655

Valid N (listwise) 120

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

DV1 120 3 5 4.15 .669

DV2 120 3 5 4.10 .703

DV3 120 3 5 3.94 .652

DV4 120 3 5 4.06 .690

Valid N (listwise) 120

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

CCQ1 120 3 5 4.14 .555

CCQ2 120 3 5 4.08 .588

CCQ3 120 2 5 4.05 .606

CCQ4 120 3 5 4.10 .600

Valid N (listwise)

Trường Đại học Kinh tế Huế

120

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

QDM1 120 3 5 4.08 .544

QDM2 120 3 5 4.17 .613

QDM3 120 3 5 4.21 .564

Valid N (listwise) 120

4. Kiểm tra độ tin cậy của thong đo

Thương hiệu

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.736 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1 13.10 1.906 .622 .617

TH2 12.93 2.137 .550 .663

TH3 12.90 2.175 .517 .682

TH4 12.93 2.389 .425 .730

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chất lượng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.922 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted

CL1 12.53 3.226 .776 .916

CL2 12.60 3.284 .888 .877

CL3 12.68 3.431 .760 .918

CL4 12.60 3.234 .866 .883

Giá cả

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.919 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 12.78 3.016 .810 .897

GC2 12.78 3.011 .744 .918

GC3 12.68 2.890 .844 .884

GC4 12.73 2.752 .861 .878

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dịch vụ khách hàng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.792 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted

DV1 12.10 2.931 .508 .786

DV2 12.15 2.482 .707 .685

DV3 12.31 2.955 .519 .780

DV4 12.19 2.560 .683 .699

Chuẩn chủ quan

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.849 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CCQ1 12.23 2.197 .788 .768

CCQ2 12.29 2.276 .664 .818

CCQ3 12.33 2.305 .612 .841

CCQ4 12.28 2.201 .696 .804

Quyết định mua

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.739 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QDM1 8.38 .993 .609 .604

QDM2 8.29 .897 .582 .634

QDM3 8.25 1.046 .507 .718

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Phân tích nhân tố khám phá EFA

- Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .747 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1483.842

df 190

Sig. .000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

CL2 .937

CL4 .922

CL1 .852

CL3 .838

GC4 .912

GC3 .905

GC1 .879

GC2 .826

CCQ1 .884

CCQ4 .831

CCQ3 .779

CCQ2 .763

DV2 .871

DV4

Trường Đại học Kinh tế Huế

.862

DV3 .698

DV1 .662

TH1 .827

TH2 .754

TH3 .683

TH4 .676

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .674 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 79.879

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.977 65.886 65.886 1.977 65.886 65.886

2 .589 19.636 85.522

3 .434 14.478 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Phân tích tương quan và hồi quy Phân tích tương quan

Correlations

QUYẾT ĐỊNH MUA

THƯƠNG HIỆU

CHẤT

LƯỢNG GIÁ CẢ DỊCH VỤ

CHUẨN CHỦ QUAN QUYẾT

ĐỊNH MUA

Pearson

Correlation 1 .290** .297** .454** .453** .313**

Sig.

(2-tailed) .001 .001 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

THƯƠNG HIỆU

Pearson

Correlation .290** 1 .020 .186* -.066 .044

Sig.

(2-tailed) .001 .826 .042 .472 .631

N 120 120 120 120 120 120

CHẤT LƯỢNG

Pearson

Correlation .297** .020 1 .188* -.063 .301**

Sig.

(2-tailed) .001 .826 .040 .496 .001

N 120 120 120 120 120 120

GIÁ CẢ Pearson

Correlation .454** .186* .188* 1 .158 .125

Sig.

(2-tailed) .000 .042 .040 .084 .172

N 120 120 120 120 120 120

DỊCH VỤ Pearson

Correlation .453** -.066 -.063 .158 1 -.132

Sig.

(2-tailed) .000 .472 .496 .084 .151

Trường Đại học Kinh tế Huế

N 120 120 120 120 120 120 CHUẨN

CHỦ QUAN

Pearson

Correlation .313** .044 .301** .125 -.132 1

Sig.

(2-tailed) .000 .631 .001 .172 .151

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Phân tích hồi quy

Variables Entered/Removeda

Model Variables Entered

Variables

Removed Method

1 CHUẨN CHỦ QUAN, THƯƠNG HIỆU, DỊCH VỤ, GIÁ CẢ, CHẤT LƯỢNGb

. Enter

a. Dependent Variable: QUYẾT ĐỊNH MUA b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .743a .552 .532 .31831 1.930

a. Predictors: (Constant), CHUẨN CHỦ QUAN, THƯƠNG HIỆU, DỊCH VỤ, GIÁ CẢ, CHẤT LƯỢNG b. Dependent Variable: QUYẾT ĐỊNH MUA

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 14.204 5 2.841 28.036 .000b

Residual 11.551 114 .101

Total 25.755 119

a. Dependent Variable: QUYẾT ĐỊNH MUA

b. Predictors: (Constant), CHUẨN CHỦ QUAN, THƯƠNG HIỆU, DỊCH VỤ, GIÁ CẢ, CHẤT LƯỢNG

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta

Toleranc

e VIF

1 (Constant) -1.255 .478 -2.628 .010

THƯƠNG HIỆU .256 .064 .257 4.012 .000 .955 1.047

CHẤT LƯỢNG .148 .052 .190 2.854 .005 .883 1.132

GIÁ CẢ .216 .055 .260 3.919 .000 .891 1.123

DỊCH VỤ .416 .056 .477 7.368 .000 .940 1.064

CHUẨN CHỦ QUAN .262 .064 .275 4.125 .000 .888 1.126

a. Dependent Variable: QUYẾT ĐỊNH MUA

Trường Đại học Kinh tế Huế

Collinearity Diagnosticsa

Model

Dimen

sion Eigenvalue

Condition Index

Variance Proportions

(Consta nt)

THƯƠNG HIỆU

CHẤT LƯỢN

G

GIÁ CẢ

DỊCH VỤ

CHUẨN CHỦ QUAN

1 1 5.938 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00

2 .021 16.764 .00 .00 .29 .01 .36 .08

3 .014 20.358 .00 .29 .31 .10 .29 .00

4 .013 21.630 .01 .06 .08 .76 .03 .17

5 .011 23.756 .00 .30 .28 .12 .00 .54

6 .003 44.795 .99 .34 .05 .00 .32 .20

a. Dependent Variable: QUYẾT ĐỊNH MUA

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 3.3988 4.8916 4.1528 .34548 120

Residual -.89162 .66263 .00000 .31155 120

Std. Predicted Value -2.183 2.139 .000 1.000 120

Std. Residual -2.801 2.082 .000 .979 120

a. Dependent Variable: QUYẾT ĐỊNH MUA

Trường Đại học Kinh tế Huế