• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. KIẾN NGHỊ

2.2. Kiến nghị đối với ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế

- Thường xuyên tổchức các khóa đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ CVTD cho các cán bộ tín dụng, tổ chức những buổi hội thảo, trao đổi kinh nghiệm về lĩnh vực sử dụng dịch vụvay giữa các chi nhánh với nhau… nhằm nâng cao trìnhđộcủa cán bộ tín dụng trong lĩnh vực này.

- Nâng cao mức cho vay và kéo dài thời hạn vay với cán bộ công nhân viên, Trong thực tế, mức cho vay tối đa hiện nay còn nhỏ và chưa phù hợp vì: Nó sẽgiảm khả năng cạnh tranh của Đông Á Bank với Ngân hàng đối thủ khi họ có mức cho vay tối đa lớn hơn của mình. Với khoản cho vay ít thì khó có thểphục vụthỏa mãn được các nhu cầu tiêu dùng lớn như mua sắm nhàở, ô tô….

- Giảm bớt những thủtục giấy tờ không cần thiết trong hồ sơ vay. Qua quá trình triển khai thực hiện công tác cho vay tín dụng, hồ sơ vay vốn vẫn còn nhiều giấy tờ mang nặng tính hình thức, không cần thiết.

- Thường xuyên đánh giá hoạt động các dịch vụ đang triển khai của ngân hàng trên địa bàn, đặc biệt đối với dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân. Đánh giá chất lượng các dịch vụvà sự hài lòng của khách hàng với từng dịch vụ để có biện pháp xửlý kịp thời các vấn đềtồn đọng.

- Luôn nắm bắt tình hình thị trường, cập nhật các xu hướng mới nhất để nâng cấp công nghệ, thiết bị nhằm tăng chất lượng dịch vụcho hệthống, đáp ứng tối ưu nhu cầu của khách hàng.

- Xây dựng chính sách lương thưởng, phúc lợi đồng nhất trong hệthống, hướng tới mục tiêu nâng cao thu nhập cán bộ công nhân viên, giúp họ ổn định cuộc sống và nâng cao chất lượng công việc.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. TS. Hoàng Trọng Hùng (2017), Bài giảng môn quản trịdịch vụ 2. Sách quản trị dịch vụ Lưu Quang Thọ

3. Ths. Hoàng La Phương Hiền, Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh (2013)

4. TS. Nguyễn Thượng Thái (Quantri.vn biên tập và hệthống hóa) 5. Parasuraman & ctg. (1988). SERVQUAL.

6. Cronin & Taylor. (1992). SERVPERF.

7. Hansemark & Albinsson. (2004). Managing Service Quality.

8. Fornell. (1995). Marketing Science.

9. Philip Kotler. (2004). Marketing Management.

https://trithuccongdong.net/dich-vu-la-gi-dac-diem-va-ban-chat-cua-dich-vu.html

10. TS. Bùi Thanh Tráng và GS.TS. Nguyễn Đông Phong (2014), Giáo trình quản trị dịch vụ, NXB kinh tếTP. HồChí Minh.

11. Gronroos. (1984). Service Quality Model.

https://www.slideshare.net/leethanhbinhf/cht-lng-dch-v-th-vin-so-snh-gia-hai-m-hnh-cht-lng-k-thut-chc-nng-v-servqual

12. Spreng & Mackoy. (1996). Perceived Service Quality and Satisfaction Source. https://www.researchgate.net/figure/Perceived-Service-Quality-and-Satisfaction-Source-Spreng-Mackoy-1996_fig1_328577426

13. Luận văn “Đo lường chất lượng dịch vụInternet–Banking của ngân hàng thương mại cổphần Á Châu chi nhánh Đà Nẵng” của Nguyễn Lâm Hoàng Yến (2013)

14. Luận văn “Đánh giá sựhài lòng của khách hàng cá nhân khi sửdụng dịch vụ tại Ngân hàng TMCP SeABabk– chi nhánh Đà Nẵng” của Nguyễn ThịAnh Thơ (2019)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Kính chào Anh/Chị, tôi tên là Ngô Thị Ngọc Thảo. Hiện nay, tôi đang thực hiệnđề tài khóa luận tốt nghiệp “Sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á – Chi nhánh Huế”. Rất mong quý Anh/ Chị dành một chút thời gian hoàn thành bảng khảo sát này. Mọi ý kiến của anh/chịvô cùng quý giáđểgiúp tôi hoàn thành nghiên cứu này.

Xin chân thành cám ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Quý khách hàng đã sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Đông Á –Chi nhánh Huếlần thứbao nhiêu?

 Lần đầu  Từ2-3 lần

 Từ4-5 lần  > 5 lần

Câu 2: Mục đích mà quý khách hàng sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Đông Á –Chi nhánh Huếlà gì?

 Vay tiền mua đồnội thất, vật dụng gia đình

 Vay tiền mua xe cộ, điện thoại, điện tử, điện máy

 Vay tiền sửa chữa, trang trí nhà cửa

 Vay tiền đáp ứng chi tiêu, học tập

 Khác (vui lòng ghi rõ)………..

Câu 3: Quý khách hàng biết đến dịch vụcho vay tiêu dùng tại ngân hàng Đông Á–Chi nhánh Huếthông qua những nguồn thông tin nào?

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Internet, mạng xã hội  Nhân viên ngân hàng

 Bạn bè, người thân  Thông qua quảng cáo, tờ rơi, tạp chí

 Khác (vui lòng ghi rõ)………..

Câu 4: Lý do quý khách hàng lựa chọn dịch vụ cho vay tiêu dùng của Ngân hàng Đông Á –Chi nhánh huếlà gì?

 Thủtục giao dịch dễdàng, tiện lợi

 Chất lượng dịch vụtốt

 Lãi suất cạnh tranh so với các ngân hàng khác

 Ngân hàng uy tín

 Khác (vui lòng ghi rõ)………..

Câu 5: Anh/ chị đã giao dịch với Đông Á Bank trong thời gian gần nhất là:

 < 1 tuần  Khoảng 1 tháng trởlại

 Từ1–6 tháng  Trên 1 năm

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU:

Hãy vui lòng đánh dấu ( X ) vào một ô tương ứng với mức độ đồng ý của bạn trong bảng sau:

1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý

3: Trung lập 4: Đồng ý

5: Hoàn toàn đồng ý

STT NỘI DUNG CÂU HỎI MỨC ĐÁNH

GIÁ

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5 Đánh giá vềmức độtin cậy

1 Ngân hàng luôn thực hiện đúngnhững gì cam kết với khách hàng

2 Ngân hàng bảo mật tốt thông tin khách hàng 3 Đông Á Bank là ngân hàng có uy tín

4 Ngân hàng cung cấp thông tin chính xác cho khách hàng Đánh giá về năng lực phục vụ

5 Nhân viên Ngân hàng có trìnhđộ chuyên môn giỏi

6 Khả năng làm việc nhanh chóng, chính xác của nhân viên ngân hàng

7 Nhân viên Ngân hàng luôn cung cấp các thông tin dịch vụ cần thiết cho khách hàng

8 Nhân viên Ngân hàng luôn giải quyết thỏa đáng các khiếu nại của khách hàng

Đánh giá vềkhả năng đáp ứng

9 Nhân viên Ngân hàng luôn sẵn sàng phục vụkhách hàng 10 Ngân hàng luôn tiên phong cung cấp các sản phẩm, các gói

dịch vụmớiđể đáp ứng nhu cầu ngày càngtăngcủa khách hàng

11 Các chi nhánh của Ngân hàng nằmở các tuyến đường thuận tiện cho khách hàng

12 Thời gian vay vốn nhanh chóng Đánh giá về phương tiện hữu hình

Trường Đại học Kinh tế Huế

13 Nhân viên ngân hàng làm việc có trang phục gọn gàng, lịch sự

14 Cơ sởhạtầng của ngân hàng khang trang, hiện đại 15 Không gian giao dịch sạch sẽ, thoáng mát, tiện nghi 16 Chỗ đểxe thuận tiện và an toàn

Đánh giá vềsự đồng cảm

17 Nhân viên thường xuyên quan tâm, thăm hỏi khách hàng trước và sau giải ngân

18 Có nhiều chương trình khuyến mãi, tặng quà nhân dịp ngày lễ, kỷniệm, sinh nhật của khách hàng

19 Ngân hàng bố trí nhân viên có chuyên môn đáp ứng các yêu cầu của khách hàng

20 Ngân hàng luôn lắng nghe ý kiến đóng góp của khách hàng Đánh giá vềsựhài lòng

21 Quý khách hài lòng với lãi suất cho vay tiêu dùng tại Đông Á Bank

22 Quý khách sẽtiếp tục sửdụng dịch vụcho vay tạiĐông Á Bank

23 Quý khách sẽ giới thiệu Đông Á Bank cho bạn bè, đồng nghiệp và người thân

PHẦN III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG:

1. Giới tính: Nam Nữ

2.Độtuổi: Dưới 25 Từ 25 đến 35

Từ 35 đến 45 Trên 45

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Lĩnh vực nghềnghiệp:

 Nông dân, công nhân  Cán bộ, viên chức

 Buôn bán, kinh doanh  Khác 3. Mức thu nhập hằng tháng:

 <5 triệu  Từ5–10 triệu

 Từ10 –20 triệu  > 20 triệu

Xin chân thành cảm ơn sựhỗtrợ, hợp tác của anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: MÃ HÓA THANGĐO Nhân tố Mô tảbiến

Mã hóa thang đo

Kí hiệu

Sựtin cậy

Ngân hàng luôn thực hiện đúng những gì cam kết

với khách hàng TINCAY1 TC1

Ngân hàng bảo mật tốt thông tin khách hàng TINCAY2 TC2 Đông Á Bank là ngân hàng có uy tín TINCAY3 TC3 Ngân hàng cung cấp thông tin chính xác cho khách

hàng TINCAY4 TC4

Năng lực phục vụ

Nhân viên Ngân hàng có trìnhđộchuyên môn giỏi PHUCVU1 PV1 Khả năng làm việc nhanh chóng, chính xác của

nhân viên ngân hàng PHUCVU2 PV2

Nhân viên Ngân hàng luôn cung cấp các thông tin

dịch vụcần thiết cho khách hàng PHUCVU3 PV3

Nhân viên Ngân hàng luôn giải quyết thỏa đáng

các khiếu nại của khách hàng PHUCVU4 PV4

Khả năng đáp ứng

Nhân viên Ngân hàng luôn sẵn sàng phục vụkhách

hàng DAPUNG1 DU1

Ngân hàng luôn tiên phong cung cấp các sản phẩm, các gói dịch vụmới để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng

DAPUNG2 DU2

Các chi nhánh của Ngân hàng nằm ở các tuyến

đường thuận tiện cho khách hàng DAPUNG3 DU3

Thời gian vay vốn nhanh chóng DAPUNG4 DU4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phương tiện hữu hình

Nhân viên ngân hàng làm việc có trang phục gọn

gàng, lịch sự HUUHINH1 HH1

Cơ sởhạtầng của ngân hàng khang trang, hiện đại HUUHINH2 HH2 Không gian giao dịch sạch sẽ, thoáng mát, tiện

nghi HUUHINH3 HH3

Chỗ đểxe thuận tiện và an toàn HUUHINH4 HH4

Sự đồng cảm

Nhân viên thường xuyên quan tâm, thăm hỏi khách hàng trước và sau giải ngân

DONGCAM

1 DC1

Có nhiều chương trình khuyến mãi, tặng quà nhân dịp ngày lễ, kỷniệm, sinh nhật của khách hàng

DONGCAM

2 DC2

Ngân hàng bố trí nhân viên có chuyên môn đáp ứng các yêu cầu của khách hàng

DONGCAM

3 DC3

Ngân hàng luôn lắng nghe ý kiến đóng góp của khách hàng

DONGCAM

4 DC4

Sựhài lòng

Quý khách hài lòng với lãi suất cho vay tiêu dùng

tạiĐông Á Bank HAILONG1 HL1

Quý khách sẽtiếp tục sửdụng dịch vụcho vay tại

Đông Á Bank HAILONG2 HL2

Quý khách sẽ giới thiệu Đông Á Bank cho bạn bè,

đồng nghiệp và người thân HAILONG3 HL3

Sựtin cậy

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

TINCAY1, TINCAY2, TINCAY3, TINCAY4

TINCAY

Khả năng đáp

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến

quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DAPUNG

Trường Đại học Kinh tế Huế

ứng DAPUNG1, DAPUNG2, DAPUNG3, DAPUNG4

Sự đồng cảm

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

DONGCAM1,DONGCAM2,DONGCAM3,DONG CAM4

DONGCAM

Phương tiện hữu hình

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

HUUHINH1,HUUHINH2,HUUHINH3, HUUHINH4

HUUHINH

Năng lực phục vụ

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

PHUCVU1, PHUCVU2, PHUCVU3, PHUCVU4

PHUCVU

Sựhài lòng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

HAILONG1, HAILONG2, HAILONG3

HAILONG

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬLÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1.Đặc điểm mẫu điều tra:

Cơ cấu mẫu theo giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 44 35.2 35.2 35.2

Nu 81 64.8 64.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theođộtuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 25 tuoi 14 11.2 11.2 11.2

Tu 25-35 tuoi 39 31.2 31.2 42.4

Tu 35-45 tuoi 35 28.0 28.0 70.4

Trên 45 tuoi 37 29.6 29.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nong dan, cong nhan 41 32.8 32.8 32.8

Can bo, vien chuc 29 23.2 23.2 56.0

Buon ban, kinh doanh 50 40.0 40.0 96.0

Khac 5 4.0 4.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo thu nhập

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 5 trieu 15 12.0 12.0 12.0

Tu 5-10 trieu 75 60.0 60.0 72.0

Tu 10-20 trieu 25 20.0 20.0 92.0

Tren 20 trieu 10 8.0 8.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo sốlần sửdụng dịch vụtại ngân hàng

So lan su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Lan dau 45 36.0 36.0 36.0

Tu 2-3 lan 50 40.0 40.0 76.0

Tu 4-5 lan 30 24.0 24.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo mụcđích sửdụng

Muc dich su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Vay tien mua do noi that 28 22.4 22.4 22.4

Vay tien mua do dien tu 36 28.8 28.8 51.2

Vay tien sua chua nha cua 28 22.4 22.4 73.6

Vay tien dap ung chi tieu, hoc

tap 26 20.8 20.8 94.4

khac 7 5.6 5.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến ngân hàn

Internet,mang xa hoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 75 60.0 60.0 60.0

Khong 50 40.0 40.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

Nhan vien ngan hang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 50 40.0 40.0 40.0

Khong 75 60.0 60.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ban be, nguoi than

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 83 66.4 66.4 66.4

Khong 42 33.6 33.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

Thong qua quang cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 35 28.0 28.0 28.0

Khong 90 72.0 72.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 21 16.8 16.8 16.8

Khong 104 83.2 83.2 100.0

Total 125 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo lý do khách hàng lựa chọn dịch vụ cho vay tiêu dùng tại ngân hàng

Thu tuc tien loi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 65 52.0 52.0 52.0

Khong 60 48.0 48.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

CLDV tot

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 62 49.6 49.6 49.6

Khong 63 50.4 50.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lai suat canh tranh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 33 26.4 26.4 26.4

Khong 92 73.6 73.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

NH uy tin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 48 38.4 38.4 38.4

Khong 77 61.6 61.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 14 11.2 11.2 11.2

Khong 111 88.8 88.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo thời gian giao dịch gần nhất

Thoi gian giao dich gan nhat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 tuan 13 10.4 10.4 10.4

Khoang 1 thang tro lai 26 20.8 20.8 31.2

Tu 1-6 thang 31 24.8 24.8 56.0

Trên 1 nam 55 44.0 44.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

2. Kiểmđịnh độtin cậy thang đo:

Sựtin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.840 4

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 11.02 7.685 .651 .808

TC2 11.02 7.274 .739 .768

TC3 10.94 7.940 .639 .812

TC4 11.01 7.831 .666 .801

Năng lực phục vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.805 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PV1 11.54 5.927 .696 .719

PV2 11.38 6.011 .670 .731

PV3 11.71 6.303 .555 .789

PV4 11.62 6.577 .565 .781

Khả năng đáp ứng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.743 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DU1 11.00 5.758 .579 .659

DU2 11.18 6.167 .569 .665

DU3 11.30 6.455 .519 .693

DU4 11.25 6.720 .479 .714

Phường tiện hữu hình

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.770 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HH1 11.15 5.469 .546 .728

Trường Đại học Kinh tế Huế

HH2 10.94 5.496 .557 .722

HH3 11.25 5.204 .639 .679

HH4 11.21 5.440 .544 .730

Sự đồng cảm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.805 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DC1 10.13 8.371 .595 .767

DC2 10.54 7.911 .592 .770

DC3 10.46 8.734 .623 .758

DC4 10.15 7.275 .682 .724

Sựhài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.707 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 7.46 2.121 .502 .650

HL2 7.50 1.704 .560 .570

HL3 7.50 1.720 .524 .621

3. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis–EFA)

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .744

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 878.351

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 4.135 20.675 20.675 4.135 20.675 20.675 2.824 14.120 14.120

2 2.508 12.541 33.217 2.508 12.541 33.217 2.582 12.911 27.031

3 2.327 11.637 44.854 2.327 11.637 44.854 2.558 12.790 39.820

4 2.018 10.089 54.942 2.018 10.089 54.942 2.428 12.139 51.959

5 1.704 8.520 63.462 1.704 8.520 63.462 2.301 11.503 63.462

6 .931 4.653 68.115

7 .807 4.036 72.151

8 .687 3.437 75.588

9 .617 3.086 78.674

10 .531 2.655 81.329

11 .510 2.552 83.880

12 .474 2.369 86.250

13 .462 2.311 88.561

14 .427 2.135 90.696

15 .379 1.893 92.589

16 .368 1.840 94.430

17 .334 1.669 96.098

18 .303 1.517 97.615

19 .264 1.322 98.937

20 .213 1.063 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TC2 .858

TC4 .817

TC1 .795

TC3 .755

PV1 .848

PV2 .831

PV4 .734

PV3 .717

DC4 .828

DC3 .780

DC2 .776

DC1 .747

HH3 .802

HH1 .773

HH4 .718

HH2 .715

DU1 .776

DU2 .747

DU3 .739

DU4 .713

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .672

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 68.234

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.899 63.288 63.288 1.899 63.288 63.288

2 .595 19.830 83.118

3 .506 16.882 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

HL2 .819

HL3 .791

HL1 .776

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Đánh giá của khách hàng vềchất lượng dịch vụcho vay tại ngân hàng

Đánh giá của khách hàng vềnhóm Sựtin cậy

TC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 9 7.2 7.2 7.2

Khong dong y 7 5.6 5.6 12.8

Trung lap 33 26.4 26.4 39.2

Dong y 47 37.6 37.6 76.8

Hoan toan dong y 29 23.2 23.2 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 3 2.4 2.4 2.4

Khong dong y 20 16.0 16.0 18.4

Trung lap 29 23.2 23.2 41.6

Dong y 39 31.2 31.2 72.8

Hoan toan dong y 34 27.2 27.2 100.0

Total 125 100.0 100.0

TC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 4 3.2 3.2 3.2

Khong dong y 14 11.2 11.2 14.4

Trung lap 28 22.4 22.4 36.8

Dong y 46 36.8 36.8 73.6

Hoan toan dong y 33 26.4 26.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

TC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 2 1.6 1.6 1.6

Khong dong y 19 15.2 15.2 16.8

Trung lap 31 24.8 24.8 41.6

Dong y 41 32.8 32.8 74.4

Hoan toan dong y 32 25.6 25.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TC1 125 3.64 1.117 .100

TC2 125 3.65 1.116 .100

TC3 125 3.72 1.075 .096

TC4 125 3.66 1.071 .096

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TC1 -3.602 124 .000 -.360 -.56 -.16

TC2 -3.526 124 .001 -.352 -.55 -.15

TC3 -2.913 124 .004 -.280 -.47 -.09

TC4 -3.591 124 .000 -.344 -.53 -.15

Đánh giá của khách hàng về nhóm Năng lực phục vụ

PV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 5 4.0 4.0 4.0

Khong dong y 6 4.8 4.8 8.8

Trung lap 24 19.2 19.2 28.0

Dong y 55 44.0 44.0 72.0

Hoan toan dong y 35 28.0 28.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

PV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 2 1.6 1.6 1.6

Khong dong y 12 9.6 9.6 11.2

Trung lap 13 10.4 10.4 21.6

Dong y 50 40.0 40.0 61.6

Hoan toan dong y 48 38.4 38.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 2 1.6 1.6 1.6

Khong dong y 10 8.0 8.0 9.6

Trung lap 51 40.8 40.8 50.4

Dong y 22 17.6 17.6 68.0

Hoan toan dong y 40 32.0 32.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

PV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8

Khong dong y 13 10.4 10.4 11.2

Trung lap 29 23.2 23.2 34.4

Dong y 49 39.2 39.2 73.6

Hoan toan dong y 33 26.4 26.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PV1 125 3.87 1.008 .090

PV2 125 4.04 1.011 .090

PV3 125 3.70 1.055 .094

PV4 125 3.80 .976 .087

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PV1 -1.420 124 .158 -.128 -.31 .05

PV2 .442 124 .659 .040 -.14 .22

PV3 -3.136 124 .002 -.296 -.48 -.11

PV4 -2.292 124 .024 -.200 -.37 -.03

Trường Đại học Kinh tế Huế