PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị đối với công ty cổ phần truyền thông quảng cáo và dịch vụ du lịch Đại
Để thu hút được khách hàng công ty cần đẩy mạnh các chiến lược quảng bá thương hiệu, Marketing để gia tăng mức độ nhận biết và làm hài lòng hơn các nhu cầu mong muốn của khách hàng để từ đó khách hàng có những quyết định sử dụng được triển khai nhanh hơn.
- Trong thời gian tới công ty cần thực hiện tốt những chiến lược đãđược đềra, tiếp tục mở rộng thị trường hoạt động ra các tỉnh, thành phố trong cả nước đảm bảo việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- Cần tổchức đào tạo thêm vềnghiệp vụ cho nhân viên sale, marketing, đồng thời thường xuyên tuyển dụng nhằm tăng cường đội ngũ cán bộchuyên trách vềcác mảng như: Marketing; chuyên viên tư vấn hỗtrợkhách hàng; nhân viên phát triển, khai thác, mởrộng thị trường; nhân viên kinh doanh bán sản phẩm,… Đểcó thểnghiên cứu rõ về nhu cầu khách hàng cũng như tạo ra những dòng sản phẩm mà khách hàng thực sự quan tâm và mong muốn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt
1. Tống Viết Bảo Hoàng, (2016), Bài giảng hành vi khách hàng, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.
2. Đặng Thị Anh Đào, (2014), Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớt Total do doanh nghiệp tư nhân thương mại Vân Phước phân phối của khách hàng tổ chức ở thị trường Thừa Thiên Huế, Trường Đại Học Kinh Tế Huế-Đại Học Huế.
3. Nguyễn Thượng Thái, (2006), Giáo trình Marketing dịch vụ, NXB Bưu điện.
4. Trần Đình Thám, (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, Trường Đại Học Kinh Tế -Đại Học Huế.
5. Nguyễn Thủy Hằng, (2014), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm phần mềmứng dụng GIS của khách hàng tổchức đối với công ty cổ phần công nghệ thông tin địa lý EK tại thành phốHà Nội, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.
6. Hà Thị Bích Liên, (2014), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ lữhành của khách hàng nội địa tại công ty cổphần du lịch Việt Nam– Hà Nội chi nhánh Huế, Trường Đại Học Kinh TếHuế-Đại Học Huế.
7. Nguyễn Thị Na, (2013), Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ lưu trú của khách hàng tại khách sạn DMZ, Trường Đại Học Kinh TếHuế- Đại Học Huế.
8. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 – 2, Trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tài liệu tiếng Anh
9. Ajzen & Fishbein, (1975), The Theory of Reasoned Action–TRA.
10. Ajzen, (1985), Theory of Planned Behavior–TPB.
11. Davis & ctg, (1989), The Technology Acceptance Model–TAM.
12. Kotler.P, (1991), Marketing Management: Analysis, Planning, Implementation and Control, Prentice–Hall.
13. Kotler.P & ctg, (2011), Marketing 3.0, NXB Tổng Hợp TP HồChí Minh.
14. Kotler.P & Keller, (2006), Marketing Management, Pearson Education.
Một sốWebsite
15. Phạm Lộc, (2019), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, để tài NCKH, truy cập ngày 5/3/2019, https://www.phamlocblog.com/2017/05/tai-lieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html
16. Công ty cổ phần truyền thông quảng cáo và dịch vụ du lịch Đại Bàng, địa chỉ website: https://dulichdaibang.com
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1: MÃ HÓA THANGĐO
Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa
thang đo Kí hiệu
Chuẩn chủ quan
Gia đình, bạn bè, người quen có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ lữ hành của tôi
CHUQUAN1 CCC1
Các phương tiện truyền thông có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ lữ hành của tôi
CHUQUAN2 CCQ2
Những người có kinh nghiệm du lịch nghĩ rằng tôi nên chọn dịch vụ lữ hành của công ty Eagle Tourist
CHUQUAN3 CCQ3
Thái độ
Tôi cảm thấy hứng thú khi sử dụng dịch
vụlữhành của công ty Eagle Tourist THAIDO1 TD1 Tôi cảm thấy mình là người hiện đại khi
sửdụng dịch vụlữhành của công ty Eagle Tourist
THAIDO2 TD2
Tôi cảm thấy thoải mái khi sử dụng dịch
vụlữhành của công ty Eagle Tourist THAIDO3 TD3
Giá cả
Tôi cảm thấy mức giá các dịch vụlữhành
của công ty là phù hợp với thu nhập GIACA1 GC1
Tôi cảm thấy mức giá của công ty Eagle Tourist có tính cạnh tranh hơn so với các công ty dịch vụlữhành khác
GIACA2 GC2
Mức giá mà công ty Eagle Tourist cung cấp giúp cho tôi có thêm nhiều sự lựa chọn
GIACA3 GC3
Dịch vụ giá trị gia tăng
Các dịch vụ GTGT ngoài chương trình du
lịch là cần thiết đối với tôi DVGTGT1 DVGTGT1
Các dịch vụ GTGT ngoài chương trình du
DVGTGT2 DVGTGT2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tôi cảm thấy tiện lợi và tiết kiệm được nhiều thời gian khi sử dụng các dịch vụ GTGT của công ty Eagle Tourist
DVGTGT3 DVGTGT3
Khuyến mãi
Công ty Eagle Tourist cung cấp nhiều
chương trình khuyến mãi,ưu đãi hấp dẫn KHUYENMAI1 KM1 Tôi cảm thấy thích thú với các chương
trình khuyến mãi của Công ty Eagle Tourist
KHUYENMAI2 KM2
Các chương trình khuyến mãi, ưu đãi giúp tôi dễ dàng hơn trong các lựa chọn dịch vụ lữhành
KHUYENMAI3 KM3
Uy tín thương
hiệu
Công ty Eagle Tourist là thương hiệu tôi nghĩ đến đầu tiên khi có ý định sử dụng dịch vụlữhành
UTTH1 UTTH1
Tôi cảm thấy tin tưởng khi lựa chọn các
dịch vụlữhành của Công ty Eagle Tourist UTTH2 UTTH2 Công ty Eagle Tourist mang đến cho tôi
sự đảm bảo, tin cậy và an toàn UTTH3 UTTH3
Quyết định sử
dụng
Tôi tin rằng việc sử dụng các dịch vụ lữ hành của công ty Eagle Tourist là quyết định đúng đắn
QUYETDINH1 QD1
Tôi tin rằng tôi sẽ sử dụng các dịch vụ lữ hành của công ty Eagle Tourist trong một thời gian dài
QUYETDINH2 QD2
Tôi sẽgiới thiệu cho những người khác về
dịch vụlữhành của công ty Eagle Tourist QUYETDINH3 QD3
Hành vi
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố
khám phá EFA: CHUQUAN1,
CHUQUAN2, CHUQUAN3, THAIDO1,
Trường Đại học Kinh tế Huế
HVTHAIDO2, THAIDO3
Giá cả
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: GIACA1, GIACA2, GIACA3
GC
Dịch vụ giá trị gia tăng
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DVGTGT1, DVGTGT2, DVGTGT3
DVGTGT
Khuyến mãi
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: KHUYENMAI1, KHUYENMAI2, KHUYENMAI3
KM
Uy tín thương
hiệu
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: UTTH1, UTTH2, UTTH3
UTTH
Quyết định sử
dụng
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: QUYETDINH1, QUYETDINH2, QUYETDINH3
QD
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA
Sốthứtựphiếu:……
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài
“Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ lữ hành của khách hàng tại Công ty cổ phần truyền thông quảng cáo và dịch vụ du lịch Đại Bàng” (Công ty Eagle Tourist). Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽlà thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Đây là lần thứ bao nhiêu anh/chị sử dụng dịch vụ lữ hành của công ty Eagle Tourist?
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trên 3 lần
Câu 2: Anh/Chị sửdụng dịch vụlữhành của công ty Eagle Tourist vào mục đích gì?
(Có thểlựa chọn nhiều phương án)
Đăng ký các chương trình du lịch Đặt chỗvà mua vé máy bay, vé tàu, oto Đặt chỗkhách sạn
Thuê xe oto
Khác (vui lòng ghi rõ): ...
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3: Anh/Chị biết đến dịch vụlữ hành của công ty Eagle Tourist qua những nguồn thông tin nào? (Có thểlựa chọn nhiều phương án)
Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu Thông qua Internet, báo chí, tờ rơi
Hoạt động quảng bá, giới thiệu trực tiếp của công ty Khác (vui lòng ghi rõ): ...
Câu 4: Lý do anh/chịlựa chọn dịch vụlữhành của công ty Eagle Tourist? (Có thểlựa chọn nhiều phương án)
Công ty lữhành uy tín
Giá cảphù hợp với khả năng chi trả Có nhiều chương trìnhưu đãi hấp dẫn Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt Được bạn bè người quen khuyên dùng Khác (vui lòng ghi rõ): ………..
Câu 5: Anh/chị thường đi cùng với ai? (Có thểlựa chọn nhiều phương án) Gia đình
Bạn bè
Khác (vui lòng ghi rõ): ………..
PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây vềdịch vụ lữ hành của công ty Eagle Tourist theo thang điểm (đánh dấu “X” vào phương án mà anh/chị lựa chọn):
1 2 3 4 5
Rất không
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM
Chuẩn chủquan 1 2 3 4 5
1
Gia đình, bạn bè, người quen có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ lữ hành của tôi
2
Các phương tiện truyền thông có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ lữ hành của tôi
3
Những người có kinh nghiệm du lịch nghĩ rằng tôi nên chọn dịch vụlữ hành của công ty Eagle Tourist
Thái độ 1 2 3 4 5
4 Tôi cảm thấy hứng thú khi sửdụng dịch vụlữ hành của công ty Eagle Tourist
5
Tôi cảm thấy mình là người hiện đại khi sử dụng dịch vụ lữ hành của công ty Eagle Tourist
6 Tôi cảm thấy thoải mái khi sửdụng dịch vụlữ hành của công ty Eagle Tourist
Giá cả 1 2 3 4 5
7 Tôi cảm thấy mức giá các dịch vụlữhành của công ty là phù hợp với thu nhập
8
Tôi cảm thấy mức giá của công ty Eagle Tourist có tính cạnh tranh hơn so với các công ty dịch vụlữhành khác
9 Mức giá mà công ty Eagle Tourist cung cấp giúp cho tôi có thêm nhiều sựlựa chọn
Dịch vụgiá trị gia tăng 1 2 3 4 5
10
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các dịch vụ GTGT ngoài chương trình du lịchlà cần thiết đối với tôi
11 Các dịch vụ GTGT ngoài chương trình du lịch đáp ứng được nhu cầu của tôi
12
Tôi cảm thấy tiện lợi và tiết kiệm được nhiều thời gian khi sử dụng các dịch vụ GTGT của công ty Eagle Tourist
Khuyến mãi 1 2 3 4 5
13 Công ty Eagle Tourist cung cấp nhiều chương trình khuyến mãi,ưu đãi hấp dẫn
14 Tôi cảm thấy thích thú với các chương trình khuyến mãi của Công ty Eagle Tourist
15
Các chương trình khuyến mãi, ưu đãi giúp tôi dễ dàng hơn trong các lựa chọn dịch vụ lữ hành
Uy tín thương hiệu 1 2 3 4 5
16
Công ty Eagle Tourist là thương hiệu tôi nghĩ đến đầu tiên khi có ư định sử dụng dịch vụ lữ hành
17 Tôi cảm thấy tin tưởng khi lựa chọn các dịch vụlữhành của Công ty Eagle Tourist
18 Công ty Eagle Tourist mang đến cho tôi sự đảm bảo, tin cậy và an toàn
Quyết định sửdụng 1 2 3 4 5
19 Tôi tin rằng việc sửdụng các dịch vụlữhành của công ty Eagle Tourist là quyết định đúng đắn
20
Tôi tin rằng tôi sẽ sử dụng các dịch vụ lữ hành của công ty Eagle Tourist trong một thời gian dài
21 Tôi sẽ giới thiệu cho những người khác về dịch vụlữhành của công ty Eagle Tourist
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Tên:………. Số điện thoại:………
Câu 6: Giới tính của anh/chị
Nam Nữ
Câu 7:Độtuổi của anh/chị
Dưới 18 tuổi 19 đến 40 tuổi
41 đến 60 tuổi Trên 60 tuổi
Câu 8: Nghềnghiệp của anh/chị
Công nhân viên chức Lao động phổthông Kinh doanh buôn bán Học sinh sinh viên
Nội trợ/Hưu trí Khác
Câu 9: Thu nhập của anh/chị
Dưới 4 triệu/tháng Từ 4 đến 7 triệu/tháng Từ 7 đến 10 triệu/tháng Trên 10 triệu/tháng
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Cơcấu mẫu theo giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 58 52.7 52.7 52.7
nu 52 47.3 47.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo độtuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 18 tuoi 6 5.5 5.5 5.5
19 den 40 tuoi 57 51.8 51.8 57.3
41 den 60 tuoi 29 26.4 26.4 83.6
tren 60 tuoi 18 16.4 16.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
cong nhan vien chuc 21 19.1 19.1 19.1
lao dong pho thong 12 10.9 10.9 30.0
kinh doanh buon ban 49 44.5 44.5 74.5
hoc sinh sinh vien 5 4.5 4.5 79.1
noi tro huu tri 16 14.5 14.5 93.6
khac 7 6.4 6.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cơ cấu mẫu theo thu nhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 4 trieu/thang 8 7.3 7.3 7.3
4 den 7 trieu/thang 48 43.6 43.6 50.9
7 den 10 trieu/thang 39 35.5 35.5 86.4
tren 10 trieu/thang 15 13.6 13.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
2. Mô tảhành vi sửdụng dịch vụlữhành của khách hàng
Sốlần khách hàng sửdụng dịch vụlữhành của công ty Eagle Tourist
so lan su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
lan 1 72 65.5 65.5 65.5
lan 2 30 27.3 27.3 92.7
lan 3 8 7.3 7.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
Mục đích sửdụng dịch vụlữhành của khách hàng
dang ki chuong trinh du lich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 83 75.5 75.5 75.5
khong 27 24.5 24.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
dat cho mua ve may bay ve tau ve oto
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 45 40.9 40.9 40.9
khong 65 59.1 59.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
dat cho khach san
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 27 24.5 24.5 24.5
khong 83 75.5 75.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
thue xe oto
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 7 6.4 6.4 6.4
khong 103 93.6 93.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong 110 100.0 100.0 100.0
Nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến công ty Eagle Tourist
thong qua ban be nguoi quen gioi thieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 82 74.5 74.5 74.5
khong 28 25.5 25.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
thong qua internet bao chi to roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 58 52.7 52.7 52.7
khong 52 47.3 47.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
hoat dong quang ba gioi thieu truc tiep cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 79 71.8 71.8 71.8
khong 31 28.2 28.2 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 13 11.8 11.8 11.8
khong 97 88.2 88.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Lý do khách hàng sửdụng dịch vụlữhành của công ty Eagle Tourist
cong ty lu hanh uy tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 89 80.9 80.9 80.9
khong 21 19.1 19.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
gia ca phu hop kha nang chi tra
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 79 71.8 71.8 71.8
khong 31 28.2 28.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
co nhieu chuong trinh uu dai hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 77 70.0 70.0 70.0
khong 33 30.0 30.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
dich vu cham soc khach hang tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 56 50.9 50.9 50.9
khong 54 49.1 49.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
duoc ban be nguoi quen khuyen dung
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 76 69.1 69.1 69.1
khong 34 30.9 30.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 23 20.9 20.9 20.9
khong 87 79.1 79.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
Những mối quan hệcùng khách hàng sửdụng dịch vụlữhành
di voi gia dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 91 82.7 82.7 82.7
khong 19 17.3 17.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
di voi ban be
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 79 71.8 71.8 71.8
khong 31 28.2 28.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
di voi khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 28 25.5 25.5 25.5
khong 82 74.5 74.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Kiểm tra độtin cậy thang đo
Chuẩn chủquan
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.787 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CHUQUAN1 7.31 1.206 .589 .755
CHUQUAN2 8.23 .948 .668 .665
CHUQUAN3 7.90 .990 .636 .701
Thái độ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.696 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
THAIDO1 7.81 1.330 .447 .690
THAIDO2 7.90 1.283 .612 .583
THAIDO3 8.09 1.331 .487 .634
Giá cả
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.714 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GIACA1 7.52 1.298 .489 .681
GIACA2 8.05 1.061 .606 .534
GIACA3 7.75 .976 .526 .649
Dịch vụgiá trị gia tăng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.757 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DVGTGT1 7.51 1.243 .594 .672
DVGTGT2 8.04 1.320 .559 .712
DVGTGT3 8.44 .854 .652 .619
Khuyến mãi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.734 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KHUYENMAI1 7.72 1.489 .519 .692
KHUYENMAI2 7.86 1.220 .593 .606
KHUYENMAI3 7.96 1.356 .567 .637
Trường Đại học Kinh tế Huế
Uy tín thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.805 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
UTTH1 7.73 1.668 .666 .726
UTTH2 8.15 1.465 .679 .704
UTTH3 8.18 1.471 .621 .771
Quyết định sửdụng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.805 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QUYETDINH1 8.07 1.499 .682 .736
QUYETDINH2 8.44 1.111 .680 .709
QUYETDINH3 8.53 1.169 .639 .753
4. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis–EFA)
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .878
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 880.899
Df 153
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 7.227 40.152 40.152 7.227 40.152 40.152 2.991 16.615 16.615
2 1.541 8.563 48.716 1.541 8.563 48.716 2.436 13.533 30.148
3 1.226 6.809 55.525 1.226 6.809 55.525 2.307 12.818 42.965
4 1.098 6.098 61.622 1.098 6.098 61.622 2.215 12.305 55.270
5 1.030 5.725 67.347 1.030 5.725 67.347 2.174 12.077 67.347
6 .828 4.599 71.947
7 .679 3.772 75.719
8 .626 3.476 79.194
9 .572 3.178 82.372
10 .513 2.847 85.220
11 .506 2.809 88.029
12 .416 2.312 90.341
13 .370 2.057 92.398
14 .348 1.934 94.332
15 .280 1.555 95.887
16 .267 1.485 97.372
17 .251 1.395 98.767
18 .222 1.233 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
CHUQUAN2 .763
CHUQUAN3 .734
CHUQUAN1 .669
THAIDO2 .621
THAIDO3 .603
THAIDO1 .502
KHUYENMAI2 .724
KHUYENMAI3 .694
KHUYENMAI1 .629
UTTH3 .803
UTTH2 .693
UTTH1