PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị đối với Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật MITRUDOOR
chuyên nghiệp
- Chính sách truyền thông phải nhất quán và truyền đạt tốt nhất các thông điệp đến với người tiêu dùng. Bên cạnh đó, cần tăng cường truyền thông thương hiệu trên các trang mạng xã hội như Youtube, Face book, Instagram, Twitter, Pinterest,..
Internet hiện nay là một kênh quảng bá thương hiệu rất hiệu quả với chi phí thấp hơn nhiều hơn so với các kênh truyền thống. Thông tin truyền tải cần chính xác, đày đủvà mang tính thực tếvới phát triển của thị trường, phù hợp với từng nhóm đối tượng khác nhau.
- Tăng cường các hoạt động cộng đồng cùng địa phương, tích cực tài trợ các chương trình, sự kiện tại thành phố Đà Nẵng để đưa thương hiệu cửa cuốn Austdoor đến gần hơn với KH.
- Cần phát triển hơn các yếu tố hình ảnh thương hiệu như phương tiện chở hàng, pano quảng cáo có logo của MITRUDOOR ở những nơi kinh doanh hoặc nơi công ty đang thi công làm việc có đánh giá chất lượng thương hiệu, chất lượng sản phẩm và các vật phẩm tặng kèm. Đặc biệt cần phát triển đa dạng hơn nữa các phương tiện truyền thông cũng như chiến lược truyền thông trong thời gian tới.
- Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ cho KH, đào tạo đội ngũ kinh doanh, bán hàng, nhân viên marketing cũng như bộ phận kỹ thuật có tay nghề cao;
thực hiện các hoạt động quảng cáo thương hiệu, quảng cáo hình ảnh, các chiến dịch
Trường ĐH KInh tế Huế
PR một cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Đồng thời thường xuyên đánh giá công tác truyền thông, quảng bá theo định kỳ để biết được những điểm tốt đã đạt được và khắc phục những hạn chếkhông cần thiết.
Trường ĐH KInh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng việt
[1]. An Thị Thanh Nhàn và Lục Thị Thu Hường (2010),Quản trị xúc tiến thương mại trong xây dựng và phát triển thương hiệu, Nhà xuất bản Lao động –Xã hội.
[2]. Bộ luật Dân sự nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa ViệtNam.
[3]. Dương Ngọc Dũng, Phan Đình Quyền (2005), Định vị thương hiệu. NXB Thống kê, Hà Nội.
[4]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, NXB Hồng Đức.
[5]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, 2008.
[6]. Lê Anh Cường và cộng sự (2003).Tạo dựng và quản trị thương hiêu Danh Tiếng -Lợi nhuận. Hà Nội:Nhà xuất bản lao động- xã hội.
[7].
Lê Thị Mộng Kiều (2009) Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệuEXIMBANK An Giang tại Tp. Long Xuyên. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học An Giang.[8]. Nguyễn Thị Thúy Hằng (2013) Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Hoàng Gia của công ty TNHH Sơn Hoàng Gia trên địa bàn thành phố Huế. Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.
[9]. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, TPHCM: NXB Lao động–Xã hội (Chương 14‑15).
[10]. Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung (2004).Thương hiệu với nhà quản lý. Hà Nội; Nhà xuất bản chínhtrị quốc gia.
[11]. Phạm Thị Liên (2016) Nhận biết của khách hàng về thương hiệu doanh nghiệp viễn thông - Nghiên cứu điển hình Công ty Viettel. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 32, Số 1 (2016).
Trường ĐH KInh tế Huế
[12]. Phan Văn Tiến (2012) Đo lường mức độ nhận biết thương hiệu và mô hình thể hiện sự hài lòng của khách hàng đối với siêu thị Co.op Mac tại thành phố Hồ Chí Minh. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh.
[13]. Phillip Kotler (Vũ Trọng Hùng dịch), Quản trị Marketing, NXB. Thống kê, Hà Nội, 1997.
[14]. Trương Đình Chiến (2002), Quản trị marketing trong doanh nghiệp, NXB.
Thống kê, Hà Nội.
Tài liệu tiếng anh
[15]. Aaker, D.A. (1991). Managing Brand Equity, New York: The Free Press, NY.
[16]. Amber, T. & C. Styles, “Brand Development versus New Product Development:
Towards a Process Model of Extension”, Marketing Intelligence & Planning, 14 (1996) 7, 10-19.
[17]. Hankinson và Cowking (1996), Marketing Communications, John Egan.
[18]. Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ, https://www.ama.org/AboutAMA/Pages/Definition-of-Marketing.aspx (2015).
[19]. Các trang web:
Website thư viện số trường đại học Kinh tếHuếhttp://thuvienso.hce.edu.vn/
Website thư viện trường Đại học Kinh tế Huế
http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/Báo cáo Kinh tếXã hội của Tổng cục Thống kê (2020)https://www.gso.gov.vn/
Cổng thông tin điện tử thành phố Đà Nẵng
https://danang.gov.vn/Website chính thức của Công ty Cổ phần Tập đoàn Austdoor
https://austdoor.com/Website chính thức của công ty TNHH thương mại và kỹ thuật MITRUDOOR
https://mitrudoor.com/Trường ĐH KInh tế Huế
Phụ lục 1
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Mã số phiếu:
Tôi là sinh viên học chuyên ngành Quản trị kinh doanh của trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài “ Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Austdoor trên địa bàn thành phố thành phố Đà Nẵng” cho khóa luận tốt nghiệp của mình. Những ý kiến của Anh/Chị sẽ đóng góp rất nhiều trong việc hoàn thành đề tài này; là cơ sởquan trọng giúp tôi có căn cứtrong việc đềxuất các chính sách để thương hiệu cửa cuốn Austdoor ngày càng phát triển. Kính mong Anh/Chịdành chút thời gian của mìnhđể trảlời các câu hỏi sau đây.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
---PHẦN A: THÔNG TIN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Câu 1: Khi nói đến cửa cuốn, Anh/Chịnghĩ ngay đến thương hiệu cửa cuốn nào?
..……….
Câu 2: Những thương hiệu cửa cuốn nào Anh/Chịbiết đến trên thị trường thành phố Đà Nẵng ?
Cửa cuốn Eurodoor Cửa cuốn Austdoor
Cửa cuốn Đài Loan Cửa cuốn Tân Trường Sơn
Cửa cuốn của Eurowindow Cửa cuốn Mitadoor
Khác…
Câu 3: Anh/ Chị
Trường ĐH KInh tế Huế
có nhận ra đây là hìnhảnh của thương hiệu cửa cuốn nào không?Có nhận biết
Không nhận biết (chuyển đến câu 11-12)
Câu 4: Anh/Chị đã từng sửdụng sản phẩm của thương hiệu cửa cuốn Austdoor chưa?
Đã dùng rồi Chưa từng dùng
Câu 5: Anh/Chịcó quan tâm lựa chọn thương hiệu khi mua cửa cuốn không?
Có Không
Thỉnh thoảng
Câu 6: Anh/Chịbiết đến thương hiệu cửa cuốn Austdoor qua nguồn thông tin nào? (Có thểchọn nhiều phương án)
Truyền hình báo chí Qua bạn bè, người thân
Pano quảng cáo Internet
Khác
Câu 7: Khi nhắc tới thương hiệu cửa cuốn Austdoor Anh/Chịnghĩ tới những đặc điểm nổi bật gì ? (có thểchọn nhiều phương án)
An toàn Tính thẩm mỹ
Công nghệchống sao chép Chất lượng và bền bỉ
Vận hành êm Đã có thương hiệu
Khác
Trường ĐH KInh tế Huế
Câu 8: Anh/Chịcó thểphân biệt được thương hiệu Austdoor với thương hiệu khác thông qua? (có thểchọn nhiều phương án)
Tên thương hiệu của Công ty Logo của công ty
Câu khẩu hiệu (Slogan) Đồng phục
Quảng cáo truyền thông Quà tặng
Khác
Câu 9: Anh/Chịvui lòng cho biết câu khẩu hiệu (Slogan) hiện nay của thương hiệu cửa cuốn Austdoor?
Cửa vững, nhà an Cửa đẹp, nhà sang
Tiên phong, Kiến tạo, Đồng hành Đẳng cấp Châu Âu
Tiêu chuẩn Nhật cho người Việt An toàn hơn- thẩm mỹ hơn
Không nhớ
Câu 10: Anh/Chị hãy cho biết mức độ đánh giá của mình với các phát biểu liên quan đến thương hiệu cửa cuốn Austdoor sau đây:
(Vui lòngđánh dấu X vào ô thích hợp cho từng phát biểu)
1. Hoàntoàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập/Không có ý kiến 4. Đồng ý 5. Hoàn toànđồng ý
TT Tiêu chí 1 2 3 4 5
Tên thương hiệu cửa cuốn Austdoor 1 Tên thương hiệu dễ đọc
2 Tên thương hiệu dễnhớ 3 Tên thương hiệu ngắn gọn
Trường ĐH KInh tế Huế
4 Tên thương hiệu dễ liên tưởng 5 Tên thương hiệu tạoấn tượng Hình ảnh Logo
6 Logo dễnhận biết 7 Logo có sựkhác biệt 8 Logoấn tượng
9 Logo có màu sắc riêng biệt Câu khẩu hiệu( Slogan)
10 Câu khẩu hiệu dễnhớ 11 Câu khẩu hiệu dễ đọc 12 Câu khẩu hiệu tạoấn tượng
13 Câu khẩu hiệu thểhiện được thông điệp của công ty Quảng cáo thương hiệu
14 Đúng nội dung, dễhiểu 15 Đúng thời điểm
16 Ấntượng
17 Thông tin sản phẩm rõ ràng Bao bì sản phẩm
18 Nội dung đầy đủ 19 Nội dung rõ ràng 20 Có tính thẩm mỹcao
Trường ĐH KInh tế Huế
21 Có tính kỹthuật cao Đánh giá chung
22 Anh/Chị dễdàng nhận biết được tên thương hiệu cửa cuốn Austdoor.
23 Anh/Chị dễdàng nhận biết được logo thương hiệu cửa cuốn Austdoor.
24 Anh/Chị dễdàng nhận biết được slogan của thương hiệu cửa cuốn Austdoor.
25 Anh/Chị dễdàng nhận biết được quảng cáo thương hiệu cửa cuốn Austdoor.
26 Anh/Chị dễdàng nhận biết được bao bì sản phẩm cửa cuốn Austdoor.
27 Anh/Chị dễdàng nhận biết được thương hiệu cửa cuốn Austdoor.
Câu 11: Anh/Chị chưa biết đến thương hiệu cửa cuốn Austdoor vì:
Chưa bao giờ nghe đến thương hiệu Austdoor.
Đã từng nghe nhưng không ấn tượng nên không nhớ.
Khác
Câu 12: Trong tương lai nếu có nhu cầu mua cửa cuốn, Anh/Chị có chọn thương hiệu cửa cuốn Austdoor không?
Chắc chắn có Có thểmua
Chắc chắn không
Trường ĐH KInh tế Huế
PHẦN B: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
Dưới 30 tuổi Từ30-40 tuổi
Từ40-50 tuổi Trên 50 tuổi
3. Nghề nghiệp
Cán bộcông nhân viên chức Cửa hàng
Nông dân Kinh doanh
Khác
4. Thu nhập
Chưa có thu nhập Dưới 7 triệu
Từ7 - 15 triệu Từ15 - 30 triệu
Trên 30 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa Anh/ Chị!
Trường ĐH KInh tế Huế
Phụ lục 2: Kiểm định thang đo Cronbach’s Alpha
1. Thang đo tên thương hiệu Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.888 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TH1 16.0200 8.476 .764 .856
TH2 16.0600 8.486 .772 .854
TH3 16.0800 8.624 .754 .858
TH4 15.9867 9.356 .653 .881
TH5 15.9067 8.636 .704 .870
Trường ĐH KInh tế Huế
2. Thang đo logo Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.884 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LG1 11.9333 4.747 .687 .874
LG2 11.9800 4.409 .759 .846
LG3 11.9600 4.629 .786 .836
LG4 12.0267 4.738 .761 .846
3. Thang đo slogan
Reliability Statistics
Trường ĐH KInh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
.855 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SL1 11.4867 4.198 .700 .815
SL2 11.9467 4.454 .675 .825
SL3 12.2267 4.163 .636 .845
SL4 11.8000 4.094 .793 .777
4. Thang đo quảng cáo thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.863
Trường ĐH KInh tế Huế
4Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QC1 11.7733 5.385 .757 .805
QC2 11.9067 5.374 .694 .833
QC3 12.0200 5.778 .721 .821
QC4 11.8000 5.839 .674 .839
5. Thang đo bao bì sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.901 4
Trường ĐH KInh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BB1 11.6467 4.096 .757 .882
BB2 12.0400 4.173 .841 .850
BB3 12.3800 4.318 .706 .899
BB4 12.0533 4.319 .824 .858
6. Thang đo Đánh giá chung
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.904 6
Trường ĐH KInh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DG1 19.9400 6.500 .712 .891
DG2 19.9467 6.467 .716 .891
DG3 19.8800 6.710 .695 .893
DG4 19.9400 6.674 .732 .888
DG5 19.9800 6.409 .764 .883
DG6 19.9800 6.436 .809 .877
Trường ĐH KInh tế Huế
Phụ lục 3: Phân tích nhân tố khám phá 1. Phân tích nhân tố khám phá EFA các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .830
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1947.716
df 210
Sig. .000
1A. Phương sai trích
Total Variance Explained Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Varianc e
Cumula tive %
Total % of Varianc
e
Cumula tive %
Total % of Varianc
e
Cumula tive %
1 6.81
5 32.454 32.454 6.815 32.454 32.454 3.532 16.820 16.820
2 2.67
0 12.713 45.167 2.670 12.713 45.167 3.147 14.986 31.806
3 2.08
9
Trường ĐH KInh tế Huế
9.949 55.116 2.089 9.949 55.116 2.985 14.215 46.0214 2.05
9 9.803 64.919 2.059 9.803 64.919 2.865 13.644 59.666
5 1.70
0 8.097 73.016 1.700 8.097 73.016 2.803 13.350 73.016
6 .693 3.299 76.315
7 .591 2.813 79.128
8 .550 2.620 81.748
9 .512 2.440 84.188
10 .459 2.186 86.374
11 .439 2.091 88.465
12 .361 1.717 90.182
13 .345 1.643 91.826
14 .328 1.564 93.389
15 .302 1.438 94.828
16 .247 1.178 96.005
17 .222 1.057 97.062
18 .207 .988 98.050
19 .169 .804 98.854
20 .145 .691 99.545
21 .096 .455 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường ĐH KInh tế Huế
1B. Ma trận xoay các biến độc biến
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
TH3 .833
TH1 .827
TH2 .812
TH5 .753
TH4 .732
BB4 .894
BB2 .894
BB1 .819
BB3 .817
LG3 .884
LG4 .854
LG2 .807
LG1 .760
QC1 .856
QC3 .822
QC2 .799
QC4 .791
Trường ĐH KInh tế Huế
SL4 .853
SL2 .787
SL1 .782
SL3 .765
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
1. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc đánh giá chung mức độ nhận diện thương hiệu
2.KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .770
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 644.019
df 15
Sig. .000
Communalities Initial Extracti
on
DG1 1.000 .643
Trường ĐH KInh tế Huế
DG2 1.000 .656
DG3 1.000 .625
DG4 1.000 .675
DG5 1.000 .704
DG6 1.000 .769
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
Trường ĐH KInh tế Huế
Phụ lục 4: Phân tích hồi quy
1. Phân tích hồi quy tương quan
Correlations
DG TH LG SL QC BB
Pearson Correlation
DG 1.000 .561 .429 .541 .466 .413
TH .561 1.000 .381 .439 .309 .317
LG .429 .381 1.000 .274 .256 .316
SL .541 .439 .274 1.000 .348 .260
QC .466 .309 .256 .348 1.000 .135
BB .413 .317 .316 .260 .135 1.000
Sig. (1-tailed)
DG . .000 .000 .000 .000 .000
TH .000 . .000 .000 .000 .000
LG .000 .000 . .000 .001 .000
SL .000 .000 .000 . .000 .001
QC .000 .000 .001 .000 . .050
BB .000 .000 .000 .001 .050 .
N
DG 150 150 150 150 150 150
TH 150 150 150 150 150 150
LG 150 150 150 150 150 150
SL 150 150 150 150 150 150
QC 150 150 150 150 150 150
BB 150 150 150 150 150 150
Trường ĐH KInh tế Huế
Variables Entered/Removeda Mode
l
Variables Entered
Variables Removed
Method
1 BB, QC, LG,
SL, THb . Enter
a. Dependent Variable: DG
b. All requested variables entered.
2. Phân tích hồi quy bội
Model Summaryb Mode
l
R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .730a .533 .516 .35210 1.634
a. Predictors: (Constant), BB, QC, LG, SL, TH b. Dependent Variable: DG
3. Kiểm định độ phù hợp cả mô hình ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 20.351 5 4.070 32.832 .000b
Residual 17.852 144 .124
Total 38.204 149
Trường ĐH KInh tế Huế
a. Dependent Variable: DG
b. Predictors: (Constant), BB, QC, LG, SL, TH
4. Kết quả phân tích hồi quy
Coefficientsa Model Unstandardized
Coefficients
Standar dized Coeffic
ients
t Sig. 95.0%
Confidence Interval for B
Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Lower
Bound
Upper Bound
Toler ance
VIF
1
(Cons
tant) .923 .248 3.71
8 .000 .432 1.413
TH .183 .047 .263 3.86
6 .000 .090 .277 .699 1.43 1
LG .100 .046 .139 2.16
6 .032 .009 .191 .790 1.26 6
SL .193 .050 .257 3.87
8 .000 .095 .291 .740 1.35 1
QC .154 .041 .234 3.75
7 .000 .073 .235 .834 1.19 9
BB .141 .047 .187 3.01
7 .003 .048 .233 .843 1.18
Trường ĐH KInh tế Huế
6a. Dependent Variable: DG
5. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 4.071 67.857 67.857 4.071 67.857 67.857
2 .715 11.913 79.770
3 .513 8.543 88.313
4 .423 7.046 95.359
5 .145 2.415 97.774
6 .134 2.226 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường ĐH KInh tế Huế
Component Matrixa
Compone nt
1
DG6 .877
DG5 .839
DG4 .822
DG2 .810
DG1 .802
DG3 .790
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường ĐH KInh tế Huế
Phụ lục 5: Kiểm định One Sample T- Test 1 .Tên thương hiệu
7. One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
TH1 150 3.9933 .89365 .07297
TH2 150 3.9533 .88490 .07225
TH3 150 3.9333 .87214 .07121
TH4 150 4.0267 .81056 .06618
TH5 150 4.1067 .91334 .07457
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TH1 -.091 149 .927 -.00667 -.1508 .1375
TH2 -.646 149 .519 -.04667 -.1894 .0961
TH3 -.936 149 .351 -.06667 -.2074 .0740
TH4 .403 149 .688 .02667 -.1041 .1574
TH5 1.430 149 .155 .10667 -.0407 .2540
Trường ĐH KInh tế Huế
2.Logo
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
LG1 150 4.0333 .83076 .06783
LG2 150 3.9867 .86689 .07078
LG3 150 4.0067 .79001 .06450
LG4 150 3.9400 .77918 .06362
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
LG1 .491 149 .624 .03333 -.1007 .1674
LG2 -.188 149 .851 -.01333 -.1532 .1265
LG3 .103 149 .918 .00667 -.1208 .1341
LG4 -.943 149 .347 -.06000 -.1857 .0657
Trường ĐH KInh tế Huế
3.Slogan
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SL1 150 4.3333 .80824 .06599
SL2 150 3.8733 .75349 .06152
SL3 150 3.5933 .86774 .07085
SL4 150 4.0200 .77260 .06308
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SL1 5.051 149 .000 .33333 .2029 .4637
SL2 -2.059 149 .041 -.12667 -.2482 -.0051
SL3 -5.740 149 .000 -.40667 -.5467 -.2667
SL4 .317
Trường ĐH KInh tế Huế
149 .752 .02000 -.1047 .14474.Quảng cáo thương hiệu
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
QC1 150 4.0600 .92852 .07581
QC2 150 3.9267 .98374 .08032
QC3 150 3.8133 .86223 .07040
QC4 150 4.0333 .88550 .07230
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QC1 .791 149 .430 .06000 -.0898 .2098
QC2 -.913 149 .363 -.07333 -.2321 .0854
QC3 -2.651 149 .009 -.18667 -.3258 -.0476
QC4 .461 149 .645 .03333 -.1095 .1762
Trường ĐH KInh tế Huế
5.Bào bì sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
BB1 150 4.3933 .81838 .06682
BB2 150 4.0000 .74185 .06057
BB3 150 3.6600 .79284 .06473
BB4 150 3.9867 .71406 .05830
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
BB1 5.886 149 .000 .39333 .2613 .5254
BB2 .000 149 1.000 .00000 -.1197 .1197
BB3 -5.252 149 .000 -.34000 -.4679 -.2121
BB4 -.229 149 .819 -.01333 -.1285 .1019