• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.1. Kiến nghị đối với cơ quan quản lý

Nhà nước cần đóng vai trò quản lý, thiết lập hạ tầng và tạo môi trường cho lĩnh vực thương mại điện tử phát triển, các chính sách quản lý được xây dựng trên cơ sở thực tiễn, nhằm tạo thuận lợi cho DN, đồng thời, bảo vệquyền lợi của người tiêu dùng khi ứng dụng thương mại điện tử. Trong đó, sớm hoàn thiện chính sách thuế đối với lĩnh vực thương mại điện tử, qua đó vừa tạo thuận lợi cho người nộp thuế, vừa đảm bảo ngăn ngừa, phòng chống được các hệquảtiêu cực của thương mại điện tử, qua đó góp phần hoàn thiện các quy định cụ thể cũng như chuẩn bị sẵn sàng các biện pháp quản lý thuế đối với hình thức kinh doanh này.

Chú trọng phát triển các hạ tầng kỹthuật cho thương mại điện tử, xây dựng giải pháp ứng dụng phù hợp cho DN và tổ chức một số hoạt động kích cầu thương mại điện tử cho người tiêu dùng nhằm tăng doanh thu thương mại điện tử của Việt Nam, giúp DN bắt kịp với xu hướng công nghệsốtoàn cầu.

2.2. Vềphía công ty TNHH Công nghệvà truyền thông Tổng Lực

Cần trang bị những kỹ năng về thương mại điện tử, nâng cao chất lượng, mẫu mã sản phẩm đểcó thểthành công. Công ty cần biết người tiêu dùng có sẵn sàng mua sắm nhiều hay chưa để có chiến lược đầu tư cho phù hợp.

Đầu tư về mặt cơ sởhạtầng nhằm đảm bảo thông tin khách hàng và an toàn giao dịch. Hiện nay, bảo mật thông tin cá nhân và an ninh mạng luôn là những vấn đề đặt ra không chỉ đối với các DN thương mại điện tửcủa Việt Nam mà cảquốc tế. Tuy nhiên, đây là yếu tố đảm bảo sự tăng trưởng bền vững của thị trường thương mại điện tử vì nó gắn với niềm tin sử dụng dịch vụ và lợi ích của khách hàng. Do vậy, việc đầu tư nâng cấp công nghệ, hạ tầng phần mềm lẫn phần cứng cần được quan tâm, chú trọng thường xuyên.

Hiện nay do thương mại điện tử phát triển, bảo mật thông tin cá nhân và giao dịch thanh toán điện tửtrên website là yếu tố khách hàng rất quan tâm vì các thông tin giao dịch giữa khách hàng và trang web bao gồm cảthông tin cá nhân và thông tin liên quan đến tài khoản thanh toán của khách hàng. Chình vì vậy công ty cần đầu tư kinh

Trường Đại học Kinh tế Huế

phí thích đáng và xây dựng chính sách bảo mật dữ liệu và thông tin của khách hàng thông qua việc thuê các công ty bảo mật chuyên nghiệp tư vấn về cơ chếvà chính sách bảo mật cảhệthống phần cứng và phần mềm website. Chính sách bảo vệthông tin cần được thông báo tại website cùng với các cam kết vềtrách nhiệm và cơ chếthu thập, sử dụng và lưu trữ dữliệu cá nhân.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Tài liệu nước ngoài

1. Ali, F. (2016), ‘Hotel website quality, perceived flow, customer satisfaction and purchase intention’, Journal of Hospitality and Tourism Technology, 7(2), 216-228.

2. Anderson, R.E. & Srinivasan, S.S. (2003), ‘E-satisfaction and e-loyalty: a contingent framework’, Psychology & Marketing, 20(2), 123-138.

3. Cheung, C.M.K. & Lee, M.K.O. (2005), ‘The asymmetric effect of website attribute performance on web satisfaction: An empirical study’, E-Service Jourmal, 3(3), 65-90.

4. Chopra, S. (2018), ‘The evolution of omni-channel retailing and its impact on supply chains’, Transportation Research Procedia, 30, 4-13.

5. Gommans, M., Krishman, K.S. & Scheffold, K.B. (2001), ‘From brand loyalty to e-loyalty: A conceptual framework’, Journal of Economics and Social Research, 3(1), 43-58.

6. Parasuraman, A.Z. (2005), ‘E-S-QUAL: A multiple-item scale for assessing electronic service quality’, Journal of Service Research, 7(3), 213-233.

7. Ponte, E.B., Carvajal, T. & Escobar, R. (2015), ‘Influence of trust and perceived value on the intention to purchase travel online: Integrating the effects of assurance on trust antecedents’, Tourism Management, 47, 286-302.

8. Palmer, J. (2002), ‘Website usability, design and performance metrics’, Information Systems Research, 13 (2), 151-167.

9. Yang, X.A. (2003), ‘Consumer preferences for commercial website design: an Asia-Pacific perspective’, Journal of Consumer Marketing, 20(1), 10-27.

10. Yang, Z. & Peterson, R.T. (2004), ‘Customer perceived value, satisfaction, and loyalty: The role of switching costs’, Psychology & Marketing, 21(10), 799-822.

11. Loiacono, E.T., Watson, R.T. & Goodhue, D.L. (2002), ‘WebQualTM: A measure of website quality’, Proceedings of the AMA Winter Conference, American Marketing Association, Chicago.

 Tài liệu trong nước

12. Chính phủ (2013), Nghị định số 52/2013/NĐ-CP về thương mại điện tử, ban hành ngày 15 tháng 05 năm 2015.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Hiệp hội Thương mại điện tử (2019), Báo cáo chỉ số thương mại điện tử Việt Nam 2019, truy cập lần cuối ngày 08 tháng 05 năm 2019.

14. Huong, L. (2007), ‘Web branding at vietnamese manufacturing enterprises’, PhD thesis, University of Fribourg, Switzerland.

15. Nguyễn Hồng Quân (2020), ‘Xây dựng thương hiệu trực tuyến – Cơ hội mới cho các doanh nghiệp Việt Nam trong kỷnguyên số’, Tạp chí Kinh tế Đối ngoại, 47, 38-46.

16. Nguyễn Văn Hồng & Nguyễn Văn Thoan (2013), Giáo trình thương mại điện tử căn bản, Nhà xuất bản Bách Khoa, Hà Nội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1 BẢNG KHẢO SÁT

Sốphiếu:………..

Xin chào Anh/chị!

Hiện tại, tôi đangthực hiện một nghiên cứu ”Đánh giá sựhài lòng của khách hàngđối với các thiết kế Website thương mại điện tử được thiết kếbởi công ty TNHH Công nghệtruyền thông Tổng Lực.”

Và trong cuộc nghiên cứu này, chúng tôi rất cần sự hợp tác của quý Anh/Chị trong việc thực hiện một sốcâu hỏi khảo sát. Chúng tôi xin cam đoan những thông tin mà anh chịcung cấp sẽ được bảo mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu này.

Xin chân thành cảm ơn Anh/chị.

I. Thông tin chung 1. Giới tính

 Nam

 Nữ 2. Độtuổi

 Từ19 - 25 tuổi

 Từ 26 đến 35 tuổi

 Từ 36 đến 40 tuổi

 Trên 40 tuổi 3. Thu nhập

 Dưới 3 triệu

 Từ 3 đến 5 triệu

 Từ 5 đến 10 triệu

 Trên 10 triệu 4. Trìnhđộhọc vấn

 Phổthông

 Trung cấp, cao đẳng

 Đại học

 Sau đại học

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khác

5. Nguồn thông tin biết đến

 Trang web công ty

 Bạn bè, người thân

 Nhân viên công ty

 Mạng xã hội

II. Phần thông tin đặc thù

Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của Anh/chị đối với các phát biểu dưới đây về cảm nhận của anh/chị đối với các thiết kế website thương mại điện tử của công ty Công nghệ truyền thông Tổng Lực, theo thang điểm từ 1 đến 5, với quy ước sau: (1) hoàn toàn không đồng ý, (2) không đồng ý, (3) không ý kiến, (4) đồng ý và (5) hoàn toàn đồng ý.

Phát biểu Mức độ đồng ý

I. Công cụhỗtrợ

I.1 Quảng cáo trực tuyến hấp dẫn, Quảng cáo được nhắc nhở để trở

lại 1 2 3 4 5

I.2 In địa chỉ web trong các tài liệu quảng cáo làm tăng sự quan tâm

cho việc dùng thửwebsite 1 2 3 4 5

I.3 Thường xuyên trở lại để kiểm tra các chương trình khuyến mãi

mới nhất 1 2 3 4 5

II. Chất lượng thông tin

II.1 Website cung cấp thông tin kịp thời 1 2 3 4 5

II.2 Website cung cấp đầy đủthông tin 1 2 3 4 5

II.3 Website cung cấp chất lượng cao 1 2 3 4 5

II.4 Website cung cấp trang web thông tin hữu ích cung cấp dễhiểu 1 2 3 4 5 III. Giao diện

III.1 Giao diện sáng tạo 1 2 3 4 5

III.2 Giao diện nhìn chuyên nghiệp 1 2 3 4 5

III.3 Giao diện có màu sắc thu hút 1 2 3 4 5

III.4 Giao diện thoảmãn trực quan 1 2 3 4 5

III.5 Thông tin trình bày hấp dẫn 1 2 3 4 5

IV. Bảo mật

Trường Đại học Kinh tế Huế

IV.1 Website có bảo mật đầy đủ 1 2 3 4 5

IV.2 Sự riêng tư của mìnhđược bảo vệ 1 2 3 4 5

IV.3 Tin rằng trang web này sẽkhông sửdụng sai thông tin cá nhân 1 2 3 4 5

IV.4 Công ty đứng sau website có uy tín 1 2 3 4 5

V. Tốc độ

V.1 Website không lãng phí thời gian 1 2 3 4 5

V.2 Có rất ít thời gian chờ đợi 1 2 3 4 5

V.3 Website đang cung cấp truy cập tốt 1 2 3 4 5

VI. Cộng đồng

VI.1 Website cung cấp nền tảng tốt, thuận tiện giao tiếp 1 2 3 4 5 VI.2 Website cung cấp forum thú vị, có cộng đồng trực tuyến tốt 1 2 3 4 5 VI.3 Có thể hưởng lợi từnội dung có sẵn trong diễn đàn 1 2 3 4 5 VII. Sựhài lòng

VII.1 Tôi rất hài lòng vềsản phẩm dịch vụ ở đây 1 2 3 4 5 VII.2Tôi sẵn sàng giới thiệu bạn bè để sử dụng sản phẩm dịch vụ tại

đây 1 2 3 4 5

VII.3Giá trịmà tôi nhận được từsản phẩm dịch vụ công ty tương xứng

với những gì tôi bỏra. 1 2 3 4 5

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa anh/ chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1. Kiểm định thang đo Cronbach Alpha

Thang đo Công cụhỗtrợ Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,658 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CC1 7,61 1,951 ,412 ,634

CC2 7,67 1,675 ,493 ,529

CC3 7,74 1,574 ,507 ,508

Thang đo chất lượng thông tin Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,772 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CL1 10,31 6,203 ,517 ,746

CL2 10,31 4,965 ,656 ,671

CL3 10,28 5,828 ,552 ,729

CL4 10,28 5,814 ,578 ,716

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thang đo giao diện Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,760 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GD1 14,59 4,503 ,536 ,714

GD2 14,33 4,870 ,498 ,727

GD3 14,44 4,492 ,550 ,709

GD4 14,42 4,447 ,558 ,706

GD5 14,43 4,448 ,501 ,728

Thang đo tốc độ Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,609 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TD1 7,28 1,497 ,369 ,578

TD2 7,39 1,418 ,459 ,450

TD3 7,48 1,388 ,427 ,495

Thang đo bảo mật Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,825 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

BM1 11,16 6,153 ,690 ,761

BM2 11,09 6,338 ,649 ,780

BM3 11,21 5,763 ,698 ,757

BM4 11,20 6,794 ,567 ,815

Thang đo cộng đồng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,743 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CD1 7,59 1,955 ,601 ,629

CD2 7,68 2,033 ,638 ,572

CD3 7,56 2,939 ,510 ,738

Thang đo sựhài lòng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,760 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HL1 7,26 1,289 ,599 ,676

HL2 7,28 1,382 ,640 ,623

Trường Đại học Kinh tế Huế

HL3 7,20 1,600 ,545 ,730 2. Phân tích nhân tốkhám phá

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,706

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 869,172

df 231

Sig. ,000

1a. Phương sai trích

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% 1 3,616 16,438 16,438 3,616 16,438 16,438 2,753 12,515 12,515 2 2,670 12,137 28,576 2,670 12,137 28,576 2,584 11,744 24,259 3 2,413 10,968 39,543 2,413 10,968 39,543 2,484 11,291 35,550 4 1,791 8,143 47,686 1,791 8,143 47,686 2,057 9,352 44,902 5 1,583 7,194 54,880 1,583 7,194 54,880 1,860 8,455 53,358 6 1,373 6,242 61,122 1,373 6,242 61,122 1,708 7,764 61,122

7 ,936 4,254 65,376

8 ,835 3,794 69,170

9 ,794 3,608 72,778

10 ,712 3,235 76,012

11 ,660 3,001 79,014

12 ,596 2,707 81,721

13 ,542 2,464 84,185

14 ,506 2,301 86,486

15 ,471 2,140 88,625

16 ,464 2,111 90,736

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 ,446 2,027 92,763

18 ,405 1,839 94,602

19 ,323 1,468 96,070

20 ,317 1,441 97,511

21 ,290 1,318 98,829

22 ,258 1,171 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

1b. Ma trận xoay các biến độc lập

Các biến quan sát Hệsốtải nhân tố

CL1 0.845

CL3 0,803

CL2 0,773

CL4 0,725

GD3 0,741

GD4 0,730

GD1 0,729

GD2 0,677

GD5 0,676

BM2 0,812

BM4 0,775

BM3 0,737

BM1 0,727

TD1 0,818

TD2 0,783

TD3 0,685

CC2 0,794

CC3 0,779

CC1 0,703

CD1 0,785

CD2 0,750

CD3 0,680

Trường Đại học Kinh tế Huế

ChỉsốEigenvalues 3.616 2,670 2.413 1.791 1.583 1.373 Phương sai trích (%) 12.515 11.744 11.291 9.352 8.455 7.764 Phương sai tích lũy (%) 12.515 24.259 35.550 44.902 53.358 61.122

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,685

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 105,044

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 2,034 67,800 67,800 2,034 67,800 67,800

2 ,552 18,384 86,184

3 ,414 13,816 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

HL1 ,853

HL2 ,827

HL3 ,789

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components

extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Hồi quy

Phân tích tương quan

Correlations

HL CC CL GD BM TD CD

HL Pearson

Correlation

1 ,482** ,658** ,682** ,636** ,354** ,603**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

CC Pearson

Correlation

,482** 1 ,260** ,261** ,216* ,200* ,294**

Sig. (2-tailed) ,000 ,002 ,002 ,011 ,018 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

CL Pearson

Correlation

,658** ,260** 1 ,509** ,416** ,107 ,409**

Sig. (2-tailed) ,000 ,002 ,000 ,000 ,210 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

GD Pearson

Correlation

,682** ,261** ,509** 1 ,456** ,211* ,447**

Sig. (2-tailed) ,000 ,002 ,000 ,000 ,012 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

BM Pearson

Correlation

,636** ,216* ,416** ,456** 1 ,235** ,420**

Sig. (2-tailed) ,000 ,011 ,000 ,000 ,005 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

TD Pearson

Correlation

,354** ,200* ,107 ,211* ,235** 1 ,092

Sig. (2-tailed) ,000 ,018 ,210 ,012 ,005 ,279

N 140 140 140 140 140 140 140

CD Pearson

Correlation

,603** ,294** ,409** ,447** ,420** ,092 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,279

Trường Đại học Kinh tế Huế

N 140 140 140 140 140 140 140

**. Correlation is significant at the 0,01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0,05 level (2-tailed).

Phân tích hồi quy bội

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 ,885a ,783 ,773 ,26857 1,873

a. Predictors: (Constant), CC, CL, GD, BM, TD, CD b. Dependent Variable: HL

Kiểm định độphù hợp của mô hình ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 34,594 6 5,766 79,933 ,000b

Residual 9,593 133 ,072

Total 44,187 139

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), CC, CL, GD, BM, TD, CD

Kết quảphân tích hồi quy

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -1,042 ,237 -4,398 ,000

CC ,207 ,045 ,202 4,626 ,000 ,860 1,163

CL ,190 ,034 ,276 5,570 ,000 ,666 1,501

GD ,329 ,065 ,258 5,023 ,000 ,619 1,614

BM ,273 ,056 ,238 4,893 ,000 ,687 1,456

TD ,115 ,032 ,155 3,658 ,000 ,906 1,104

CD ,159 ,038 ,202 4,165 ,000 ,695 1,440

a. Dependent Variable:HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định phân phối chuẩn phần dư

4. Kiểm định ONE SAMPLE T-TEST

Đối với các nhóm nhân tố

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CC 140 3,6905 ,54771 ,04629

CL 140 3,7196 ,81767 ,06911

GD 140 3,6086 ,44228 ,03738

BM 140 3,7048 ,49309 ,04167

TD 140 3,3821 ,75831 ,06409

CD 140 3,8048 ,71524 ,06045

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CC -6,687 139 ,000 -,30952 -,4010 -,2180

CL -4,057 139 ,000 -,28036 -,4170 -,1437

GD -10,472 139 ,000 -,39143 -,4653 -,3175

BM -7,084 139 ,000 -,29524 -,3776 -,2128

TD -9,641 139 ,000 -,61786 -,7446 -,4911

CD -3,230 139 ,002 -,19524 -,3148 -,0757

Đối với biến sựhài lòng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HL 140 3,6238 ,56382 ,04765

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HL -7,895 139 ,000 -,37619 -,4704 -,2820

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Kiểm định INDEPENDENT SAMPLE T-TEST, ANOVA

Giới tính

Độtuổi

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

HL Based on Mean ,557 3 136 ,644

Based on Median ,403 3 136 ,751

Based on Median and with adjusted df

,403 3 122,621 ,751

Based on trimmed mean ,551 3 136 ,648

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality

of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

HL

Equal variances

assumed

,109 ,742

-,253 138 ,801 -,02512 ,09936 -,22157 ,17134 Equal

variances not assumed

-,253104,556 ,801 -,02512 ,09927 -,22195 ,17172

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,789 3 ,263 ,824 ,483

Within Groups 43,398 136 ,319

Total 44,187 139

Nghềnghiệp

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

HL

Based on Mean 2,117 4 135 ,082

Based on Median 1,421 4 135 ,230

Based on Median and with

adjusted df 1,421 4 116,285 ,231

Based on trimmed mean 2,067 4 135 ,089

ANOVA HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1,764 4 ,441 1,403 ,236

Within Groups 42,423 135 ,314

Total 44,187 139

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

HL

Based on Mean 2,374 3 136 ,073

Based on Median 2,216 3 136 ,089

Based on Median and with adjusted df

2,216 3 130,225 ,089

Based on trimmed mean 2,349 3 136 ,075

ANOVA HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,766 3 ,255 ,800 ,496

Within Groups 43,421 136 ,319

Total 44,187 139

6. Thống kê mô tả

Đặc điểm mẫu Ý kiến đánh giá Số lượng mẫu Tỷlệ(%)

Độtuổi

Từ19 - 25 tuổi 10 14,0

Từ 26 đến 35 tuổi 85 60,71

Từ 36 đến 40 tuổi 25 17,85

Trên 40 tuổi 20 14,28

Thu nhập

Dưới 3 triệu 23 16,4

Từ 3 đến 5 triệu 32 22,9

Từ 5 đến 10 triệu 32 22,9

Trên 10 triệu 53 37,9

Giới tính Nam 89 63,57

Nữ 51 36,42

Trìnhđộhọc vấn

Phổthông 8 5,71

Trung cấp, cao đẳng 23 16,42

Đại học 96 68,57

Sau đại học 11 7,86

Khác 2 1,42

Trường Đại học Kinh tế Huế